Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Tiểu luận - Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đường Lam Sơn potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.24 KB, 37 trang )

Tiểu luận
Thực tiễn việc CPH DNNN tại
CTCP Mía đường Lam Sơn.
Những tồn tại và giải pháp
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
NHNG T VIT TT THNG DNG
1. DNNN : Doanh nghip nh nc
2. CPH : C phn hoỏ
3. CTCP : Cụng ty c phn
4. HQT : Hi ng qun tr
4. BKS : Ban kim soỏt
5. G : Giỏm c
6. TG : Tng giỏm c
7. TW : Trung ng
8. NN v PTNT : Nụng nghip v phỏt trin nụng thụn
9. CBCNV : Cỏn b cụng nhõn viờn
10. TNHH : Trỏch nhim hu hn
11. LDN luat doanh nghiep
12. DHDCD dai hoi dong co dong
13. DLCT dieu le cong ty
14. DCSVN dang cong san viet nam
15. NLD nguoi lao dong
MC LC
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
2
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
A - M U 3
B - NI DUNG 6
Chng I: C s lý lun v CTCP v quỏ trỡnh CPH DNNN Vit Nam 6
1. Nhng quy nh chung 6
1.1 Khỏi nim v c im Cụng ty c phn 6


1.2 C cu t chc qun lý 7
2. Quỏ trỡnh c phn hoỏ ca DNNN Vit Nam 9
2.1 Khỏi nim C phn hoỏ 9
2.2 S cn thit phi tin hnh CPH DNNN Vit Nam 10
2.3 Tỡnh hỡnh thc hin C phn hoỏ trong nhng nm va qua 13
Chng II: Thc tin quỏ trỡnh CPH DNNN ti CTCP mớa ng Lam Sn.
Nhng tn ti v gii phỏp 17
1. Khỏi quỏt v Cụng ty c phn Mớa ng Lam Sn 17
1.1. S hỡnh thnh v phỏt trin ca CTCP Mớa ng Lam Sn 17
1.2 Quỏ trỡnh chuyn i ca Cụng ty t DNNN sang CTCP 20
1.2.1 Giai on trc C phn hoỏ 20
1.2.2 Quỏ trỡnh chuyn i 23
1.2.3 Mt s kt qu Cụng ty t c sau khi thc hin C phn hoỏ 25
2. Nhng tn ti trong quỏ trỡnh C phn hoỏ v cỏc gii phỏp khc phc 29
2.1 Nhng tn ti ca quỏ trỡnh C phn hoỏ v nguyờn nhõn ca chỳng 29
2.2 Mt s bin phỏp gúp phn y nhanh tin trỡnh C phn hoỏ 30
C KT LUN 33
D DANH MC TI LIU THAM KHO 34
A- M U
1. Lý do chn ti
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
3
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
T sau i hi ng ton quc ln th VI (1986), nn kinh t Nh nc ó
ang tng bc chuyn sang nn kinh t th trng theo nh hng XHCN.
Trong cụng cuc i mi ny, vn phỏt trin mt nn kinh t th trng vi s
tham gia ca nhiu thnh phn kinh t trong ú kinh t Nh nc úng vai trũ ch
o l mt mc tiờu ht sc quan trng. Thc t cho thy, qua gn 25 nm phỏt
trin kinh t theo ng li ny, nn kinh t th trng nc ta ó bc u thu
c nhiu thanh tu rt ỏng khớch l. Tuy nhiờn, trc mt chỳng ta cũn phi

i mt vi rt nhiu khú khn v th thỏch. Trong iu kin c ch qun lý thay
i, khi hiu qu sn xut kinh doanh tr thnh yu t sng cũn ca mi doanh
nghip thỡ cỏc doanh nghip thuc khu vc kinh t nh nc li ri vo khng
hong. Vỡ th, sp xp, i mi, phỏt trin v nõng cao hiu qu DNNN l mt
trong nhng yờu cu bc thit ca ng v Nh nc ta hin nay.
Thc tin hot ng ca DNNN Vit Nam hng chc nm qua cho thy
mc dự cỏc DNNN c giao phú vai trũ ch o song hot ng ca chỳng cú
nhiu im bt cp. DNNN chim phn vn u t ch yu t ngõn sỏch. i ng
cỏn b cú o to, cỏn b qun lý cú nng lc cng tp trung ch yu trong cỏc
DNNN. Cỏc DNNN chim lnh nhng lnh vc quan trng ca nn kinh t nh
du khớ, vn ti, bu chớnh, in, khai khoỏng v nhiu ngnh, lnh vc khỏc nh
bo him, ngõn hng. Tuy nhiờn, vi nhiu th mnh nh vy, song DNNN vn
cha thc s phỏt huy tt vai trũ ca nũng ct trong vic lm cho kinh t Nh
nc thc s úng vai trũ ch o. a s cỏc DNNN lm n thua l, gõy tht
thoỏt ti sn ca Nh nc mt cỏch nghiờm trng. Nhng v tham nhng in
hỡnh u trc tip hoc giỏn tip liờn quan n DNNN. Xut phỏt t thc t khỏch
quan nh vy nờn vic hỡnh thnh cỏc CTCP qua quỏ trỡnh CPH DNNN l tt yu
i vi s phỏt trin mnh ca nn kinh t th trng, nhm a dng hoỏ s hu,
a cỏc yu t cnh tranh lm ng lc tng hiu qu kinh doanh v xỏc lp
mt mụ hỡnh Doanh nghip hu hiu trong nn kinh t th trng, õy cng l
gii phỏp cú tớnh ph bin ci cỏch khu vc kinh t Nh nc hu ht cỏc
nc trờn th gii.
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
4
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
Nhn thy rừ vic nghiờn cu v vn CPH DNNN trong giai on hin
nay l mt tt yu v cn thit. Vỡ th nờn tụi chn ti Thc tin vic CPH
DNNN ti CTCP Mớa ng Lam Sn. Nhng tn ti v gii phỏp. Qua ú,
giỳp chỳng ta thy c tin trỡnh CPH ti CTCP Mớa ng Lam Sn núi riờng
v ca Doanh nghip Vit Nam núi chung, lch s hỡnh thnh, nhng khú khn,

thun li v thỏch thc. T ú thy c vai trũ, mc ớch, thnh tu ca vic
CPH DNNN Vit Nam, nhng úng gúp quý bỏu t vic ỏp dng vo thc t
cụng cuc i mi t nc ta, vo quỏ trỡnh cụng nghip húa t nc, quỏ trỡnh
hi nhp kinh t ca Vit Nam. Giỳp cỏc DNNN tỡm c hng i ỳng n
trong vic chuyn i sang loi hỡnh doanh nghip mi, trong ú CPH l mt gii
phỏp hu hiu mang tớnh chin lc nhm nõng cao hiu qu v vai trũ ch o
ca kinh t Nh nc theo tinh thn cỏc Ngh quyt i hi VI v VII ca ng.
2. i tng nghiờn cu v phm vi nghiờn cu ti
a. i tng nghiờn cu: i tng nghiờn cu ca ti ny l vn
CPH DNNN nc ta hin nay m c th l quỏ trỡnh CPH CTCP Mớa ng
Lam Sn.
b. Phm vi nghiờn cu: ti ny tp trung vo nghiờn cu DNNN, c
bit chỳ trng vo CTCP Mớa ng Lam Sn trong quỏ trỡnh CPH. Xỏc nh tn
ti v gii phỏp, ý kin cỏ nhõn v vic CPH.
3. Mc ớch nghiờn cu ca ti
Xut phỏt t i tng v phm vi ca ti, mc ớch nghiờn cu ca
ti nhm lm rừ mt s vn lý lun c bn v CTCP, khỏi nim DNNN, CPH,
vn dng ch trng ng li ca ng trong vn CPH. Phõn tớch, ỏnh giỏ
quỏ trỡnh CPH CTCP Mớa ng Lam Sn, lch s hỡnh thnh, khú khn, thun
li v thỏch thc. Nờu lờn tn ti v vn CPH cỏc DNNN cng nh CTCP
Mớa ng Lam Sn, t ú ra nhng gii phỏp khc phc.
4. Phng phỏp nghiờn cu ca ti
ti nghiờn cu da trờn cỏch tip cn theo phng phỏp lun duy vt
bin chng, vn dng cỏc quan im v ch trng ca ng v Nh nc.
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
5
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
Ngoi ra cũn s dng cỏc ngun tin t: Google, Vietnamnet, cỏc wedside, tp chớ
kinh t ; cỏc s liu, thụng tin t wedside www.lasuco.com.vn. T ú, vn dng
nhng kin thc, hiu bit kt hp cỏc phng phỏp thng kờ kho sỏt phõn

tớch, tng hp, so sỏnh i chng v coi trng phng phỏp ỳc kt thc tin,
thc trng v gii phỏp ca vic CPH nhm lm rừ ni dung ti.
5. í ngha khoa hc v thc tin ca ti
Qua ti chỳng ta thy c quỏ trỡnh CPH ti CTCP Mớa ng Lam
Sn núi riờng v cỏc DNNN núi chung; lch s hỡnh thnh, nhng khú khn,
thun li v thỏch thc. Thy c vai trũ, mc ớch, thnh tu ca vic CPH
DNNN Vit Nam, nhng úng gúp quý bỏu t vic ỏp dng vo thc t cụng
cuc i mi t nc ta, vo quỏ trỡnh CNH-HH t nc, quỏ trỡnh hi nhp
kinh t ca Vit Nam, giỳp cỏc DNNN tỡm c hng i ỳng n trong vic
chuyn i sang loi hỡnh doanh nghip mi m gii phỏp l CPH. ti nờu ra
nhng thc trng tn ti ca CPH v t ú xut phng hng, kin ngh, gii
phỏp khc phc nhm hon thin hn cụng tỏc CPH theo ch trng ca ng v
xu hng chung ca c nc.
6. B cc ti
B cc ca bi tiu lun c chia lm 3 phn: M u, Ni dung v Kt
lun. Trong ú phn ni dung bao gm:
Chng 1: C s lý lun ca cụng ty c phn v quỏ trỡnh c phn hoỏ cỏc
doanh nghip nh nc Vit Nam.
Chng 2: Thc tin vic CPH DNNN ti CTCP Mớa ng Lam Sn.
Nhng tn ti v gii phỏp.
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
6
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
B. NI DUNG
Chng 1. C s lý lun v CTCP v CPH DNNN Vit Nam
1. Nhng quy nh chung
1.1. Khỏi nim v c im Cụng ty c phn
1.1.1. Khỏi nim
Cụng ty c phn l loi hỡnh cụng ty in hỡnh ca cụng ty i vn. Cụng
ty i vn l loi cụng ty trong ú cỏc thnh viờn thng khụng quen bit nhau,

khi thnh lp thng quan tõm n vn vn gúp, cũn tớnh nhõn thõn ch l th
yu. Cụng ty ch chu TNHH trong phn ti sn ca cụng ty.
CTCP l doanh nghip trong ú vn iu l c chia thnh nhiu phn
bng nhau gi l c phn. Ngi s hu c phn c gi l c ụng v cỏc c
ụng ch chu trỏch nhim v cỏc khon n cng nh cỏc ngha v ti sn khỏc
cho n ht giỏ tr c phn m h s hu hay CTCP l doanh nghip trong ú cỏc
thnh viờn cựng nhau gúp vn cựng nhau chia li nhun, cựng chu l tng ng
vi phn vn gúp v ch chu trỏch nhim v cỏc khon n ca cụng ty trong
phm vi phn vn ca mỡnh gúp vo cụng ty.
1.1.2 c im ca CTCP
CTCP cú t cỏch phỏp nhõn k t ngy c cp giy chng nhn ng ký
kinh doanh. õy l loi hỡnh cụng ty cú tớnh t chc cao, hon thin v vn, hot
ng mang tớnh xó hi cao.
Chu trỏch nhim bng ton b ti sn riờng ca cụng ty. iu ú th hin:
cụng ty ch chu trỏch nhim v cỏc khon n ca cụng ty bng ti sn ca cụng
ty, cỏc thnh viờn cụng ty, ch chu trỏch nhim i vi cỏc khon n ca cụng ty
trong phm vi s vn gúp vo cụng ty.
Vn iu l ca cụng ty c chia thnh cỏc phn bng nhau gi l c
phn. Giỏ tr mi c phn gi l mnh giỏ c phn v c phn ỏnh trong c
phiu. Lut khụng hn ch mi thnh viờn c mua bao nhiờu phn trm vn
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
7
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
iu l nhng cỏc thnh viờn cú th tha thun trong iu l gii hn ti a s c
phn m mt thnh viờn cú th mua nhm chng li vic mt thnh viờn no ú
cú th nm quyn kim soỏt cụng ty.
Trong quỏ trỡnh hot ng, CTCP c quyn phỏt hnh cỏc loi chng
khoỏn ra th trng huy ng vn trong cụng chỳng. Do ú, s ra i ca
CTCP gn lin vi s ra i ca th trng chng khoỏn. Vic chuyn nhng
phn vn gúp c thc hin d dng thụng qua hnh vi bỏn c phiu trờn th

trng chng khoỏn.
CTCP cú s lng thnh viờn rt ụng, cú cụng ty cú ti hng vn c ụng
khp th gii. Vỡ vy, nú cú kh nng huy ng vn rng rói nht trong cụng
chỳng u t vo nhiu lnh vc khỏc nhau, c bit l trong cụng nghip.
V thnh viờn cụng ty: trong sut quỏ trỡnh hot ng ớt nht phi cú 3
thnh viờn. L loi cụng ty c trng cho cụng ty i vn, cho nờn s liờn kt ca
nhiu thnh viờn. Vỡ vy, vic quy nh s thnh viờn ti thiu phi cú ó tr
thnh thụng l quc t trong my nm tn ti ca CTCP. hu ht cỏc nc cú
quy nh thnh viờn ti thiu ca CTCP.
1.2 C cu t chc qun lý
CTCP l loi cụng ty thụng thng cú rt nhiu thnh viờn v vic t chc
qun lý rt phc tp, do ú cn phi cú mt c ch qun lý ht sc cht ch. C
cu t chc qun lý CTCP gm cú: HC, HQT v G (TG); i vi
CTCP cú trờn 11 c ụng l cỏ nhõn hoc c ụng l t chc s hu trờn 50%
tng s c phn ca cụng ty phi cú BKS.
a. i hi ng c ụng (theo iu 96 LDN 2005)
HC l c quan cú quyn quyt nh cao nht cụng ty gm tt c c
ụng cú quyn biu quyt. Nu c ụng l t chc thỡ phi c mt ngi lm i
din theo u quyn tham d HC. HC cú quyn quyt nh cỏc vn
quan trng ch yu nh quyt nh mc c tc hng nm, quyt nh loi c
phn, tng s c phn c cho bỏn ra th trng, cú quyn bu, b nhim, min
nhim cỏc chc danh qun lý cụng ty (HQT, BKS ), x lý cỏc vi phm ca
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
8
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
HQT, ca BKS, quyt nh t chc li cụng ty, gii th cụng ty, sa i LCT.
HC hp thng niờn hoc bt thng ớt nht mt nm mt ln trờn lónh th
Vit Nam. HC phi t chc hp v th hin quyn ca mỡnh ti cuc hp,
tho lun v thụng qua cỏc vn liờn quan n ni dung hot ng, tng kt
quỏ trỡnh hot ng v cỏc vn khỏc theo quy nh ti iu l (Nh bỏo cỏo ti

chớnh, bỏo cỏo ca HQT, bỏo cỏo ca BKS)
b. Hi ng qun tr (theo iu 108 LDN nm 2005)
HQT gm tt c cỏc thnh viờn do HC bu (gm ch tch v cỏc thnh
viờn), s lng ca HQT phi t 3 - 11 thnh viờn (nu LCT khụng quy nh
khỏc). Nhim k ca HQT khụng quỏ 5 nm v thnh viờn trong HQT khụng
nht thit l cỏc c ụng ca cụng ty (iu 110), cú th c bu li khụng hn
ch thi gian. HQT hp nh k theo triu tp ca ch tch HQT ớt nht mi
quý mt ln v cú th hp bt thng nu thy cn thit theo ngh ca BKS,
ca G hoc TG, ca ớt nht 2 thnh viờn HQT. HQT l c quan qun lý
cụng ty cú ton quyn nhõn danh cụng ty thc hin cng nh quyt nh cỏc
quyn, ngha v ca cụng ty khụng thuc thm quyn ca HC. HQT cú
quyn quyt nh cỏc vn ch yu nh quyt nh chin lc k hoch phỏt
trin ca cụng ty, k hoch kinh doanh hng nm, kin ngh cỏc loi c phn,
tng s c phn cho bỏn ra th trng, quyt nh phng hng phỏt trin
cụng ty, quyt nh b nhim, mim nhim cỏc chc danh G, TG v cỏc cỏn
b quan trng khỏc, quy ch v ni b cụng ty v cỏc bỏo cỏo quyt nh hng
nm lờn HC
c. Giỏm c, Tng giỏm c (theo iu 116 LDN nm 2005)
G, TG l ngi cú quyn quyt nh i vi cỏc cụng vic kinh doanh
hng ngy ca cụng ty v chu trỏch nhim trc HQT, trc phỏp lut, trc
cụng ty v vic thc hin cỏc quyn v ngha v c giao. G, TG cú th
kiờm ch tch hi ng qun tr v l ngi i din theo phỏp lut ca cụng ty
(nu iu l cụng ty cho phộp). G, TG do HQT thuờ hoc b nhim trong s
cỏc thnh viờn ca HQT hoc ngi khỏc vi nhim k 5 nm lm vic. G,
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
9
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
TG cú cỏc cụng vic chớnh nh quyt nh vic tuyn dng lao ng, xut
cỏc phng ỏn chin lc kinh doanh trong cụng ty, bỏo cỏo trc HQT v vic
thc hin cỏc cụng vic ca mỡnh, ký cỏc quyt nh, hp ng trong phm vi cho

phộp. Quyt nh cỏc k hoch kinh doanh hng ngy Ngoi ra G, TG cũn
c iu l cụng ty v HQT quy nh mt s quyn khỏc phự hp vi yờu cu
qun tr ca cụng ty. G, TG khụng c ng thi lm G, TG ca cụng ty
khỏc.
d. Ban kim soỏt
BKS cú s lng thnh viờn t 3 - 5 ngi (nu LCT khụng cú quy nh
khỏc). BKS do HC bu ra vi nhim k khong 5 nm vi quy nh cú th
khụng phi l c ụng ca cụng ty hoc l ngi lao ng ca cụng ty. BKS phi
bu ra mt ngi lm trng BKS quyn v ngha v ca trng BKS v cỏc
thnh viờn do LCT quy nh. Trong quỏ trỡnh hot ng cng nh thc hin cỏc
quyn, ngha v ca mỡnh phi cú hn mt na s thnh viờn thng trỳ ti Vit
Nam v phi cú ớt nht mt ngi cú trỡnh k toỏn hoc kim toỏn. BKS cú
trỏch nhim kim tra, giỏm sỏt, thanh tra tớch hp phỏp v k hoch hot ng ca
cỏc chc danh lónh o trong cụng ty, ca cỏc bỏo cỏo lờn i hi ng c ụng,
ca quỏ trỡnh hot ng kinh doanh (õy l lý do lý gii vỡ sao thnh viờn ca
BKS khụng c lm cỏc chc danh qun lý trong cụng ty). BKS cũn cú mt s
quyn va ngha v khỏc theo quy nh ti iu l cụng ty v ti lut doanh nghip
2005 th hin rừ ( t iu 123 n iu 126 lut doanh nghip 2005)
2. Quỏ trỡnh c phn hoỏ ca DNNN Vit Nam.
2.1. Khỏi nim c phn hoỏ
C phn hoỏ DNNN l vic chuyn doanh nghip m ch s hu l Nh
nc (doanh nghip n s hu) thnh CTCP (doanh nghip a s hu), chuyn
Doanh nghip t ch hot ng theo LDNNN sang hot ng theo cỏc quy nh
v CTCP trong LDN.
2.1.1 Mc tiờu c phn hoỏ
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
10
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
T Ngh quyt ca Hi ngh ln th 2 Ban chp hnh TW ng khoỏ VII
(6/1992), tip theo ú l Quyt nh s 202/CT (6/1992) ca Ch tch HBT (nay

l Th tng Chớnh ph), ri ti cỏc Ngh nh s 28/CP/ (7/5/1996), 25/CP
(23/7/1997) v Ngh nh 44/CP (29/6/1998), CPH luụn c ng v Nh nc
xỏc nh l vic chuyn cỏc DNNN thnh cỏc CTCP nhm thc hin cỏc mc
tiờu:
- Chuyn mt phn s hu Nh nc sang s hu hn hp.
- Huy ng vn ca ton xó hi, bao gm cỏ nhõn, cỏc t chc kinh t, t
chc xó hi trong nc v nc ngoi u t i mi cụng ngh to thờm vic
lm, phỏt trin doanh nghip, nõng cao sc cnh tranh, thay i c cu DNNN.
- To iu kin ngi lao ng trong doanh nghip cú c phn v nhng
ngi ó gúp vn c lm ch thc s; thay i phng thc qun lý to ng
lc thỳc y doanh nghip kinh doanh cú hiu qu, tng cng phỏt trin t
nc, nõng cao thu nhp ca ngi lao ng, gúp phn tng trng kinh t ca
t nc.
- Thay i phng thc qun lý trong Doanh nghip.
2.1.2 i tng v hỡnh thc tin hnh C phn hoỏ
i tng thc hin CPH l nhng DNNN hi t 3 iu kin sau: cú quy
mụ va v nh; khụng thuc din Nh nc gi 100% vn u t; cú phng ỏn
kinh doanh hiu qu hoc tuy trc mt cú khú khn nhng trin vng tt. Trong
ú iu kin th 2 (Doanh nghip khụng thuc din Nh nc gi 100% vn u
t) c coi l quan trng nht bi nhng DNNN gi 100% vn u t l cụng
c iu tit v mụ ca nh nc, l ũn by kinh t, m bo cho nn kinh t phỏt
trin n nh, theo ỳng nh hng XHCN.
Cỏc hỡnh thc tin hnh CPH ú l: Gi nguyờn giỏ tr thuc vn Nh nc
hin cú ti Doanh nghip, phỏt hnh c phiu thu hỳt thờm vn phỏt trin
Doanh nghip; bỏn mt phn giỏ tr thuc vn Nh nc hin cú ti Doanh
nghip, tỏch mt b phn ca Doanh nghip CPH, bỏn ton b giỏ tr hin cú
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
11
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
thuc vn Nh nc ti Doanh nghip chuyn thnh CTCP. Ban CPH s la

chn mt hỡnh thc phự hp vi iu kin c th ca Doanh nghip v NL
2.2. S cn thit phi tin hnh CPH DNNN Vit Nam.
2.2.1 Tỡnh hỡnh hot ng ca cỏc DNNN Vit Nam hin nay
Hin nay, hiu qu hot ng ca khu vc kinh t Nh nc núi chung v
h thng DNNN núi riờng cũn tn ti rt nhiu yu kộm, chỳng ta cú khong
5800 DNNN nm gi 88% tng s vn ca cỏc Doanh nghip trong nn kinh t
nhng hiu qu kinh doanh rt thp. Ch cú trờn 40% DNNN l hot ng cú hiu
qu, trong ú thc s lm n cú lói v lõu di ch chim di 30%, nu tớnh chi
phớ v ti sn c nh, t tớnh theo giỏ th trng thỡ cỏc DNNN hon ton khụng
to ra c tớch lu.
ỏnh giỏ thc lc cỏc DNNN trờn 3 mt: Vn-Cụng ngh-Trỡnh qun lý
cú th thy:
Vn: Cỏc Doanh nghip luụn trong tỡnh trng úi vn. Tỡnh trng Doanh
nghip phi dng hot ng do thiu vn kinh doanh ó xut hin. Tỡnh trng
doanh nghip khụng cú vn v khụng kh nng huy ng vn i mi cụng
ngh c coi l ph bin. Trong khi ú, hiu qu s dng vn thp kộm, tht
thoỏt vn ca Nh nc ngy cng trm trng. Nm 1998 ch tớnh riờng s n khú
ũi v l lu k ca cỏc DNNN ó lờn n 5005 t ng. Theo tng cc qun lý
vn v ti sn Nh nc ti Doanh nghip, trong s gn 5800 DNNN, ch 40,4%
c ỏnh giỏ l hot ng cú hiu qu (bo ton c vn, tr c n, np
thu, tr lng cho ngi Lao ng v cú lói); 44% s Doanh nghip hot ng
cha cú hiu qu, khú khn tm thi; cũn 15,6% s Doanh nghip hot ng
khụng hiu qu. Tng cng, cú ti trờn 59,6% DNNN hot ng kộm hiu qu.
Cụng ngh: Cụng ngh ca cỏc DNNN lc hu so vi trỡnh chung ca
khu vc v ca th gii (thng t 23 th h, c bit cú cụng ngh lc hu ti
5-6 th h), 76% mỏy múc thit b thuc th h nhng nm 50-60 v ch yu do
Liờn Xụ c v cỏc nc ụng u cung cp. Hin nay cú n 54,3% DNNN trung
ng v 74% DNNN a phng cũn sn xut trỡnh th cụng, hiu qu s
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
12

Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
dng trang thit b bỡnh quõn di 50% cụng sut. ú chớnh l nguyờn nhõn lm
cho kh nng cnh tranh ca cỏc doanh nghip trờn th trng ni a cng nh
quc t ht sc thp kộm. iu ny thc s l mt nguy c i vi cỏc DNNN v
vi nn kinh t trong quỏ trỡnh hi nhp vo i sng kinh t khu vc v th gii.
Trỡnh , nng lc v bn lnh qun lý cũn thp so vi yờu cu. cỏc
DNNN, quyn s hu khụng gn vi quyn qun lý vn v ti sn. Mt khỏc, do
nhng nguyờn nhõn lch s, do nh hng ca c ch k hoch hoỏ tp trung
quan liờu bao cp, cỏc DNNN cú s lng Lao ng ln, c cu lao ng bt hp
lý, i ng cỏn b qun lý kinh t va tha, va thiu, va yu. Bờn cnh trỏch
nhim v kinh t, mi Doanh nghip cũn phi m trỏch nhiu chc nng Xó hi
na.
T tỡnh hỡnh trờn, cú th thy khu vc kinh t Nh nc cha t c nh
nhng gỡ chỳng ta mong i, c bit nú vn cha thc s th hin tt vai trũ ch
o ca mỡnh. Do ú, vn t ra hin nay l cn phi cú mt lot nhng gii
phỏp tin hnh ng b. Trong ú, CPH DNNN l mt trong nhng bin phỏp
c ng v Nh nc t lờn v trớ then cht, hng u.
2.2.2 S cn thit phi tin hnh c phn hoỏ DNNN
Xut phỏt t thc t nờu trờn, thc hin CPH l mt nhim v rt cn thit
v quan trng trong quỏ trỡnh i mi kinh t Vit Nam, CPH s gii quyt
c nhng vn sau:
- Thc hin CPH l gii quyt mõu thun gia QHSX v LLSX. CPH
gúp phn thc hin ch trng a dng hoỏ cỏc hỡnh thc s hu. Trc õy
chỳng ta xõy dng mt cỏch cng nhc ch cụng hu, th hin mt s lng
quỏ ln cỏc DNNN m khụng nhn thy quan h sn xut ny khụng phự hp vi
lc lng sn xut cũn nhiu yu kộm, lc hu. Vỡ vy CPH s gii quyt c
mõu thun ny, giỳp lc lng sn xut phỏt trin.
- Thc hin CPH nhm xó hi hoỏ lc lng sn xut, thu hỳt thờm ngun
lc sn xut. Khi thc hin CPH, ngi Lao ng s gn bú, cú trỏch nhim vi
cụng vic hn, h tr thnh ngi ch thc s ca Doanh nghip. Ngoi ra,

Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
13
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
phng thc qun lý c thay i, Doanh nghip s tr nờn nng ng, t ch
hn trong sn xut kinh doanh, nõng cao hiu qu sn xut.
- Bờn cnh ú, CPH l mt yu t thỳc y s hỡnh thnh v phỏt trin th
trng chng khoỏn, a nn kinh t hi nhp vi kinh t th gii
- Thc hin CPH l mt trong nhng gii phỏp quan trng nhm huy ng
cỏc ngun lc trong v ngoi nc vo phỏt trin kinh t. Vi vic huy ng c
cỏc ngun lc, cỏc CTCP cú iu kin m rng sn xut kinh doanh, u t i
mi cụng ngh, nõng cao kh nng cnh tranh trờn trờn th trng, to c s
nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh.
- CPH tỏc ng tớch cc n i mi qun lý c tm v mụ v vi mụ.
Chuyn t DNNN sang CTCP khụng nhng ch l s thay i v ch s hu, m
cũn l s thay i cn bn trong cụng tỏc qun lý c phm vi Doanh nghip v
c phm vi nn kinh t quc dõn.
- CPH l mt gii phỏp quan trng c cu li nn kinh t trong quỏ trỡnh
i mi.
Nh vy, ng trc nhng thc trng hot ng yu kộm ca h thng
DNNN, CPH vi nhng u im v mc tiờu ca mỡnh ó chng t ú l mt ch
trng ỳng n, phự hp vi quỏ trỡnh i mi, phự hp vi giai on quỏ i
lờn Ch ngha xó hi nc ta.
2.3. Tỡnh hỡnh thc hin C phn húa trong nhng nm va qua
Quỏ trỡnh CPH DNNN c bt u thớ im t cui nm 1991. Quỏ trỡnh
CPH nc ta v c bn cú th chia lm ba giai on:
2.3.1 Giai on thớ im (t thỏng 6/1992 n ht thỏng 4/ 1996)
Thc hin Quyt nh s 202/CT ngy 8/6/1992 ca Ch tch HBT v
vic tip tc thớ im chuyn mt s DNNN thnh CTCP, cỏc B, ngnh ó
hng dn DNNN ng ký thc hin thớ im chuyn sang CTCP. Trờn c s s
lng DNNN ó ng ký, Ch tch HBT (nay l Th tng Chớnh ph) ó chn

7 DNNN do Chớnh ph ch o thớ im chuyn thnh CTCP, ú l: Nh mỏy X
phũng Vit Nam (B cụng nghip); Nh mỏy Diờm Thng nht (B cụng
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
14
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
nghip); Xớ nghip Nguyờn vt liu ch bin thc n gia sỳc H Ni (B Nụng
nghip); Xớ nghip Ch bin g Lng Long Bỡnh (B nụng nghip); Cụng ty Vt
t Tng hp Hi Hng (B Thng mi); Xớ nghip Sn xut Bao bỡ (Thnh ph
H Ni) v Xớ nghip Dt da may Lagamex (Thnh ph H Chớ Minh).
Sau mt thi gian lm th, 7 DNNN c Chớnh ph chn lm thớ im
u xin rỳt lui, hoc khụng iu kin tin hnh CPH nh Lagamex, Nh
mỏy X phũng Vit Nam Hn 30 Doanh nghip ó ng ký vi BTC thớ
im thc hin CPH v 3 DNNN xin chuyn thnh cụng ty TNHH theo ch th
84/TTg. Cú 5 DNNN c phộp chuyn sang CTCP, ú l: CTCP i lý liờn
hip vn chuyn (thuc B giao thụng), CTCP C in lnh (TP.HCM), CTCP
Giy Hip An (B Cụng nghip), CTCP Ch bin hng Xut khu Long An (Tnh
Long An), CTCP Ch bin Thc n Gia sỳc (B cụng nghip). Trong mt thi
gian thc hin thớ im CPH, tuy s lng cỏc DNNN chuyn thnh CTCP cũn ớt
song giai on thớ im ó em li mt s kt qu ỏng chỳ ý:
- Quỏ trỡnh thớ im CPH ó huy ng c mt lng vn quan trng
trong nhõn dõn. Qua bỏn c phiu, nh nc ó thu c 14,165 t ng tin mt
np vo Ngõn sỏch. õy l s vn quan trng lm tng ti sn thuc s hu Nh
nc u t vo chiu sõu, i mi cụng ngh, nõng cao hiu qu hot ng
ca h thng DNNN.
- Ti cỏc doanh nghip ó CPH, 100% CBCNV tham gia mua c phiu.
Khi ngi Lao ng cú vn trong Cụng ty, li ớch ca h gn vi li ớch Cụng ty
vỡ vy h lm vic vi trỏch nhim cao vỡ quyn li ca mỡnh. Mt khỏc h cng
yờu cu HQT v G iu hnh phi ch o v t chc cụng ty hot ng cú
hiu qu.
- Hiu qu ca cỏc Cụng ty ny tng lờn rừ rt. Cỏc ch tiờu kinh t nh

doanh thu tng bỡnh quõn 56,9%/nm, li nhun tng 70,2%, np Ngõn sỏch tng
89%/nm, t sut li nhun trờn doanh thu l 14,10%.
- Vn ca cỏc Doanh nghip ny tng lờn ỏng k. Tớnh bỡnh quõn vn ca
cỏc Doanh nghip mi nm tng 45%.
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
15
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
- Ngi Lao ng trong cỏc Doanh nghip ny tng 46,8%, thu nhp ca
ngi Lao ng tng 20%/nm.
- Nh nc vn gi c vai trũ lónh o Doanh nghip nh duy trỡ t l
c phiu chi phi, giỏm sỏt cỏc hot ng bng lut phỏp v ni dung cỏc iu l
hot ng phự hp vi quy nh ca Nh nc.
Tớnh n ht thi gian thớ im CPH (ht nm 1996) tng s DNNN c
chuyn sang CTCP l 12 doanh nghip.
2.3.2 Giai on thớ im m rng (t thỏng 5/1996 n thỏng 6/1998)
T kinh nghim ca 7 trng hp CPH núi trờn, nm 1996 Chớnh ph
quyt nh th thớ nghim CPH quy mụ rng hn. Ngh nh 28/CP (7/5/1996)
yờu cu cỏc B, ngnh TW v chớnh quyn Tnh, Thnh ph trc thuc TW lp
danh sỏch doanh nghip do mỡnh qun lý c CPH cho n nm 1997 v chn
nhng doanh nghip m Nh nc thy khụng cũn cn thit phi nm gi 100%
vn na lm i tng. Ngh nh s 25/CP (26/3/1997) ca Chớnh ph cho phộp
cỏc lónh o ca B, ngnh, a phng cú thờm quyn hn trong vic tin hnh
CPH cỏc doanh nghip c chn lm th. Theo ú, i vi cỏc doanh nghip cú
vn t 10 t ng tr xung thỡ lónh o B, ngnh, a phng cú quyn t t
chc thc hin CPH trờn c s Ngh nh s 28/CP. Kt qu (t cui nm 1996
n thỏng 2 nm 1999) ó cú 134 Doanh nghip c chuyn sang CTCP, tớnh
chung c thi k thớ im hin nay cú tt c 146 doanh nghip. Tuy nhiờn tc
CPH din ra cũn chm, s cỏc DNNN chuyn sang CTCP nh git trong cỏc
nm 1993 - 1997, ch c 16 doanh nghip. Sang nm 1998 ó cú s tin b:
102 doanh nghip. Nh vy, s doanh nghip chuyn sang CTCP nm 1998 ln

hn nhiu so vi s doanh nghip chuyn sang CTCP ca cỏc nm trc cng li.
Song k hoch ra l thc hin CPH thnh cụng 150 doanh nghip trong nm
1998 thỡ con s 102 CTCP cha t c mc tiờu ra.
2.3.3 Giai on y mnh (t thỏng 6/1998 n nay)
Bc sang nm 1999, Chớnh ph t ra k hoch s thc hin CPH thờm
khong 400 doanh nghip. Theo bỏo cỏo ca Ban ch o i mi v phỏt trin
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
16
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
doanh nghip, hỡnh thc CPH ph bin nht l bỏn mt phn vn Nh nc cú ti
doanh nghip kt hp phỏt hnh thờm c phiu (chim 43,4%) tip ú l bỏn mt
phn vn Nh nc hin cú ti doanh nghip (26%) cũn li l bỏn ton b vn
Nh nc ti doanh nghip (15,5%) v gi nguyờn vn Nh nc v phỏt hnh
thờm c phiu (15,1%). Trong s cỏc doanh nghip ó CPH, ngnh cụng nghip
GTVT v xõy dng chim t trng 65,5%, thng mi dch v chim 28,7% v
ngnh nụng - lõm - ng ngip chim 5,8%. Nu phõn chia theo a phng thỡ
tnh, thnh ph trc thuc TW chim 65,7%, b ngnh TW chim 25,8%, tng
cụng ty 91 chim 8,5%. T u nm n nay ó cú thờm 42 DNNN chuyn sang
CTCP vi tng s vn iu l gn 180 t ng. C th l: cú gn 23 doanh nghip
sn xut cụng nghip xõy dng, 10 doanh nghip dch v thng mi, 3 doanh
nghip GTVT v 5 Doanh nghip nụng - lõm - thu sn. Hu ht cỏc doanh
nghip cú quy mụ va v nh, ch cú 3 doanh nghip cú vn iu l t 10 t ng
tr lờn l CTCP bao bỡ Bm Sn thuc Tng cụng ty xi mng (38 t ng), CTCP
in c thuc Tng cụng ty in lc Vit Nam (25 t ng) v CTCP xut nhp
khu Tõn nh thuc TP.HCM (10 t ng). Cỏc a phng v ngnh trin khai
CPH tớch cc nht l tnh Bỡnh nh (4 doanh nghip), TP.HCM (4 doanh
nghip), Tng cụng ty c phờ (3 doanh nghip), Tng cụng ty xi mng Vit Nam
(2 doanh nghip) Trong s 34 doanh nghip hon thnh th tc bỏn c phiu ó
cú 12 Doanh nghip khụng cú c phn ca Nh nc v 27 Doanh nghip cú c
phn ca C ụng ngoi Doanh nghip. Nh vy, theo k hoch t ra cho nm

1999 l s CPH t 400 - 600 Doanh nghip thỡ con s 42 DNNN mi c CPH
t u nm n nay ch bng 1/10 k hoch. V t gi n cui nm, chỳng ta
phi CPH thờm hn 300 Doanh nghip na.
Thỏng 1 nm 2004, Ban chp hnh TW CSVN Khúa IX hp phiờn hp
th IX, a ra d tho lut v quyt nh y mnh CPH DNNN. Cui nm 2004,
Chớnh ph ra Ngh nh s 187/2004/N-CP v chuyn cụng ty nh nc thnh
CTCP, theo ú c Cụng ty thnh viờn ca cỏc Tng cụng ty Nh nc v ngay c
chớnh Tng cụng ty nh nc no m Nh nc khụng mun chi phi u tr
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
17
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
thnh i tng CPH. Thc hin Ngh nh s 187/2004/N-CP, n nm 2005
cú thờm 754 DNNN CPH, im mi quan trng ca Ngh nh ny l quy
nh vic bỏn c phn ln u phi c thc hin bng hỡnh thc u giỏ ti cỏc
trung tõm giao dch chng khoỏn nu l cụng ty cú s vn trờn 10 t ng, ti cỏc
trung tõm ti chớnh nu l Cụng ty cú s vn trờn 1 t ng, ti Cụng ty nu cụng
ty cú s vn khụng quỏ 1 t ng. V n nm 2008, ó thc hin khong 3.000
DNNN va v nh c CPH. Cũn khong 2.000 DNNN va v ln nh: BIDV,
Viettinbank, VMS - MobiFone, Vinaphone d trự s CPH n nm 2010.
Kt qu bc u cho thy:
- V phớa doanh nghip: nhỡn chung hot ng ca CTCP sau khi CPH u
cú hiu qu, cỏc ch tiờu tng nhiu ln so vi khi cũn l DNNN biu hin trờn c
3 mt li ớch ca: lao ng - doanh nghip - Nh nc. Doanh thu tng bỡnh quõn
gn 2 ln; li nhun tng bỡnh quõn hn 2 ln, c tc bỡnh quõn t 1-2%/thỏng;
Vn tng gn 2,5 ln.Vic huy ng vn ca CTCP ch yu u t chiu sõu, i
mi cụng ngh nờn nng sut, hiu qu sn xut kinh doanh cao hn trc, em
li li nhun cao hn. C cu vn s hu tr4ong cỏc CTCP, t l vn s hu Nh
nc chim t l cao nht so vi cỏc s hu khỏc. Nh nc nm t 18% n
51% (Bỡnh quõn 41%) c phn cụng ty; c ụng l ngi lao ng t 18% n
50% c bit cú doanh nghip trờn 70% (bỡnh quõn 30%) c phn cụng ty; s c

phn cũn li l thuc c ụng ngoi xó hi nm gi (bỡnh quõn 29%).
- V phớa Nh nc: ngoi vic Nh nc tng thu cỏc khon thu t Doanh
nghip nh thu li tc do Doanh nghip hot ng hiu qu, nh nc cũn thu
c mt lng vn t cỏc ngun phỏt sinh trong quỏ trỡnh CPH nh s thu v
tin bỏn c phiu. Vớ d: s thu v c phn hoỏ tớnh n ht nm 1997 nh sau:
Tin thu v bỏn c phiu: 30. 207 triu ng; li tc ca Nh nc ti cỏc CTCP:
6.995 triu ng; lói tin vay mua chu c phn Nh nc: 522 triu ng. Tng
cng: 37. 724 triu ng.
- V phớa ngi lao ng: Ngi lao ng ó gn c kt qu hot ng
sn xut kinh doanh ca mỡnh vi li ớch ca bn thõn, ca doanh nghip (tc l
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
18
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
ch doanh nghip). Thu nhp ca Ngi lao ng cao hn khi cũn l DNNN t
1,5 - 2 ln, bờn cnh ú ngi lao ng cũn ngun thu t li tc c phn khong
22% - 24%/nm. Vic lm ca Ngi lao ng c m bo, hn th ngoi s
lao ng c, cỏc CTCP cũn thu hỳt thờm nhiu lao ng ngoi xó hi vo lm
vic. Trong mt s CTCP, ngi lao ng ó c i din ca mỡnh tham gia
qun lý iu hnh trong Doanh nghip.
Chng 2. Thc tin quỏ trỡnh CPH DNNN ti CTCP mớa ng Lam
Sn. Nhng tn ti v gii phỏp.
1. Khỏi quỏt v Cụng ty c phn Mớa ng Lam Sn
1.1. S hỡnh thnh v phỏt trin ca CTCP Mớa ng Lam Sn
1.1.1 Gii thiu v Cụng ty
- Tờn cụng ty: CễNG TY C PHN MA NG LAM SN
- Tờn giao dch i ngoi: LAMSON SUGAR JOINT STOCK
CORPORATION
- Tờn giao dch vit tt: LASUCO JSC
Cụng ty l CTCP cú t cỏch phỏp nhõn phự hp vi phỏp lut Vit Nam.
- Tr s chớnh: Th Trn Lam Sn - Huyn Th Xuõn - Tnh Thanh Húa

- in thoi: (84-373) 834091/93
- Fax: (84-373) 834092
- Email:
- Website: www.lasuco.com.vn
Giy chng nhn KKD: 056673 do S k hoch v u t Tnh Thanh Húa
cp, ng ký ln u ngy 23/12/1999, ng ký thay i ln 5 ngy 21/06/2007.
Ch tch HQT l ngi i din theo phỏp lut ca Cụng ty.
Vn iu l: 300.000.000.000 ng (Ba trm t ng)
1.1.2. Lch s hỡnh thnh ca Cụng ty
Cng ty c phn Mớa ng Lam Sn, tin thõn l Nh mỏy ng Lam
Sn. Ngy 12 thỏng 01 nm 1980: Th tng Chớnh Ph ký quyt nh s 24/TTg
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
19
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
phờ duyt nhim v thit k xõy dng Nh mỏy ng Lam Sn. Cụng sut 1.500
tn mớa/ngy, thit b v cụng ngh ca húng FCB Cng ha Php cung cp.
Nhm khai thc tim nng t ai, ph xanh t trng i trc v lc lng lao
ng khu vc min Tõy Thanh Húa, gii quyt tnh trng thiu ng trong c
nc. a im xõy dng ti xú Th Xng (nay l Th trn Lam Sn), huyn
Th Xuừn, Tnh Thanh Hỳa.
- Ngy 31/ 03/ 1980: B trng b Lng thc Thc phm (nay l B NN
v PTNT) ký quyt nh s 488 LT-TP/KTCB thnh lp Ban kin thit Nh mỏy
ng Lam Sn.
- Ngy 14/03/198: Th tng Chớnh Ph ký quyt nh 61/TTg khi cng
xõy dng nh mỏy v a cụng trnh vo danh mc trng im cp Nh nc.
- Ngy 28/04/1984: B trng B Cụng nghip Thc phm (nay l B NN
v PTNT) ký quyt nh s 24/CNTP-TCCB thnh lp Nh mỏy ng Lam Sn.
Sau hn 5 nm xõy dng, ngy 02/11/1986 hon thnh xõy dng nh mỏy i vo
sn xut v u tiờn.
- Ngy 08/01/1994: B NN&PTNT ký quyt nh s 14 NN-TCCB i tờn

Nh mỏy ng Lam Sn thnh Cụng ty ng Lam Sn.
- Ngy 06/12/1999: Th tng Chớnh Ph ký quyt nh s 1133/Q-TTg
chuyn Cụng ty ng Lam Sn thnh CTCP Mớa ng Lam Sn.
- Ngy 01/01/2000: Cụng ty i vo hot ng di hỡnh thc CTCP vi
vn iu l 150 t ng.
- Thỏng 6/200: Cụng ty phỏt hnh thờm c phiu ph thụng, tng vn iu
l lờn 2 t ng.
- Thỏng 05/2007: Cụng ty phỏt hnh thờm c phiu tr c tc, tng vn
iu l lờn 3 t ng.
- Ngy 09/01/2008: Cụng ty ú nim yt ti S giao dch chng khon
Thnh ph H Ch Minh vi mú giao dch l LSS. Vn iu l 300 t ng,
Tng ti sn trờn 1.200 t ng, vn ch s hu gn 800 t ng.
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
20
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
LASUCO ang hng ti hnh thnh mt tp on kinh t ln mnh, m
rng sn xut, a dng húa sn phm v nghnh ngh kinh doanh. Cỏc sn phm
chớnh l Ma - ng - Cn - in.
1.1.3. C cu t chc qun lý ca Cụng ty
Tng s Cỏn b cụng nhõn viờn ca cng ty tnh n 30/12/2000 l: 1.665
ngi. Trong ỳ: Nam: 1.083 ngi; N: 582 ngi. Trnh : Trn i hc:7
ngi; i hc:168 ngi; Cao ng:71 ngi; Trung cp: 192 ngi; Th bc
cao: 137 ngi (bc 5 tr ln); Ngoi ng: 37 ngi; Tin hc: 50 ngi. Cn c
iu l t chc v hot ng ca CTCP Mớa ng Lam Sn ó c HC
thụng qua ngy 09/05/2007 v cỏc quy ch qun tr trong cụng ty, c cu b mỏy
qun lý ca LASUCO gm:
i hi ng c ụng:
HC l c quan quyt nh cao nht ca cụng ty gm c c ụng cú
quyn biu quyt, hp mi nm ớt nht mt ln. HC quyt nh nhng vn
c lut phỏp v LCT. HC thụng qua cỏc bỏo cỏo ti chớnh hng nm

ca cụng ty v ngõn sỏch ti chớnh cho nm tip theo, bu, min nhim, bói nhim
thnh viờn HQT, thnh viờn BKS cụng ty
Hi ng qun tr:
HQT l c quan qun lý cụng ty, cú ton quyn nhõn danh cụng ty
quyt nh mi vn liờn quan n hot ng ca cụng ty (tr nhng vn
thuc thm quyn ca HC). HQT ca LASUCO hin gm 5 thnh viờn, cú
nhim k l 5 nm (2006-2010); thnh viờn HQT cú th c bu li vi s
nhim k khụng hn ch.
Ban kim soỏt:
Ban kim soỏt l c quan trc thuc HC, do HC bu ra. BKS cú
nhim v kim soỏt mi mt hot ng qun tr v iu hnh sn xut kinh doanh
ca Cụng ty. Hin BKS ca Cụng ty gm 5 thnh viờn, cú nhim k 5 nm; thnh
viờn BKS cú th c bu li vi s nhim k khụng hn ch. BKS hot ng
c lp vi HQT v Ban TG.
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
21
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
Ban Tng Giỏm c:
Tng Giỏm c do HQT b nhim, chu trỏch nhim trc HQT v
HC v iu hnh qun lý mi hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty.
Cỏc Phú TG cú trỏch nhim h tr TG iu hnh hot ng sn xut kinh
doanh ca cỏc n v trc thuc Cụng ty, ng thi bỏo cỏo trc tip cho TG.
Hin ti, giỳp vic cho TG cú 3 Phú TG: Phú TG thng trc; Phú TG
ph trỏch sn xut; Phú TG ph trỏch nguyờn liu mớa.
1.2. Quỏ trỡnh chyn i ca Cụng ty t DNNN sang CTCP
1.2.1 Giai on trc c phn hoỏ
Cng ty ng Lam Sn trc thuc B NN v PTNT c u t xõy
dng u thp niờn 80. Nhng nm u xõy dng v phỏt trin l thi k khú
khn chng cht, thỏch thc ln, tng chng khụng vt qua ni, 5 nm xõy
dng mi a c nh my cng sut 1.500 tn ma/ngy vo sn xut. ang

xõy dng na chng th chuyn gia nc ngoi rỳt v nc, b li mt cụng
trnh dang d, loay hoay múi gn mt nm, u nm 1985 i khp ni tm mi
lc lng chuyờn gia, cỏc nh khoa hc trong nc, cựng CBCNV k thut trc
tip lp t, cn chnh thit b, cui nm 1986 a vo chy th. V u tiờn ộp
c 9.636 tn mớa, ch bin c 360 tn ng en - cha t 5% cụng sut
thit k v sut 5 v ộp sau ú sn xut vn cm chng, mi nm c 60 - 70
ngy v 10 - 15% cụng sut thit b. V nguyn liu khng cỳ, vn thiu, hn
800 cụng nhõn khụng cú vic lm, nụng dõn thiu úi trin miờn, t ai b
hoang hoỏ, Nh mỏy ng trờn b vc phỏ sn, ú nhiu ln bn ti vic tho d
v chuyn i ni khỏc.
Tuy nhin, nh cú ng li i mi ca ng, cụng ty ú bit vn dng
sng to tm cho mnh mt li thot vn lờn, ú l: phỏt huy ni lc, tranh th
s h tr v hp tỏc ca cỏc nh khoa hc v cỏc n v bn, da vo dõn, giỳp
nụng dõn lm giu t vic xõy dng phỏt trin vựng mớa; Kt ngha hp tc vi
tng xú n xõy dng Hip hi mớa ng Lam Sn - Mt mụ hnh kinh t hp
tc mi, gn cng nghip vi nng nghip, lin kt cc thnh phn kinh t, pht
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
22
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
huy vai tr ch o ca DNNN, gn kt dn dt v lm b tỏc ng v h tr
nụng dõn lm sng dy mt vựng t trng, i nỳi trc, khai hoang phc hoỏ
c gn 10.000ha t v ci to chuyn dch c cu cõy trng c hn 6.000ha
a vo trng mi, hnh thnh mt vng sn xut hng ho chuyn canh, thừm
canh, hng nm cung cp cho Nh mỏy hn 1 triu tn mớa nguyờn liu.
T nm 1990-1999, Cụng ty ú nh dm vn u t h tr nụng dõn lm
mớa v nõng cp c 378 km ng giao thụng liờn xú, lin thn ni vng ma;
h tr mt phn vn cho 18 xú xừy dng trng hc cao tng kiờn c; gip 6 xú
v 1 nng trng xõy dng ng in, a ỏnh sỏng v thụn bn; Cho nụng dõn
vay vn mua c gn 200 ụtụ, mỏy kộo vn chuyn mớa v lm t, thỳc y c
mt vựng kinh t trung du min nỳi rng ln phớa Tõy tnh Thanh Hoỏ vn t sn

xut t cung, t cp thun nụng nghốo úi, nay thnh mt vựng sn xut hng hoỏ
a canh trự phỳ ang ngy mt phỏt trin, gii quyt vic lm cho gn 30 vn lao
ng. i sng vt cht v tinh thn ca gn 1 triu ngi ngy cng c ci
thin; B mt nụng thụn c khi sc; an ninh, chnh tr xú hi c n nh;
Nhiu th trn, th t ra i v tng lai gn s thnh th xú cng nng nghip,
thng mi v du lch.
i vi doanh nghip, t ch ch cú mt nh mỏy ng cụng sut
1.500tn/nm cụng ngh sn xut ng thụ khụng nguyờn liu, sau 10 nm
i mi ú cỳ 9 nh my, x nghip thnh vin. Ring nh my ng c ú hai
ln u t nõng cp thit b v i mi cụng ngh, a cụng sut lờn
2.500tn/nm. Nm 1998, ch sau 368 ngy ờm ú u t xõy dng mi nh
mỏy ng s 2 cụng sut 4.000tn/nm vi thit b hin i, cụng ngh tiờn tin
ú vo sn xut, nừng tng cng sut ch bin ng lờn 6.500tn/nm. Hng
nm cung cp cho xú hi hn 100.000 tn ng vi 3 loi ng t tiờu
chun cao: ng vng tinh khit, ng RS , ng tinh luyn (RE) xut khu;
1 nh mỏy bỏnh ko 6.500 tn/nm; 2 nh mỏy cn; 1 xớ nghip phõn bún, 1 trung
tõm ging mớa; 1 trm mỏy kộo dch v lm t cho nụng dõn. H thng tiờu th
sn phm c thit lp hu khp tnh thnh trong c nc.
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
23
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
Sn xut kinh doanh lin tc pht trin vi tc cao. T mt Doanh
nghip ng trc nguy c phỏ sn, sau 10 nm, nay ú tr thnh mt Doanh
nghip hng u trong ngnh mớa ng c nc, cú tờn tui trờn thng trng.
T nm 1990-1999 sn lng ng tng 27,5 ln; doanh s tng 52 ln; np
ngõn sỏch tng gn 70 ln; vn doanh nghip c tớch lu tng gn 7 ln; thu
nhp v i sng cụng nhõn tng 12 ln; i ng cỏn b cụng nhõn ngy mt
trng thnh, n nm 1999 cú 1.825 CBCNV. Trong ú: 01 tin s, 5 Thc s;
250 k s v cao ng, 362 cụng nhõn bc cao, trờn 90% lc lng lao ng ú
c o to v o to li, trnh k thut, cụng ngh c nõng cao.

ng b cú 282 ng viờn, 10 nm liờn tc l ng b trong sch, vng
mnh; khụng cú ng viờn yu kộm. Cụng on c s liờn tc c Tng liờn
on Lao ng cụng nhn l Cụng on vng mnh, on thnh niờn Cng sn
H Chớ Minh nhiu nm lin c TW on tng c n v dn u Phong
tro qun chỳng luụn luụn c phỏt trin, ý thc t ch, u tranh xõy dng
c tr thnh n np. Khụng cú nhng biu hin tiờu cc tham nhng lúng ph
ln. 10 nm qua ng b v CBCNV ca Cụng ty ú lun nhn c s quan
tõm ch o giỳp ca ng v Nh nc v ú nhn nhiu phn thng cao
quý. c bit l nm 1999 - 2000 c Nh nc phong tng danh hiu Anh
hựng lao ng cho tp th CBCNV v cỏ nhõn ng chớ G Cng ty v ú cỳ
thnh tch c bit xut sc trong thi k i mi, gúp phn xõy dng v bo v
T quc.
1.2.2 Quỏ trỡnh chuyn i
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
24
Thực tiễn việc CPH DNNN tại CTCP Mía đờng Lam Sơn. Những tồn tại và giải pháp
Nm 1993 nh nc cho phộp nh mỏy ng Lam Sn chuyn i thnh
Cụng ty ng Lam Sn. (Cụng ty ng Lam Sn l mt DNNN c thnh lp
theo thụng bỏo s 01 TB ngy 04/01/1993 ca Th tng Chớnh ph v Quyt
nh s 11 NN-TCCB ngy 08/01/1994 ca B trng B NN v PTNT).
Ngnh ngh kinh doanh ch yu: Cụng ngh ng mt bỏnh ko, Cụng
ngh nc ung gii khỏt cú cn v khng cỳ cn, Ch bin cỏc sn phm t
ng v hoa qu, dch v sn xut i sng, nhp khu vt t thit b ph tựng
cho Ngnh sn xut mớa ng. Xut khu vt t thit b ph tựng cho ngnh sn
xut mớa ng t nm 1998 - 1999 luụn luụn hon thnh vt mc k hoch
Nh nc, np ngõn sỏch Nh nc ngy mt tng, vn c bo ton khụng
ngng qua cỏc nm, i sng CBCNV khụng ngng c ci thin v nõng cao
to ra bc phỏt trin mi c lng v cht t khng nh th ng n nh v
vng chc ca mt doanh nghip quc doanh trong c ch th trng ú v ang
phỏt huy vai tr trung từm ch o v l trung tõm kinh t vn ho xú hi ca

vng kinh t mi Lam Sn. Chuyn dch c cu kinh t nụng nghip t cung t
cp thnh mt vựng kinh t hng hoỏ ln, tng bc nõng cao i sng vn hoỏ
tinh thn cho b con trng mớa trong vựng. B mt nụng thụn 96 xú ca 9 huyn
v 4 nng trng Quc doanh phớa Tõy Nam Thanh Hoỏ c i mi.
Trong nhng nm qua Cụng ty liờn tc c nh nc khen thng nhng
phn thng cao quý ca ng v Nh nc. sn phm ca Cụng ty ng Lam
Sn c khỏch hng ỏnh giỏ cao cht lng cng nh phng thc bn hng
v uy tn ca cụng ty c ngi tiờu dựng bu chn l hng Vit Nam cht
lng cao bi cụng ty cú chớnh sỏch m bo cht lng theo h thng tiờu
chun ISO 9002 mang li nim tin v luụn tho mún nhu cu ca khch hng.
Chnh v vy sn phm ca cụng ty ú c tng nhiu huy chng vng qua
cỏc ln hi ch trin lúm quc t hng cng nghip, cụng ty c gii vng cht
lng Vit Nam. L doanh nghip hng u Vit Nam v ch bin cụng nghi
thc phm c cp chng ch h thng cht lng t tiờu chun ISO 9002.
Phạm Quang Dân Lớp 48B1 QTKD Khoa Kinh Tế - Đại Học Vinh
25

×