Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TH 9 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.34 KB, 4 trang )

PHÒNG GD& ĐT HƯƠNG TRÀ
TRƯỜNG THCS HẢI DƯƠNG
- - -- - -
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Tin Học (Khối 9)
- - - - - -
Điểm
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp :9/…

ĐỀ 1
I/ Trắc nghiệm (4đ): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Đối tượng trên trang chiếu có thể là?
A. Văn bản
B. Hình ảnh, biểu đồ
C. Âm thanh, phim
D. Tất cả các dạng trên
Câu 2: Để chèn trang chiếu mới, lệnh nào sau đây là đúng?
A. Insert  Slide Number .
B. Insert  New Slide
C. Insert  Duplicate Slide
D. Insert  Tất cả đều sai
Câu 3: Để định dạng màu nền cho trang chiếu, lệnh nào sau đây là đúng?
A. Format  Slide Desgin
B. Format  Slide Layout
C. Format  Backgruond
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Để lưu trang chiếu, lệnh nào sau đây là đúng ?
A. File  New C. File  Open
B. File  Save As D. File  Save
Câu 5: Để chèn hình ảnh từ File ảnh vào trang chiếu, lệnh nào sau đây là đúng?


A. Insert  Picture  Clip Art C. Insert  Picture  From file
B. Insert  Picture  AutoShapes D. Insert  Picture  WordArt
Câu 6 : Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, ta chọn trang chiếu và chọn lẹnh nào trong các lệnh
sau?
A. Slide show  Slide Translation C. Slide show  Animation Schemes
B. Slide show  Custom Animation D. Tất cả đều sai
Câu 7: Để đưa hình một hình ảnh ra trước các hình ảnh khác ta nháy phải vào hình ảnh và chọn
lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Order  Bring to Front C. Order  Bring Forward
B. Order  Send to back D. Order  Send Backward
Câu 8: Trong hộp thoai Slide Translation, mục nào sẽ áp dụng hiệu ứng chuyển trang co tất cả
các trang chiếu?
A. On mouse click C. Apply to Master
B. Automatically After D. Apply to All Slide
PHÒNG GD& ĐT HƯƠNG TRÀ
TRƯỜNG THCS HẢI DƯƠNG
- - -- - -
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Tin Học (Khối 9)
- - - - - -
Điểm
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp :9/…

ĐỀ 2
I/ Trắc nghiệm (4đ): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Đối tượng trên trang chiếu có thể là?
A. Hình ảnh, biểu đồ
B. Văn bản
C. Âm thanh, phim

D. Tất cả các dạng trên
Câu 2: Để chèn trang chiếu mới, lệnh nào sau đây là đúng?
A. Insert  Slide Number .
B. Insert  Duplicate Slide
C. Insert  New Slide
D. Insert  Tất cả đều sai
Câu 3: Để định dạng màu nền cho trang chiếu, lệnh nào sau đây là đúng?
A. Format  Backgruond
B. Format  Slide Layout
C. Format  Slide Desgin
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Để mở trang chiếu, lệnh nào sau đây là đúng ?
A. File  New C. File  Open
B. File  Save As D. File  Save
Câu 5 : Để chèn hình ảnh từ File ảnh vào trang chiếu, lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert  Picture  Clip Art C. Insert  Picture  WordArt
B. Insert  Picture  AutoShapes D. Insert  Picture  From file
Câu 6: ? Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, ta chọn trang chiếu và chọn lẹnh nào trong các
lệnh sau?
A. Slide show  Custom Animation C. Slide show  Animation Schemes
B. Slide show  Slide Translation D. Tất cả đều sai
Câu 7: Để đưa hình một hình ảnh ra sau các hình ảnh khác ta nháy phải vào hình ảnh và chọn
lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Order  Bring to Front C. Order  Bring Forward
B. Order  Send to back D. Order  Send Backward
Câu 8: Trong hộp thoai Slide Translation, mục nào sẽ áp dụng hiệu ứng chuyển trang co tất cả
các trang chiếu?
A. Apply to All Slide C. Apply to Master
B. Automatically After D. On mouse click
II/ TỰ LUẬN: (6đ)

Câu 9 : Trình bày những ứng dụng của phần mềm trình chiếu? (2đ)
Câu 10: Trình bày các bước tạo bài trình chiếu ? (2đ)
Câu 11 : Nêu những lưu ý khi tạo bài trình chiếu? (2đ)
BÀI LÀM












































7. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
1 Đề B A C D B C C D
2 Đề C B D A C D B D
II. Tựu luận: (7đ)
Câu 9 (1đ): Giải thích đúng được 1 điểm
Trang Web là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet còn Wesbsite là một
hoặc nhiều trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung .
Câu 10 (3.75đ): Nêu được mỗi ý được 0.25đ
- Tác hại của virus :
+Phá huỷ dữ liệu

+Phá huỷ hệ thống
+Đánh cắp dữ liệu
+Mã hoá dữ liệu tống tiền
+Gây khó chịu khác
-Các con đường lây lan của virus:
+Qua việc sao chép tệp đó bị nhiễm virus.
+Qua các phần mềm bẻ khóa, các phần mềm sao chép lậu.
+Qua các thiết bị nhớ.
+Qua internet, đặc biệt là thư điện tử.
+Qua các “Lỗ hổng” của phần mềm
-Cách phòng tránh virus:
+Hạn chế sao chép và chạy các chương trình tải từ Internet hay từ máy khác mà không đủ tin
cậy.
+Không mở tệp gửi kèm thư điện tử không rỏ nguồn gốc
+Không truy cập các trang web xấu
+Thường xuyên cập nhập sữa lỗi cho các phần mềm chạy trên máy tính
+Định kì sao lưu dữ liệu để có thể phục hồi khi bị Virus
+Định kỳquets diệt virus bằng các phần mềm diệt virus
Câu 11 (1.25đ): Nêu được mỗi ý được 0.5 điểm
Để bảo vệ thông tin máy tính của trường em cần :
- Giử gìn và vệ sinh máy phòng máy sạch sẽ
- Khởi động máy và tắt máy đúng quy trình
- Không truy cập vào các tràng web xấu
- Tuân thủ sự hướng dẫn của giáo viên, không tự ý thực hiện các thao tác chưa được học
- Có ý thức bảo vệ thông tin máy tính

×