Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

Đề thi HSG năm học 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.64 KB, 40 trang )

Phòng gd & đt hng hà
Trờng tiểu học văn la ng
đề kiểm tra chất lợng học sinh
giỏi
năm học 2009 2010
Môn: toán 2
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy viết đáp án đúng vào giấy kiểm tra
1. Kết quả của dãy tính 15 5 x 2 là:
A. 2 B. 5 C. 7 D. 14
2. Số liền trớc của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 89 B. 99 C. 100 D. 98
3. Cho dãy số 1 ; 8 ; 15 ; ; Hai số cần điền là:
A. 16; 17 B. 22; 29 C. 20; 25 D. 18; 28
4. Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau?
A. 7 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số
II. Phần tự luận (14 điểm)
Bài 1 (4 điểm)
a) Điền số thích hợp vào ô trống:
1 5 = 19
100 3 = 48 + 14
90 - x = 82
x x = + +
b) Điền dấu + , - , x , : thích hợp vào ô trống:
38 4 6 < 15 14 3 3 4 = 29
Bài 2: (3 điểm)
a) Tìm x:
100 x + x + x + x = 64 70 15 < x + 18 < 57
b) Tìm một số biết nếu gấp đôi số đó lên rồi đem cộng với 15 thì đợc
số liền sau số 30.


Bài 3 (4 điểm)
Thái và Bình có 5 chục viên bi. Nếu Thái cho Bình 8 viên bi thì Bình
có 32 viên bi. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 4 (3 điểm)
Cho 4 điểm. Hãy vẽ một hình sao cho có 4 hình tam giác?
Ghi tên 4 hình tam giác đó.
Đáp án Biểu điểm môn toán 2
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
(Làm đúng mỗi ý cho 1,5 điểm) đáp án đúng là:
1. B. 5 (1,5 điểm)
2. D. 98 (1,5 điểm)
3. B. 22; 29 (1,5 điểm)
4. C. 9 số (1,5 điểm)
II. Phần tự luận (14 điểm)
Bài 1: (4 điểm)
a) Điền số thích hợp vào ô trống (2 điểm)
7 1 5 2 = 19
100 3 8 = 48 + 14
90 - 4 x 2 = 82
1 x 2 x 3 = 1 + 2 + 3
b) Điền dấu + , - , x , : thích hợp vào ô trống: (2 điểm)
38 - 4 x 6 < 15 14 + 3 + 3 x 4 = 29
Bài 2: (3 điểm)
a) Tìm X:
100 X + X + X + X = 64
100 X x 4 = 64
X x 4 = 100 64 (0,5 đ)
X x 4 = 36 (0,5 đ)
X = 36 : 4 (0,5 đ)
X = 9 (0,5 đ)

70 15 < X + 18 < 57
55 < X + 18 < 57
Ta thấy: 55 < X + 18 < 57 (0,5 đ)
Vậy: X + 18 = 56 (0,5 đ)
X = 56 18 (0,5 đ)
X = 38 (0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(1 đ) (1đ)
b) Số liền sau số 30 là 31 (0,5 đ)
Gọi số phải tìm là X ta có:
X x 2 + 15 = 31 (0,5 đ)
X x 2 = 31 15 (0,5 đ)
X x 2 = 16 (0,5 đ)
X = 16 : 2 (0,5 đ)
X = 8 (0,5 đ)
Bài 3: (4 điểm)
Tóm tắt (1 điểm)
Thái và Bình có 5 chục viên bi
Thái cho Bình 8 viên bi thì Bình có 32 viên bi
Lúc đầu mỗi bạn có viên bi?
Giải
5 chục = 50
Lúc đầu Bình có số viên bi là:
32 8 = 24 (viên bi)
Lúc đầu Thái có số viên bi là:
50 24 = 26 (viên bi)
Đáp số: Bình có: 24 viên bi

Thái có: 26 viên bi
Bài 4 (3 điểm)
Vẽ đợc hình cho 1 điểm
Ghi tên 4 hình tam giác (2 điểm)
4 hình tam giác là:
ABC ; ABO ; COB ; AOC
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
A
O
C B
Phòng gd & đt hng hà
Trờng tiểu học văn la ng
đề kiểm tra chất lợng học sinh
giỏi
năm học 2009 2010
Môn: toán 3
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Bài 1: (4 điểm)
a) Điền số thích hợp vào ô trống biết rằng tổng các số trong 3 ô liền
nhau bằng 100
35 40
b) Tìm abc biết: abc x 5 = 1abc
Bài 2 (4 điểm)
Cho dãy số: 1 , 7 , 13 , 19 ,
a) Tìm quy luật và viết tiếp 3 số hạng vào dãy trên
b) Số hạng thứ 20 của dãy là số nào?
c) Số 2010 có thuộc dãy trên không ? Vì sao?

Bài 3 (4 điểm)
Hiện nay Lan 6 tuổi, mẹ 42 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp
5 lần tuổi Lan?
Bài 4 (4 điểm)
Cho hình chữ nhật có chu vi 38cm. Nếu tăng chiều dài 3cm, tăng
chiều rộng 8cm thì đợc một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 5 (4 điểm)
Tính bằng cách hợp lý
a) a x 7 + 7 x b Với a + b = 9
b) 26 x 45 + 26 + 54 x 26
c) 2009 x 2010 x (c x 1 c : 1)
d) 2010 5 + 5 + 5 + + 5
Có 100 số 5
Đáp án Biểu điểm môn toán 3
Bài 1 (4 điểm)
a) (2 điểm) Học sinh điền đúng dãy số vào ô trống nh sau:
25 40 35 25 40 35 25 40 35 25 40 35
Nếu sai bất kỳ một ô nào cũng không cho điểm
b) (2 điểm)
abc x 5 = 1abc
abc x 4 + abc = 1000 + abc (0,5 đ)
abc x 4 = 1000 (0,5 đ)
abc = 1000 : 4 (0,5 đ)
abc = 250 (0,5 đ)
(Học sinh làm cách khác mà kết quả đúng vẫn cho điểm)
Bài 2 (4 điểm)
a) Ta thấy: 7 1 = 6
13 7 = 6
Quy luật của dãy số là dãy số cách đều có khoảng cách là 6. (0,5 đ)
3 số tiếp theo là: 19 + 6 = 25

25 + 6 = 31
31 + 6 = 37
Ta có dãy số: 1 , 7 , 13 , 19 , 25 , 31 , 37 (1 đ)
b) Số hạng thứ 20 của dãy là:
(20 1) x 6 + 1 = 115
Đáp số: 115 (1 đ)
c) Số 2010 không thuộc dãy số trên vì các số hạng trong dãy khi chia
cho 6 thì đều d 1.
Mà 2010 : 6 = 335 (không có d) (1,5 đ)
Bài 3
Bài giải:
Mẹ hơn Lan số tuổi là:
42 6 = 36 (tuổi) (0,5 đ)
Khi tuổi me gấp 5 lần tuổi Lan ta có sơ đồ sau:
Tuổi Lan:
Tuổi mẹ: (0,5 đ)
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 1 = 4 (phần) (0,5 đ)
36 tuổi
Khi đó tuổi Lan là:
36 : 4 = 9 (tuổi) (1 đ)
Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi Lan sau số năm là:
9 6 = 3 (năm) (1 đ)
Đáp số: 3 năm (0,5 đ)
Bài 4 (4 điểm)
Bài giải:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
38 : 2 = 19 (cm) (0,5 đ)
Nửa chu vi hình vuông là:
19 + 8 + 3 = 30 (cm) (1 đ)

Cạnh hình vuông là:
30 : 2 = 15 (cm) (0,5 đ)
Chiều dài hình chữ nhật là:
15 3 = 12 (cm) (0,5 đ)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
15 8 = 7 (cm) (0,5 đ)
Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 7 = 84 (cm
2
) (0,5 đ)
Đáp số: 84 cm
2
(0,5 đ)
Bài 5 (4 điểm)
Mỗi ý đúng cho 1 điểm
a) a x 7 + 7 x b
= 7(a + b) (0,5 đ)
= 7 x 9 (0,25 đ)
= 63 (0,25 đ)
b) 26 x 45 + 26 + 54 x 26
= 26 x (45 + 1 + 54 ) (0,5 đ)
= 26 x 100 (0,25 đ)
= 2600 (0,25 đ)
c) 2009 x 2010 x (c x 1 c : 1)
= 2009 x 2010 x (c c) (0,5 đ)
= 2009 x 2010 x 0 (0,25 đ)
= 0 (0,25 đ)
d) 2010 5 + 5 + 5 + + 5
= 2010 5 x 100 (0,5 đ)
= 2010 500 (0,25 đ)

= 1510 (0,25 đ)
Phòng gd & đt hng hà
Trờng tiểu học văn la ng
đề kiểm tra chất lợng học sinh
giỏi
năm học 2009 2010
Môn: toán 5
(Thời gian làm bài: 60 phút)
I. Chọn đáp án đúng cho mỗi bài tập d ới đây
(Khoanh tròn trớc ý đúng)
1. Tỉ số phần trăm của 9 và 10 là
A. 9,1 B. 0,9 C. 90% D. 0,9%
2. Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau đồng thời chia hết cho
cả 2 , 3 và 5 là:
A. 1230 B. 9990 C. 2010 D. 9870
3. Nếu bán kính của một hình tròn tăng lên gấp 3 lần thì diện tích của
hình tròn đó sẽ:
A. Tăng lên gấp 3 lần B. Tăng lên gấp 9 lần
C. Tăng lên gấp 6 lần D. Tăng lên gấp 9,42 lần
4. Một cửa hàng bán hàng đợc lãi 20% so với giá bán. Thì cửa hàng đó
đợc lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua?
A. Lãi chiếm 20% giá vốn B. Lãi chiếm 120% giá vốn
C. Lãi chiếm 25% giá vốn D. Lãi chiếm 80% giá vốn
II. Làm các bài tập sau
Bài 1:
a) Viết phân số thành tổng của 9 phân số có tử số là 1 và mẫu số
khác nhau.
b) Tổng của 1 số tự nhiên và một số thập phân là 2030,09. Khi thực
hiện phép tính bạn Phong đã bỏ quên dấu phẩy của số thập phân và làm tính
cộng nh cộng hai số tự nhiên nên kết quả bạn tìm đợc là 4019. Em hãy tìm 2

số đã cho?
c) Một cửa hàng có 5 rổ đựng cam và chanh. Trong mỗi rổ chỉ đựng có
1 loại quả là cam hoặc chanh. Số quả đựng trong mỗi rổ lần lợt là 110 quả;
105 quả; 100 quả; 115 quả; 130 quả. Sau khi bán đi 1 rổ thì trong các rổ còn
lại có số quả cam gấp 3 lần số quả chanh. Hỏi mỗi loại còn bao nhiêu quả
cha bán?
Bài 2: Tính nhanh
a) + + + +
9
10
9
8
9 24
9 48 9
2010 x 2012
b) 8,21 + 9,26 + 10,31 + + 27,11 + 28,16
Bài 3:
Cho tam giác ABC có diện tích bằng 9 cm
2
. Kéo dài cạnh AB đặt điểm
D sao cho DB = AB. Gọi E là điểm chính giữa của AC. Đoạn DE cắt đoạn
BC ở điểm G.
a) So sánh diện tích tam giác ABC và diện tích tam giác ADE
b) Tính diện tích tứ giác AEGB?
Đáp án Biểu điểm môn toán 5
Phần I (6 điểm)
Mỗi ý đúng cho 1,5 điểm
1. C. 90% 2. D. 9870
3. B. Tăng lên gấp 9 lần 4. C. Lãi chiếm 25% giá vốn
Phần II (14 điểm)

Bài 1 (6 điểm)
Mỗi ý đúng cho 2 điểm
a) Ta có: 1 - =
Hay:

+ - + - + - + - + -
- + - + - =
= + + + + + + + +
b) Gọi số tự nhiên là A và số thập phân là B (điều kiện A và B 0)
Theo bài ra ta có:
A + B = 2030,09 Suy ra A = 2030,09 B (1)
Vì tổng của 1 số tự nhiên và 1 số thập phân là 1 số thập phân có 2 chữ
số ở phần thập phân nên số thập phân ban đầu là số thập phân có 2 chữ số ở
phần thập phân
Khi bỏ quên dấu phẩy của số thập phân thì bạn Phong đã gấp số đó lên
100 lần.
Khi đó ta có:
A + B x 100 = 4019 (2)
Thay A = 2030,09 B ở biểu thức (1) vào biểu thức (2)
Ta có:
2030,09 B + B x 100 = 4019
2030,09 + B x 99 = 4019
B x 99 = 1988,91
B = 20,09
1
9
9
10
1
1

1
2
1
2
1
3
1
3
1
4
1
4
1
5
1
5
1
6
1
6
1
7
1
7
1
8
1
8
1
9

1
9
1
10
9
10
9
10
1
2
1
6
1
12
1
20
1
30
1
42
1
56
1
72
1
90
-
+
+
Nên A = 2030,09 20,09

A = 2010
Vậy số tự nhiên đã cho là 2010 và số thập phân đã cho là 20,09
c) Tổng số quả cam và quả chanh cửa hàng có là:
110 + 105 + 100 + 115 + 130 = 560 (quả)
Theo bài ra sau khi bán đi 1 rổ thì trong các rổ còn lại có số quả cam
gấp 3 lần số quả chanh. Nên số quả còn lại phải là 1 số chi hết cho 4. Mà
tổng 560 quả lại là một số chia hết cho 4. Nên rổ bán đi phải là rổ có số quả
chi hết cho 4.
Trong tất cả các rổ của cửa hàng chỉ có rổ 100 quả là chia hết cho 4.
Vậy rổ đã bán đi là rổ 100 quả.
Tổng số quả cam và chanh của cửa hàng còn lại là:
560 100 = 460 (quả)
Ta có sơ đồ:
Số quả cam còn lại:
Số quả chanh còn lại:
Số quả cam còn lại là:
460 : (3 + 1) x 3 = 345 (quả)
Số quả chanh còn lại là:
460 345 = 115 (quả)
Đáp số: Cam: 345 quả
Chanh: 115 quả
Bài 2: (4 điểm)
Mỗi ý đúng đợc 2 điểm
a) Đặt A = + + + +
A = x + + + +
A = x - + - + - + + -
? quả
? quả
460 quả
9

8
9 24
9 48 9
2010 x 2012
9
2
2
2 x 4
2
4 x 6
2
6 x 8
2
2010 x 2012
9
2
1
2
1
4
1
4
1
6
1
6
1
8
1
2010

1
2012
A = x -
A = x
A =
b) Đặt B = 8,21 + 9,26 + 10,31 + + 27,11 + 28,16
Số các số hạng của B là:
(28,16 8,21) : 1,05 + 1 = 20 số hạng
B = (8,21 + 28,16) x 20 : 2
B = 36,37 x 10
B = 363,7
Bài 3:
a) Nối D với C
Ta có: S
ADC
= 2 x S
ADE

+ Chung đờng cao hạ từ đỉnh D đến cạnh đáy AC
+ AC = 2 x AE
Vậy: S
ADC
= 2 x S
ADE
(1)
Ta có: S
ADC
= 2 x S
ABC
vì:

+ Chung đờng cao hạ từ đỉnh C đến cạnh đáy AD
+ AD = 2 x AB
Vậy: S
ADC
= 2 x S
ABC
(2)
Từ (1) và (2) ta có:
2 x S
ABC
= S
ADC
= 2 x S
ADE
Hay S
ABC
= S
ADE
b) Nối A với G
Ta có: S
CGE
= S
AGE
vì:
+ Chung đờng cao hạ từ đỉnh G đến cạnh đáy AC
+ AE = CE
9
2
1
2

1
2012
9
2
1005
2012
9045
4024
A
B
C
G
D
E
Vậy: S
CGE
= S
AGE
(3)
S
AGB
= S
DGB
vì:
+ Chung đờng cao hạ từ đỉnh G đến cạnh đáy AD
+ AB = DB
Vậy: S
AGB
= S
DGB

(4)
Mà S
DEG
= S
DCE
= x S
ADC
(nh câu a)
Nên S
DGB
= S
CGE
(5) (Cùng bớt đi phần S
DCG
)
Từ (3) , (4) và (5) ta suy ra:
S
CGE
= S
EGA
= S
AGB
Hay: S
AEGB
= x S
ABC
Vậy diện tích hình tứ giác AEGB là:
x 9 = 6 (cm
2
)

1
2
2
3
2
3
Phòng gd & đt hng hà
Trờng tiểu học văn la ng
đề kiểm tra chất lợng học sinh
giỏi
năm học 2009 2010
Môn: toán 4
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Bài 1: (3 điểm)
Cho số a105b
Tìm a , b để đợc số chia cho 2 ; 5 d 1 và chia hết cho 9
Bài 2 (3 điểm)
Không quy đồng hãy so sánh
a) và b) và
c) và
Bài 3 (4 điểm)
Tìm X:
a) 2004 < X x 5 < 2014 c) 90 : X 48 : X = 3
b) < < d) =
Bài 4 (5 điểm)
a) Tích của hai số tự nhiên là 1725. Nếu giữ nguyên thừa số thứ hai và
bớt ở thừa số thứ nhất đi 15 đơn vị thì tích đó giảm đi 345 đơn vị. Tìm hai số
tự nhiên đó ?
b) Tổng của hai số là 114. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì đợc thơng
là 4 và d 14. Tìm hai số đó ?

Bài 5 (5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi là 40m. Nối trung điểm của các
cạnh của hình chữ nhật ta đợc hình thoi MNPQ. Tính diện tích hình thoi
MNPQ biết hiệu độ dài hai đờng chéo là 24dm.
208
210
2008
2010
41
121
39
125
4343
4747
454545
474747
1
2
X
12
3
4
15
X + 4
3
7
Đáp án Biểu điểm môn toán 4
Bài 1
- Lý luận tìm đợc b = 1 (2 điểm)
- Lý luận tìm đợc a = 2 (1 điểm)

Bài 2
a) 1 - = - =

1 - = - =
Mà > nên >
b) > mà >
Vậy >
c) = =
= =
Mà < nên <
Bài 3
a) 2004 < X x 5 < 2014
2004 < 2005 , 2006 , , 2013 < 2014
Ta chỉ chọn những số chia hết cho 5
X x 5 = 2005 X x 5 = 2010
X = 2005 : 5 X = 2010 : 5
X = 401 X = 402
Vậy X = 401 ; 402
208
210
210
210
208
210
2
210
2008
2010
2010
2010

2008
2010
2
2010
2
210
2
2010
208
210
2008
2010
(0,5 đ)
(0,5 đ)
41
121
41
125
41
125
39
125
41
121
39
125
(0,5 đ)
(0,5 đ)
4343
4747

454545
474747
43 x 101
47 x 101
43
47
45 x 10101
47 x 10101
45
47
(0,5 đ)
43
47
45
47
4343
4747
454545
474747
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
b) < <

< < (0,5 đ)
Vậy X = 7 ; 8 (0,5 đ)
c) 90 : X 48 : X = 3
(90 48) : X = 3 (0,5 đ)
42 : X = 3
X = 42 : 3 (0,5 đ)

X = 14
d) =

=
X + 4 = 35
X = 35 - 4
X = 31
Bài 4
a) Nếu giữ nguyên thừa số thứ hai và bớt thừa số thứ nhất đi 15 đơn vị
thì tích giảm đi 345 đơn vị
Vậy thừa số thứ hai là: (1,25 đ)
345 : 15 = 23
Thừa số thứ nhất là:
1725 : 23 = 75 (0,5 đ)
Đáp số: Thừa số thứ nhất: 75
Thừa số thứ hai: 23
b) Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì đợc thơng là 4 d 14.
Vậy số lớn gấp 4 lần số bé cộng thêm 14 đơn vị (1 đ)
Số bé là: (114 14) : (4 + 1) = 20 (1 đ)
Số lớn là: 114 20 = 94 (0,5 đ)
Đáp số: Số lớn: 94
Số bé: 20
1
2
X
12
3
4
6
12

X
12
9
12
15
X + 4
3
7
15
X + 4
15
35
(0,75 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,5 đ)
Bµi 5
Tæng ®é dµi hai ®êng chÐo cña h×nh thoi MNPQ b»ng tæng ®é dµi
chiÒu dµi vµ chiÒu réng cña h×nh ch÷ nhËt ABCN vµ b»ng nöa chu vi cña
h×nh ch÷ nhËt ®ã (1,5®)
Tæng ®é dµi hai ®êng chÐo cña h×nh thoi MNPQ lµ:
40 : 2 = 20 (m) (0,75 ®)
§æi 20m = 200dm (0,25 ®)
§é dµi ®êng chÐo thø nhÊt lµ:
(200 + 24) : 2 = 112 (dm) (1 ®)
§é dµi ®êng chÐo thø hai lµ:
200 – 112 = 88 (dm) (0,5 ®)
DiÖn tÝch h×nh thoi MNPQ lµ:
= 4928 (dm
2

) (0,75 ®)
§¸p sè: 4928 dm
2
(0,25 ®)

112 x 88
2
Phòng gd & đt hng hà
Trờng tiểu học văn la ng
đề kiểm tra chất lợng học sinh
giỏi
năm học 2009 2010
Môn: tiếng việt 2
(Thời gian làm bài: 60 phút)
I. Bài tập trắc nghiệm (6 điểm)
Chọn và ghi lại ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dới đây:
Câu 1: Trong các từ: lắng nghe, lắng nôi, nóng nực, lặng lẽ. Từ nào
viết sai chính tả?
A. lắng nghe B. lắng nôi C. nóng nực D. lặng lẽ
Câu 2: Câu Chi cùng bố đến trờng cảm ơn cô giáo thuộc mẫu câu
nào?
A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào?
Câu 3: Từ gần nghĩa với từ anh hùng là từ ?
A. chiến đấu B. dũng cảm C. dũng sĩ D. sáng suốt
Câu 4: Từ nào dới đây có thể thay thế cho từ a trong câu Thông th-
ờng thì ba loài đó vốn chẳng a nhau
A. quý B. mến C. thích
II. Phần tự luận (14 điểm)
Bài 1: Em hãy viết 4 thành ngữ (hoặc tục ngữ) bắt đầu bằng tiếng
học

Bài 2: Ghép thêm tiếng vào sau tiếng học để tạo thành từ mới có ý
nghĩa chỉ một kiểu học?
học học
học học
Bài 3: Viết lời đáp của em trong tình huống sau:
Em ở nhà một mình và đang học bài. Bỗng bạn em gọi điện rủ em đi
chơi. Em từ chối vì còn bận học.
Bài 4: Tập làm văn
Hãy viết một đoạn văn ngắn (7 10 câu) về ảnh Bác Hồ.
Đáp án Biểu điểm môn tiếng việt 2
I. Bài tập trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: B. lắng nôi (1,5 đ)
Câu 2: B. Ai làm gì ? (1,5 đ)
Câu 3: B. dũng cảm (1,5 đ)
Câu 4: C. thích (1,5 đ)
II. Phần tự luận
Bài 1:
Viết đúng 4 thành ngữ (hoặc tục ngữ) đợc 2 điểm
(Mỗi thành ngữ (hoặc tục ngữ) đợc 0,5 điểm)
Ví dụ: Học hay cày giỏi
Học một biết mời
Học đi đôi với hành
Học thầy không tầy học bạn
Bài 2: ( 2 điểm)
Điền đúng 1 từ cho 0,5 điểm
Ví dụ: học mót , học lỏm , học gạo , học hành
Bài 3:
Viết lời đáp của em (1 điểm)
Ví dụ: Nam thông cảm, mình đang bận học. Chiều chủ nhật chúng
mình cùng đi nhé!

(Viết lời đáp thể hiện là ngời có thái độ văn minh lịch sự trong giao
tiếp sao cho bạn thông cảm và tình bạn ngày càng gắn bó )
Bài 4: (8 điểm)
Viết đợc đoạn văn theo hình thức và đảm bảo nội dung:
+ ảnh Bác đợc treo ở đâu ? (1 điểm)
+ Khung ảnh Bác hình gì ? Làm bằng chất liệu gì ? Màu gì ?
(Ví dụ: ảnh Bác đợc lồng trong khung kính hình chữ nhật ) (1 đ)
+ Nền ảnh mày gì? (0,5 đ)
+ Hình ảnh Bác nh thế nào? (Khuôn mặt, vầng trán, mái tóc, chòm râu
) (3,5 đ)
+ Tác dụng của ảnh Bác nh thế nào? (1 đ)
(Ví dụ: ảnh Bác tôn vẻ trang nghiêm mà ấm cúng của lớp học. Bác
nhắc nhở thầy trò thi đua Dạy tốt Học tốt)
+ Tình cảm của em với Bác nh thế nào? (1 đ)
* Biểu điểm:
- Điểm giỏi (8 điểm): Viết hay, đủ các yêu cầu trên, biết dùng hình
ảnh so sánh (nhân hoá), không mắc lỗi chính tả, lỗi dùng từ, đặt câu.
- Điểm khá (6 7 điểm): Đảm bảo đủ các yêu cầu nêu trên nhng cha
biết dùng hình ảnh hoặc còn mắc một vài lỗi về dùng từ.
- Điểm trung bình (4 -5 điểm): Đảm bảo đủ các yêu cầu, song nội
dung chủ yếu là giọng kể lể, chữ viết còn mắc 2 3 lỗi chính tả.
- Điểm 3 trở xuống: Không đảm bảo các yêu cầu về hình thức và nội
dung.
Phòng gd & đt hng hà
Trờng tiểu học văn la ng
đề kiểm tra chất lợng học sinh
giỏi
năm học 2009 2010
Môn: tiếng việt 3
(Thời gian làm bài: 60 phút)

I. Phần bài tập trắc nghiệm (6 điểm)
Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C. Em
hãy ghi câu trả lời đúng nhất vào bài kiểm tra.
Bài 1: Từ nào có thể thay thế cho từ thông minh trong câu Nam là
một cậu bé thông minh ?
A. Ngoan ngoãn B. Sáng dạ C. Chăm chỉ
Bài 2: Trong các thành ngữ, tục ngữ sau, thành ngữ, tục ngữ nào
không nói về thái độ ứng xử tốt trong cộng đồng ?
A. Kề vai sát cánh
B. Lá lành đùm lá rách
C. Cháy nhà hàng xóm bình chân nh vại
Bài 3: Trong các câu sau, câu nào có hình ảnh so sánh?
A. Chúng em là học sinh tiểu học
B. Hng Hà là quê hơng yêu dấu của tôi
C. Cô giáo nh ngời mẹ hiền
Bài 4: Trong các dòng dới đây, dòng nào gồm các từ chỉ đặc điểm?
A. Trờng học, cánh đồng, dòng sông, thắm tơi, im lặng
B. Hoa đào, hoa mai, học sinh, dũng cảm, giảng dạy
C. Hiền lành, xinh xắn, tơi tốt, ngoan ngoãn, đỏ thắm
Bài 5: Trong các câu sau, câu văn nào không có hình ảnh nhân hoá?
A. Cổng trờng dang tay chào đón các bạn học sinh.
B. Chị Hằng ơi, xuống đây phá cỗ cùng chúng em!
C. Nhìn từ xa, cây gạo nh một tháp đèn khổng lồ.
Bài 6: Câu Lê Quý Đôn là nhà bác học nổi tiếng của nớc ta thuộc
mẫu câu nào?
A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào?
II. Phần tự luận (13 điểm)
Bài 1:
a) Điền vào chỗ trống l hay n:
Ông ão àm nghề ái đò đã hai mơi ăm ăm ay. Ông

biết rõ ơi ào ớc ông sâu, ơi ào có đá ngầm ởm chởm.
b) Viết lại câu văn cuối bài Một cuộc chạy đua trong rừng
Bài 2:
a) Cho câu văn Để tởng nhớ công lao của Trần Quốc Khái, nhân dân
lập đền thờ ở quê hơng ông
Gạch 1 gạch bộ phận trả lời câu hỏi Để làm gì?
Gạch 2 gạch bộ phận trả lời câu hỏi ở đâu?
b) Điền tiếp từ còn thiếu vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ:
Chớ thấy cả mà tay chèo.
Câu tục ngữ trên khuyên ta điều gì?
Bài 3: Tập làm văn
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 8 10 câu) kể về một buổi
biểu diễn nghệ thuật mà em đã đợc xem.
Đáp án Biểu điểm môn tiếng việt 3
I. Phần bài tập trắc nghiệm (6 điểm)
Mỗi bài đúng cho 1 điểm
Bài 1: B. Sáng dạ (1 đ)
Bài 2: C. Cháy nhà hàng xóm bình chân nh vại ( 1 đ)
Bài 3: C. Cô giáo nh ngời mẹ hiền (1 đ)
Bài 4: C. Hiền lành, xinh xắn, tơi tốt, ngoan ngoãn, đỏ thắm (1đ)
Bài 5: C. Nhìn từ xa, cây gạo nh một tháp đèn khổng lồ (1 đ)
Bài 6: A. Ai là gì ? (1 đ)
* Nếu chỉ ghi: Bài 1: B (Cho 0,25 điểm)
II. Phần tự luận (13 điểm)
Bài 1:
a) Điền vào chỗ trống l hay n (1 điểm)
Nếu sai mỗi chữ trừ 0,1 điểm
Ông lão làm nghề lái đò đã hai mơi lăm năm nay. Ông biết rõ nơi nào
nớc nông sâu, nơi nào có đá ngầm lởm chởm.
b) Câu văn đó là: Ngựa Con rút ra đợc bài học quý giá: đừng bao giờ

chủ quan, cho dù đó là việc nhỏ nhất. (Viết đúng cho 0,5 điểm, nếu viết
sai lỗi chính tả, thừa, thiếu chữ thì mỗi lỗi trừ 0,1 điểm)
Bài 2:
a) Học sinh gạch đúng cho 0,5 điểm
Để t

ởng nhớ công lao của Trần Quốc Khái

, nhân dân lập đền thờ ở
quê hơng ông. (0,25 đ)
(0,25 đ)
b) Điền từ: Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo (0,5 đ)
Câu tục ngữ trên khuyên ta không nên nản lòng nhụt chí trớc khó khăn
gian khổ mà phải có nghị lực để vợt qua đi đến đích thắng lợi. (1 đ)
Bài 3: Tập làm văn (10 điểm)
Bài viết phải đảm bảo đủ các ý sau:
- Đó là buổi biểu diễn nghệ thuật gì: kịch, ca nhạc, múa, xiếc hay ảo
thuật ?
- Buổi diễn đợc tổ chức ở đâu? Khi nào?
- Em cùng xem với những ai?
- Buổi diễn có những tiết mục nào?
- Em thích tiết mục nào nhất? Hãy nói cụ thể về tiết mục ấy?
- Buổi diễn đã để lại cho em suy nghĩ, tình cảm gì?
*Biểu điểm:
- Bài đạt 9 10 điểm: Bài viết đủ ý, bố cục hợp lý, câu văn rõ ràng
mạch lạc, dùng từ đúng, bài viết sinh động giàu hình ảnh, có sử dụng biện
pháp nghệ thuật so sánh, nhân hoá, biết dùng đúng dấu câu, chữ viết đẹp,
không mắc lỗi chính tả.
- Bài đạt 7 8 điểm: Đảm bảo các yêu cầu nh trên nhng còn mắc 2
3 lỗi.

- Bài đạt 5 6 điểm: Bài viết đủ ý, đủ số câu nhng cha sinh động, cha
sử dụng biện pháp nghệ thuật nh so sánh, nhân hoá, mắc từ 4 5 lỗi.
- Bài dới 5 điểm: Bài cha đủ ý, câu văn lủng củng, dùng từ cha hợp lý,
mắc từ 6 lỗi trở lên.
* Chữ viết đẹp, trình bày rõ ràng toàn bài cho 1 điểm.
Phòng gd & đt hng hà
Trờng tiểu học văn la ng
đề kiểm tra chất lợng học sinh
giỏi
năm học 2009 2010
Môn: tiếng việt 4
(Thời gian làm bài: 60 phút)
I. Chính tả - Tập đọc
1. Trong bài Sầu riêng, tác giả Mai Văn Tạo đã tả cây sầu riêng theo
trình tự nào?
a) Thân cành lá - hoa quả
b) Quả - hoa thân cành lá
c) Hơng vị hoa quả - thân cành
2. Tìm 5 từ láy âm v
II. Luyện từ và câu
1. Cho câu: Sầu riêng thơm mùi thơm quả mít chín quyện với hơng b-
ởi, béo cái béo của trứng gà, ngọt cái vị ngọt của mật ong già hạn.
Hãy:
a) Tìm các tính từ có trong câu văn.
b) Nhận xét về từ loại của từ: cái béo, mùi thơm
2. Xác định chủ ngữ - vị ngữ của câu sau: Bún chả ngon.
III. Cảm thụ văn học
Trong bài Tre Việt Nam của nhà thơ Nguyễn Duy có đoạn:
Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm, tay níu ta gần nhau thêm

Thơng nhau tre chẳng ở riêng
Luỹ thành từ đó mà nên hỡi ngời
Trong đoạn thơ trên, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để ca
ngợi những phẩm chất tốt đẹp của tre?
IV. Tập làm văn
Đề bài: Nhiều năm nay chiếc đồng hồ báo thức chăm chỉ và đúng giờ
đã là ngời bạn thân thiết trong gia đình em. Em hãy tả chiếc đồng hồ ấy.
(Lu ý: Chữ viết và trình bày 1 điểm)
Đáp án Biểu điểm môn tiếng việt 4
I. Chính tả - Tập đọc (2 điểm)
1. Học sinh chọn ý: c) Hơng vị hoa quả - thân cành (1
điểm)
2. Mỗi từ lãy học sinh tìm đúng đợc 0,2 điểm.
VD: vung vãi, vụng về, véo von, vun vút, vồ vập,
II. Luyện từ và câu (4 điểm)
1. a) Học sinh chỉ đúng 4 tính từ là: thơm, béo, ngọt, già đợc 1 điểm
(mỗi từ đúng đợc 0,25 điểm)
b) Học sinh nêu đợc: cái béo, mùi thơm là danh từ, đợc 1 điểm (mỗi từ
đúng đợc 0,5 điểm)
2. Học sinh xác định đợc nh sau:
+ Nếu bún, chả là 2 từ đơn ta có: Bún // chả ngon (1 điểm)
+ Nếu bún chả là 1 từ ghép ta có: Bún chả // ngon (1 điểm)
III. Cảm thụ văn học (3 điểm)
Học sinh nêu đợc: Tác giả sử dụng biện pháp nhân hoá để nói về
những phẩm chất tốt đẹp của tre: sự đùm bọc, đoàn kết. Biện pháp nhân hoá
khiến cây tre trở nên có những đức tính của con ngời: những thân tre bao
bọc, che chở cho nhau, tay tre ôm níu nhau quấn quýt; họ hàng nhà tre sống
quây quần ấm áp bên nhau. Cách nói này không chỉ khiến cho cảnh vật trở
nên sống động mà còn nói đợc những phẩm chất tốt đẹp của tre cũng chính
là của con ngời Việt Nam.

Tuỳ theo mức độ làm bài của học sinh, giáo viên có thể cho các mức
điểm: 0,5 1 1,5 2 2,5 3 điểm.
IV. Tập làm văn (10 điểm)
Thể loại: Miêu tả đồ vật
Nội dung:
* Mở bài: Giới thiệu chiếc đồng hồ của nhà em.
* Thân bài:
- Tả bao quát hình dáng, kích cỡ, chất liệu, màu sắc của đồng hồ.
- Tả chi tiết: Mặt trớc đồng hồ: hình dáng mặt đồng hồ, các số chỉ giờ,
các kim (giờ, phút, giây hoặc kim chuông). Tả hình dáng, công dụng của
từng kim. Tả mặt sau đồng hồ một cách hợp lý.
CN
VN
CN
VN

×