Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Giáo án Lý 8 (soạn đầy đủ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.79 KB, 43 trang )

Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
Ngày soạn:17-8-2008
Ngày dạy
Tiết 1
Bài1: Chuyển động cơ học

I.Mục tiêu.
1 .Kiến thức:
- Nêu đợc những ví dụ về chuyển động cơ học trong đời sống hàng ngày.
- Nêu đợc ví dụ về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt xác định trạng thái của
vật đối với mỗi vật đợc chọn làm mốc.
- Nêu đợc ví dụ về các dạng chuyển động cơ học thờng gặp: chuyển động thẳng, chuyển động
cong, chuyển động tròn.
2.Kỹ năng:
So sánh, phân tích, tổng hợp
3.Thái độ:
Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, trung thực.
II. Chuẩn bị.
- Cả lớp: tranh vẽ to hình 1.1&1.3 (SGK); 1 xe lăn; 1 khúc gỗ.
III. Phơng pháp.
IV. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động 1: Tổ chức hoạt động dạy học (5ph)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV giới thiệu chơng trình vật lý 8 gồm
2 chơng: Cơ học & Nhiệt học.
- Trong chơng 1 ta cần tìm hiểu bao
nhiêu vấn đề? Đó là những vấn đề gì?
- GV đặt vấn đề nh phần mở đầu SGK.


Căn cứ nào để nói vật đó CĐ hay đứng
yên?
- HS tìm hiểu các vấn đề cần nghiên cứu.
- Ghi đầu bài.
Hoạt động 2:Tìm hiểu cách xác định vật chuyển động hay đứng yên (13ph)
- Yêu cầu HS lấy 2 VD về vật chuyển
động và vật đứng yên. Tại sao nói vật đó
chuyển động (đứng yên)?
- GV: vị trí của vật đó so với gốc cây
thay đổi chứng tỏ vật đó đang chuyển
động và vị trí không thay đổi chứng tỏ
vật đó đứng yên.
- Yêu cầu HS trả lời C1.
- Khi nào vật chuyển động?
- GV chuẩn lại câu phát biểu của HS.
Nếu HS phát biểu còn thiếu (thời gian),
GV lấy 1 VD 1 vật lúc chuyển động, lúc
đứng yên để khắc sâu kết luận.
- HS nêu VD và trình bày lập luận vật trong VD
đang CĐ (đứng yên): quan sát bánh xe quay,
nghe tiếng máy to dần,
- HS trả lời C1: Muốn nhận biết 1 vật CĐ hay
đứng yên phải dựa vào vị trí của vật đó so với
vật đợc chọn làm mốc (v.mốc).
Thờng chọn Trái Đất và những vật gắn với Trái
Đất làm vật mốc.
HS rút ra kết luận: Vị trí của vật so với vật mốc
thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so
với vật mốc gọi là chuyển động cơ học (chuyển
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn

1
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
- Yêu cầu HS tìm VD về vật chuyển
động, vật đứng yên và chỉ rõ vật đợc
chọn làm mốc (trả lời câu C2&C3).
- Cây bên đờng đứng yên hay chuyển
động?
động).
- HS tìm VD vật chuyển động và vật đứng yên
trả lời câu C2 & C3.
C3: Vị trí của vật so với vật mốc không thay đổi
theo thời gian thì vật vật đó đợc coi là đứng
yên.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về tính t ơng đối của chuyển động và đứng yên (10ph)
- Cho HS quan sát H1.2(SGK). Yêu cầu
HS quan sát và trả lời C4,C5 &C6.
Chú ý: Yêu cầu HS chỉ rõ vật chuyển
động hay đứng yên so với vật mốc nào?
-Từ ví dụ minh hoạ của C7.Yêu cầu HS
rút ra nhận xét
(Có thể làm TN với xe lăn,1 khúc gỗ ,
cho HS quan sát và nhận xét)
- GV nên quy ớc:Khi không nêu vật
mốc nghĩa là phải hiểu đã chọn vật mốc
là vật gắn với Trái Đất .
- HS quan sát H1.2,thảo luận và trả lời C4,C5
&điền từ thích hợp vào C6:
(1) chuyển động đối với vật này.
(2) đứng yên.
- HS lấy VD minh hoạ (C7) từ đó rút ra NX:

Trạng thái đứng yên hay chuyển động của vật có
tính chất tơng đối.
- C8: Mặt trời thay đổi vị trí so với một điểm
mốc gắn với Trái đất. Vì vậy coi Mặt trời CĐ khi
lấy mốc là Trái đất.
(Mặt trời nằm gần tâm của thái dơng hệ và có
khối lợng rất lớn nên coi Mặt trời là đứng yên).
Hoạt động 4: Giới thiệu một số chuyển động th ờng gặp (7ph)
- GV dùng tranh vẽ hình ảnh các vật
chuyển động (H1.3-SGK) hoặc làm thí
nghiệm về vật rơi, vật bị ném ngang,
chuyển động của con lắc đơn, chuyển
động của kim đồng hồ qua đó HS quan
sát và mô tả lại các chuyển động đó.
- Yêu cầu HS tìm các VD về các dạng
chuyển động.
- HS quan sát và mô tả lại hình ảnh chuyển động
của các vật đó
+ Quỹ đạo chuyển động là đờng mà vật chuyển
động vạch ra.
+ Gồm: chuyển động thẳng, chuyển động
cong,chuyển động tròn.
- HS trả lời C9 bằng cách nêu các VD (có thể
tìm tiếp ở nhà).
Hoạt động 5: Vận dụng (8ph)
- Yêu cầu HS quan sát H1.4(SGK) trả
lời câu C10.
- Tổ chức cho HS thảo luận C10.
- Hớng dẫn HS trả lời và thảo luận C11
- HS trả lời và thảo luận câu C10 &C11

C11: Nói nh vậy không phải lúc nào cũng đúng.
Có trờng hợp sai, ví dụ: chuyển động tròn quanh
vật mốc.
- Thế nào gọi là chuyển động cơ học?
- Giữa CĐ và đứng yên có tính chất gì?
- Các dạng chuyển động thờng gặp?
- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu.
4.Dặn dò(2phút):
- Học bài và làm bài tập 1.1-1.6 (SBT).
- Tìm hiểu mục: Có thể em cha biết.
- Soạn trớc bài 2 :Vận tốc.
Rút kinh nghiệm




Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
2
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
Ngày soạn:19-8-2008
Ngày dạy
Tiết 2
Bài 2: Vận tốc

I.Mục tiêu.
1 .Kiến thức:
- So sánh quãng đờng chuyển động trong một giây của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết
sự nhanh, chậm của chuyển động (vận tốc).
- Nắm đợc công thức tính vận tốc: v =
t

s
và ý nghĩa của khái niệm vận tốc.Đơn vị hợp pháp của
vận tốc là: m/s; km/h và cách đổi đơn vị vận tốc.
- Vận dụng công thức tính vận tốc để tính quãng đờng, thời gian của chuyển động.
2.Kỹ năng:
So sánh, phân tích, tổng hợp
3.Thái độ:
Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, trung thực.
II. Chuẩn bị.
- Cả lớp: Tranh vẽ tốc kế của xe máy.
III. Phơng pháp.Thực nghiệm, vấn đáp, trực quan.
IV. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:(3phút)
HS1: Thế nào là chuyển động cơ học? Khi nào một vật đợc coi là đứng yên? Chữa bài tập 1.1
(SBT). HS2: Chữa bài tập 1.2 &1.6 (SBT).
3.Bài mới
**Đặt vấn đề:
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
3
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
Triển khai bài mới:
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (3ph)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS quan sát H2.1 và
hỏi:Trong các vận động viên chạy đua
đó, yếu tố nào trên đờng đua là giống
nhau, khác nhau? Dựa vào yếu tố nào ta
nhận biết vận động viên chạy
nhanh,chạy chậm?

- HS quan sát hình vẽ và đa ra dự đoán (không bắt
buộc phải trả lời).
- Ghi đàu bài.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về vận tốc (25ph)
- Yêu cầu HS đọc thông tin trên bảng
2.1.
- Hớng dẫn HS so sánh sự nhanh chậm
của chuyển động của các bạn trong
nhóm căn cứ vào kết quả cuộc chạy
60m (bảng 2.1) và điền vào cột 4, cột 5.
- Yêu cầu HS trả lời và thảo luận C1,C2
(có 2 cách để biết ai nhanh, ai chậm:
+ Cùng một quãng đờng chuyển động,
bạn nào chạy mất ít thời gian hơn sẽ
chuyển động nhanh hơn.
+ So sánh độ dài qđ chạy đợc của mỗi
bạn trong cùng một đơn vị thời gian).
Từ đó rút ra khái niệm vận tốc.
- Yêu cầu HS thảo luận để thống nhất
câu trả lời C3.
- GV thông báo công thức tính vận tốc.
- Đơn vị vận tốc phụ thuộc yếu tố nào?
- Yêu cầu HS hoàn thiện câu C4.
- GV thông báo đơn vị vận tốc (chú ý
cách đổi đơn vị vận tốc).
- GV giới thiệu về tốc kế qua hình vẽ
hoặc xem tốc kế thật. Khi xe máy, ô tô
chuyển động, kim của tốc kế cho biết
vận tốc của chuyển động.
- HS đọc bảng 2.1.

- Thảo luận nhóm để trả lời C1, C2 và điền vào cột
4, cột 5 trong bảng 2.1.
C1: Cùng chạy một quãng đờng 60m nh nhau, bạn
nào mất ít thời gian sẽ chạy nhanh hơn.
C2: HS ghi kết quả vào cột 5.
- Khái niệm: Quãng dờng chạy dợc trong một giây
gọi là vận tốc.
- C3: Độ lớn vận tốc cho biết sự nhanh, chậm của
chuyển động và đợc tính bằng độ dài quãng đờng
đi đợc trong một đơn vị thời gian.
- Công thức tính vận tốc: v=
t
s
Trong đó: v là
vận tốc
s là quãng đờng đi đợc
t là thời gian đi hết q.đ đó
- HS trả lời:đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị
chiều dài và đơn vị thời gian.
- HS trả lời C4.
- Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:
+ Met trên giây (m/s)
+ Kilômet trên giờ (km/h)
- HS quan sát H2.2 và nắm đợc: Tốc kế là dụng cụ
đo độ lớn vận tốc.
Hoạt động 3: Vận dụng (12ph)
- Hớng dẫn HS vận dụng trả lời C5: tóm
tắt đề bài . Yêu cầu HS nêu đợc ý nghĩa
của các con số và so sánh. Nếu HS
không đổi về cùng một đơn vị thì phân

tích cho HS thấy cha đủ khả năng s.s.
- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt C6:Đại l-
- HS nêu ý nghĩa của các con số và tự so sánh(C5):
Đổi về m/s hoặc đổi về đơn vị km/h.
- C6: Tóm tắt:
t =1,5h Giải
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
4
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
ợng nào đã biết,cha biết?Đơn vị đã
thống nhất cha ? áp dụng công thức
nào?
Gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
Yêu cầu HS dới lớp theo dõi và nhận xét
bài làm của bạn.
- Gọi 2 HS lên bảng tóm tắt và làm C7
& C8. Yêu cầu HS dới lớp tự giải.
- Cho HS so sánh kết quả với HS trên
bảng để nhận xét.
Chú ý với HS: + đổi đơn vị
+ suy diễn công thức
s =81km Vận tốc của tàu là:
v =? km/h v=
t
s
=
5,1
81
=54(km/h)
? m/s =

s
m
3600
5400
=15(m/s)
Chú ý: Chỉ so sánh số đo vận tốc của tàu khi quy về
cùng một loại đơn vị vận tốc
C7: Giải
t = 40ph = 2/3h Từ: v =
t
s

s = v.t
v=12km/h Quãng đờng ngời đi xe
s=? km đạp đi đợc là:
s = v.t = 12.
3
2
= 4 (km)
Đ/s: 4 km
- Độ lớn vận tốc cho biết điều gì?
- Công thức tính vận tốc?
- Đơn vị vận tốc? Nếu đổi đơn vị thì số
đo vận tốc có thay đổi không?
- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu để hệ thống lại
kiến thức.
4.Dặn dò(2phút):
- Học bài và làm bài tập 2.1-2.5 (SBT).
- Soạn trớc bài 3: Chuyển động đều - Chuyển động không đều.
Rút kinh nghiệm





Ngày soạn:22-8-2008
Ngày dạy
Tiết 3
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
5
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
Bài3: Chuyển động đều- Chuyển động không đều

I.Mục tiêu.
1 .Kiến thức:
+ Phát biểu đợc định nghĩa của chuyển động đều và chuyển động không đều. Nêu đợc ví dụ về
chuyển động đều và chuyển động không đều thờng gặp.
+ Xác định đợc dấu hiệu đặc trng cho chuyển động đều là vận tốc không thay đổi theo thời gian.
Chuyển động không đều là vận tốc thay đổi theo thời gian.
+ Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đờng.
+ Mô tả (làm thí nghiệm) hình 3.1 (SGK) để trả lời những câu hỏi trong bài.
2.Kỹ năng:
Từ các hiện tợng thực tế và kết quả thí nghiệm rút ra quy luật của chuyển động đều và không
đều.
3.Thái độ:
Tập trung nghiêm túc, hợp tác khi thực hiện thí nghiệm.
II. Chuẩn bị.
Cả lớp: Bảng phụ ghi vắn tắt các bớc thí nghiệm và bảng 3.1(SGK).
- Mỗi nhóm: 1 máng nghiêng, 1 bánh xe, 1bút dạ, 1 đồng hồ bấm giây.
III. Phơng pháp.Phực nghiệm, thuyết trình, vấn đáp.
IV. Tiến trình lên lớp.

1. ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:(3phút)
HS1: Độ lớn vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? Viết công thức tính vận tốc. Chữa
bài tập 2.3 (SBT).
HS2: Chữa bài tập 2.1 & 2.5 (SBT).
3.Bài mới
***Đặt vấn đề:
*Triển khai bài mới:
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (2ph)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV: Vận tốc cho biết mức độ nhanh
chậm của chuyển động. Thực tế khi em
đạp xe có phải luôn nhanh hoặc luôn
chậm nh nhau? - HS ghi đầu bài.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về chuyển động đều và không đều (18ph)
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong
SGK và trả lời câu hỏi:
+ Chuyển động đều là gì? Lấy ví dụ về
chuyển động đều trong thực tế.
+ Chuyển động không đều là gì? Tìm ví
dụ trong thực tế.
- GV: Tìm ví dụ trong thực tế về chuyển
động đều và chuyển động không đều,
chuyển động nào dễ tìm hơn?
- GV yêu cầu HS đọc C1.
- Hớng dẫn HS lắp thí nghiệm và cách
xác định quãng đờng liên tiếp mà trục
bánh xe lăn đợc trong những khoảng
- HS đọc thông tin (2ph) và trả lời câu hỏi GV yêu
cầu.

+ Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc
không thay đổi theo thời gian
VD: chuyển động của đầu kim đồng hồ,
của trái đất xung quanh mặt trời,
+ Chuyển động không đều là chuyển động mà vận
tốc thay đổi theo thời gian
VD: Chuyển động của ô tô, xe máy,
- HS đọc C1 để nắm đợc cách làm TN.
- Nhận dụng cụ và lắp TN, quan sát chuyển động
của trục bánh xe và đánh dấu các quãng đờng mà
nó lăn đợc sau những khoảng thời gian 3s liên tiếp
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
6
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
thời gian 3 giây liên tiếp và ghi kết quả
vào bảng 3.1.
- Từ kết quả thí nghiệm yêu cầu HS trả
lời và thảo luận C1 & C2 (Có giải thích)
trên AD & DF.
- HS tự trả lời C1. Thảo luận theo nhóm và thống
nhất câu trả lời C1 & C2.
C2: a- Là chuyển động đều.
b,c,d- Là chuyển động không đều.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về vận tốc trung bình của chuyển động không đều (10ph)
- Yêu cầu HS đọc thông tin để nắm và
tính đợc vận tốc trung bình của trục
bánh xe trên mỗi quãng đờng từ A-D.
- GV: Vận tốc trung bình đợc tính bằng
biểu thức nào?
- HS dựa vào kết quả thí nghiệm ở bảng 3.1 để tính

vận tốc trung bình trên các quãng đờng AB,BC,CD
(trả lời C3).
v
AB
= 0,017m/s; v
BC
= 0,05m/s; v
CD
= 0,08m/s
- Công thức tính vận tốc trung bình:
v
tb
=
t
s
Hoạt động 4: Vận dụng-Cũng cố (10ph)
- Yêu cầu HS phân tích hiện tợng
chuyển động của ô tô (C4) và rút ra ý
nghĩa của v = 50km/h.
- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt C5: xác
định rõ đại lợng nào đã biết, đại lợng
nào cần tìm, công thức áp dụng.
Vận tốc trung bình của xe trên cả quãng
đờng tính bằng công thức nào?
- GV chốt lại sự khác nhau vận tốc
trung bình trung bình vận tốc (
2
21 vv +
)
- Yêu cầu HS đọc và tóm tắt C6, gọi

một HS lên bảng chữa.
HS dới lớp tự làm, so sánh và nhận xét
bài làm của bạn trên bảng.
- Yêu cầu HS tự làm thực hành đo v
tb

theo C7.
- HS phân tích đợc chuyển động của ô tô là chuyển
động không đều;
v
tb
= 50km/h là vận tốc trung bình của ô tô. - C5:
Giải
s
1
= 120m Vận tốc trung bình của xe
s
2
= 60m trên quãng đờng dốc là:
t
1
= 30s v
1
=
1
1
t
s
=
30

120
= 4 (m/s)
t
2
= 24s Vận tốc trung bình của xe
v
1
= ? trên quãng đờng bằng là:
v
2
= ? v
2
=
2
2
t
s
=
24
60
= 2,5 (m/s)
v
tb
= ? Vận tốc trung bình của xe
trên cả quãng đờng là:
v
tb
=
21
21

tt
ss
+
+
=
2430
60120
+
+
= 3,3(m/s)
Đ/s: v
1
= 4 m/s; v
2
= 2,5m/s; v
tb
= 3,3m/s
- C6: Giải
t = 5h Từ: v
tb
=
t
s

s = v
tb
.t
v
tb
= 30km/h Quãng đờng đoàn tàu s = ?

đi đợc là:
s = v
tb
.t = 30.5 = 150(km)
- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ và tìm
hiểu phần Có thể em cha biết.
- HS hệ thống lại kiến thức và tìm hiểu phần Có
thể em cha biết.
4.Dặn dò:(2phút)
- Học và làm bài tập 3.1- 3.2 (SBT). - Đọc trớc bài 4: Biểu diễn lực.
- Đọc lại bài: Lực-Hai lực cân bằng (Bài 6- SGK Vật lý 6)
Rút kinh nghiệm


Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
7
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009


Ngày soạn:25-8-2008
Ngày dạy
Tiết 4
Bài4: Biểu diễn lực

I.Mục tiêu.
1 .Kiến thức:
+ Nêu đợc ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc
+ Nhận biết đợc lực là một đại lợng véc tơ. Biểu diễn đợc véc tơ lực.
2.Kỹ năng:
Rèn kĩ năng biểu diễn lực.

3.Thái độ:
Tập trung và yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị.
- Mỗi nhóm: 1giá thí nghiệm, 1 xe lăn, 1 miếng sắt, 1 nam châm thẳng.
III. Phơng pháp.Trực quan, thuyết trình, vấn đáp.
IV. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:(8phút)
Một ngời đi bộ đều trên đoạn đờng đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. ở đoạn đờng sau dài 1,95 km
ngời đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của ngời đó trên cả quãng đờng.
GV gọi HS nhận xét. GV cho điểm.
3.Bài mới
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (2phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV: Một đầu tàu kéo các toa với một
lực 10
6
N chạy theo hớng Bắc -Nam.
Làm thế nào để biểu diễn đợc lực kéo - Ghi đầu bài.
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
8
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
trên?
Hoạt động 2: Tìm hiểu về mối quan hệ giữa lực và sự thay đổi vận tốc (8phút)
- Cho HS làm TN hình 4.1 và trả lời C1.
- Quan sát trạng thái của xe lăn khi
buông tay.
- Mô tả hình 4.2.
- GV: Khi có lực tác dụng có thể gây ra
những kết quả nào?

- Tác dụng của lực, ngoài phụ thuộc vào
độ lớn còn phụ thuộc vào yếu tố nào?
- HS làm TN nh hình 4.1 (hoạt động nhóm) để biết
đợc nguyên nhân làm xe biến đổi chuyển động và
mô tả đợc hình 4.2.
- HS: Tác dụng của lực làm cho vật bị biến đổi
chuyển động hoặc bị biến dạng.
Hoạt động 3: Thông báo về đặc điểm của lực và cách biểu diễn lực bằng véc tơ (10Phút)
- Yêu cầu HS nhắc lại các yếu tố của lực
(đã học từ lớp 6).
- GV thông báo: Lực là đại lợng có độ
lớn, phơng và chiều nên lực là một đại l-
ợng véc tơ.
Nhấn mạnh: Hiệu quả tác dụng của lực
phụ thuộc vào 3 yếu tố này.
- GV thông báo cách biểu diễn véc tơ
lực.
Nhấn mạnh: Phải thể hiện đủ 3 yếu tố.
- GV: Một lực 20N tác dụng lên xe lăn
A, chiều từ phải sang trái. Hãy biểu
diễn lực này.
- HS nêu đợc các yếu tố của lực: Độ lớn, phơng và
chiều.
- HS nghe và ghi vở: Lực là một đại lợng có độ lớn,
phơng và chiều gọi là đại lợng véc tơ.
- Cách biểu diễn lực: Biểu diễn véc tơ lực bằng
một mũi tên có:
+ Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (điểm đặt
của lực).
+ Phơng và chiều là phơng và chiều của lực.

+ Độ dài biểu diễn cờng độ của lực theo một tỉ lệ
xích cho trớc.
Ký hiệu véc tơ lực :
véc tơ lực đợc kí hiệu bằng chữ F có mũic tên ở
trên :

F
. Cờng độ của lực đợc ký hiệu bằng chữ F
không có mũi tên ở trên :F
- HS biểu diễn lực theo yêu cầu của GV.
Hoạt động 4: Vận dụng-Cũng cố (15phút)
- GV gọi 2 HS lên bảng biểu diễn 2 lực
trong câu C2.HS dới lớp biểu diễn vào
vở và nhận xét bài của HS trên bảng.
GV hớng dẫn HS trao đổi lấy tỉ lệ xích
sao cho thích hợp.
- Yêu cầu HS trả lời C3.
- Tổ chức thảo luận chung cả lớp để
thống nhất câu trả lời.
- HS lên bảng biểu diễn lực theo yêu cầu của GV.
- HS cả lớp thảo luận, thống nhất câu C2.
- Trả lời và thảo luận C3:
a) F
1
= 20N, phơng thẳng đứng, chiều hớng từ dới
lên.
b) F
2
= 30N, phơng nằm ngang, chiều từ trái sang
phải.

c) F
3
= 30N, phơng nghiêng một góc 30
0
so với ph-
ơng nằm ngang, chiều hớng lên.
- Lực là đại lợng vô hớng hay có hớng?
Vì sao?
- Lực đợc biểu diễn nh thế nào?
- HS trả lời các câu hỏi GV yêu cầu để hệ thống lại
các kiến thức.
4.Dặn dò:(2phút)
- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 4.1- 4.5 (SBT).
- Đọc lại bài 6: Lực - Hai lực cân bằng (SGK Vật lý 6).
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
9
Giáo án vật lí lớp 8 – Năm học :2008-2009
- So¹n tríc bµi 5: Sù c©n b»ng lùc - Qu¸n tÝnh.
Rót kinh nghiÖm




Ngµy so¹n:28-8-2008
Ngµy d¹y
TiÕt 5
Bµi5: Sù c©n b»ng lùc - Qu¸n tÝnh

Trường THCS Lý Thường Kiệt - Vĩnh Linh - Quảng Trị _GV: Trần Thương Thiên

10
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009

I.Mục tiêu.
1 .Kiến thức:
- Nêu đợc một số ví dụ về hai lực cân bằng. Nhận biết đặc điểm của hai lực cân bằng và biểu thị
bằng vectơ lực.
- Từ dự đoán (về tác dụng của hai lực cân bằng lên vật đang chuyển động) và làm thí nghiệm
kiểm tra dự đoán để khẳng định: "Vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vận tốc không đổi,
vật sẽ chuyển động thẳng đều".
- Nêu một số ví dụ về quán tính. Giải thích đợc hiện tợng quán tính.
2.Kỹ năng:
Phân tích, so sánh, tổng hợp.
3.Thái độ:
-Nghiêm túc, trung thực và hợp tác trong thí nghiệm.
II. Chuẩn bị.
-Dụng cụ làm thí nghiệm vẽ ở các hình 5.3, 5.4 (SGK)
III. Phơng pháp.Trực quan, thuyết trình, vấn đáp.
IV. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:(3phút)
HS nêu đợc cách biểu diễn các lực.Và biểu diễn 1lực kéo phơng thẳng đứng, chiều từ dới len
trên, độ lớn 500N.
Gọi hs khác nhận xét.GV đánh giá cho điểm.
3.Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học
tập (5phút)
- Yêu cầu HS nhận xét đặc điểm của hai
lực


P
,

Q
khi vật đứng yên.
- ĐVĐ: Lực tác dụng lên vật cân bằng
nhau nên vật đứng yên. Vâỵ, nếu một
vật đang chuyển động mà chịu tác dụng
của hai lực cân bằng, vật sẽ nh thế nào?
Hoạt động 2: Tìm hiểu về lực cân
bằng (10phút)
Yêu cầu HS quan sát hình 5.2 SGK về
quả cầu treo trên dây, quả bóng đặt trên
bàn, các vật này đang đứng yên vì chịu
tác dụng của hai lực cân bằng.
- Hớng dẫn HS tìm đợc hai lực tác dụng
lên mỗi vật và chỉ ra những cặp lực cân
bằng.
- Hớng dẫn HS tìm hiểu tiếp về tác dụng
của hai lực cân bằng lên vật đang
chuyển động dựa trên cơ sở:
+ Lực làm thay đổi vận tốc.
+ Hai lực cân bằng tác dụng lên vật
- HS dự đoán câu trả lời theo suy nghĩ của mình và
trả lời GV.
- Ghi đầu bài.
1. Lực cân bằng
- Căn cứ vào những câu hỏi của GV để trả lời C1
nhằm chốt lại những đặc điểm của hai lực cân

bằng.
C1: a, Tác dụng lên quyển sách có hai lực: trọng
lực

P
lực đẩy

Q
của mặt bàn.
b, Tác dụng lên quả cầu có hai lực: trọng lực P, lực
căng T.
c, Tác dụng lên quả bóng có hai lực: trọng lực P,
lực đẩy Q của mặt bàn.
Mỗi cặp lực này là hai lực cân bằng. Chúng có
cùng điểm đặt, cùng phơng, cùng độ lớn nhng ng-
ợc chiều.
2. Tác dụng của hai vật cân bằng lên vật đang
chuyển động.
- HS suy nghi để tim câu trả lời theo hớng dận của
GV.
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
11
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
đang đứng yên làm cho vật đứng yên tức
là không làm thay đổi vận tốc. Vậy khi
vật đang chuyển động mà chỉ chịu tác
dụng của hai lực cân bằng thì sẽ thế
nào? (tiếp tục chuyển động nh cũ hay
đứng yên, hay chuyển động bị thay
đổi?)

- Làm thí nghiệm để kiểm chứng bằng
máy A - tút. Hớng dẫn HS quan sát và
ghi kết quả thí nghiệm.
Chú ý: Hớng dẫn HS quan sát theo 3
giai đoạn:
+ Hình 5.3a SGK: Ban đầu quả cân A
đứng yên.
+ Hình 5.3a SGK: Quả cân A chuyển
động.
+ Hình 5.3c, d SGK: Quả cân A tiếp tục
chuyển động khi A' bị giữ lại.
Đặc biệt giai đoạn (d) giúp HS ghi lại
quáng đờng đi đợc trong các khoảng
thời gian 2s liên tiếp.
- GV gọi 1 HS hoàn thành C5. HS khác
nhận xét và bổ xung nếu cần. Cho HS
thảo luận để thống nhất câu trả lời.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về quán tính
(15phút)
- Tổ chức tình huống học tập và giúp HS
phát hiện quán tính, GV đa ra một số
hiện tợng về quán tính mà HS thờng
gặp.
VD: Ô tô, tàu hoả đang chuyển động,
không thể dừng ngya đợc mà phải trợt
tiếp một đoạn.
Hai lực cân bằng tác dụng lên vât đang chuyển
động thì không làm thay đổi vận tốc của vật nên
vật tiếp tục chuyển động thẳng đều mãi mãi.
- Theo dõi thí nghiệm, suy nghĩ và trả lời C2, C3,

C4.
C2: Quả cân A chịu tác dụng của hai lực: Trọng
lực P
A
, sức căng T của dây, hai lực này cân bằng
(do T = P
B
mà P
B
= P
A
nên T cân bằng với P
A
).
C3: Đặt thêm vật nặng A' lên A, lúc này P
A
+ P
A'

lớn hơn T nên vật AA' chuyển động nhanh dần đi
xuống, B chuyển động đi lên.
C4: Quả cân A chuyển động qua lỗ K thì A' bị giữ
lại. Khi đó tác dụng lên A chỉ còn hai lực, P
A
và T
lại cân bằng với nhau nhng vật A vẫn tiếp tục
chuyển động. Thí nghiệm cho biết kết quả chuyển
động của A là thẳng đều.
- Ghi kết quả thí nghiệm vào bảng tính toán.
- HS thảo luận thống nhất câu trả lời để hoàn

thành C5 C5:
Thời gian
t (s)
Quãng đờng
đi đợc
s (cm)
Vận tốc v
(cm/s)
Trong 2
giây đầu:
t
1
= 2
S
1
= 9 v
1
= 4,5
Trong 2
giây tiếp
tiếp theo:
t
2
= 2
S
2
= 9,5 v
2
= 4,75
Trong 2

giây
cuối:
t
3
= 2
S
3
= 9 v
3
= 4,5
Kết luận: Một vật đang chuyển động, nếu chịu
tác dụng của các lực cân bằng thì sẽ tiếp tục
chuyển động thẳng đều.
3. Quán tính
- Suy nghĩ và ghi nhớ dấu hiệu của quán tính là:
"Khi có lực tác dụng thì vật không thay đổi vận
tốc ngay đợc".
- Nhận biết đợc hiện tợng quán tính.
Nhận xét: Khi có lực tác dụng, vật không thể thay
đổi vận tốc ngay lập tức vì mọi vật có quán tính.
III. Vận dụng
- Trả lời C6, C7, C8 vào vở.
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
12
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
Hoạt động 4: Vận dụng-Cũng
cố(10phút)
- Yêu cầu HS trả lời C6, C7, C8.
- Yêu cầu HS hệ thống lại kiến
thức.

- GV giới thiệu mục: Có thể em
cha biết.

4.Dặn dò :(2phút)
- Học bài và làm bài tập 5.1- 5.8 (SBT).
- Soạn trớc bài 6: Lực ma sát.
Rút kinh nghiệm




Ngày soạn:28-8-2008
Ngày dạy
Tiết 6
Bài6: Lực ma sát

I.Mục tiêu.
1 .Kiến thức:
- Nhận biết lực ma sát là một loại lực cơ học. Phân biệt đợc ma sát trợt, ma sát nghỉ, ma sát lăn.
Làm thí nghiệm để phát hiện ma sát nghỉ. Phân tích đợc một số hiện tợng về lực ma sát có lợi, có
hại trong đời sống và kĩ thuật. Nêu đợc cách khắc phục tác hại của lực ma sát và vận dụng ích lợi
của lực này.
2.Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng đo lực, đo F
ms
để rút ra nhận xét về đặc điểm của F
ms
.
3.Thái độ:
-Nghiêm túc, trung thực và hợp tác trong thí nghiệm.

II. Chuẩn bị.
- Mỗi nhóm: 1 lực kế, 1 miếng gỗ có móc, 1 quả cân.
- Cả lớp: Tranh vẽ to hình 6.1.
III. Phơng pháp.Trực quan, thực nghiệm, thuyết trình, vấn đáp.
IV. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:(5phút)
HS1: Thế nào là hai lực cân bằng? Hiện tợng gì xảy ra khi có lực cân bằng tác dụng lên vật?
Chữa bài tập 5.5(SBT)
HS2: Chữa bài tập 5.6 (SBT)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học
tập (3phút)
- Yêu cầu HS đọc tình huống trong SGK
và so sánh sự khác nhau giữa tục bánh
xe bò ngày xa với trục xe đạp và trục
bánh ô tô.
- Sự phát minh ra ổ bi có ý nghĩa nh thế
- HS đọc tìng huống trong SGK và thấy đợc sự khác
nhau giữa trục bánh xe bò ngày xa với trục xe đạp
và trục bánh ôtô vì có sự xuất hiện ổ bi.
- Ghi đầu bài.
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
13
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
nào? Chúng ta cùng tìm hiểu
Hoạt động 2: Nghiên cứu khi nào có
lực ma sát (15phút)
Yêu cầu HS đọc thông tin mục 1 và trả
lời câu hỏi: F

mstrợt
xuất hiện ở đâu?
- Lực ma sát trợt xuất hiện khi nào?
- Yêu cầu HS hãy tìm F
ms
còn xuất hiện
ở đâu trong thực tế.
- Yêu cầu HS đọc thông tin và trả lời
câu hỏi: F
ms
lăn xuất hiện giữa hòn bi và
mặt sàn khi nào?
- Yêu cầu HS tìm thêm ví dụ về ma sát
lăn trong đời sống và trong kĩ thuật.
- Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào?
- Cho HS quan sát và yêu cầu HS phân
tích H6.1 để trả lời câu hỏi C3.
- Yêu cầu HS đọc hóng dẫn thí nghiệm
và nêu cách tiến hành.
- Yêu cầu HS tiến hành TN theo nhóm.
- Yêu cầu HS trả lời C4 và giải thích.
- Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trờng
hợp nào?
L u ý: F
ms
nghỉ có cờng độ thay đổi theo
lực tác dụng lên vật
- Yêu cầu HS tìm ví dụ về ma sát nghỉ.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về lợi ích và
tác hại của lực ma sát trong đời sống

và trong kĩ thuật (10phút)
- Yêu cầu HS quan sát H6.3,mô tả lại
tác hại của ma sát và biện pháp làm
giảm ma sát đó.
- GV chốt lại tác hại của ma sát và cách
khắc phục: tra dầu mỡ giảm ma sát 8 -
10 lần; dùng ổ bi giảm ma sát 20-30 lần.
- Việc phát minh ra ổ bi có ý nghĩa ntn?
- Yêu cầu HS quan sát H6.4 chỉ ra đợc
I. Khi nào có lực ma sát?
1. Lực ma sát tr ợt
- HS đọc thông tin và trả lời đợc: F
ms
trợt ở má
phanh ép vào bánh xe.
- NX: Lực ma sát trợt xuất hiện khi vật chuyển
động trợt trên mặt vật khác.
- C1: Ma sát giữa dây cung ở cần kéo của đàn nhị,
violon, với dây đàn;
2. Lực ma sát lăn
- HS đọc thông tin và trả lời: F
ms
lăn xuất hiện khi
hòn bi lăn trên mặt sàn.
- C2: Ma sát sinh ra ở các viên bi đệm giữa trục
quay với ổ trục.
Ma sát giữa các con lăn với mặt trợt
(dịch chuyển các vật nặng, đầu cầu, ).
NX: Lực ma sát lăn xuất hiện khi một vật chuyển
đông lăn trên mặt vật khác

- C3: Cờng độ lực ma sát lăn nhỏ hơn ma sát trợt
3. Ma sát nghỉ
- HS đọc và nắm đợc cách tiến hành TN.
- Làm thí nghiệm theo hớng dẫn và đọc số chỉ của
lực kế.
- C4: Vật vẫn đứng yên chứng tỏ vật chịu tác dụng
của hai lực cân bằng (F
k
= F
msn
)
- NX: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi vật chịu tác
dụng của lực kéo mà vật vẫn đứng yên.
- C5: Trong sản xuất: sản phẩm chuyển động cùng
với băng truyền nhờ ms nghỉ
Trong đời sống: nhờ có ma sát nghỉ con ngời mới đi
lại đợc
II. Lực ma sát trong đời sống và kĩ thuật
- C6: a. Ma sát trợt làm mòn xích đĩa
Khắc phục: tra dầu mỡ.
b. Ma sát trợt làm mòn trục, cản trở CĐ.
Khắc phục: lắp ổ bi, tra dầu mỡ.
c. Ma sát trợt làm cản trở CĐ của thùng.
Khắc phục: lắp bánh xe con lăn.
- HS trả lời C9: T/ d của ổ bi: giảm ms sát.
C7: Cách làm tăng ma sát
a. Tăng độ nhám của bảng
b. Tăng độ sâu của rãnh ren
Độ nhám của sờn bao diêm
c. Tăng độ sâu khía rãnh mặt lốp

III. Vận dụng
- C8: a. Vì ma sát nghỉ giữa sàn với chân ngời rất
nhỏ

ma sát có ích.
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
14
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
lợi ích của ma sát và cách làm tăng
(C7).
Hoạt động 4: Vận dụng- Cũng cố
(10phút)
- Yêu cầu HS giải thích các hiện t-
ợng trong C8 và cho biết trong
các hiện tợng đó ma sát có ích
hay có hại.
- Yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức.
- GV giới thiệu mục: Có thể em cha
biết.
b. Lực ma sát lên lốp ô tô quá nhỏ nên bánh xe bị
quay trợt

ma sát có ích.
c. Vì ma sát giữa mặt dờng với đế giày làm mòn đế

ma sát có hại.
d. Để tăng độ bám của lốp xe với mặt đờng

ma
sát có lợi.

4.Dặn dò :(2phút)
- Học bài và làm bài tập 6.1- 6.5 (SBT).
-Ôn tập lại từ bài 1 đến bài 6.
Rút kinh nghiệm




Ngày soạn:05-9-2008
Ngày dạy
Tiết 7
Ôn tập

I.Mục tiêu.
1 .Kiến thức:
-Hệ thống hoá kiến thức từ bài 1 đến bài 6.
2.Kỹ năng:
Phân tích , so sánh, tổng hợp, tóm tắt và giải bài tập vận tốc, biểu diễn lực.
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
15
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
3.Thái độ:
-Nghiêm túc, trung thực và tích cực tự giác hoạt động.
II. Chuẩn bị.
-Mỗi học sinh phải tự ôn tập từ bài 1 đến bài 6
III. Phơng pháp. Thuyết trình, vấn đáp, trắc nghiệm khách quan, tự luận.
IV. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV :Thế nào là chuyển động cơ học. ?
đứng yên ?Cho ví dụ ?
GV yêu câu các em học sinh lấy ví dụ
và nhận xét ví dụ của bạn mình ?
GV : chuyển động hay đứng yên có
tính chất gì ? cho ví dụ ?Nêu các dạng
của chuyển đông mà em đã đợc học,
cho ví dụ. ?

GV :Độ lớn của vận tốc cho biết điều
gì ?đợc xác định nh thế nào ?
GV :Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào yếu
tố nào ?
GV : Chuyển động đều là gì? Lấy ví dụ
về chuyển động đều trong thực tế.
+ Chuyển động không đều là gì? Tìm ví
dụ trong thực tế.
- GV: Tìm ví dụ trong thực tế về
chuyển
động đều và chuyển động không đều,
chuyển động nào dễ tìm hơn?
GV: Vận tốc trung bình đợc tính bằng
biểu thức nào?
GV :Tại sao nói lực là một đại lợng véc
tơ ?
GV : nêu cách biễu diễn lự và ký hiệu
lực ?
HS :Vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo
thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc gọi

là chuyển động cơ học (chuyển động).
HS :Vị trí của vật so với vật mốc không thay đổi
theo thời gian thì vật vật đó đợc coi là đứng
yên.
Hs lấy ví dụ về chuyển động và đứng yên, nhận
xét các ví dụ của bạn mình.
Chuển động hay đứng yên có tính chất tơng đối,
một vật có thể chuyển động đối với vật này nhng
klại đứng yên với vật khác.
Hs lấy ví dụ về tính chất tơng đối của chuyển
động.
Độ lớn vận tốc cho biết sự nhanh, chậm của
chuyển động và đợc tính bằng độ dài quãng đ-
ờng đi đợc trong một đơn vị thời gian.
- Công thức tính vận tốc: v=
t
s
Trong đó: v
là vận tốc
S: là quãng đờng đi đợc
t :là thời gian đi hết q.đ đó
- HS trả lời: đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị
chiều dài và đơn vị thời gian.
HS: Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc
không thay đổi theo thời gian
VD: chuyển động của đầu kim đồng hồ,
của trái đất xung quanh mặt trời,
+ Chuyển động không đều là chuyển động mà
vận tốc thay đổi theo thời gian
VD: Chuyển động của ô tô, xe máy,

HS :
v
tb
=
t
s
Trong đó:
-s :là độ dài quảng đờng đI đợc.
t :là thời gian đI hết quảng đờng đó
HS:Lực là một đại lợng có độ lớn, phơng và
chiều gọi là đại lợng véc tơ.
HS:Cách biểu diễn lực: Biểu diễn véc tơ lực
bằng một mũi tên có:
+ Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (điểm đặt
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
16
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
GV :Một vật nếu đang chuyển động
nếu chịu tác dụng của các lực cân bằng
thì vật sẽ nh thế nào ?
GV : Lực ma sát trợt xuất hiện khi nào?
GV :Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào?
GV:Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong tr-
ờng hợp nào?
GV:Ma sát có lợi hay có hại ?
GV: Yêu cầu học sinh tóm tắt và làm
bài tập sau: Một vật chuyển động từ A
đến C. Quảng đờng từ A đến B dài
120km vật đi hết 2h, quảng đờng từ B
đến C vật đi hết 3h với vận tốc

50km/h.Quảng đờng từ C đến D Dài
30km vật đi với vận tốc 30km/h. Tính
vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng A
đến D.
GV: yêu cầu hai em lên bảng viết tóm
tắt và giải bài tập.
-Các em còn lại làm bài tập vào giấy
nháp.
GV theo dõi hs làm bài và uốn nắn khi
cần thiết.
của lực).
+ Phơng và chiều là phơng và chiều của lực.
+ Độ dài biểu diễn cờng độ của lực theo một tỉ
lệ xích cho trớc.
Ký hiệu véc tơ lực :
véc tơ lực đợc kí hiệu bằng chữ F có mũic tên ở
trên :

F
. Cờng độ của lực đợc ký hiệu bằng
chữ F không có mũi tên ở trên :F
Một vật đang chuyển động, nếu chịu tác dụng
của các lực cân bằng thì sẽ tiếp tục chuyển động
thẳng đều.
HS :Lực ma sát trợt xuất hiện khi vật chuyển
động trợt trên mặt vật khác.
+Lực ma sát lăn xuất hiện khi một vật chuyển
đông lăn trên mặt vật khác.
+Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi vật chịu tác dụng
của lực kéo mà vật vẫn đứng yên.

HS : ma sát vừa có lợi và có hại. Tuỳ trong
từng trờng hợp.
HS:Tóm tắt:
Cho biết :
s
1
=120km; t
1
=2h; v
2
= 50km/h; t
2
= 3h ;
s
3
= 30km; v
3
= 30km/h.
Tìm v
tb
=?
Giải:
Độ dài quảng đờng từ B đến C là :
Từ công thức:
v =
t
s
=> s
2
= v

2
t
2
=50km/h.3h = 150km.
Thời gian vật đi hết quảng đờng từ C đến D:
Từ công thức v =
t
s
=> t
3
=
3
3
v
s
=
hkm
km
/30
30
=1h.
Vởn tốc trung bình trên cả đoạn đờng A đến D là:
v
tb
=
hkm
hhh
kmkmkm
ttt
sss

/50
132
30150120
321
321
=
++
++
=
++
++
HS nhận xét bài làm của bạn mình và đánh giá
cho điểm.
4 Dăn dò: (2phút)
-Xem lai lý thuyết , bài tập trong sách bài tập từ bài 1 đến bài 6 thật kỹ để chuẩn bị
kiểm tra 1 tiết tuần sau.
Rút kinh nghiệm




Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
17
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
Ngày soạn:8-9-2008
Ngày dạy
Tiết 8
Kiểm tra
I.Mục tiêu.
1 .Kiến thức:

-Đánh giá việc thu nhận kiến thức từ bài 1 nđến bài 6.
2.Kỹ năng:
-Phân tích , so sánh, tổng hợp, tóm tắt và giải bài tập vận tốc.
3.Thái độ:
-Nghiêm túc, trung thực và tích cực tự giác hoạt động.
II. Chuẩn bị.
HS:-Mỗi học sinh phải tự ôn tập từ bài 1 đến bài 6
GV: Phô tô đề kiểm tra cho học sinh.
III. Phơng pháp. Kết hợp trắc nghiệm khách quan, tự luận.
IV. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
Phần 1: Ma trận để kiểm tra:
Nội dung
kiến thức
Cấp độ kiến thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Chuyển
động cơ
học
2cKQ(1,2) 1điểm 10%
1điểm
2Câu
1-chuyển động.
2-đứng yên.
Vận tốc 1cKQ(3) 0,5Điểm 1cTL(11) 1điểm 15%
1,5điểm
2câu
3-Đơn vị vận tốc 11-Đổi đơn vị vận

tốc và so sánh
Chuyển
động đều
-Chuyển
động
không
đều
1cKQ(4) 0,5Điểm 2cTL(12,13) 4điểm 45%
3câu
4,5điểm
4-công thức tính vận
tốc trung bình.
12-Vận tốc trung
bình đơn giản.
13-vận tốc trung
bình phức hợp.
(1,5điểm)
Sự cân
bằng lực-
Quán
3cKQ(5,6,7) 1,5điểm 15%
1,5điểm
3câu.
5-Vật chịu tác dụng
của hai lực cân bằng.
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
18
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
tính.
6-Vật chịu

7-Quán tính
Lực ma
sát
1cKQ(8) 0,5điểm 2cKQ(9,10) 1điểm 15%
1,5 điểm
3câu
8-Lực ma sát xuất
hiện khi
9-Cách làm giảm
lực ma sát.
10-Nhận xét về ph-
ơng chiều.
30% 3điểm 30% 3điểm 40% 4điểm 100%
13câu
10điểm
Phần 2 đề kiểm tra :
Đề chẵn
I.Trắc nghiệm khách quan.Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng.
Câu1 :Có một ôtô đang chạy trên đờng.Trong các mô tả sau đây, câu nào không đúng ?
A.Ôtô chuyển động so với mặt đờng.
B.Ôtô đứng yên so với ngời láI xe.
C.Ôtô chuyển động so với ngời láI xe.
D.Ôtô chuyển động so với cây bên đờng
Câu 2: Ngời láI đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôI theo dòng nớc.Trong các câu mô tả sau
đây, câu nào đúng?
A.Ngời láI đò đứng yên so với dòng nớc.
B.Ngời láI đò chuyển động với dòng nớc.
C.Ngời láI đò đứng yên so với bờ sông.
D.Ngời láI đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 3: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc?

A.km.h. B.m.s. C.km/h. D.s/m.
Câu 4: Một ngời đI đợc quảng đờng s
1
hết t
1
giây, đI quảng điờng tiếp theo s
2
hết t
2
giây.Trong
các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của ngời này trên cả hai quảng đờng s
1
và s
2
công
thức nào là đúng?
A. v
tb
=
2
21
vv +
B.v
tb
=
2
2
1
1
s

v
s
v
+
C. v
tb
=
22
21
tt
ss
+
+
D.Cả ba công thức trên đều không đúng.
Câu 5: Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục
đứng yên?
A.Hai lực có cùng cờng độ, cùng phơng.
B.Hai lực cùng phơng, ngợc chiều.
C.Hai lực cùng phơng, cùng cờng độ, ngợc chiều.
D.Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cờng dộ, có phơng nằm cùng trên một đờng thẳng, ngợc
chiều.
Câu 6: Vật sẽ nh thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời đúng:
A.Vật đang đứng yên sẽ chuyễn động nhanh dần.
B.Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C.Vật đang chuyển động đều sẽ dừng lại không chuyển động nữa.
D.Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyễn động thẳng đều mãi.
Câu 7: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng ngời sang
tráI, chứng tỏ xe:
A.Đột ngột giảm vận tốc B.đột ngột tăng vận tốc.
C.đột ngột rẽ sang trái. D.Đột ngột rẽ sang phải.

Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
19
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
Hãy chọn câu nhận xét đúng
Câu 8:Trong trờng hợp lực xuất hiện sau đây, trờng hợp nào không phảI lực ma sát?
A.lực xuất hiện khi lốp xe trợt trên mặt đờng.
B.Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
C.Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
D.Lực xuất hiện khi dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động.
Câu 9 : Trong các cách làm sau đây, cách nào giảm đợc ma sát ?
A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 10 : Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng ?
A.Lực ma sát cùng hớng với hớng chuyển động của vật.
B.Khi vật đang chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
C.Khi một vật đang chuyển đông chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
D.Lực ma sát trợt cản trở chuyển động trợt của vật này lên mặt vật kia.
II.Tự luận :
Câu11 : Chuyển động của phân tử hiđrô ở 0
0
C có vận tốc 1 692m/s,của vệ tinh nhân tạo của trái
đấtcó vận tốc 28 800km/h.Hỏi chuyển động nào nhanh hơn ?
Câu 12 : Một vật chuyển động từ A đến D.Đoạn đờng từ A đến B vật chuyển động với vận tốc
50km/h hết 4h.Đoạn đờng từ B đến C dài 120km vật đi với vận tốc 60km/h.Đoạn đờng từ C đến
D vật đi với vận tốc 40km/h hết 2h.Tìm vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng từ A đến D.
Câu 13 :Một ngời đi xe đạp đi nữa quảng đờng đầu với vận tốc v
1
= 12km/h, nữa quảng đờng còn

lại đi với vận tốc v
2
nào đó. Biết rằng vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng là 8km/h. Hãy tính
vận tốc v
2
.
Đề lẽ
I.Trắc nghiệm khách quan.Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng.
Câu 1 : Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng ?
A.Lực ma sát cùng hớng với hớng chuyển động của vật.
B.Lực ma sát trợt cản trở chuyển động trợt của vật này lên mặt vật kia.
C.Khi vật đang chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
D.Khi một vật đang chuyển đông chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
Câu 2: Một ngời đI đợc quảng đờng s
1
hết t
1
giây, đI quảng điờng tiếp theo s
2
hết t
2
giây.Trong
các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của ngời này trên cả hai quảng đờng s
1
và s
2
công
thức nào là đúng?
A. v
tb

=
2
21
vv +
C. v
tb
=
22
21
tt
ss
+
+
B.v
tb
=
2
2
1
1
s
v
s
v
+
D.Cả ba công thức trên đều không đúng.
Câu 3:Trong trờng hợp lực xuất hiện sau đây, trờng hợp nào không phảI lực ma sát?
A.lực xuất hiện khi lốp xe trợt trên mặt đờng.
B.Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
C.Lực xuất hiện khi dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động.

D.Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn.
Câu 4: Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục
đứng yên?
A.Hai lực có cùng cờng độ, cùng phơng.
B.Hai lực cùng phơng, ngợc chiều.
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
20
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
C.Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cờng dộ, có phơng nằm cùng trên một đờng thẳng, ngợc
chiều.
D.Hai lực cùng phơng, cùng cờng độ, ngợc chiều.
Câu 5: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng ngời sang
tráI, chứng tỏ xe:
A.Đột ngột giảm vận tốc B.Đột ngột rẽ sang phải.
C.đột ngột rẽ sang trái. D.đột ngột tăng vận tốc.
Hãy chọn câu nhận xét đúng
Câu 6: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc?
A.km.h. B.m.s. C.km/h. D.s/m.
Câu 7 : Trong các cách làm sau đây, cách nào giảm đợc ma sát ?
A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
B.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
C.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu8 :Có một ôtô đang chạy trên đờng.Trong các mô tả sau đây, câu nào không đúng ?
A.Ôtô chuyển động so với ngời láI xe.
B.Ôtô chuyển động so với mặt đờng.
C.Ôtô đứng yên so với ngời láI xe.
D.Ôtô chuyển động so với cây bên đờng
Câu 9: Ngời láI đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôI theo dòng nớc.Trong các câu mô tả sau
đây, câu nào đúng?

A.Ngời láI đò chuyển động với dòng nớc.
B.Ngời láI đò đứng yên so với dòng nớc.
C.Ngời láI đò đứng yên so với bờ sông.
D.Ngời láI đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 10: Vật sẽ nh thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời đúng:
A.Vật đang đứng yên sẽ chuyễn động nhanh dần.
B.Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C.Vật đang chuyển động đều sẽ dừng lại không chuyển động nữa.
D.Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyễn động thẳng đều mãi.
II.Tự luận :
Câu11 : Chuyển động của phân tử hiđrô ở 0
0
C có vận tốc 1 692m/s,của vệ tinh nhân tạo của trái
đấtcó vận tốc 28 800km/h.Hỏi chuyển động nào nhanh hơn ?
Câu 12 : Một vật chuyển động từ A đến D.Đoạn đờng từ A đến B vật chuyển động với vận tốc
50km/h hết 4h.Đoạn đờng từ B đến C dài 120km vật đi với vận tốc 60km/h.Đoạn đờng từ C đến
D vật đi với vận tốc 40km/h hết 2h.Tìm vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng từ A đến D.
Câu 13 :Một ngời đi xe đạp đi nữa quảng đờng đầu với vận tốc v
1
= 12km/h, nữa quảng đờng còn
lại đi với vận tốc v
2
nào đó. Biết rằng vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng là 8km/h. Hãy tính
vận tốc v
2
.
Biểu điểm và đáp án
Đề chẵn :Mối câu trắc nghiệm khách quan đúng đợc 0,5 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án
C A C C D D D C C D
Đề lẻ :
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
B C D C B C B A B D
Phần tự luận :
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
21
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
Câu 11 :Vận tốc của vệ tinh nhân tạo :
sm /8000
3600
1000.28800
=
:0,5điểm.
8000m/s >1 692m/s => chuyển động của vệ tinh nhanh hơn
chuyển động của nguyên tử hiđrô. :0,5điểm.
Câu12 :
Cho biết :
t
1
= 4h ; v
1
= 50km/h; s
2
= 120km; v
2
= 60km/h; v

3
= 40km/h; t
3
= 2h.
tìm:v
tb
=? :0,5điểm.
Giải:
Quảng đòng từ A đến B dài: s
1
=v
1
.t
1
= 50km/h.4h = 200km. :0,5điểm.
Thời gian để vật đI hết quảng đờng B đến C:
t
2
=
h
t
s
2
60
120
2
2
==
:0,5điểm.
Quảng đờng từ C đến D dài:s

3
=v
3
.t
3
= 2.40 =80km. :0,5điểm.
Vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng từ A đến D là:
v
tb
=
hkm
ttt
sss
/50
224
80120200
321
31
=
++
++
=
++
++
:0,5điểm.
Câu 13:
Gọi s là nữa quảng đờng:
Thời gian đI hết nữa quảng đờng đầu là:
t
1

=
1
v
s
0,25điểm
Thời gian đI hết nữa quảng đờng sau:
t
2
=
2
v
s
:0,25điểm.
Vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng:
v
tb
=
hkmvvv
v
v
vv
vv
v
s
v
s
s
/6)12(8248
12
242

2
222
2
2
21
21
21
==>+==>=
+
=
+
=
+
: 1điểm.
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
22
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
Ngày soạn:15-09-2008
Ngày dạy
Tiết 9
Bài7: áp suất

I.Mục tiêu.
1 .Kiến thức:
- Phát biểu đợc định nghĩa áp lực và áp suất. Viết đợc công thức tính áp suất, nêu đợc tên và đơn
vị các đại lợng có trong công thức. Vận dụng đợc công thức áp suất để giải các bài tập đơn giản
về áp lực, áp suất. Nêu các cách làm tăng, giảm áp suất trong đời sống và kĩ thuật, dùng nó để
giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản thờng gặp.
- Làm thí nghiệm xét mối quan hệ giữa áp suất vào hai yếu tố: diện tích và áp lực.
2.Kỹ năng:

-Tiến hành thí nghiệm, kháI quát, phân tích.
3.Thái độ:
-Nghiêm túc, trung thực và hợp tác trong thí nghiệm.
II. Chuẩn bị.
- Mỗi nhóm: 1 khay nhựa, 3 miếng kim loại hình hộp chữ nhật, 1 túi bột.
- Cả lớp: 1 bảng phụ kẻ bảng 7.1 (SGK).
III. Phơng pháp.Trực quan, thực nghiệm, thuyết trình, vấn đáp.
IV. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
Gv: Trả bài kiểm tra cho học sinh và nhận xét sơ bộ về bài làm va những sai sót nghiêm trọng
nếu có của các em học sinh.(5phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học
tập (3phút)
- Tại sao khi lặn sâu ngời thợ lặn phải
mặc bộ áo lặn chịu đợc áp suất lớn?
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm
áp lực (10phút)
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I và trả
lời câu hỏi: áp lực là gì? Cho ví dụ?
- Yêu cầu HS nêu thêm một số ví dụ về
- HS đa ra dự đoán.
- Ghi đầu bài.
I. áp lực là gì?
- HS đọc thông tin và trả lời đợc: áp lực là
lực ép có phơng vuông góc với mặt bị ép.
- VD: Ngời đứng trên sàn nhà đã ép lên sàn
nhà một lực F bằng trọng lợng P có phơng
vuông góc với sàn nhà.

Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
23
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
áp lực.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân với câu
C1: Xác địng áp lực (H7.3).
- Tổ chức cho HS thảo luận để thống
nhất câu trả lời.
- Trọng lợng P có phải lúc nào cũng là
áp lực không? Vì sao?
Hoạt động 3: Nghiên cứu về áp suất
(18phút)
- GVgợi ý: Kết quả tác dụng của áp lực
là độ lún xuống của vật.
Xét kết quả tác dụng của áp lực vào 2
yếu tố: độ lớn của áp lực và S bị ép.
- Muốn biết kết quả tác dụng của phụ
thuộc S bị ép thì phải làm TN ntn?
- Muốn biết kết quả tác dụng của áp lực
phụ thuộc độ lớn áp lực thì làm TN ntn?
- GV phát dụng cụ cho các nhóm,theo
dõi các nhóm làm TN.
- Gọi đại diện nhóm đọc kết quả.
- Kết quả tác dụng của áp lực phu thuộc
nh thế nào và độ lớn áp lực và S bị ép?
- Muốn làm tăng tác dụng của áp lực
phải làm nh thế nào? (ngợc lại)
- GV: Để xác định tác dụng của áp lực
lên mặt bị ép


đa ra khái niệm áp suất.
- Yêu cầu HS đọc thông tin và rút ra đợc
áp suất là gì?
- GV giới thiệu công thức tính áp suất.
- Đơn vị áp suất là gì?
Hoạt động4: Vận dụng- Cũng cố
(7phút)
- Hớng dẫn HS thảo luận nguyên tắc
làm tăng, giảm áp suất và tìm ví dụ.
- Hớng dẫn HS trả lời C5: Tóm tắt đề
bài, xác định công thức áp dụng.
- Dựa vào kết quả yêu cầu HS trả lời câu
hỏi ở phần mở bài.
- HS trả lời C1, thảo luận chung cả lớp để
thống nhất câu trả lời
a) Lực của máy kéo t/d lên mặt đờng
b) Lực của ngón tay t/d lên đầu đinh
Lực của mũi đing tác dụng lên gỗ
- Trọng lợng P không vuông góc với diện tích
bị ép thì không gọi là áp lực.
II. áp suất
1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào yếu tố
nào?
- HS nêu phơng án làm TN và thảo luận chung
để thống nhất (Xét một yếu tố, yếu tố còn lại
không đổi).
- HS nhận dụng cụ và tiến hành TN theo nhóm,
quan sát và ghi kết quả vào bảng 7.1.
- HS thảo luận để thống nhất kết luận.
C3: Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực

càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ.
2. Công thức tính áp suất
- HS đọc thông tin và phát biểu khái niệm áp
suất: áp suất là độ lớn của áp lực trên một
đơn vị diện tích bị ép
- Công thức: p =
S
F
Trong đó: p là áp suất, F là áp lực tác dụng lên
mặt bị ép có diện tích S.
- Đơn vị: F : N ; S : m
2


p : N/m
2
1N/m
2
= 1Pa (Paxcan)
III. Vận dụng
- HS thảo luận đa ra nguyên tắc làm tăng,giảm
áp suất. Lấy ví dụ minh hoạ
- C5: Tóm tắt Giải
P
1
= 340000N áp suất của xe tăng lên
S
1
=1.5m
2

mặt dờng là:
P
2
= 20000N p
1
=
1
1
S
F
=
1
1
S
P
=226 666,6
S
2
= 250cm
2
(N/m
2
)
= 0,025m
2
áp suất của ôtô lên mặt
p
1
=? đờng là:
p

2
=?
P
2
=
2
2
S
F
=
2
2
S
P
=800 000(N/m
2
)
NX: p
1
< p
2
4.Dăn dò :(2phút)
-Học thuộc phần ghi nhớ.
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
24
Giỏo ỏn vt lớ lp 8 Nm hc :2008-2009
-Làm các bài tập trong SBT của bài 7, soạn trớc bài 8 SGK.
Rút kinh nghiệm





Ngày soạn:19-09-2008
Ngày dạy
Tiết 10
Bài 8: áp suất chất lỏng- Bình thông nhau

I.Mục tiêu.
1 .Kiến thức:
- Mô tả đợc TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng. Viết đợc công thức tính áp
suất chất lỏng, nêu đợc tên và đơn vị các đại lợng có trong công thức.
Vận dụng đợc công thức tính áp suất chất lỏng để giải các bài tập đơn giản.
Nêu đợc nguyên tắc bình thông nhau và dùng nó để giải thích một số hiện tợng.
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát hiện tợng thí nghiệm, rút ra nhận xét.
Trng THCS Lý Thng Kit - Vnh Linh - Qung Tr _GV: Trn Thng Thiờn
25

×