exStyle
[tùy ch
ọn] Định nghĩa style mở rộng. Xem
Extended Style Table
.
Giá trị trả về
Th.
Công :
Trả về ID (mới) của nút radio vừa được tạo
H
ỏng :
Tr
ả về 0
Chú ý
Để đọc giá trị của radio (có được chọn hay không), xem hàm
GUICtrlRead.
Để thiết lập thông tin cho radio, xem hàm GUICtrlSet
Để kết hợp style mặc định với style khác,
dùng BitOr($GUI_SS_DEFAULT_RADIO, newstyle, ).
Để sử dụng được các giá trị nêu ở trên, cần gọi thư viện #include
<ButtonConstants.au3>
Đưa về kích thước mặc định $GUI_DOCKHEIGHT.
Ví dụ
#include <GUIConstantsEx.au3>
Opt('MustDeclareVars', 1)
Example()
Func Example()
Local $radio1, $radio2, $msg
GUICreate("My GUI radio") ; will create a dialog box that when displayed
is centered
$radio1 = GUICtrlCreateRadio("Radio 1", 10, 10, 120, 20)
$radio2 = GUICtrlCreateRadio("Radio 2", 10, 40, 120, 20)
GUICtrlSetState($radio2, $GUI_CHECKED)
GUISetState() ; will display an dialog box with 1 checkbox
; Run the GUI until the dialog is closed
While 1
$msg = GUIGetMsg()
Select
Case $msg = $GUI_EVENT_CLOSE
ExitLoop
Case $msg = $radio1 And BitAND(GUICtrlRead($radio1),
$GUI_CHECKED) = $GUI_CHECKED
MsgBox(64, 'Info:', 'You clicked the Radio 1 and it is Checked.')
Case $msg = $radio2 And BitAND(GUICtrlRead($radio2),
$GUI_CHECKED) = $GUI_CHECKED
MsgBox(64, 'Info:', 'You clicked on Radio 2 and it is Checked.')
EndSelect
WEnd
EndFunc ;==>Example
GUICtrlCreateList
Hàm này sẽ giúp bạn tạo ra một cái danh sách để chứa thông tin. Danh sách là một
dạng dữ liệu rất hay gặp trong đời thường và trên máy tính (ở các chương trình
nghe nhạc và quản lý). Tuy nhiên, ở đây AutoIt chỉ hỗ trợ bạn tạo ra một danh sách
với các tính năng đơn giản, thông dụng. Danh sách này chỉ có một cột nhưng lại có
nhiều dòng. Nếu bạn cần một danh sách có nhiều cột và nhiều dòng thì hãy dùng
ListView , ở đây tôi không đề cập đến phần này. Cú pháp cho bạn tạo một Listbox
như sau :
GUICtrlCreateList ( "text", left, top [, width [, height [, style [, exStyle]]]] )
Các tham số
Text
Văn b
ản sẽ hiển thị trong List box
left
Kho
ảng cách canh từ lề trái của GUI (tọa độ x). Nếu sử dụng
-
1, thì l
ề
trái được tính theo GUICoordMode.
Top
Kho
ảng cách canh từ lề tr
ên c
ủa GUI (tọa độ y). Nếu sử dụng
-
1, thì l
ề
trái được tính theo GUICoordMode.
width
[tùy ch
ọn] độ rộng của control. Mặc định l
à đ
ộ rộng đ
ã dùng tr
ư
ớc đó
height
[tùy ch
ọn] chiều cao của control. Mặc định l
à chi
ều cao đ
ã dùng
trư
ớc
đó.
style
[Tùy ch
ọn] Định nghĩa style cho control. Xem
GUI Control Styles
Appendix.
default ( -1) : $LBS_SORT, $WS_BORDER, $WS_VSCROLL
style bắt buộc : $WS_TABSTOP, $LBS_NOTIFY
exStyle
[tùy ch
ọn] Định nghĩa style mở rộng. Xem
Extended Style Table
.
Giá trị trả về
Th.
Công :
Trả về ID của listbox vừa tạo
H
ỏng :
Tr
ả về 0
Chú ý
Để đọc các giá trị của listbox , xem hàm GUICtrlRead
Để thiết lập hoặc thay đổi thông tin , xem hàm GUICtrlSet
Nhiều mục-nhập (entry) khác nhau trong danh sách có thể được chọn ,
được thiết lập với GUICtrlSetData
Để giới hạn mức cuộn (srolling) theo chiều ngang , dùng hàm
GUICtrlSetLimit
Để kết hợp style mặc định với các style khác ,
gọi BitOr($GUI_SS_DEFAULT_LIST, newstyle, ).
Để sử dụng được các giá trị nêu trên , cần gọi thư viện : #include
<ListBoxConstants.au3>
Đưa về kích thước mặc định (size và vị trí) : $GUI_DOCKAUTO
Ví dụ
#include <GUIConstantsEx.au3>
Opt('MustDeclareVars', 1)
Example()
Func Example()
Local $MESSAGE = "The following buttons have been clicked"
Local $add, $clear, $mylist, $close, $msg
GUICreate("My GUI list") ; will create a dialog box that when displayed is
centered
$add = GUICtrlCreateButton("Add", 64, 32, 75, 25)
$clear = GUICtrlCreateButton("Clear", 64, 72, 75, 25)
$mylist = GUICtrlCreateList("buttons that have been clicked", 176, 32, 121,
97)
GUICtrlSetLimit(-1, 200) ; to limit horizontal scrolling
GUICtrlSetData(-1, $MESSAGE)
$close = GUICtrlCreateButton("my closing button", 64, 160, 175, 25)
GUISetState()
$msg = 0
While $msg <> $GUI_EVENT_CLOSE
$msg = GUIGetMsg()
Select
Case $msg = $add
GUICtrlSetData($mylist, "You clicked button No1|")
Case $msg = $clear
GUICtrlSetData($mylist, "")
Case $msg = $close
MsgBox(0, "", "the closing button has been clicked", 2)
Exit
EndSelect
WEnd
EndFunc ;==>Example
GUICtrlCreateListView
ListView cũng chính là một danh sách (Listbox) nhưng nó có nhiều dòng và nhiều
cột , tạo thành một ma trận. Listview mà bạn thường thấy là trong Windows
Explorer , khi bạn duyệt file với chế độ View là Detail.
GUICtrlCreateListView ( "text", left, top [, width [, height [, style [,
exStyle]]]] )
Các tham số
text
Văn b
ản n
ày s
ẽ l
à tiêu đ
ề của các cột trong listview. Mỗi ti
êu đ
ề sẽ
được ngăn cách với ký tự được chỉ định
trong Opt("GUIDataSeparatorChar").