Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

giao an buoi 2 lop 3 tuan 23-27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.04 KB, 44 trang )

Tuần 23
Soạn ngày: 30/1/2010
Dạy ngày: Th hai :1/2/2010
Tiếng Việt
Tập đc: Ôn các bài tuần 22
I- Mục tiêu:
+ KT: Củng cố lại cách đọc các bài: Nhà bác học và bà cụ; Cái cầu; Chiếc
máy bơm. HS đọc to, rõ ràng, rành mạch , trôi chảy toàn bài các bài tập trong tuần.
+ KN: Rèn kỹ năng đọc đúng các tiếng có âm l/n; hiểu đợc nghĩa các từ ngữ
mới trong bài và hiểu đợc nội dung bài.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn học.
II- Hoạt động dạy học:
- GV hớng dẫn HS đọc từng bài.
* Bài: Nhà bác học và bà cụ:
- GV cho HS đọc nối đoạn.
- Gọi HS nêu cách đọc từng đoạn, giọng
đọc từng đoạn.
- GV cho HS thi đọc theo phân vai.
- GV cùng HS theo dõi, nhận xét và
chọn HS đọc tốt nhất.
- Gọi HS nêu nội dung bài.
- Gọi HS đọc cả bài.
* Bài: Cái cầu.
- Gọi HS đọc nối khổ thơ.
- GV cho HS nêu cách đọc từng đoạn.
- Yêu cầu HS đọc thi theo nhóm.
- GV cùng HS nhận xét chọn nhóm đọc
tốt nhất.
- Gọi HS nêu nội dung bài thơ.
- GV cho HS đọc thuộc cả bài.
- Yêu cầu HS chọn bạn thắng cuộc.


* Bài: Chiếc máy bơm.
- Yêu cầu đọc nối đoạn.
- Cho HS nêu cách đọc từng đoạn.
- Chi thi đọc theo nhóm.
- Nhận xét chọn HS đọc tốt.
- Gọi HS nêu nội dung bài.
- GV cho HS thi đọc cả bài.
- GV cùng HS nhận xét.
- 4 HS đọc nối đoạn.
- 2 HS nêu lại, HS khác theo dõi, bổ
sung thêm.
- 3 HS đọc.
- 2 HS nêu, HS khác nhận xét.
- 1 HS đọc cả bài.
- 4 HS đọc, HS khác theo dõi.
- 2 HS nêu cách đọc.
- 3 nhóm, mỗi nhóm 4 HS.
- 2 HS nêu nội dung bài.
- 3 HS thi đọc thuộc và hay.
- 3 HS đọc nối 3 đoạn.
- 3 HS nêu, HS khác bổ sung.
- 3 nhóm, mỗi nhóm 3 HS.
- 2 HS nêu nội dung bài.
- 2 HS đọc cả bài.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, nhắc HS chú ý đọc đúng.
1
ôn Tập làm văn tuần 22
I- Mục tiêu:
+ KT: Giúp HS khắc sâu cách làm bài văn nói viết về ngời lao động trí óc.

+ KN: Rèn kỹ năng nói và viết về ngời lao động trí óc thành 1 đoạn văn; biết
dùng từ đúng, câu văn ngắn gọn, đủ ý và sinh động.
+ TĐ: Giáo dục HS yêu quý, kính trọng những ngời lao động chân chính,
phấn đấu trở thành những ngời lao động trí óc để giúp ích cho xã hội.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 2.
III- Hoạt động dạy học:
- GV hhớng dẫn HS thực hành bài tập.
* Bài tập 1: Gọi HS đọc đầu bài và gợi ý bài tập 1 trong SGK.
- GV yêu cầu HS nói miệng cho nhau nghe (nhóm đôi).
- Gọi 1 số HS nói trớc lớp, HS khác theo dõi, nhận xét và bổ sung.
- GV nhận xét, cho điểm.
* Bài tập 2: GV treo bảng phụ có nội dung bài 2.
- Sắp xếp những câu văn sau để chúng trở thành 1 đoạn văn ngắn.
a- Mỗi tuần bác có 2 bởi trực đêm.
b- Bác luôn bận rộn với công việc ở bệnh viện.
c- Bác An em làm bác sỹ ở bệnh viện tỉnh.
d- Hàng ngày, bác có mặt ở bệnh viện trớc giờ làm việc để chuẩn bị dụng cụ
và trang phục vệ sinh cho một ngày làm việc.
e- ở bệnh viện ai cũng yêu quý bác An.
g- Đối với những bệnh nhân nghèo đôi lúc bác còn nhờng phần cơm của mình cho họ.
h- Bác rất ân cần thăm hỏi và động viên ngời bệnh mỗi khi khám bệnh.
- 1 HS đọc yêu cầu bài, HS khác đọc thầm toàn bài.
- GV cho HS sắp xếp theo từng câu (chữ cái) vào vở nháp, sau đó dựa vào
cách sắp xếp nói miệng cho bạn bên cạnh nghe.
- Gọi 3 HS nói trớc lớp, HS khác nhận xét.
- Đoạn văn kể về ai ? ngời đó là lao động trí óc hay lao động chân tay.
- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét.
* Bài tập 3: Dành cho HS khá giỏi.
- Nói về ớc mơ của em sau này trở thành ngời lao động trí óc.

- GV cho HS suy nghĩ và nói trớc lớp.
- GV cùng HS khác nhận xét.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS tìm hiểu thêm về những ngời lao động trí óc.

Tiếng Việt
Ôn tập Luyện từ và câu tuần 22
I- Mục tiêu:
2
+ KT: Củng cố lại các từ ngữ về chủ đề sáng tạo và sử dụng các dấu phẩy,
dấu chấm câu, dấu chấm hỏi.
+ KN: Rèn kỹ năng dùng từ đúng chủ đề trong đặt câu, khi nói, viết; sử dụng
các dấu phẩy, dấu chấm câu, dấu chấm hỏi thành thạo.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn học. Phấn đấu trở
thành những ngời sáng tạo trên mọi lĩnh vực.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài 2.
III- Hoạt động dạy học:
- Giáo viên hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài tập 1: GV chép bảng lớp.
+ Điền tiếp từ chỉ những ngời lao động bằng trí óc vào chỗ trống:
- Kỹ s, bác sỹ, giảng viên đại học,
- GV cho HS đọc đầu bài và làm vào vở nháp.
- Cho 1 HS lên làm bảng.
- GV cùng HS chữa bài.
* Bài tập 2: GV treo bảng phụ có nội dung bài 2.
- Khoanh tròn vào chữ cái trớc các hoạt động lao động đòi hỏi nhiều suy nghĩ
và sáng tạo.
a- Khám bệnh ; b- Thiết kế mẫu nhà ; c- dậy học ; d- Chế tạo máy.

e- Lắp xe ô tô ; g- Chăn nuôi gia súc ; h- May quần aó.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác đọc thầm.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên chữa.
- GV cùng HS nhận xét chốt lại đúng sai.
* Bài tập 3: Ghi dấu phẩy vào các câu sau:
a- ở trạm y tế xã các bác sỹ đang kiểm tra sức khoẻ cho HS.
b- Trên bến cảng tầu thuyền ra vào tấp nập.
- GV cho HS làm bài vào vở và chữa bài.
- Theo em các dấu phẩy ngăn cách bộ phận chỉ về gì với bộ phận chính của
câu ?
* Bài tập 4: Dành cho HS khá giỏi.
- Viết một đoạn văn khoảng 3 - 4 câu nói về ngời trí thức có sử dụng dấu
phẩy, dấu chấm và dấu chẩm hỏi.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.

Ngày soạn: 1/2/2010
Ngày dạy: Th t 3/2/2010
Toán
Luyện tập về nhân, chia số có bốn chữ số với số có
một chữ số
I- Mục tiêu:
+ KT: Củng cố lại cách nhân, chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.
+ KN: Rèn kỹ năng đặt tính và tính thành thạo các phép nhân chia số có 4
chữ số với số có 1 chữ số; vận đụng để giải toán thành thạo.
3
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích học toán.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 3,4.
III- Hoạt động dạy học:

GV hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài tập 1: Đặt tính và tính.
1245 x 3 = ; 1208 : 4 =
2718 x 2 = ; 5719 : 8 =
1087 x 5 = ; 6729 : 7 =
- GV cho HS làm vở nháp, đổi bài kiểm tra nhau.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- GV cùng HS chữa bài, kết luận đúng sai.
* Bài tập 2: Tính nhẩm:
3000 x 2 = ; 5000 x 2 = ; 200 x 5 =
4000 x 2 = ; 20 x 5 = ; 2000 x 5 =
- Gọi HS nói miệng kết quả và nêu cáctính nhẩm.
Ví dụ: 200 x 5 = 2 trăm x 5 = 10 trăm = 1000.
Hay: 200 x 5 ta lấy 2 nhân 5 bằng 10 và chuyển tiếp 2 số 0 ở thừa số thứ
nhất sang sau số 10.
* Bài tập 3: GV treo bảng phụ có nội dung bài 3:
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 1028 mét, chiều rộng bằng ẳ chiều
dài. Tính chu vi khu đất ấy ?
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- GV hớng dẫn HS phân tích đầu bài và giải vở.
- GV thu chấm, nhận xét.
* Bài tập 4: Dành cho HS giỏi.
- GV treo bảng phụ có nội dung bài 4.
Tồ làm phép chia 3694 : 7 = 526 (d 12), không thực hiện phép chia, em cho
biết bạn tồ làm đúng hay sai ? vì sao ?
- Em hãy thực hiện lại phép chia đó ? để phép chia đó là phép chia hết thi ta
phải thêm ít nhất là bao nhiêu đơn vị vào só bị chia ?
- GV cho HS đọc thầm đầu bài và làm bài vào vở.
- Gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét tiết học, kết luận đúng sai.

IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS chú ý cách nhân, chia số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.

Toán
Luyện tập về giải toán
I- Mục tiêu:
+ KT: Củng cố lại cách giải các bài toán có sử dụng phép tính nhân, chia số
có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
+ KN: Rèn kỹ năng giải toán đúng và nhanh.
4
+ TĐ: Giáo dục cho HS có ý thức trong học tập, trình bày khoa học và yêu
thích môn toán.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 1,2,3,4.
III- Hoạt động dạy học:
- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài tập 1: GV treo bảng phụ có nội dung bài 1.
Tìm một số biết rằng nếu gấp số đó lên hai lần, đợc bao nhiêu lại gấp lên ba
lần thì đợc 2292 (giải bằng 2 cách).
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- GV yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài vào nháp, đổi bài kiểm tra nhau.
- Gọi HS chữa bài, GV cùng HS chữa bài kết luận đúng, sai.
* Bài tập 2: GV treo bảng phụ có nội dung bài 2.
Trong ngày đầu tiên siêu thị bán đợc 1218 hộp bánh, ngày sau bán nhiều gấp
3 lần ngày đầu. Hỏi cả 2 ngày siêu thị bán đợc bao nhiêu hộp bánh.
- 1 HS đọc to đầu bài trớc lớp, HS khác theo dõi.
- GV hớng dẫn HS phân tích đầu bài, nêu tóm tắt và giải vào vở.
- GV thu chấm và gọi 1 HS lên chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét, kết luận đúng sai.

* Bài tập 3: GV treo bảng phụ có nội dung bài 3.
Nhà trờng nhận về 1965 cuốn sách giáo khoa, hôm qua đã phân về các lớp
hết 1/3 số sách. Hỏi nhà trờng còn bao nhiêu cuốn.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- GV cho HS làm bài vào vở, đổi bài kiểm tra nhau.
- GV cho 1 HS chữa trên bảng lớp và kết luận đúng sai.
- GV khuyến khích HS tìm cách giải khác.
- Gợi ý tóm tắt:
1965 quyển
? quyển số sách đã phân đi
- Ngoài cách giải thông thờng, GV có thể gợi ý cho HS khá, giỏi tìm cách
giải ( Số sách còn lại gấp mấy lần số sách đã phân đi ? Tìm số sách đã phân đi nhân
với số phần còn lại thì đợc số sách còn lại.
* Bài tập 4: Dành cho HS giỏi.
- GV treo bảng phụ có nội dung bài 4.
Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 115 m. Tính
chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó ?. Biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- GV gợi ý để HS tìm đợc chu vi của hình vuông và đó chính là nửa chu vi
hình chữ nhật.
- Dựa vào nửa chu vi hình chữ nhật để tìm cạnh chiều dài, chiều rộng của
hình.
- HS giải vào vở, 1 HS lên chữa.
- GV cùng HS chữa bài và kết luận đúng sai.
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. Nhắc HS chú ý cách giải toán.
5

Ngày soạn: 2/2/2010
Ngày dạy: Th nm :4/2/2010

Toán
ễn toỏn: Nhân chia các số có bốn chữ số
I- Mục tiêu:
- GV giỳp h c sinh rốn luy n k n ng nhõn ( chia ) s cú b n ch s v i s cú m t
ch s ( cú nh m t l n ). C ng c k n ng gi i toỏn cú hai phộp tớnh, tỡm s bũ
chia nhanh, ỳng, chớnh xỏc.
II- Đồ dùng dạy học:
III- Hoạt động dạy học:
Bi1 : t tớnh r i tớnh :
3418 x
2
2527 x 3 1419 x 5 1914 x 5
- GV g i HS c yờu c u v lm bi
- GV g i HS nờu l i cỏch t tớnh v cỏch tớnh
- GV Nh n xột
Bi 2 :
- GV g i HS c bi.
-
+ Bi toỏn cho bi t gỡ ?
+ Bi toỏn h i gỡ ?
+ tớnh c cụ bỏn hng ph i tr l i
cho Bỡnh bao nhiờu ti n ta ph i bi t c
nh ng gỡ ?
- GV: v y chỳng ta ph i tớnh c s ti n
mua 4 quy n v trc, sau ú m i tớnh c
- HS nờu v lm bi
- L p nh n xột.
- H c sinh nờu
- HS c
- Bỡnh mua 4 quy n v , m i

quy n giỏ 1200 ng. Bỡnh a
cho cụ bỏn hng 5000 ng.
- H i cụ bỏn hng ph i tr l i cho
Bỡnh bao nhiờu ti n ?
- tớnh c cụ bỏn hng ph i
tr l i cho Bỡnh bao nhiờu ti n ta
ph i bi t c s ti n mua 4
quy n v l bao nhiờu.
6
s ti n cụ bỏn hng ph i tr l i cho Bỡnh .
- Yờu c u HS lm bi.
- G i h c sinh lờn s a bi.
- Giỏo viờn nh n xột
Bi 3 : Cho hỡnh v trong ú
cú m t s ụ vuụng ó tụ mu.
- GV g i HS c yờu c u
- Yờu c u h c sinh lm bi
Toán nâng cao
Toán nâng cao
I. yêu cầu:
I. yêu cầu:
- Củng cố kĩ năng tính giá trị của biểu thức.
- Củng cố kĩ năng tính giá trị của biểu thức.
- Mở rộng và nâng cao các dạng của biểu thức.
- Mở rộng và nâng cao các dạng của biểu thức.
ii. lên lớp:
ii. lên lớp:
Bài 1:
Bài 1:
- Trong các biểu th

- Trong các biểu th
c sau, biểu
c sau, biểu


thức nào có giá trị lớn nhất?
thức nào có giá trị lớn nhất?
- Muốn biết biểu thức nào có giá
- Muốn biết biểu thức nào có giá


trị lớn nhất ta làm ntn?
trị lớn nhất ta làm ntn?
- Yêu cầu hs làm bài
- Yêu cầu hs làm bài
- Theo dõi hs làm bài
- Theo dõi hs làm bài
- Nhận xét
- Nhận xét
Bài 2:
Bài 2:
Tính nhanh giá trị biểu
Tính nhanh giá trị biểu


thức sau
thức sau
- Gv ghi bài lên bảng
- Gv ghi bài lên bảng
- Muốn tính nhanh ta làm ntn?

- Muốn tính nhanh ta làm ntn?
- Yêu cầu hs làm bài
- Yêu cầu hs làm bài
- 1 hs đọc y/c
- 1 hs đọc y/c
- Ta phải tính giá trị của biểu thức
- Ta phải tính giá trị của biểu thức
- Hs làm bài, 4 hs lên bảng
- Hs làm bài, 4 hs lên bảng
( 26 + 17 ) x 8 = 43 x 8
( 26 + 17 ) x 8 = 43 x 8


= 264
= 264
( 42 18 ) x 5 = 24 x 5
( 42 18 ) x 5 = 24 x 5


= 120
= 120
32 :2 x 3 = 16 x 3
32 :2 x 3 = 16 x 3


= 48
= 48
48 x 3 : 2 = 144 : 2
48 x 3 : 2 = 144 : 2



= 72
= 72
- Hs nhận xét
- Hs nhận xét
- 1 hs đọc y/c
- 1 hs đọc y/c
- 1 hs đọc phép tính
- 1 hs đọc phép tính
- Đổi chỗ và ghép các cặp tính cộng hoặc trừ để
- Đổi chỗ và ghép các cặp tính cộng hoặc trừ để


hàng đv cộng với nhau bằng 10 hoặc chữ số
hàng đv cộng với nhau bằng 10 hoặc chữ số


hàng đv trừ cho nhau để bằng 0
hàng đv trừ cho nhau để bằng 0
- Hs làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài.
- Hs làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài.
7
- Nhận xét
- Nhận xét
Bài 3:
Bài 3:
a, Hãy điền dấu ngoặc đơn vào
a, Hãy điền dấu ngoặc đơn vào



biểu thức sau để đ
biểu thức sau để đ
ợc biểu thức
ợc biểu thức


mới có giá trị bằng 10
mới có giá trị bằng 10
2 x 6 + 4 : 2
2 x 6 + 4 : 2
b, Để biểu thức có giá trị bằng 72
b, Để biểu thức có giá trị bằng 72
4 x 6 + 36 : 3
4 x 6 + 36 : 3
- Hd hs làm bài
- Hd hs làm bài
- Nhận xét
- Nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
3. Củng cố dặn dò:
- Về nhà xem lại bài
- Về nhà xem lại bài
38 + 54 + 62 + 46 = ( 38 + 62 ) + ( 54 + 46 )
38 + 54 + 62 + 46 = ( 38 + 62 ) + ( 54 + 46 )
= 100 + 100
= 100 + 100
= 200
= 200



236 + 372 + 453 253 172 - 36
236 + 372 + 453 253 172 - 36
= ( 236 36 ) + ( 372 172 ) + ( 453 253
= ( 236 36 ) + ( 372 172 ) + ( 453 253


)
)
= 200 + 200 + 200
= 200 + 200 + 200
= 200 x 3
= 200 x 3
= 600
= 600


( 125 17 x 4 ) x ( 12 11 1 )
( 125 17 x 4 ) x ( 12 11 1 )
= ( 125 17 x 4 ) x 0
= ( 125 17 x 4 ) x 0
= 0
= 0
- Hs nhận xét
- Hs nhận xét
- 1 hs đọc y/c
- 1 hs đọc y/c
- Hs làm bài, 2 hs lên bảng chữa bài
- Hs làm bài, 2 hs lên bảng chữa bài
a, 2 x 6 + 4 : 2 = 2 x ( 6 + 4) : 2
a, 2 x 6 + 4 : 2 = 2 x ( 6 + 4) : 2



= 2 x 10 : 2
= 2 x 10 : 2


= 20 : 2
= 20 : 2


= 10
= 10
b, 4 x 6 + 36 : 3 = 4 x ( 6 + 36 : 3 )
b, 4 x 6 + 36 : 3 = 4 x ( 6 + 36 : 3 )


= 4 x ( 6 + 12 )
= 4 x ( 6 + 12 )
= 4 x 18
= 4 x 18


= 72
= 72
- Hs nhận xét
- Hs nhận xét


H
H

ớng dẫn bài tập toán
ớng dẫn bài tập toán
i. yêu cầu:
i. yêu cầu:
- Hs biết vận dụng quy tắc để tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông thành thạo.
- Hs biết vận dụng quy tắc để tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông thành thạo.
- Giải các bài toán có liên quan
- Giải các bài toán có liên quan
ii. lên lớp:
ii. lên lớp:
Bài 1:
Bài 1:
Một mảnh v
Một mảnh v
ờn hình chữ nhật
ờn hình chữ nhật
có chiều dài 45m, chiều rộng
có chiều dài 45m, chiều rộng
30m. Tính chu vi của mảnh v
30m. Tính chu vi của mảnh v
ờn
ờn
đó?
đó?
- Bài toán cho ta biết gì? Bài toán
- Bài toán cho ta biết gì? Bài toán
hỏi gì?
hỏi gì?
- 2 hs đọc đề bài
- 2 hs đọc đề bài

- Hs nêu
- Hs nêu
8
- Y/c hs tự làm vào vở, đổi vở
- Y/c hs tự làm vào vở, đổi vở
kiểm tra
kiểm tra
- Gọi hs lên bảng chữa bài
- Gọi hs lên bảng chữa bài
- Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc tính
- Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc tính


chu vi HCN
chu vi HCN
- Nhận xét
- Nhận xét
Bài 2:
Bài 2:
Tính chu vi hình vuông có
Tính chu vi hình vuông có
cạnh là 34 cm?
cạnh là 34 cm?
- Y/c hs tự làm
- Y/c hs tự làm
- Gọi hs chữa bài và nhắc lại cách
- Gọi hs chữa bài và nhắc lại cách


tính chu vi hình vuông

tính chu vi hình vuông
- Nhận xét
- Nhận xét
Bài 3:
Bài 3:
Tính chu vi HCN có chiều
Tính chu vi HCN có chiều
rộng 23 cm và chiều dài hơn
rộng 23 cm và chiều dài hơn
chiều rộng 16 cm?
chiều rộng 16 cm?
- Muốn tính chu vi HCN ta cần
- Muốn tính chu vi HCN ta cần
phải biết đ
phải biết đ
ợc gì?
ợc gì?
- Yêu cầu hs làm bài
- Yêu cầu hs làm bài
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
3. Củng cố dặn dò:
3. Củng cố dặn dò:
- Về nhà xem lại bài
- Về nhà xem lại bài
- Hs làm bài, đổi chéo vở kiểm tra
- Hs làm bài, đổi chéo vở kiểm tra
- 1 hs lên bảng làm
- 1 hs lên bảng làm
Bài giải

Bài giải
Chu vi mảnh v
Chu vi mảnh v
ờn hình chữ nhật là:
ờn hình chữ nhật là:
( 45 + 30 ) x 2 = 150 ( m )
( 45 + 30 ) x 2 = 150 ( m )


Đáp số: 150 m
Đáp số: 150 m
- Hs nhắc lại quy tắc
- Hs nhắc lại quy tắc
- 2 hs đọc đề bài
- 2 hs đọc đề bài
- Hs làm bài vào vở
- Hs làm bài vào vở
- 1 hs lên bảng chữa bài
- 1 hs lên bảng chữa bài
Bài giải
Bài giải
Chu vi hình vuông là:
Chu vi hình vuông là:
34 x 4 = 136 ( cm )
34 x 4 = 136 ( cm )


Đáp số 136 cm
Đáp số 136 cm
- Hs nhận xét

- Hs nhận xét
- 2 hs đọc đề bài
- 2 hs đọc đề bài
- Phải biết đ
- Phải biết đ
ợc chiều dài là bao nhiêu cm
ợc chiều dài là bao nhiêu cm
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng chữa bài
- Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng chữa bài
Bài giải
Bài giải
Chiều dài HCN đó là:
Chiều dài HCN đó là:
23 + 16 = 39 ( cm )
23 + 16 = 39 ( cm )
Chu vi hình chữ nhật đó là:
Chu vi hình chữ nhật đó là:
( 23 + 39 ) x 2 = 124 ( cm )
( 23 + 39 ) x 2 = 124 ( cm )


Đáp số: 124 cm
Đáp số: 124 cm
- Hs nhận xét
- Hs nhận xét
Tuần 24
Ngày soạn: 28/2/2010
Ngày dạy: Thứ hai ngày1 tháng 3 năm 2010
Luyện chữ
Bài 23: Ôn chữ g, g,

H, J
9
I, Mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ g, g,
H, J
chữ đứng (viết
đúng mẫu nét đều) thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết từ ngữ ứng dụng: Ghi lòng tạc dạ, Hà Giang, ích nớc lợi
nhà.
- Rèn cho HS ý thức viết đúng, đẹp, trình bày sạch.
II, Đồ dùng: Chữ mẫu g, g,
H, J

Vở luyện chữ
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ: Im lìm, ích nớc lợi nhà.
- Lớp viết vở nháp.
- Lớp và GV nhận xét cho điểm.
B, Bài mới.
1, Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học.
2, Hớng dẫn HS viết vở nháp.
- GV hớng dẫn từng phần, kết hợp giải nghĩa từ ngữ.
- HS luyện viết các chữ g, g,
H, J
vào nháp, 2
em lên bảng viết.
- HS lên bảng viết: Ghi lòng tạc dạ, Hà Giang, ích nớc lợi nhà.
- Cho HS hiểu nghĩa từ Hà Giang (là danh từ riêng chỉ
địa danh)

- GV cho HS hiểu nghĩa ngữ ứng dụng: Ghi lòng tạc dạ (
Nhớ mãi trong lòng, không bao giờ quên); ích nớc lợi
nhà
3, Hớng dẫn HS viết vở,
Cho HS viết vở luyện chữ.
GV lu ý HS t thế ngồi, cách cầm bút. Theo dõi
nhắc nhở HS viết chậm; HS hoà nhập để các em hoàn thành
bài viết.
4, Chấm và chữa bài:
GV chấm một số bài, nhận xét.
IV, Hoạt động tiếp nối
GV tóm tắt bài, nhận xét giờ.
Dặn HS viết cha đẹp về rèn thêm vào vở
10
***************************************************************
Luyện từ và câu (Buổi 2)
Ôn về từ chỉ hoạt động trạng thái
So sánh
I, Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố về từ chỉ hoạt động, trạng thái.
- Ôn tập, củng cố về kiểu so sánh hoạt động với hoạt động.
- Làm các bài tập đặt câu.(HS hoà nhập chỉ yêu cầu đặt 2 đến 3 câu).
II, đồ dùng:
Bảng lớp kẻ sẵn bài 1. Bảng phụ ghi bài 2.
HS: Vở TV buổi 2
III, các hoạt động dạy học.
GV cho hS làm các bài tập sau:
Bài 1: Hãy tìm mỗi loại 5 từ ngữ chỉ hoạt động và ghi vào đúng cột:
Từ ngữ chỉ hoạt động
của HS




Từ ngữ chỉ hoạt động
của bộ đội



Từ ngữ chỉ hoạt động
Của nông dân



- Cho HS lên bảng làm dới hình thức thi tiếp sức. (Mỗi tổ làm 1 cột)
* Bài 2, Hãy chỉ ra những hoạt động đợc so sánh với nhau trong các câu sau:
1, Sân trờng vàng nắng mới
Lá cờ bay nh reo.
2, Chiếc ca nô phóng nhanh nh bay trên mặt sông.
3, Dới trời ma, chiếc xe đi nh bò trên quãng đờng lầy lội.
- Cho HS đọc đề bài, nêu yêu cầu đề. HS làm bài vào vở. Gọi 3 em lên bảng
chữa bài, mỗi em làm 1 câu. Lớp và GV nhận xét.
* Bài 3: Hãy đặt 5 câu có hình ảnh so sánh.
- HS làm bài vào vở. 5 em lên bảng chữa bài, mỗi em chữa 1 câu.
- Yêu cầu HS chỉ ra kiểu so sánh trong các câu vừa đặt.
GV tóm tắt bài, nhận xét giờ.
***************************************************************
11
T p lm v n
Nói viết về cảnh đẹp đất nớc
I, Mục tiêu:

- Nói đợc những điều em biết về cảnh đẹp ở nớc ta dựa vào bức tranh Phan
Thiết.
- Viết những điều đã luyện nói ở BT I thành 1 đoạn văn ngắn nói về cảnh đẹp
đất nớc.
- Giáo dục tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên và môi trờng trên đất
nớc ta.
I, Đồ dùng:
- Tranh Phan Thiết ở SGK phóng to.Bảng phụ ghi các câu hỏi bài tập I
- HS: Vở TV buổi 2.
III, Các hoạt động dạy học.
A/ Luyện nói theo nội dung bức tranh:
1, Yêu cầu HS quan sát và nghi tóm tắt những điều quan sát đợc ở bức tranh
Phan Thiết theo gợi ý sau:
a) Bức tranh vẽ cảnh gì? Cảnh đó ở đâu?
b) Bức tranh có mấy phần? Hãy kể tên từng phần theo thứ tự từ gần đến xa.
Theo em, phần nào của bức tranh đẹp nhất?
c) Ghi lại đờng nét, màu sắc của từng phần.
d) cảnh trong bức tranh gợi cho em tình cảm gì?
B/ Luyện nói tại nhóm và toàn lớp.
- GV cho HS nói theo nhóm 3 em. Gọi đại diện các nhóm nói trớc lớp. Nhận
xét.
C/ Luyện viết
Yêu cầu HS viết nội dung vừa nói thành một đoạn văn ngắn. GV nhắc các em
chú ý về nội dung, cách diễn đạt (Dùng từ, đặt câu, chính tả ). GV gọi hs đọc bài
viết. Nhận xét. Chấm điểm 1 số bài hay.
IV, Hoạt động tiếp nối:
GV tóm tắt bài. Nhận xét giờ.
***********************************************************
Ngày soạn 1/3/2010
Ngày dạy: Thứ t ngày 3tháng 3 năm 2010

Toán
12
Luyện tập về giải toán
I- Mục tiêu:
+ KT: Giúp HS củng cố lại đợc cách giải bài toán có liên quan đến
phép nhân chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.
+ KN: Rèn kỹ năng phân tích đề toán và cách giải bài toán đúng và
nhanh.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài 2, 4.
III- Hoạt động dạy học:
- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài tập 1: GV chép bảng lớp:
Tính chu vi hình vuông có cạnh là 1326 cm.
- Gọi HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi trên bảng.
- GV yêu cầu HS làm bài vào nháp, đổi bài kiểm tra chéo nhau.
- Gọi 1 HS lên chữa.
- GV cùng HS nhận xét chốt lại cách giải đúng sai.
* Bài tập 2: GV treo bảng phụ có nội dung bài 2.
Tồ mua 6 con tem, mỗi con giá 800 đồng, Tồ đa cho cô bán hàng
5000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Tồ bao nhiêu tiền.
- Gọi 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- Yêu cầu HS giải bài vào vở.
- Gọi 1 HS chữa bài.
- GV thu chấm 1 số bài và nhận xét, kết luận đúng, sai.
* Bài tập 3: GV chép bảng lớp:
Đặt đề toán theo tóm tắt sau và giải:
1965 m
? m

- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV gợi ý để HS hiểu đợc sơ đồ đã cho ta biết cái gì của bài toán ?
- Yêu cầu HS giải bài vào nháp, 1 HS lên đặt đề toán sau đó 1 HS
lên chữa.
- GV cùng HS nhận xét kết luận đúng, sai.
* Bài tập 4: Dành cho HS giỏi: GV treo bảng phụ có nội dung bài 4.
Một bể có thể chứa đợc 1800 lít nớc, có 2 vòi chảy vào bể; vòi thứ
nhất chảy 10 phút đợc 40 lít; vòi thứ 2 chảy 6 phút đợc 30 lít. Hỏi khi bể
cạn cả 2 vòi cùng chảy thì bao lâu mới đầy ?
- Gọi 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- GV kiểm tra bài của HS.
- Gọi 1 HS chữa bài, nhận xét.
13
IV- Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS chú ý cách giải toán.

Luyn tp toỏn:
Luyn tp tng hp
A/ Mc tiờu: - Cng c v chia s cú 4 ch s cho s cú 1 ch s, gii toỏn bng
2 phộp tớnh.
- Giỏo dc HS t giỏc trong hc tp.
- HSKTyờu cu lm BT 1
B/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Hng dn HS lm BT:
- Yờu cu HS lm cỏc BT sau:
Bi 1: t tớnh ri tớnh:
1204 : 4 2524 : 5 1253 : 2
2714 : 3

Bi 2: Tỡm x :
x x 4 = 1608 x x 9 = 4554 7 x x
= 4842
Bi 3: Mt ca hng cú 1215 chai du
n, ó bỏn s chai du ú. Hi ca
hng cũn li bao nhiờu chai du n ?
- Theo dừi giỳp nhng HS yu.
- Chm v mt s em, nhn xột cha
bi.
2. Dn dũ: V nh xem li cỏc BT ó
lm.
- C lp t lm bi vo v.
- Ln lt tng em lờn bng cha bi, c
lp theo dừi b sung:
1204 4 2524 5 2714 3
00 301 02 504 01 904
04 24 14
0 4 2
x x 4 = 1608 x x 9 = 4554
x = 1608 : 4 x = 4554 :
9
x = 402 x = 506
Gii:
S chai du n ó bỏn l:
1215 : 3 = 405 (chai)
S chai du cũn li l:
1215 - 405 = 810 (chai)
S: 810 chai du
*************************************
Ngày soạn 2/3/2009

Ngày dạy: Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2010
Toán
làm quen với chữ số la mã
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS các chữ số La Mã.
14
3
1
- Vận dụng làm đúng cấc bài tập thực hành có liên quan
- HS ghi nhớ kiến thức
II.Các hoạt động dạy học
Nội dung bồi dỡng
* HS yếu:
làm bài tập: 1,2 (trang 34- Vở bài tập)
*HS trung bình:
Làm bài tập: 1,2,3,4 (trang 34- VBT)
*HS khá, giỏi:
a) Với 4 que diêm có thể xếp thành các số
la mã nào? hãy viết các số đó.
b) Dùng 6 que diêm xếp thành số chín (số
La mã) sau đó nhấc ra 2 que diêm rồi xếp lại
để đợc số bốn, số mời một.
Làm bài tập: 1,2,3,4 (trang 29- BTNC).

Hoạt động1: Giới thiệu bài GV
ghi đề bài lên bảng
Hoạt động2: Hớng dẫn học sinh
làm bài tập
B ớc1 : Gv giao bài tập cho ba đối t-
ợng học sinh

B ớc2 : HS thực hành làm bài GV
hớng dẫn (chú ý đến cả ba đối tợng)
B ớc3 : Đánh giá, nhận xét
Sau khi học sinh làm song bài, GV
cho học sinh đánh giá bài làm của
bạn ( học sinh cùng nhóm đối tợng)
GV nhận xét đánh giá chung
Hoạt động3: Củng cố, dặn dò.
Luyn tp toỏn:
Luyn tp tng hp
A/ Mc tiờu: - Nõng cao kin thc v phộp chia s cú 4 ch s cho s cú 1 ch
s.
15
II
VI
IX
XX
IX
X
X
IV
VII
I
XI
XII
XX
6 8
21 4
2 11
10 20

9 12
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Yêu cầu HS làm các BT sau:
Bài 1: Tính:
9360 3 1328 4 4962 2
2577 2 3567 4 7248 5
Bài 2:
Nhân kì Seagam một nhà tài trợ 3658m
vải để may đồng phục cho các tình
nguyện viên. Mỗi bộ quần áo may hết
4m vải. Hỏi số vải đó may được nhiều
nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa
mấy mét ?
Bài 3: Trong ngày hội TDTT, các vận
động viên xếp thành các hàng. Ban đầu
xếp thành 7 hàng, mỗi hàng có 171 vận
động viên. Hỏi khi chuyển thành 9 hàng
thì mỗi hàng có bao nhiêu vận động
viên ?
Bài 4: Hoa làm phép tính chia: 3694 :
7 = 526 dư 12. Không làm tính, em có
thể cho biết Hoa làm phép tính đúng
hay sai ?
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa
bài.
2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã
làm.

- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả
lớp theo dõi bổ sung:
Bài 1: Tính:
9360 3 1328 4 4962 2
03 3120 12 332 09 2481
06 08 16
00 0 02
0 0
2577 2 3567 4 7248 5
05 1288 36 891 22 1449
17 07 24
17 3 48
1 3
Giải:
3658 : 4 = 914 (dư 2)
Vậy với 3658m vải may được nhiều nhất
914 bộ quần áo và còn thừa 2m
ĐS: 914 bộ, dư 2m
Giải:
Số vận động viên có tất cả là:
171 x 7 = 1197 (người)
Số vận động viên mỗi hàng là:
1197 : 9 = 133 (người)
ĐS: 133 vận động viên
- Hoa làm sai vì số dư 12 lớn hơn số chia
7.
****************************************************
Luyện tập tiếng việt :
Luyện tập tổng hợp

A/ Yêu cầu: - HS luyện đọc các bài tập đọc đã học trong tuần.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy.
16
B/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Hng dn HS luyn c:
- Yờu cu HS luyn c theo nhúm cỏc
bi: i ỏp vi vua; Ting n kt hp
tr li cỏc cõu hi sau mi bi c.
- Theo dừi giỳp nhng HS yu.
- T chc cho HS thi c trc lp.
+ Mi 3 nhúm mi nhúm 4 HS thi c
ni tip 4 on trong bi i ỏp vi
vua.
+ Mi 1 s HS thi c bi Ting n v
TLCH:
? Nhng t ng no miờu t õm thah ca
cõy n ?
? Tỡm nhng chi tit miờu t khung cnh
thanh bỡnh ngoi gian phũng.
- Nhn xột, tuyờn dng nhng cỏ nhõn
v nhúm th hin tt nht.
2. Dn dũ: V nh luyn c thờm.
- HS luyn c theo nhúm.
- 3 nhúm thi c trc lp.
- Thi c bi v tr li cõu hi theo yờu
cu ca GV.
- C lp theo dừi, bỡnh chn nhng bn
v nhúm c tt nht.
****************************

Tuần 25
Ngày soạn 6/3/2010
Ngày dạy: Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Luyn tp ting vit:
Luyn tp tng hp
A/ Yờu cu: - HS luyn c cỏc bi tp c ó hc trong tun.
- Rốn k nng c ỳng, trụi chy.
B/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
17
1. Hướng dẫn HS luyện đọc:
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm các
bài: Hội vật; Hội đua voi ở Tây Nguyên
kết hợp trả lời các câu hỏi sau mỗi bài
đọc.
- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp.
+ Mời 3 nhóm mỗi nhóm 5 HS thi đọc
nối tiếp 5 đoạn trong bài Hội vật.
+ Mời 1 số HS thi đọc bài Hội đua voi ở
Tây Nguyên và TLCH:
? Tìm những chi tiết tả công việc chuẩn
bị cho cuộc đua?
? Cuộc đua diễn ra như thế nào ?
? Qua bài đọc em hiểu gì về ngày hội
đua voi ở Tây Nguyên ?
- Nhận xét, tuyên dương những cá nhân
và nhóm thể hiện tốt nhất.
2. Dặn dò: Về nhà luyện đọc thêm.
- HS luyện đọc theo nhóm.

- 3 nhóm thi đọc trước lớp.
- Thi đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu
cầu của GV.
- Cả lớp theo dõi, bình chọn những bạn
và nhóm đọc tốt nhất.
*************************
Rèn chữ:
Bài viết: Hội đua voi ở Tây nguyên
A/ Yêu cầu: - HS nghe và viết chính xác đoạn 3 bài Hội đua voi ở Tây nguyên.
- Rèn cho HS kĩ năng viết đúng chính tả và trình bày bài viết sạch
đẹp.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hướng dẫn HS nghe - viết:
- Đọc đoạn 3 bài Hội.
- Gọi 2HS đọc lại.
- Yêu cầu đọc thầm lại đoạn văn và trả
lời câu hỏi:
+ Đoạn văn nói điều gì ?
+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa ?
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con
những từ dễ lẫn và ghi nhớ chính tả.
* Đọc cho HS viết bài vào vở.
* Chấm vở một số em, nhận xét chữa lỗi
phổ biến.
- Nghe GV đọc bài.
- 2 em đọc lại.
- Cả lớp đọc thầm và trả lời:
-Nhận xt
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu

đoạn, đầu câu và tên riêng.
- Tập viết các từ dễ lẫn.
- Nghe - viết bài vào vở.
- Lắng nghe nhận xét, rút kinh nghiệm.
18
* Dặn dò: Về nhà viết lại cho đúng
những chữ đã viết sai, viết mỗi chữ 1
dòng.
***************************************
Luyện tập tiếng việt:
Luyện tập tổng hợp
A/ Yêu cầu: - HS làm đúng BT phân biệt vần dễ lẫn, mở rộng vốn từ "Nghệ
thuật"
- Giáo dục HS chăm học.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động cảu thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Yêu cầu cả lớp làm các BT sau:
Bài 1: Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào
các chữ in nghiêng dưới đây:
- Vững chai, bơi trai; ngương cửa, ngất
ngương; trầm bông, bông nhiên.
- Ki niệm, ki lưỡng ; mi mãn, tỉ mi ; đói
la, nước la ; nha nhớt, nha nhặn.
Bài 2: Đọc đoạn thơ sau:
Vươn mình trong gió tre đu
Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành
Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh
Tre xanh không đứng khuất mình
trong râm

Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm.
Thương nhau tre không ở
riêng
Lũy thành từ đó mà nên hỡi người.
Nguyễn Duy
a) Những từ ngữ nào trong đoạn thơ cho
biết tre được nhân hóa
b) Biên pháp nhân hóa đã giúp người
đọc cảm nhận được những phẩm chất
đẹp đẽ gì ở cây tre Việt Nam ?
Bài 3: Dùng câu hỏi Vì sao? Để hỏi cho
- Cả lớp tự làm BT vào vở.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài,
lớp nhận xét bổ sung.
- Vững chãi, bơi trải ; ngưỡngg cửa,
ngất ngưởng; trầm bổng, bỗng nhiên.
- Kỉ niệm, kĩ lưỡng ; mĩ mãn, tỉ mỉ ; đói
lả, nước lã ; nhả nhớt, nhã nhặn.


a) Những từ ngữ trong đoạn thơ cho biết
tre được nhân hóa là:
- vươn mình, đu, hát ru.
- yêu nhiều, không đứng khuất
- thân bọc lấy thân, tay ôm, tay níu
- thương nhau, không ở riêng
b) Biên pháp nhân hóa đã giúp người
đọc cảm nhận được các phẩm chất tốt
đẹp của cây tre Việt Nam: chịu đựng

gian khổ, tràn đầy yêu thương, đoàn kết
chở che nhau
19
bộ phận câu in nghiêng trong đoạn văn
dưới đây:
Chiếc gối của em
Hồi em học lớp hai, một hôm giờ thủ
công cô giáo thông báo:
- Mỗi em tự làm lấy một cái gối con
lau bảng để nộp chấm điểm.
Em lo sợ quá, vì việc khéo tay này
phải có sự chỉ bảo của mẹ mà em thì
không có mẹ.
Đến giờ nộp gối chấm điểm, em xấu
hổ và tủi thân úp mặt xuống bàn mà
khóc, vì quanh em các bạn cười nhạo
Theo Võ Thị Kim
Ánh
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa
bài.
2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã
làm, ghi nhớ.
- Vì sao em lo sợ ? (Vì sao bạn Kim Ánh
lo sợ ?)
- Vì sao em xấu hổ và tủi thân ? (Vì sao
bạn Kim Ánh xấu hổ và tủi thân ?
**********************************
Ngµy so¹n 8/3/2010
Ngµy d¹y: Thø tư ngµy 10 th¸ng 3 n¨m 2010
Luyện tập Toán:

Luyện tập tổnghợp
A/ Mục tiêu: - Nâng cao kiến thức về giải "Bài toán giải bằng hai phép tính"
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Yêu cầu HS làm các BT sau:
Bài 1:
Mua 4lạng thịt hết 24000 đồng. Hỏi mua
6 lạng thịt cùng loại thì phải trả bao
nhiêu tiền ?
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả
lớp theo dõi bổ sung:
)

Giải:
Số tiền 1 lạng thịt là:
24000 : 4 = 6000
(đồng)
Số tiền mua 5 lạng thịt là:
6000 x 6 = 36000 (đồng)
ĐS: 36000
20
Bài 2
May 6bộ quần áo hết 24 m vải. Chị nhận
may 8bộ quần áo thì phải nhận về bao
nhiêu mét vải ? (Giải 2 cách)
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa
bài.

2. Dặn dò: Về nhà xem lại các BT đã
làm.
đồng
Cách 2: Giải:
Số tiền mua 5 lạng thịt là:
28000 : 8 x 5 = 20000 (đồng)
ĐS: 20000
đồng
Giải:
Số mét vải may mỗi bộ quần áo là:
24 : 6 = 4 (m)
Số mét may 8 bộ quần áo là:
4 x 8= 32 (m)
ĐS: 32 m vải
Cách 2: Giải:
Số mét may 8 bộ quần áo là:
24 : 6 x 8 = 32 (m)
ĐS: 32 m vải
*********************************************
Luyện tập Toán :
Luyện tập tổnghợp
A/ Mục tiêu: - Nâng cao kiến thức về giải "Bài toán giải bằng hai phép tính"
- Giáo dục HS tự giác trong học tập.
B/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn HS làm BT:
- Yêu cầu HS làm các BT sau:
Bài 1: Bình mua 5 mớ rau hết 2500
đồng. Hòa mua 3 mớ rau cùng loại. Hỏi
Hòa phải trả bao nhiêu đồng ? (Giải 2

cách)
Bài 2:
Mua 8 lạng thịt hết 28000 đồng. Hỏi
mua 5 lạng thịt cùng loại thì phải trả bao
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả
lớp theo dõi bổ sung:
Giải:
Giá tiền mua 1 mớ rau là:
2500 : 5 = 500 (đồng)
Số tiền mua 3 mớ rau là:
500 x 3 = 1500 (đồng)
ĐS: 1500 đồng
Cách 2: Giải:
Số tiền Hòa mua 3 mớ rau là:
2500 : 5 x 3 = 1500 (đồng)
ĐS: 1500
đồng
Giải:
Số tiền 1 lạng thịt là:
21
nhiờu tin ?
Bi 3:
May 4 b qun ỏo ht 16 m vi. Ch
nhn may 7 b qun ỏo thỡ phi nhn v
bao nhiờu một vi ? (Gii 2 cỏch)
- Chm v mt s em, nhn xột cha
bi.
2. Dn dũ: V nh xem li cỏc BT ó
lm.

28000 : 8 = 4000
(ng)
S tin mua 5 lng tht l:
4000 x 5 = 20000 (ng)
S: 20000
ng
Cỏch 2: Gii:
S tin mua 5 lng tht l:
28000 : 8 x 5 = 20000 (ng)
S: 20000
ng
Gii:
S một vi may mi b qun ỏo l:
16 : 4 = 4 (m)
S một may 7 b qun ỏo l:
4 x 7 = 28 (m)
S: 28 m vi
Cỏch 2: Gii:
S một may 7 b qun ỏo l:
16 : 4 x 7 = 28 (m)
S: 28 m vi
********************************
Ngày soạn 9/3/2010
Ngày dạy: Thứ nm ngày 11 tháng 3 năm 2010
Tiết 2: Toán (ôn)
Thực hành xem giờ đồng hồ
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS xem đồng hồ chính xác đến phút
- Vận dụng làm đúng cấc bài tập thực hành có liên quan
- HS ghi nhớ kiến thức

II.Các hoạt động dạy học
GV HS
Bài 1: Nêu cách đọc khác
- 5 giờ chiều
- 3 giờ chiều
- 9 giờ tối
- 11 giờ đêm
HS nêu miệng
- 17 giờ
- 15 giờ
- 21 giờ
- 23 giờ
22
- 12 giờ đêm
- HS nhận xét
- GV nhận xét giúp đỡ những HS cha đọc đợc.
Bìa 2: GV chỉnh kim đồng hồ theo các giờ sau:
Bài 3: Giáo viên viết lên bảng các giờ sau:
6 giờ 30, 9 giờ 45 phút, 18 giờ 20 phút, 22 giờ
15 phút, 0 giờ 25 phút.
GV nhận xét.
- 0 giờ
Lần lợt 3 học sinh lên bảng viết
giờ, phút chính xác.
- Đọc tên các giờ trên theo giờ
buổi chiều, buổi tối.
HS lên bảng quay kim giờ, kim
phút của mô hình đồng hồ chính
xác theo các giờ trên.
HS khác nhận xét

III - Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài ngày hôm sau:

Toán:
Toán (ôn)
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
I- Mục tiêu:
+ KT: Củng cố cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
+ KN: Rèn kỹ năng thực hành giải tón cho HS.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 1,2,4.
III- Hoạt động dạy học:
- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài tập 1: GV treo bảng phụ.
- 5 thùng đựng 3920 viên gạch. Hỏi 3
thùng nh vậy đựng bao nhiêu viên gạch
- Yêu cầu nêu cách giải.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS giải vở, đỏi bài kiểm tra nhau, 1 HS
lên chữa.
- 2 HS nêu cách giải.
23
* Bài tập 2: GV treo bảng phụ.
- Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài
gấp 5 lần chiều rộng. Tìm chu vi thửa ruộng
đó; biết chiều dì thửa ruộng đó là 75 m
* Bài tập 3: Đặt đề theo tóm tắt và giải
6 thùng = 1650 l.

3 thùng = ? l
- HD giải và đặt đề.
- Gọi HS chữa và nhận xét.
- 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- HS làm bài vào vở; HS làm vở, 1 HS
lên bảng chữa.
- 1 HS đọc yêu cầu bài trên bảng lớp.
- HS tự tìm ra nháp.
* Bài tập 4: (dành cho HS giỏi):
- GV treo bảng phụ có nội dung bài 4: Có 60 lít dầu đựng đều vào 6 can. Nếu
dùng các loại can khác, mỗi can đựng bằng một nửa số dầu ở mỗi can đó thì cần
bao nhiêu lại can mới.
- Gọi 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo dõi.
- GV gợi ý để HS tìm đợc mối liên hệ giữa các điều kiện.
- GV yêu cầu HS giải vào vở.
- Gọi HS chữa và nhận xét.
- GV yêu cầu HS tìm cách giải khác.
- GV kết luận đúng, sai.
IV- Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS chú ý cách giải toán

Luyn tp Toỏn:
Luyn tp tng hp
A/ Mc tiờu:
- Cng c v tớnh giỏ tr ca biu thc v gii "Bi toỏn gii bng hai phộp tớnh".
- Giỏo dc HS t giỏc trong hc tp.
B/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Hng dn HS lm BT:

- Yờu cu HS lm cỏc BT sau:
Bi 1: Tớnh giỏ tr ca biu thc:
a) 3620 : 4 x 3 b) 2070 : 6 x
8
Bi 2: Cú 30 cỏi bỏnh xp u vo 5
hp. Hi trong 4 hp ú cú bao nhiờu
cỏi bỏnh ?
- C lp t lm bi vo v.
- Ln lt tng em lờn bng cha bi, c
lp theo dừi b sung:
a) 3620 : 4 x 3 = 905 x 3
= 2715
b) 2070 : 6 x 8 = 345 x 8
= 2760
Gii:
S cỏi bỏnh trong mi hp l:
30 : 5 = 6 (cỏi)
S cỏi bỏnh trong 4 hp l:
6 x 4 = 24 (cỏi)
S: 24 cỏi bỏnh
Cú 3 xe nh nhau ch 5640 viờn gch.
24
Bi 3: Lp bi toỏn theo túm tt sau ri
gii bi toỏn ú:
Túm tt
3 xe : 5640 viờn gch
2 xe : viờn gch ?
- Theo dừi giỳp nhng HS yu.
- Chm v mt s em, nhn xột cha
bi.

2. Dn dũ: V nh xem li cỏc BT ó
lm.
Hi trờn 2 xe ú cú bao nhiờu viờn
gch ?
Gii:
S viờn gch trờn mi xe l:
5640 : 3 = 1880 (viờn)
S viờn gch trờn 2 xe ú l:
1880 x 2 = 3760 (viờn)
S: 3760 viờn gch
******************************
Tuần 26:
Ngày soạn 13/3/2010
Ngày dạy: Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010
Tiếng Việt
Ôn Luyện từ và câu
I- Mục đích, yêu cầu:
+ KT: Mở rộng vốn từ theo chủ điểm về lễ hội; ôn luyện cách dùng dấu phẩy.
+ KN: Hiểu nghĩa của các từ lễ, hội, lễ hội; Kể tên đợc 1 số lễ hội, một số
hội; nêu tên đợc 1 số hoạt động trong lễ hội và hội.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập và trong các lễ hội.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 1.
III- Hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài tập 1,3 tiết trớc.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hớng dẫn bài tập:
* Bài tập 1:
- GV treo bảng phụ.

- GV cho HS dùng bút chì làm vào SGK.
- GV chữa bài và kết luận đúng sai.
- Gọi 2 HS đọc bài chữa.
* Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi.
- HS thảo luận ghi ra nháp.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung.
- GV chữa lại.
- Gọi HS đọc lại các từ đó.
- HS nghe.
- 1 HS đọc to yêu cầu trớc lớp.
- HS cả lớp theo dõi SGK.
- 1 HS lên bảng.
- 1 HS đọc từ, 1 HS đọc tiếp phần nghĩa
tơng ứng.
- 1 HS đọc yêu cầu trớc lớp cả lớp theo
dõi SGK.
- HS làm việc.
- Đại diện nhóm báo cáo.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×