Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giao an buoi 2 lop 1 tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.79 KB, 7 trang )

Tuần 7
Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2008
Đạo đức.
Gia đình em.
I.Mục tiêu: Giúp hs hiểu:
_ Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc.
_ Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị.
_ Biết yêu quí gia đình mình, thương yêu kính trọng lễ phép với ông bà cha mẹ.
_ Biết quí trọng những bạn biết lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ.
II.Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1. Bài tập 1: Hs kể về gia đình mình ( hoạt động tập thể).
_ Hs giới thiệu với cả lớp về các thành viên trong gia đình của mình (thông qua ảnh chụp ) và
công việc làm của mỗi người.
KL: Chúng ta ai cũng có một gia đình
2. Hoạt động 2: Bài tập 2: Kể lại nội dung tranh
KL:Các em thật sung sướng, hạnh phúc khi được sống cùng gia đình. Hãy thông cảm, giúp
đỡ, chia sẻ với những bạn phải sống xa gia đình, cha mẹ.
3. Hoạt động 3: Bài 3: đóng vai theo tranh.
KL: Các em phải có bổn phận kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ.
III.Củng cố dặn dò
_ Hàng ngày phải biết vâng lời ông bà cha mẹ. Biết giúp đỡ ông bà cha mẹ khi cần thiết và
những khi ốm đau.
___________________________________________________________
Thực hành
Toán –Tiếng Việt
I.Mục tiêu: Giúp hs
_ Thực hành toán chữa bài kiểm tra
_ Thực hành tiếng việt bài bài 27.
II. Các hoạt động thực hành
1. Toán: Chữa bài kiểm tra vở bài tập toán trang 29.
Bài 1. Số ? 4 bò, 10 vịt, 2 ngựa, 8 gà, 3 lợn, 0 chó.


- Hs tự làm bài rồi đọc lại bài đã làm.
Bài 2. Số ?

- Hs tự làm bài sau đó nói cách làm của mình.
Bài 3: >
< 0 < 1 7 = 7 10 > 6
= 8 > 5 3 < 9 4 < 8
- Hs tự làm rồi đọc bài đã làm.
Bài 4: Số ? 2 hình tam giác, 5 hình vuông
0 1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 0 1 2
7 6 5 4 10 9
8
73 2 1 0
- Quan sát và đếm được số hình và ghi số hình.
2.Tiếng việt: làm vở bài tập trang 28.
Nối : phố nhỏ, giá đỗ, trở về, ghé qua.
Điền tiếng: nhà ga, lá tre, quả mơ.
Viết: nhà ga, ý nghĩ.
3. Củng cố dặn dò
_ Hs chữa bài, sửa sai( nếu có).
_ Gv nhận xét đánh giá bài làm của từng hs.
Thể dục
Đội hình đội ngũ – Trò trơi vận động.
( Gv bộ môn thực hiện )
Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2008
Tiếng Việt
Ôn bài 27, ôn tập.
I. Yêu cầu: Giúp hs
_ Nắm được một cách chắc chắn các âm, chữ cái đã học.
_ Đọc, viết được các tiếng, từ có chứa âm, chữ cái đã học.

II. Các hoạt động ôn
1.Đọc :_ Hs mở sách đọc cá nhân nối tiếp theo thứ tự hàng dọc bắt đầu từ em Kiệm bài 27.
- Đọc các từ ghi trên bảng: nhà ga, tre già, quả nho, ghi nhớ, nghi ngờ, ý nghĩ, xe chỉ, kẻ ô, củ
sả, rổ khế, da thỏ, thợ nề.
Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghe giã giò.
2. Viết: _ Gv đọc cho hs viết chữ ghi âm vào vở: e, o, c, ê, ô, ơ, i, a, u, ư, v, r, x, n, m, t, s, q,
p, y, g, b, l, h, k, d, đ, th, ch, kh, ph, qu, nh, gi, tr, ng, gh, ngh.
_- Hs đọc các chữ vừa viết.
3. Củng cố dặn dò
_ Gv chấm bài đánh giá bài viết của từng em và giúp em sửa sai.
_ Dặn hs về nhà đọc thuộc các âm vừa viết.
________________________________________________
Toán
Ôn phép cộng trong phạm vi 3.
I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về
_ Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.
_ Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng.
II. Các hoạt động ôn
1. Ôn:
- Hs đọc các phép cộng: 1+ 1 = 2; 2 + 1 = 3; 1 + 2 = 3
_ Đối với hs chưa thuộc có thể dùng que tính để tính.
2.Bài tập: làm vở luyện toán trang 25.
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- Hs biết làm tính cộng 2 số trong phạm vi 3 và đọc các phép tính đó.
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+
1

1
+
2
1
+
1
2
+
...
1
+
..
2
+
1
...

2 3 3 2 3 3
- Gv hd hs điền đúng số vào đúng vị trí bằng cách cộng 2 số và tách 2, 3 thành 2 phần.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống: 2 3 3
1 1 1 2 2 1
Bài 4: Tìm đúng chuồng cho thỏ: 1 thỏ -- 1, 1 + 1 thỏ -> 2, 1 + 2 thỏ  3.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp: 1 + 2 = 3.
3. Củng cố dặn dò
_ Hs chữa bài, sửa sai( nếu có).
_ Gv nhận xét đánh giá bài làm của từng hs
_____________________________________________________
Thực hành
Toán- Tiếng Việt
I. Mục tiêu: Giúp hs

_ Thực hành toán bài phép cộng trong phạm vi 3.
_ Thực hành tiếng việt bài ôn tập âm và chữ ghi âm
II. Các hoạt động thực hành
1. Toán: làm vở bài tập trang 30.
Bài 1. Số ? 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 3 = 2 + 1
2 + 1 = 3 2 = 1 + 1 3 = 1 + 2
- Hs tự làm bài rồi đọc lại phép tính vừa làm.
Bài 2. Viết số thích hợp vào chồ chấm: 2,3, 3, 1, 1, 1.
- Hs tự làm bài rồi nêu cách điền các số đó.
Bài 3. Nối phép cộng với số thích hợp: 1 + 1 1 + 2 2 + 1

2 3 4

- Hs tự nối rồi đọc phép tính và kết quả đã nối.
Bài 4. Viết phép tính thích hợp: 1 + 2 = 3
2.Tiếng việt:
- Hs đọc lần lượt từng bài trong sgk theo thứ tự hàng dọc bắt đầu từ Phượng.
-Viết: - Gv đọc cho hs viết vào vở:
quê bế hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò.
Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
3. Củng cố dặn dò
_ Hs chữa bài, sửa sai( nếu có).
_ Gv nhận xét đánh giá học bài và làm bài của hs.
Thứ năm ngày 8 tháng10 năm 2008
Tiếng Việt
Ôn bài 28, bài 29.
I. Yêu cầu: Giúp hs
_ Nắm được một cách chắc chắn ia, lá tía tô,
_ Nhận biết được các chữ hoa, chữ thường
_ Đọc, viết được các tiếng, từ có chứa ia

_ Tìm được nhiều tiếng chứa vần đã học chưa có trong bài.
II. Các hoạt động ôn
1. Đọc :
- Hs mở sách đọc cá nhân nối tiếp theo thứ tự hàng ngang bắt đầu từ em Thịnh bài 29.
_ Hs thi tìm thêm từ mới có chứa ia: bia đá, phía kia, ra rìa…
2. Bài tập: làm bài tập vở luyện trang 25, trang 26.
Bài 28.
NC: Lê Thị Nga, Ba Na, Đỗ Tư, Sa Pa, Ba Vì, Lê Tú, Na Rì, Vũ Thị Hà, Cô Tô.
_ Viết, nối chữ: o, ô, ơ, c, i, k, p, u, ư, v, a, b, d, đ, e, ê, h, g, l, m, n, q, r, s, t, x, y.
Bài 29
._ NH: tờ bìa, trỉa đỗ.
_ NC: lá mía, ý nghĩa, chia quà, tía tô. Bà chia mía cho bé hà và bé lê.
Chú Tư cho bé tờ bìa. Chị Kha tỉa lá tía tô
_ Viết: vỉa hè, lá mía.
3. Củng cố dặn dò
_ Gv nhận xét đánh giá cuộc thi tìm tiếng.
_ Hs chữa bài sửa sai ( nếu có)
_ Dặn hs về nhà xem lại bài tập đã làm.
___________________________________________
Toán
Ôn phép cộng trong phạm vi 4.
I. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về
_ Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4.
_ Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng.
II. Các hoạt động ôn
1. Ôn:
- Hs đọc các phép cộng: 3 + 1 = 4; 1 + 3 = 4; 2 + 2 = 4
_ Đối với hs chưa thuộc có thể dùng que tính để tính.
2.Bài tập: làm vở luyện toán trang 25.
Bài 1: Tính

3 + 1 = 4 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2
1 + 3 = 4 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3
- Hs tự làm bài rồi đọc lại bài làm.
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+
3
1
+
1
2
+
1
3
+
2
2
+
1
1
+
2
1
4 3 4 4 2 3
- Gv nhắc hs điền số dưới thẳng với số ở trên.
Bài 3: > 1 + 3 > 3 1 + 2 < 4 3 + 1 = 2 + 2
< 4 > 3 3 < 4 4 = 4
= 2 + 1 = 3 2 + 2 > 3 2 + 1 < 3 + 1
3 = 3 4 > 3 3 < 4
- Gv hd hs làm tính rồi điền dấu.
Bài 4. Viết phép tính thích hợp: 2 + 2 = 4

- Hs viết phép tính rồi nói cách viết phép tính đó.
Bài 5. Số ? 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4
- Hs làm bài rồi nói cách điền số đó
3. Củng cố dặn dò
_ Hs chữa bài, sửa sai( nếu có).
_ Gv nhận xét đánh giá học bài và làm bài của hs
___________________________________________
Thực hành
Toán- Tiếng Việt
I. Mục tiêu: Giúp hs
_ Thực hành toán bài phép cộng trong phạm vi 4.
_ Thực hành tiếng việt bài 29.
II. Các hoạt động thực hành
1. Toán: làm vở bài tập trang 32.
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 + 2 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 4 = 3 + 1 4 = 1 + 3
1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 4 = 2 + 2 3 = 1 + 2
- Hs tự làm bài rồi đọc phép tính.
Bài 2. Viết số thích hợp vào chồ chấm:
+
3
1
+
1
3
+
1
3
+
2

2
+
2
1
+
3
1

4 4 4 4 3 4
- Hs viết số và nói cách viết số đó.
Bài 3.>,<,= 3 = 2 + 1 1 + 2 < 4 3 < 1 + 3 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4
- Hs nêu lại cáh làm trước khi điền dấu.
Bài 4. Viết phép tính thích hợp: 3 + 1 = 4
- Hs nêu cách làm trước khi viết phép tính.
2.Tiếng việt:
- Hs đọc bài 29 trong sgk theo thứ tự hàng dọc bắt đầu từ em Trâm.
_ Làm vở bài tập trang 30.
Nối: Cha tỉa lá. Mẹ trỉa đỗ. Bà chia quà.
Điền ia: bia đá, bộ ria, lá mía.
Viết: tờ bìa, vỉa hè.
3. Củng cố dặn dò
_ Hs chữa bài, sửa sai( nếu có).
_ Gv nhận xét đánh giá học bài và làm bài của hs.
___________________________________________________________________________
_______

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×