Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bài giảng Đại cương về phương pháp dưỡng sinh potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 36 trang )

1
ð
ð


i tư
i tư


ng: Y4
ng: Y4
Th
Th


i gian: 2 ti
i gian: 2 ti
ế
ế
t
t
Ph
Ph


m huy H
m huy H
ù
ù
ng
ng


2
M
M


C TIÊU CHUNG MÔN DƯ
C TIÊU CHUNG MÔN DƯ


NG SINH
NG SINH
Sau khi h
Sau khi h


c t
c t


p, sinh viên PH
p, sinh viên PH


I:
I:
1.
1.
Tr
Tr
ì

ì
nh b
nh b
à
à
y ñư
y ñư


c ngu
c ngu


n g
n g


c, m
c, m


c ñ
c ñ
í
í
ch,
ch,
ñ
ñ



i tư
i tư


ng, c
ng, c


a PPDS.
a PPDS.
2.
2.
Gi
Gi


i th
i th
í
í
ch ñư
ch ñư


c cơ s
c cơ s


lý lu

lý lu


n c
n c
á
á
c ph
c ph
é
é
p thư giãn
p thư giãn
, th
, th


4 th
4 th


i c
i c
ó
ó


mông v
mông v
à

à
giơ chân
giơ chân
, c
, c
á
á
c b
c b
à
à
i t
i t


p th
p th


d
d


c dư
c dư


ng sinh, Xoa b
ng sinh, Xoa b
ó

ó
p.
p.
3.
3.
Tr
Tr
ì
ì
nh b
nh b
à
à
y ñư
y ñư


c nh
c nh


ng nguyên t
ng nguyên t


c căn b
c căn b


n v

n v


th
th
á
á
i ñ
i ñ


tâm th
tâm th


n
n
trong cu
trong cu


c s
c s


ng
ng
4.
4.
Tr

Tr
ì
ì
nh b
nh b
à
à
y ñư
y ñư


c ý ngh
c ý ngh
ĩ
ĩ
a v
a v
à
à
t
t
á
á
c d
c d


ng c
ng c



a 6
a 6
3
3
ñ
ñ


ng t
ng t
á
á
c DS.
c DS.
5.
5.
Tr
Tr
ì
ì
nh b
nh b
à
à
y ñư
y ñư


c

c


ng d
ng d


ng Dư
ng Dư


ng sinh trong chăm s
ng sinh trong chăm s
ó
ó
c ñi
c ñi


u tr
u tr


m
m


t
t
s

s


b
b


nh thư
nh thư


ng g
ng g


p.
p.
6.
6.
Nh
Nh


n th
n th


y rõ l
y rõ l



i
i
í
í
ch v
ch v
à
à
vai trò c
vai trò c


a môn DS trong vi
a môn DS trong vi


c phòng b
c phòng b


nh,
nh,
b
b


i dư
i dư



ng s
ng s


c kh
c kh


e, g
e, g
ó
ó
p ph
p ph


n ñi
n ñi


u tr
u tr


b
b


nh m

nh m


n t
n t
í
í
nh.
nh.
3
M
M


C TIÊU B
C TIÊU B
À
À
I ð
I ð


I CƯƠNG v
I CƯƠNG v


PPDS
PPDS
Sau khi h
Sau khi h



c t
c t


p, sinh viên PH
p, sinh viên PH


I
I
tr
tr
ì
ì
nh b
nh b
à
à
y ñư
y ñư


c:
c:
1. Tr
1. Tr
ì
ì

nh b
nh b
à
à
y ñư
y ñư


c v
c v
à
à
i n
i n
é
é
t ch
t ch
í
í
nh v
nh v


t
t
á
á
c gi
c gi



v
v
à
à
ngu
ngu


n
n
g
g


c cu
c cu


phương ph
phương ph
á
á
p dư
p dư


ng sinh.
ng sinh.

2. Tr
2. Tr
ì
ì
nh b
nh b
à
à
y ñư
y ñư


c ñ
c ñ


nh ngh
nh ngh
ĩ
ĩ
a v
a v
à
à
m
m


c ñ
c ñ

í
í
ch c
ch c


a PPDS.
a PPDS.
3. Gi
3. Gi


i th
i th
í
í
ch ñư
ch ñư


c câu thơ c
c câu thơ c


a Tu
a Tu


T
T

ĩ
ĩ
nh, n
nh, n


i dung
i dung
c
c


a PPDS.
a PPDS.
4. K
4. K


ñư
ñư


c c
c c
á
á
c n
c n



i dung ch
i dung ch
í
í
nh c
nh c


a PPDS.
a PPDS.
4
1. VÀI NÉT VỀ BS NGUYỄN VĂN HƯỞNG VÀ NGUỒN
GỐC PHƯƠNG PHÁP DƯỠNG SINH.
- Sanh năm 1906,
- Bị tai biến mạch máu não vào năm 64 tuổi, (ñang
lúc là bộ trưởng bộ y tế, phó chủ tịch quốc hội; ông
ñã bị á khẩu, liệt nửa người.)
- ðã tự luyện tập (kết hợp với thuốc), ñể phục hồi, và
xây dựng PPDS.
5
-
-
1986
1986
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï

c phong Anh hu
c phong Anh hu
ø
ø
ng lao
ng lao
đ
đ
o
o
ä
ä
ng.
ng.
Năm 1995
Năm 1995
đ
đ
ã ta
ã ta
ù
ù
i ba
i ba
û
û
n sa
n sa
ù
ù

ch ph
ch ph
ư
ư
ơng pha
ơng pha
ù
ù
p d
p d
ư
ư
ỡng
ỡng
sinh la
sinh la
à
à
n th
n th


8.
8.
Tha
Tha
ù
ù
ng 9 năm 1996
ng 9 năm 1996

đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c trao gia
c trao gia
û
û
i th
i th
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng Ho
ng Ho
à
à
ch
ch
í
í
Minh cao qu
Minh cao qu
í
í

.
.
Ba
Ba
ù
ù
c s
c s
ó
ó
Nguyễn văn H
Nguyễn văn H
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng ma
ng ma
á
á
t nga
t nga
ø
ø
y 06 tha
y 06 tha
ù
ù

ng 8
ng 8
năm 1998.
năm 1998.
B
B
á
á
c s
c s
ĩ
ĩ
đã đ
đã đ


l
l


i cho h
i cho h


u th
u th
ế
ế
m
m



t ph
ươ
ng ph
t ph
ươ
ng ph
á
á
p
p
d
ư
d
ư


ng sinh
đư
ng sinh
đư


c nhi
c nhi


u nh
u nh

à
à
nghiên c
nghiên c


u coi l
u coi l
à
à
ho
ho
à
à
n
n
ch
ch


nh;
nh;
6
Phương ph
Phương ph
á
á
p
ñ
ã

ñ
p
ñ
ã
ñ


c
c


p t
p t


v
v


n
ñ
n
ñ


t
t


p luy

p luy


n
ñ
n
ñ


kh
kh
í
í
huy
huy
ế
ế
t l
ư
u thông
t l
ư
u thông
,
,
ñ
ñ
ế
ế
n c

n c
á
á
ch
ă
n u
ch
ă
n u


ng cho h
ng cho h


p lý, th
p lý, th
á
á
i
i
ñ
ñ


tâm th
tâm th


n trong cu

n trong cu


c s
c s


ng, v
ng, v


sinh, ngh
sinh, ngh


ngơi
ngơi


Th
Th


hi
hi


n
ñư
n

ñư


c s
c s


k
k
ế
ế
t h
t h


p kh
p kh
é
é
o l
o l
é
é
o y h
o y h


c c
c c



truy
truy


n v
n v
à
à
y h
y h


c hi
c hi


n
ñ
n
ñ


i;
i;
ðã k
ðã k
ế
ế
th

th


a nh
a nh


ng tinh hoa ph
ươ
ng ph
ng tinh hoa ph
ươ
ng ph
á
á
p t
p t


p
p
luy
luy


n c
n c


a n

ư
a n
ư


c b
c b


n, c
n, c


a ng
ư
a ng
ư


i x
ư
a
i x
ư
a
,
,
ñ
ñ



ng th
ng th


i k
i k
ế
ế
t
t
h
h


p v
p v


i nh
i nh


ng ki
ng ki
ế
ế
n th
n th



c y h
c y h


c hi
c hi


n
ñ
n
ñ


i;
i;
Xây d
Xây d


ng th
ng th
à
à
nh công m
nh công m


t PPDS mang t

t PPDS mang t
í
í
nh khoa
nh khoa
h
h


c, dân t
c, dân t


c v
c v
à
à
ñ
ñ


i ch
i ch
ú
ú
ng.
ng.
7
BS NGUY
BS NGUY



N V
Ă
N H
Ư
N V
Ă
N H
Ư


NG
NG
8
2.
2.
ð
ð


NH NGH
NH NGH
Ĩ
Ĩ
A V
A V
À
À
M

M


C
ð
C
ð
Í
Í
CH C
CH C


A PH
ƯƠ
NG PH
A PH
ƯƠ
NG PH
Á
Á
P
P
D
Ư
D
Ư


NG SINH

NG SINH
l
l
à
à
m
m


t ph
ươ
ng ph
t ph
ươ
ng ph
á
á
p t
p t


luy
luy


n t
n t


p g

p g


m c
m c
ó
ó
4 m
4 m


c
ñ
c
ñ
í
í
ch :
ch :
-
-
B
B


i d
ư
i d
ư



ng s
ng s


c kh
c kh


e.
e.
-
-
Phòng b
Phòng b


nh.
nh.
-
-
T
T


ng b
ư
ng b
ư



c ch
c ch


a b
a b


nh m
nh m


n t
n t
í
í
nh.
nh.
-
-
Ti
Ti
ế
ế
n t
n t


i s

i s


ng lâu v
ng lâu v
à
à
s
s


ng c
ng c
ó
ó
í
í
ch.
ch.
9
3. Gi

I THÍCH CÂU TH
Ơ
C

A TU

T
Ĩ

NH:
Bế tinh dưỡng khí tồn thần
Thanh tâm quả dục thủ chân luyện hình
10
Bế tinh
Tinh có hai ngh
ĩ
a; ngh
ĩ
a th

nh

t là tinh hoa c

a th

c
ă
n; y h

c c

truy

n g

i là tinh h

u thiên do th


c
ă
n
cung c

p qua t

v

.
Ngh
ĩ
a th

hai là tinh sinh d

c, tinh tiên thiên do cha m

truy

n cho, tàng tr
ữ ở
th

n, và không ng

ng
ñượ
c b


sung b

i tinh h

u thiên.
B
ế
tinh theo ngh
ĩ
a
ñ
en có ngh
ĩ
a là
ñ
óng l

i, không cho
xu

t tinh.
ðiề
u này ch

áp d

ng cho m

t s


nhà tu hành
thoát t

c.
Ta nên hi

u là gi

gìn tinh sinh d

c; tránh phóng túng,
l

m d

ng.
11
Dưỡng khí
Khí là ngu

n g

c, là
ñộ
ng l

c c

a m


i ho

t
ñộ
ng c

a c
ơ

th

.
Khí có hai ngu

n g

c: Khí tr

i (trong
ñ
ó có
dưỡ
ng khí)
qua t

ng Ph
ế
vào c
ơ

th

k
ế
t h

p v

i tinh hoa c

a th

c
ă
n

T

V
ị ñể
thành Khí h

u thiên, t
ừ ñ
ó
lưu thông ñế
n
các t

ng ph


khác và là
ñộ
ng l

c
ñể
các t

ng ph

ho

t
ñộ
ng; Khí tiên thiên do cha m

truy

n cho, tàng t

i
Th

n, và không ng

ng
ñượ
c b


sung b

i khí h

u thiên.
D
ưỡ
ng khí là luy

n th

, và hít th

khí trong s

ch; c
ũ
ng
còn có ngh
ĩ
a là khéo léo gìn gi

và b

i d
ưỡ
ng khí l

c
c


a mình.
12
Tồn thần
Sách Linh Khu có vi
ế
t
ở Chương Tạ
ng lu

n: “Am d
ươ
ng
t
ươ
ng bác v

chi Th

n”; Th

n do Tinh c

a cha và c

a m

ph

i h


p, tác
ñộ
ng qua l

i v

i nhau mà thành.
Th

n là hình th

c n
ă
ng l
ượ
ng cao c

p mà các
ñộ
ng v

t
c
ũ
ng có, nh
ư
ng m

c cao nh


t ch


ở con ngườ
i, do b

th

n kinh t

o ra. Nh

nó mà
con ngườ
i bi
ế
t t
ư
duy, có ý
chí, có tình c

m, có khoa h

c và ngh

thu

t
Theo y h


c c

truy

n Tâm là
cơ quan quân chủ
, th

n
minh t
ừ ñ
ó mà sinh ra. Tâm tàng th

n.
N
ă
m t

ng sáu ph

, tâm
ñứ
ng làm ch

, quân ch

có minh
(huy
ế

t m

ch ch

y
ñề
u) th

i m
ườ
i hai c
ơ
quan
ñề
u
ñ
i

u
hòa không r

i lo

n , theo l
ẽ ñ
ó
dưỡ
ng sinh th

i lo gì

không s

ng lâu.
13
Tinh-Khí-Th

n là bi

u hi

n quá trình chuy

n hóa v

t
ch

t (tinh th

c
ă
n, huy
ế
t, tinh sinh d

c) thành n
ă
ng
l
ượ

ng (khí) mà hình th

c cao nh

t là th

n, th

n tr

l

i
ñ
i

u khi

n khí và tinh, toàn b
ộ cơ thể
.
Khí l

c c
ũ
ng giúp th

c
ă
n

ñượ
c tiêu hóa bi
ế
n thành tinh
hoa dinh d
ưỡ
ng, huy
ế
t và tinh sinh d

c. S

chuy

n hóa
này x

y ra trong c
ơ
th

m

t cách liên t

c, n
ế
u có r

i

lo

n thì s

sinh b

nh, n
ế
u ng
ư
ng l

i thì ch
ế
t. Luy

n khí
s

giúp cho quá trình chuy

n hóa tinh bi
ế
n thành khí,
khí bi
ế
n thành th

n
ñượ

c t

t
ñẹ
p thêm.
Tinh ñầ
y
ñủ
, khí
d

i dào, th

n m

i có
cơ sở ñể
v

ng m

nh.
T

n th

n là gi

gìn tinh th


n, tránh hao t

n. Mu

n th
ế
ph

i thanh tâm, q

a d

c, th

chân.
14
Thanh tâm, quả dục, thủ chân, luyện hình.
- Thanh tâm là gi

cho lòng trong s

ch. Cách t

t nh

t là
không vi ph

m nh


ng quy
ñị
nh c

a pháp lu

t và nh

ng
quy
ướ
c xã h

i v

các m

i quan h

gi

a ng
ườ
i v

i ng
ườ
i
- Q


a d

c là h

n ch
ế
lòng ham mu

n qúa
ñ
áng. Nh

ng
ướ
c mu

n chính
ñ
áng nh
ư
nâng cao chuyên môn,
nghi

p v

; h

c thêm m

t k

ỹ năng mớ
i; giúp
ñượ
c ng
ườ
i
khác mà vô v

l

i … v

n luôn là
ñộ
ng l

c cao
ñẹ
p giúp
con ng
ườ
i ngày càng hoàn thi

n.
- Th

chân là gi

gìn chân khí; c
ũ

ng có th

hi

u thêm
m

t ngh
ĩ
a n

a là gi

gìn chân lý, l

ph

i.
- Luy

n hình là luy

n t

p thân th

, làm khí huy
ế
t l
ư

u
thông, gân c

t m

nh m

, c
ơ
kh

p linh ho

t …
15
Nh
ư
v

y trong 14 ch
ữ trong hai câu thơ củ
a Tu

T
ĩ
nh thì
12 ch
ữ ñầ
u là chú ý luy


n tâm tr
ướ
c; bao g

m ti
ế
t d

c
ñể
b

o v

th

n khí, gi

gìn tinh th

n v

ng m

nh b

ng các
thanh tâm, qu

d


c, th

chân; hai ch

cu

i cùng m

i là
“luy

n hình”; Có th

nói m

t cách ng

n g

n tôn ch

c

a
ph
ươ
ng pháp d
ưỡ
ng sinh là “Tâm sáng, thân kho


”.
16
4. CÁC N

I DUNG CHÍNH C

A PPDS VÀ
ðIỀ
U KI

N
ðỂ
ÁP D

NG PH
ƯƠ
NG PHÁP CHO CÓ K

T Q

A.
4.1. NH

NG KI

N TH

C C


S

C

A MÔN D
Ư
NG SINH
Môn d
ưỡ
ng sinh
ñượ
c xây d

ng trên nh

ng ki
ế
n th

c
c
ơ
s

c

a y h

c c


truy

n và y h

c hi

n
ñạ
i.
Phép d
ưỡ
ng sinh c

a Tu

T
ĩ
nh:
B
ế Tinh
, D
ưỡ
ng Khí, T

n Th

n
Thanh Tâm, Qu

d


c, Th

chân, Luy

n hình
Phép d
ưỡ
ng sinh c

a H

i Th
ượ
ng Lãn Ông trong quy

n
“V

sinh y
ế
u quy
ế
t”.
Phép d
ưỡ
ng sinh trong N

i Kinh T


V

n, ch
ươ
ng 1
“Th
ượ
ng c

thiên chân Lu

n”.
17
H

c thuy
ế
t Am d
ươ
ng Ng
ũ
hành, T

ng t
ượ
ng.
Gi

i ph


u, sinh lý … c

a y h

c hi

n
ñạ
i.
M

t s

công trình nghiên c

u.
18
Ph
Ph
é
é
p d
ư
p d
ư


ng sinh
ng sinh
trong N

trong N


i Kinh
i Kinh
Ph
Ph
é
é
p d
ư
p d
ư


ng sinh
ng sinh
c
c


a Tu
a Tu


T
T
ĩ
ĩ
nh

nh
Gi
Gi


i Ph
i Ph


u, Sinh lý
u, Sinh lý
Y h
Y h


c hi
c hi


n
ñ
n
ñ


i
i
Ph
Ph
é

é
p d
ư
p d
ư


ng sinh
ng sinh
c
c


a H
a H


i Th
ư
i Th
ư


ng
ng
M
M


t s

t s


công tr
công tr
ì
ì
nh
nh
nghiên c
nghiên c


u
u
H
H


c thuy
c thuy
ế
ế
t Âm
t Âm
D
ươ
ng
D
ươ

ng
, Ng
, Ng
ũ
ũ
H
H
à
à
nh
nh
S
ơ

ñồ
1: Nh

ng ki
ế
n th

c c
ơ
s

c

a môn d
ưỡ
ng sinh

Cơ sở
môn DS
19
4.2. CÁC N

I DUNG CHÍNH C

A PPDS:
Luy

n Th
ư
giãn
Luy

n Th

4 th

i có kê mông và
giơ chân
.
V

n
ñề ăn uố
ng và s

d


ng ch

t kích thích.
T

p th

d

c, xoa bóp,
ñộ
ng tác d
ưỡ
ng sinh.
Thái
ñộ
tâm th

n trong cu

c s

ng.
20
THƯ GIÃN LUYỆN THỞ
TỰ XOA BÓP CÁC ĐỘNG TÁC YOGA
DINH DƯỢNG
THÁI ĐỘ TÂM THẦN
TẬP LUYỆN
21

4.3.
4.3.
ðI
ðI


U KI
U KI


N
ð
N
ð


TI
TI


P THU V
P THU V
À
À
Á
Á
P D
P D



NG PH
Ư
NG
NG PH
Ư
NG
PH
PH
Á
Á
P CHO C
P CHO C
Ó
Ó
K
K


T Q
T Q


A.
A.
ð
i
ð
i



u ki
u ki


n
ñ
n
ñ


ti
ti
ế
ế
p thu v
p thu v
à
à
á
á
p d
p d


ng ph
ươ
ng ph
ng ph
ươ
ng ph

á
á
p cho c
p cho c
ó
ó
k
k
ế
ế
t q
t q


a l
a l
à
à
: Quy
: Quy
ế
ế
t tâm, kiên tr
t tâm, kiên tr
ì
ì
, v
, v
à
à

liên t
liên t


c
c
á
á
p d
p d


ng
ng
ph
ươ
ng ph
ph
ươ
ng ph
á
á
p m
p m


t c
t c
á
á

ch ch
ch ch
í
í
nh x
nh x
á
á
c, bi
c, bi


n ch
n ch


ng, v
ng, v
à
à
s
s
á
á
ng
ng
t
t



o.
o.
Ph
ươ
ng ph
Ph
ươ
ng ph
á
á
p d
ư
p d
ư


ng sinh khi t
ng sinh khi t


p
ñ
p
ñ
ú
ú
ng r
ng r



t mau c
t mau c
ó
ó
hi
hi


u
u
qu
qu


. Th
. Th
í
í
d
d


b
b
à
à
i t
i t



p th
ư
giãn c
p th
ư
giãn c
ó
ó
t
t
á
á
c d
c d


ng nhanh ch
ng nhanh ch
ó
ó
ng
ng
ch
ch


ng c
ă
ng th
ng c

ă
ng th


ng, b
ng, b


o v
o v


ho
ho


t
ñ
t
ñ


ng c
ng c


a h
a h



th
th


n kinh
n kinh
trung
ươ
ng
trung
ươ
ng
; B
; B
à
à
i t
i t


p kh
p kh
í
í
công l
công l
à
à
m kh
m kh

í
í
huy
huy
ế
ế
t l
ư
u thông
t l
ư
u thông
gây
gây


m
m
á
á
p c
ơ
th
p c
ơ
th


, xoa b
, xoa b

ó
ó
p n
p n


i t
i t


ng, ch
ng, ch


ng
ng


tr
tr


, t
, t
á
á
o b
o b
ó
ó

n
n
do gi
do gi


m tr
ươ
ng l
m tr
ươ
ng l


c c
ơ

c c
ơ



22
4.4. CH
 ð
NH C

A PH
Ư
NG PHÁP D

Ư
NG SINH
1. Ng
ườ
i y
ế
u s

c, suy gi

m c
ơ
n
ă
ng.
2. Ng
ườ
i lao
ñộ
ng (trí óc và chân tay) m

t nh

c v

trí
óc l

n th


xác.
3. Ng
ườ
i lão hoá s

m
4. Ng
ườ
i kh

e m

nh mu

n phòng b

nh.
5. Ng
ườ
i b

nh m

n tính.
23
CH

NG CH
 ð
NH:

1. Ng
ườ
i b

nh tâm th

n n

ng.
2. Ng
ườ
i b

nh có ch
ỉ ñị
nh ngo

i khoa.
3. Ng
ườ
i b

nh c

p c

u.
4. Ng
ườ
i b


nh c

p tính : viêm kh

p c

p , viêm ph

i, …
24
4.5. T
4.5. T
Á
Á
C D
C D


NG C
NG C


A PH
Ư
NG PH
A PH
Ư
NG PH
Á

Á
P D
Ư
P D
Ư


NG SINH
NG SINH
1. Ph
1. Ph


c h
c h


i kh
i kh


năng t
năng t


ñi
ñi


u ch

u ch


nh
nh
2. B
2. B


o v
o v


th
th


n kinh trung
ươ
ng
n kinh trung
ươ
ng
, ch
, ch


ng stress (t
ng stress (t
h

ư
giãn
h
ư
giãn
)
)
3. Quân b
3. Quân b
ì
ì
nh 2 qu
nh 2 qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh h
ư
ng ph
nh h
ư
ng ph


n v
n v
à

à


c ch
c ch
ế
ế
c
c


a h
a h


th
th


n kinh (th
n kinh (th


4 th
4 th


i)
i)
4. L

4. L
à
à
m t
ă
ng thông kh
m t
ă
ng thông kh
í
í
v
v
à
à
tu
tu


n ho
n ho
à
à
n (b
n (b


o
ñ
o

ñ


m O2) (c
m O2) (c
á
á
c
c
ñ
ñ


ng t
ng t
á
á
c Yoga)
c Yoga)
5. Ch
5. Ch


ng lão h
ng lão h
ó
ó
a.
a.
6. Ph

6. Ph


c h
c h


i v
i v
à
à
gi
gi


ñ
ñ


v
v


n
ñ
n
ñ


ng c

ng c
á
á
c kh
c kh


p (c
p (c


t s
t s


ng v
ng v
à
à
tay chân)
tay chân)
7. L
7. L
à
à
m
m


n

ñ
n
ñ


nh huy
nh huy
ế
ế
t
t
á
á
p,
p,


n
ñ
n
ñ


nh
ñư
nh
ñư


ng huy

ng huy
ế
ế
t,
t,
cholesterol
cholesterol


8. L
8. L
à
à
m gi
m gi


m cân; gi
m cân; gi


cân n
cân n


ng t
ng t


i

ư
u
i
ư
u
.
.
9. Th
9. Th
á
á
i
ñ
i
ñ


tinh th
tinh th


n l
n l


c quan.
c quan.
25
TH
Ư

GIÃN
TH
Ư
GIÃN

×