Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
Ph ầ n A: Gi ả i Tích
1) Đạo hàm của các hàm số đơn giản :
( )
0
/
=C
( )
1
/
=x
( )
x
x
2
1
/
=
( )
1
/
−
=
nn
nxx
2) Các quy tắc tính đạo hàm :
( )
//
/
vuvu +=+
( )
//
/
vuvu −=−
( )
//
/
. uvvuvu +=
2
//
/
v
uvvu
v
u −
=
//
ukuk =
,
Rk ∈
2
/
/
1
v
v
v
−=
2
/
/
.
v
v
k
v
k
−=
( )
///
/
uvwwuvvwuwvu ++=
2
/
11
x
x
−=
( )
2
/
dcx
bcad
dcx
bax
+
−
=
+
+
k
u
k
u
/
/
=
,
Rk
∈
xux
uyy
///
.=
(Đạo hàm của hàm số hợp )
3)Đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản:
Đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản
Đạo hàm của các hàm số hợp (
( )
xuu =
( )
1
/
.
−
=
αα
α
xx
( )
/1
/
uuu
−
αα
α
2
/
11
x
x
−=
2
/
/
1
v
v
v
−=
( )
x
x
2
1
/
=
( )
u
u
u
2
/
/
=
( )
xx cossin
/
=
( )
uuu cos.sin
/
/
=
( )
xx sincos
/
−=
( )
uuu sin.cos
/
/
−=
( )
x
x
x
2
2
/
tan1
cos
1
tan +==
( )
( )
uu
u
u
u
2/
2
/
/
tan1
cos
tan +==
( )
( )
x
x
x
2
2
/
cot1
sin
1
cot +−=−=
( )
( )
uu
u
u
u
2/
2
/
/
cot1.
sin
cot +−=−=
( )
xx
=
/
( )
uu
u .
/
/
=
( )
aaa
xx
ln.
/
=
( )
auaa
uu
ln
/
/
=
( )
x
x
1
ln
/
=
( )
u
u
u
/
/
ln =
( )
ax
x
a
ln.
1
log
/
=
( )
au
u
u
a
ln.
log
/
/
=
4) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số :
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc ba :
dcxaxaxy +++=
23
( )
0≠a
- MXĐ :
RD =
- Tính đạo hàm
/
y
; giải phương trình
0
/
=y
tìm
yx
⇒
- Tính giới hạn :
lim
x
y
→+∞
= +∞
;
lim
x
y
→−∞
= −∞
nếu
0
>
a
lim
x
y
→+∞
= −∞
;
lim
x
y
→−∞
= +∞
nếu
0
<
a
- Lập bảng biến thiên ( xét dấu đạo hàm
/
y
) , kết luận khoảng đồng biến , nghịch biến , điểm
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
cực đại , cưc tiểu của hàm số.
- Cho điểm đặc biệt :
+ Cho hai điểm lân cận của điểm cưc đại , cực tiểu .
+Tính đạo hàm
//
y
; giải phương trình
0
//
=y
tìm
00
yx ⇒
⇒
Điểm uốn
( )
00
; yxI
- Vẽ đồ thị : Chiều biến thiên là hình dạng của đồ thị .Đồ thị của hàm số nhận điểm uốn
( )
00
; yxI
làm tâm đối xứng .
Các dạng đồ thị của hàm số bậc ba:
dcxaxaxy +++=
23
( )
0≠a
Nếu
0>a
Nếu
0<a
Nếu phương trình
0
/
=y
có 2
nghiệm phân biệt
21
; xx
+ Hàm số có hai cực trị
+ Hàm số có 1 điểm uốn
y
2
x
1
x
x
y
2
x
1
x
x
Nếu phương trình
0
/
=y
có
nghiệm kép
21
xxx ==
+ Hàm số có không có cực trị
+ Hàm số có 1 điểm uốn
y
x
y
x
Nếu phương trình
0
/
=y
vô
nghiệm
+ Hàm số có không có cực trị
+ Hàm số có 1 điểm uốn
y
x
y
x
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số bậc bốn :
cbxaxy ++=
24
( )
0≠a
- MXĐ :
RD =
- Tính đạo hàm
/
y
; giải phương trình
0
/
=y
tìm
yx ⇒
- Tính giới hạn :
lim
x
y
→+∞
= +∞
;
lim
x
y
→−∞
= +∞
nếu
0>a
lim
x
y
→+∞
= −∞
;
lim
x
y
→−∞
= −∞
nếu
0<a
- Lập bảng biến thiên ( xét dấu đạo hàm
/
y
) , kết luận khoảng đồng biến , nghịch biến , điểm
cực đại , cưc tiểu của hàm số.
- Cho điểm đặc biệt :
Cho hai điểm lân cận của điểm cưc đại , cực tiểu , thường cho
2
giá trị đối nhau:
0
xx ±=
- Vẽ đồ thị : Chiều biến thiên là hình dạng của đồ thị , đồ thị của hàm số đối xứng qua trục
Oy
.
Các dạng đồ thị của hàm số bậc bốn:
cbxaxy ++=
24
( )
0≠a
Nếu
0
>
a
Nếu
0
<
a
O
O
O
O
O
O
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
Nếu phương trình
0
/
=y
có 2
nghiệm phân biệt
321
;0; xxx =
.
+ Hàm số có ba cực trị
y
1
x
3
x
x
y
1
x
3
x
x
Nếu phương trình
0
/
=y
có 1
nghiệm
0
=
x
+ Hàm số có không có cực trị
y
x
y
x
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm phân thức :
dcx
bax
y
+
+
=
,
( )
0,0 ≠−≠ bcada
- MXĐ :
−=
c
d
RD \
c
d
xy −≠∀> ;0
/
Nếu
0>− bcad
- Tính đạo hàm
( )
2
/
dcx
bcad
y
+
−
=
c
d
xy −≠∀< ;0
/
Nếu
0<− bcad
- Tính giới hạn và kết luận các đường tiệm cận :
lim
x
a
y
c
→+∞
=
lim
x
a
y
c
→−∞
=
c
a
y =⇒
là tiệm cận ngang
Nếu
c
d
xy −≠∀> ;0
/
thì
+∞=
−
−→
c
d
x
ylim
và
−∞=
+
−→
c
d
x
ylim
Nếu
c
d
xy −≠∀< ;0
/
thì và
−∞=
−
−→
c
d
x
ylim
+∞=
+
−→
c
d
x
ylim
- Lập bảng biến thiên :
Nếu
c
d
xy −≠∀> ;0
/
x
∞−
c
d
−
∞+
/
y
+ +
y
∞+
c
a
c
a
∞−
O
O
O
O
c
d
x −=
là tiệm cận ngang
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng
+∞−∪
−∞− ;;
c
d
c
d
và không có cực trị .
Nếu
c
d
xy −≠∀< ;0
/
Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng
+∞−∪
−∞−
;;
c
d
c
d
và không có cực trị .
- Cho điểm đặc biệt :
+ Tìm giao điểm của đồ thị với trục tung (nếu có): Cho
d
b
yx =⇒= 0
+ Tìm giao điểm của đồ thị với trục hoành (nếu có): Cho
a
b
xbaxy −=⇔=+⇔= 00
+ Cho các điểm lân cận của đường tiệm cận đứng :
c
d
x −=
- Vẽ đồ thị :
+ Chiều biến thiên là hình dạng của đồ thị .
+ Đồ thị của hàm phân thức :
dcx
bax
y
+
+
=
gồm hai nhánh riêng biệt đối xứng nhau qua
giao điểm của hai đường tiệm cận hay điểm
−
c
a
c
d
I ;
+ Ta vẽ hai đường tiệm cận trước ,chấm giao điểm của hai đường tiệm cận , rồi sau đó
vẽ hai nhánh riêng biệt đối xứng nhau qua giao điểm
I
của hai đường tiệm cận
Các dạng đồ thị của hàm phân thức :
dcx
bax
y
+
+
=
,
( )
0,0 ≠−≠ bcada
x
∞−
c
d
−
∞+
/
y
y
c
a
∞+
∞−
c
a
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
5) Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số :
a) Dựa vào đồ thị biện luận theo tham số
m
số nghiệm của phương trình hoành độ giao
điểm
( )
0, =mxg
( )
∗
Cách giải :
+ Đưa phương trình
( )
∗
về dạng :
( )
BAmxf +=
, trong đó
( )
xfy =
là đồ thị
( )
C
đã vẽ và
BAmy +=
( )
d
là đường thẳng song song hoặc trùng với trục
Ox
.
+ Số nghiệm của phương trình
( )
∗
là số hoành độ giao điểm của đồ thị
( )
C
và
( )
d
+ Dựa vào đồ thị biện luận (có 5 trường hợp )
Chú ý : Khi biện luận chỉ dựa vào
CĐ
y
và
CT
y
của hàm số để biện luận .
Nếu
0
/
>y
Nếu
0
/
<y
y
x
c
d
x −=
y
O
x
c
a
y =
c
d
x −=
O
c
a
y =
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
( )
xfy =
tại điểm
( ) ( )
CyxM ∈
00
;
Cách giải :
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị
( )
C
của hàm số
( )
xfy =
tại điểm
( ) ( )
CyxM ∈
00
;
có
dạng :
( )( )
00
/
0
xxxfyy −=−
( )
∗
Thế
( )
0
/
00
;; xfyx
đã cho hoặc vừa tìm vào
( )
∗
ta được tiếp tuyến cần tìm.
c) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
( )
xfy =
biết tiếp tuyến có hệ số góc k
cho trước:
Cách giải :
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị
( )
C
của hàm số
( )
xfy =
có dạng :
( )( )
00
/
0
xxxfyy −=−
( )
∗
Do tiếp tuyến có hệ số góc k nên
( )
/
0
f x k=
, giải phương trình này tìm được
( )
000
xfyx =⇒
.Kết luận phương trình tiếp tuyến .
d) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
( )
C
của hàm số
( )
xfy =
biết tiếp tuyến song
song hoặc vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Cách giải :
Gọi
( )
0 0
;M x y
là tọa độ tiếp điểm .Phương trình tiếp tuyến có dạng :
( )( )
00
/
0
xxxfyy −=−
( )
∗
( Ta tìm
( )
0
/
00
;; xfyx
).
Nếu tiếp tuyến song song với đường thẳng
baxyd +=:
thì
( )
axf =
0
/
, giải phương trình
này tìm được
( )
000
xfyx =⇒
.Kết luận phương trình tiếp tuyến .
Nếu tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
baxyd +=:
thì
( ) ( )
a
xfaxf
1
1.
0
/
0
/
−=⇔−=
, Giải phương trình này tìm được
( )
000
xfyx =⇒
.
Kết luận phương trình tiếp tuyến .
e) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
xfy =
trên đoạn
[ ]
ba;
:
Cách giải :
+ Tính đạo hàm
( )
xf
/
, giải phương trình
( )
0
0
/
=xf
tìm nghiệm
[ ]
bax ;
0
∈
+ Tính các giá trị :
( )
af
;
( )
0
xf
;
( )
bf
+ Kết luận :
[ ]
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
0
;
axf ; ;
a b
x Max f a f x f b
M
=
[ ]
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
0
;
inf ; ;
a b
M x Min f a f x f b
=
f) Tìm tham số
m
để đồ thị
( )
C
của hàm số
( )
xfy =
hoặc tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang
đi qua điểm
( )
00
; yxM
cho trước :
Cách giải :
Nếu đồ thị
( )
C
của hàm số
( )
xfy =
đi qua điểm
( )
00
; yxM
thì thế điểm
( )
00
; yxM
vào
hàm số
( )
xfy =
ta tìm được
m
.
Nếu tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
xfy =
đi qua điểm
( )
00
; yxM
thì ta tìm tiệm cận
đứng rồi sau đó thế điểm
( )
00
; yxM
vào tiệm cận đứng , ta tìm được
m
Nếu tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
xfy =
đi qua điểm
( )
00
; yxM
thì ta tìm tiệm
cận ngang rồi sau đó thế điểm
( )
00
; yxM
vào tiệm cận ngang, ta tìm được
m
g) Tìm tham số
m
để hàm số
( )
xfy =
có cực trị (cực đại, cực tiểu ):
Cách giải :
+ Tính đạo hàm
/
y
, tính
∆
hoặc
/
∆
của
/
y
.
+ Để hàm số có cực đại , cực tiểu thì phương trình
0
/
=y
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
có hai nghiệm phân biệt
{
m
a
⇒⇔
≠
>∆
0
0
h) Tìm tham số
m
để hàm số
( )
xfy =
đạt cực trị tại
0
xx =
:
Cách giải :
+ Tính đạo hàm
( )
xfy
//
=
+ Hàm số đạt cực trị tại
0
xx =
( )
mxf
⇒⇔
0
/
i) Tìm tham số
m
để hàm số
( )
xfy =
đạt cực đại tại
0
xx =
:
Cách giải :
+ Tính đạo hàm
( )
xfy
//
=
+ Tính đạo hàm
( )
xfy
////
=
+ Hàm số đạt cực đại tại
0
xx =
( )
( )
{
m
xf
xf
⇒⇔
=
<
0
0
0
/
0
//
k) Tìm tham số
m
để hàm số
( )
xfy =
đạt cực tiểu tại
0
xx =
:
Cách giải :
+ Tính đạo hàm
( )
xfy
//
=
+ Tính đạo hàm
( )
xfy
////
=
+ Hàm số đạt cực tiểu tại
0
xx =
( )
( )
{
m
xf
xf
⇒⇔
=
>
0
0
0
/
0
//
m) Tìm tham số
m
để hàm số
( )
xfy =
luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên MXD
D
của
nó.
Cách giải :
+ Tìm MXĐ
D
của hàm số
( )
xfy =
.
+ Tính đạo hàm
( )
xfy
//
=
, tính
∆
hoặc
/
∆
của
/
y
.
+ Hàm số
( )
xfy =
đồng biến trên
D
{
mDxy
a
⇒⇔∈∀≥⇔
>
≤∆
0
0
/
0
+ Hàm số
( )
xfy =
nghịch biến trên
D
{
mDxy
a
⇒⇔∈∀≤⇔
<
≤∆
0
0
/
0
n) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của hàm số
( )
xfy =
Cách giải :
+ Tìm điểm cực đại
( )
AA
yxA ;
và điểm cực tiểu
( )
BB
yxB ;
của hàm số
( )
xfy =
+ Viết phương trình đường thẳng
AB
A
AB
A
yy
yy
xx
xx
AB
−
−
=
−
−
:
l) Tìm tham số
m
để hàm số
( )
xfy =
đạt cực trị tại
0
x
và giá trị cực trị bằng
0
y
:
Cách giải :
+ Tính đạo hàm
( )
xfy
//
=
+ Theo đề bài ta có
( )
( )
{
m
xf
yxf
⇒
=
=
0
0
/
00
6) Hàm số mũ , hàm số lũy thừa , hàm số lôgarit:
a) Lũy thừa :
aaaa
n
=
(
n
thừa số )
n
n
a
a
a
aaaa
1
;
1
;;1
110
====
−−
n−
0;0
0
không có nghĩa .
nnn
abba =.
n
n
n
b
a
b
a
=
aa
n
n
=
khi
n
lẻ
kn
n
k
aa
.
=
aa
n
n
=
khi
n
chẵn
n
m
n
m
r
aaa ==
nmnm
aaa
.
. =
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
nm
n
m
a
a
a
−
=
( )
nm
n
m
aa
.
=
( )
nm
n
m
aa
.
=
m
m
m
b
a
b
a
=
Nếu
1
>
a
thì
nmaa
nm
>⇔>
Nếu
10
<<
a
thì
nmaa
nm
<⇔>
b) Hàm số lũy thừa
α
xy =
:
Tập xác định : + Nếu
+
∈ Z
α
thì
RD =
+ Nếu
−
∈ Z
α
hoặc
0
=
α
thì
{ }
0\RD =
+ Nếu
Z∉
α
thì
( )
+∞= ;0D
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số lũy thừa
α
xy =
( SGK trang 58-59 )
c) Hàm số lôgarit :
Tập xác định :
xy
a
log=
xác định
{
10
0
≠<
>
⇔
a
x
Định nghĩa :
bab
a
=⇔=
α
α
log
Tính chất :
01log
=
a
;
1log
=
a
a
;
ba
b
a
=
log
;
( )
α
α
=
a
a
log
Quy tắc :
( )
2121
loglog.log bbbb
aaa
+=
21
2
1
logloglog bb
b
b
aaa
−=
( )
naaana
bbbbbb log loglog log
2121
+++=
b
b
aa
log
1
log −=
bb
aa
log.log
α
α
=
bb
aa
log.log
α
α
=
b
n
b
a
n
a
log.
1
log
=
Công thức đổi cơ số :
a
b
b
c
c
a
log
log
log
=
a
b
b
a
log
1
log
=
bb
a
a
log
1
log
α
α
=
Lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên:
+ Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số
10
, Kí hiệu :
bb
10
loglg
=
+ Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số
, Kí hiệu :
ln log
e
b b=
d) Hàm số mũ
x
ay
=
:
Tập xác định :
RD =
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số mũ
x
ay
=
( SGK trang 73-74 )
e) Hàm số
xy
a
log=
:
Tập xác định :
( )
+∞= ;0D
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
xy
a
log=
( SGK trang 75-76 )
Hàm số
( )
xfy
a
log=
xác định
( )
{
0
10
>
≠<
⇔
xf
a
7) Phương trình mũ , phương trình lôgarit: Nếu
0
≤
b
thì phương trình vô nghiệm .
a) Phương trình mũ:
Phương trình mũ cơ bản:
ba
x
=
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
Nếu
0
>
b
thì
bxba
a
x
log=⇔=
.
Cách giải một số phương trình mũ đơn giản:
+ Đưa về cùng cơ số :
( ) ( )
( ) ( )
xgxfaa
xgxf
=⇔=
+ Đặt ẩn phụ :
( )
xf
at =
ĐK:
0>t
Giải phương trình mới theo
t
, tìm được
0>t
, rồi tiếp tục giải
( )
xf
at =
tìm được
x
+Phương pháp logarit hóa hai vế :
b) Phương trình logarit:
Phương trình logarit cơ bản:
b
a
axbx
=⇔=
log
( )
10 ≠< a
Cách giải một số phương trình logarit đơn giản:
+ Đưa về cùng cơ số :
( ) ( ) ( ) ( )
xgxfxgxf
aa
=⇔=
loglog
+ Đặt ẩn phụ :
( )
xft
a
log
=
(không có ĐK của
t
)
Giải phương trình mới theo
t
, tìm được
t
, rồi tiếp tục giải
( )
xft
a
log
=
tìm được
x
+ Phương pháp mũ hóa hai vế :
8) Bất phương trình mũ ,bất phương trình lôgarit:
a) Bất phương trình mũ:
Bất phương trình mũ cơ bản: Nếu
1>a
thì
bxba
a
x
log>⇔>
ba
x
>
Nếu
10 << a
thì
bxba
a
x
log<⇔>
Nếu
1>a
thì
bxba
a
x
log<⇔<
ba
x
<
Nếu
10 << a
thì
bxba
a
x
log>⇔<
Nếu
1>a
thì
bxba
a
x
log≥⇔≥
ba
x
≥
Nếu
10 << a
thì
bxba
a
x
log≤⇔≥
Nếu
1>a
thì
bxba
a
x
log≤⇔≤
ba
x
≤
Nếu
10 << a
thì
bxba
a
x
log≥⇔≤
Cách giải một số bất phương trình mũ đơn giản:
+ Đưa về cùng cơ số :
( ) ( )
xgxf >⇔
nếu
1>a
( ) ( )
xgxf
aa >
( ) ( )
xgxf <⇔
nếu
10 << a
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
( ) ( )
xgxf <⇔
nếu
1
>
a
( ) ( )
xgxf
aa <
( ) ( )
xgxf >⇔
nếu
10
<<
a
( ) ( )
xgxf ≥⇔
nếu
1
>
a
( ) ( )
xgxf
aa ≥
( ) ( )
xgxf ≤⇔
nếu
10
<<
a
( ) ( )
xgxf ≤⇔
nếu
1
>
a
( ) ( )
xgxf
aa ≤
( ) ( )
xgxf ≥⇔
nếu
10
<<
a
+ Đặt ẩn phụ :
( )
xf
at =
ĐK:
0
>
t
Giải bất phương trình mới theo
t
,với điều kiện
0>t
, rồi tiếp tục giải tìm được tập
nghiệm của bất phương trình đã cho .
b) Bất phương trình logarit:
Bất phương trình logarit cơ bản: Nếu
1>a
thì
b
a
axbx >⇔>log
bx
a
>log
Nếu
10 << a
thì
b
a
axbx <<⇔> 0log
Nếu
1>a
thì
b
a
axbx <<⇔< 0log
bx
a
<log
Nếu
10 << a
thì
b
a
axbx >⇔<log
Nếu
1>a
thì
b
a
axbx ≥⇔≥log
bx
a
≥log
Nếu
10 << a
thì
b
a
axbx ≤<⇔≤ 0log
Nếu
1>a
thì
b
a
axbx ≤<⇔≤ 0log
bx
a
≤log
Nếu
10 << a
thì
b
a
axbx ≥⇔≥log
Cách giải một số bất phương trình logarit đơn giản:
+ Đưa về cùng cơ số :
+ Đặt ẩn phụ :
( )
xf
a
t log=
ĐK:
( )
0>xf
Giải bất phương trình mới theo
t
, kết hợp điều kiện
( )
0>xf
rồi tiếp tục giải tìm
được tập nghiệm của bất phương trình đã cho .
9) Nguyên hàm ,tích phân và ứng dụng của tích phân:
a) Nguyên hàm :
Định nghĩa : Hàm số
( )
xF
là nguyên hàm của
( ) ( ) ( )
xfxFxf =⇔
/
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
Họ nguyên hàm ( tích phân bất định ) :
( ) ( ) ( ) ( )
∫
=⇔+= xfxFCxFdxxf
/
Tính chất :
( ) ( )
Cxfdxxf +=
∫
/
( ) ( )
∫∫
= dxxfkdxxfk
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
∫ ∫∫
±=± dxxgdxxfdxxgxf
Bảng nguyên hàm của các hàm số thường gặp:
Nguyên hàm của các hàm số thường gặp Nguyên hàm của các hàm số hợp
∫
= Cdx.0
( )
( )
( )
∫
+
+
+
=+
+
C
a
bax
dxbax
1
1
α
α
α
∫
+= Cxdx
( )
∫
++=
+
Cbax
a
dx
bax
ln
11
∫
+
+
=
+
C
x
dxx
1
1
α
α
α
( )
1−≠
α
( ) ( )
∫
+=
++
C
a
dx
baxbax
1
∫
+= Cxdx
x
ln
1
( )
0≠x
( )
( )
∫
+=
+
+
C
a
a
a
dxa
bax
bax
ln
1
∫
+= Cdx
xx
( ) ( )
∫
++=+ Cbax
a
dxbax sin
1
cos
∫
+= C
a
a
dxa
x
x
ln
( )
10 ≠< a
( ) ( )
∫
++−=+ Cbax
a
dxbax cos
1
sin
∫
+= Cxxdx sincos
( )
( )
∫
++=
+
Cbax
a
dx
bax
tan
1
cos
1
2
∫
+−= Cxxdx cossin
( )
( )
∫
++−=
+
Cbax
a
dx
bax
cot
1
sin
1
2
∫
+= Cxdx
x
tan
cos
1
2
( ) ( )
∫
++−=+ Cbax
a
dxbax cosln
1
tan
∫
+−= Cxdx
x
cot
sin
1
2
( ) ( )
∫
++=+ Cbax
a
dxbax sinln
1
cot
Phương pháp tính nguyên hàm :
Phương pháp đổi biến số:
( )
[ ]
( ) ( )
[ ]
CxuFdxxuxuf +=
∫
/
.
, với
( )
xuu =
Phương pháp từng phần :
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
dxxvxuxvxudxxvxu
∫∫
−=
//
hay :
∫∫
−= duvvudvu
b)Tích phân:
Định nghĩa:
( ) ( ) ( ) ( )
aFbFxFdxxf
b
a
b
a
−==
∫
,
( )
xF
là một nguyên hàm của
( )
xf
Tính chất :
( ) ( )
∫∫
=
b
a
b
a
dxxfkdxxfk
( ) ( )
[ ]
( ) ( )
dxxgdxxfdxxgxf
b
a
b
a
b
a
∫∫∫
±=±
( ) ( ) ( )
dxxfdxxfdxxf
b
c
c
a
b
a
∫∫∫
+=
( )
bca <<
Phương pháp tính tích phân :
Phương pháp đổi biến số:
( ) ( )
[ ]
( )
dtttfdxxf
b
a
/
ϕϕ
β
α
∫∫
=
, với
( ) ( ) ( )
batx
===
βϕαφϕ
,,
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
Phương pháp từng phần :
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
dxxvxuxvxudxxvxu
b
a
b
a
b
a
∫∫
−=
/
hay :
∫∫
−=
b
a
b
a
b
a
duvvudvu
Chú ý : Giả sử tính tích phân
( ) ( )
dxxQxPI
b
a
∫
= .
- Nếu
( )
xP
và
( )
xQ
có liên quan với nhau về mặt đạo hàm thì ta sử dụng phương pháp tích phân
đổi biến số .
- Nếu
( )
xP
và
( )
xQ
không liên quan với nhau về mặt đạo hàm thì ta sử dụng phương pháp tích
phân từng phần .
- Các dạng thường gặp và cách đặt của tích phân từng phần :
1. Dạng 1:
( )
( )
( )
dxxPI
nmx
nmx
nmx
b
a
=
+
+
+
∫
sin
cos
;
( )
xP
là một đa thức theo
x
Đặt :
( ) ( )
dxxPduxPu
/
=⇒=
(Lấy vi phân )
( )
( )
( )
( )
dxvdxdv
nmx
nmx
nmx
nmx
nmxnmx
∫
=⇒
=
+
+
+
+
++
sin
cos
sin
cos
sau đó áp dụng công thức tích phân từng phần :
∫∫
−=
b
a
b
a
b
a
duvvudvu
Dạng 2 :
( ) ( )
dxnmxxPI
b
a
+=
∫
ln.
;
( )
xP
là một đa thức theo
x
Đặt :
( ) ( )
[ ]
dxnmxdunmxu
/
lnln
+=⇒+=
(Lấy vi phân )
( ) ( )
dxxPvdxxPdv
∫
=⇒=
(Lấy nguyên hàm )
sau đó áp dụng công thức tích phân từng phần :
∫∫
−=
b
a
b
a
b
a
duvvudvu
c)Ứng dụng của tích phân:
1
c
) Diện tích hình phẳng:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
Đường cong
( ) ( )
xfyC =:
Trục hoành :
0=y
Ta có :
( )
dxxfS
b
a
∫
=
Hai đường thẳng
bxax == ;
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường:
Hai đường
( ) ( )
xfyC
11
: =
và
( ) ( )
xfyC
22
: =
Hai đường thẳng
bxax == ;
Ta có :
( ) ( )
dxxfxfS
b
a
∫
−=
21
2
c
) Thể tích của khối vật thể tròn xoay:
Thể tích của vật thể tròn xoay do hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi :
Hai đường cong
( ) ( )
xfyC =:
Trục hoành :
0=y
Hai đường thẳng
bxax == ;
Quay quanh trục
Ox
Ta có :
( )
2
b
a
V f x dx
π
=
∫
Thể tích của vật thể tròn xoay do hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi :
Đường cong
( ) ( )
xfyC
11
: =
và
( ) ( )
xfyC
22
: =
Trục hoành :
0=y
Hai đường thẳng
bxax == ;
Quay quanh trục
Ox
Ta có :
( ) ( )
2 2
1 2
b
a
V f x f x dx
π
= −
∫
10) Số phức :
a) Số
i
:
2
1i = −
b) Định nghĩa số phức :
Số phức có dạng :
z a bi
= +
;
2
, ; 1a b R i∈ = −
.
a
là phần thực ,
b
là phần ảo).
c) Hai số phức bằng nhau :
Cho 2 số phức
1
z a bi= +
;
2
z c di= +
{
1 2
a c
b d
z z
=
=
⇒ = ⇔
d) Môđun(độ dài) của số phức : Cho số phức :
z a bi
= +
.
Ta có môđun của số phức
z
là
2 2
z a b= +
e) Số phức liên hợp : Cho số phức :
z a bi
= +
Ta có số phức liên hợp của số phức
z
là :
z a bi= −
f) Phép cộng, trừ, nhân và chia số phức : Cho 2 số phức :
1
z a bi= +
;
2
z c di= +
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
1 2
z z a bi c di a c b d i+ = + + + = + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1 2
z z a bi c di a c b d i− = + − + = − + −
( ) ( ) ( ) ( )
1 2
. .z z a bi c di ac bd ad bc i= + + = − + +
( ) ( )
( ) ( )
2
2 2 2 2
1
c di a bi
z c di ac bd ad bc
i
z a bi a bi a bi a b a b
+ −
+ + −
= = = +
+ + − + +
g) Tổng và tích của hai số phức liên hợp , nghịch đảo của số phức :
Cho số phức :
z a bi= +
và
z a bi= −
. Ta có :
( ) ( )
2z z a bi a bi a+ = + + − =
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
( ) ( )
2 2
zz a bi a bi a b= + − = +
( ) ( )
2
2 2
1 1 a bi a bi z
z a bi a bi a bi a b
z
− −
= = = =
+ + − +
h) Phương trình bậc hai với hệ số thực :
2
az 0bz c+ + =
;
2
4 0b ac∆ = − <
;
2
1i = −
Phương trình có 2 nghiệm phức :
1 2
;
2 2
b i b i
z z
a a
− + ∆ − − ∆
= =
Ph ầ n A: Hình H ọc
I.Hình h ọc không gian cổ điển :
1)Hình lăng trụ :
Thể tích khối lăng trụ :
.V B h=
(
B
là diện tích mặt đáy,
h
là chiều cao)
b) Khối chóp :
Thể tích khối chóp :
1
.
3
V B h=
( B là diện tích mặt đáy , h là chiều cao )
c) Mặt cầu :
Diện tích mặt cầu
2
4S r
π
=
Thể tích khối cầu : ;
3
4V r
π
=
(
r
là bán kính đường tròn đáy)
d ) Hình nón :
Diện tích hình tròn đáy của hình nón:
2
S r
π
=
(
r
là bán kính đường tròn đáy)
Diện tích xung quanh của hình nón :
xq
S rl
π
=
(
l
là độ dài đường sinh )
Diện tích toàn phần của hình nón :
dtp xq ay
S S S= +
Thể tích của khối nón :
1
.
3
V B h=
(
B
là diện tích mặt đáy ,
h
là chiều cao )
e) Hình trụ :
Diện tích hình tròn đáy của hình trụ :
2
S r
π
=
(
r
là bán kính đường tròn đáy)
Diện tích xung quanh của hình trụ:
2
xq
S rl
π
=
;(
r
là bán kính đường tròn đáy,
l
là độ dài
đường sinh )
Diện tích toàn phần của hình trụ :
d
2
tp xq ay
S S S= +
Thể tích của khối trụ :
.V B h
=
(
B
là diện tích mặt đáy ,
h
là chiều cao )
II.Hình h ọc không gian tọa độ :
1) Tọa độ của các véctơ đơn vị và véctơ
0
r
:
( )
1;0;0i =
r
;
( )
0;1;0j =
r
;
( )
0;0;1k =
r
;
( )
0 0;0;0=
r
2) Phương trình của các mặt phẳng tọa độ : mặt
Ox : 0y z =
; mặt
Oyz : 0x =
; mặt
Oxz : 0y =
3 ) Gọi
( )
; ;M x y z
. Nếu
( )
x M ;0;0M O x∈ ⇒
; Nếu
( )
M 0; ;0M Oy y∈ ⇒
;
Nếu
( )
M 0;0;M Oz z∈ ⇒
; Gốc tọa độ
( )
0;0;0O
4) Biểu thức tọa độ của các phép toán véctơ : Cho 2 véctơ
( )
1 2 3
; ;a a a a=
r
;
( )
1 2 3
; ;b b b b=
r
4.1 )
( )
1 1 2 2 3 3
; ;a b a b a b a b+ = + + +
r r
;
( )
1 1 2 2 3 3
; ;a b a b a b a b− = − − −
r r
4.2 )
( )
1 2 3
. ; ;k a ka ka ka=
r
;
1 1 2 2 3 3
; ;a b a b a b a b
= ⇔ = = =
r r
4.3)
a
r
cùng phương
3
1 2
1 2 3
a
a a
b
b b b
⇔ = =
r
; (
1 2 3
; ; 0b b b ≠
)
4.4) Tích vô hướng của 2 véctơ :
1 1 2 2 3 3
.a b a b a b a b= + +
r r
4.5) Tích có hướng của 2 véctơ :
( )
( )
3 3
2 1 1 2
2 3 3 1 1 2
2 2 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
. ; ; ; ;
a a
a a a a
b b b b b b
a b a b a b a b a b a b a b
= = − − −
r r
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
4.6) Độ dài của véctơ :
2 2 2
1 2 3
a a a a= + +
r
. Bình phương vô hướng của
a
r
:
2
2 2 2
1 2 3
a a a a= + +
r
4.7) Góc giữa 2 véctơ
a
r
và
b
r
:
( )
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
os ,
.
a b a b a b
c a b
a a a b b b
+ +
=
+ + + +
r r
4.8)
1 1 2 2 3 3
. 0 0a b a b a b a b a b⊥ ⇔ = ⇔ + + =
r r r r
5) Trong không gian
Oxyz
cho các điểm :
( ) ( ) ( ) ( )
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
A A A B B B C C C D D D
A x y Z B x y Z C x y Z D x y Z
5.1) Nếu
( )
; ;
M M M
M x y z
là trung điểm của đoạn
AB
thì :
; ;
2 2 2
A B A B A B
M M M
x x y y z z
x y z
+ + +
= = =
5.2) Nếu
( )
; ;
G G G
G x y z
là trọng tâm của tam giác
ABC
thì :
; ;
3 3 3
A B C A B C A B C
G G G
x x x y y y z z z
x y z
+ + + + + +
= = =
5.3) Độ dài của đọan thẳng
AB
( hay khoảng cách giữa 2 điểm
A
và
B
) :
( ) ( ) ( )
2 2 2
B A B A B A
AB x x y y z z= − + − + −
uuur
5.4) Nếu tứ giác
ABCD
là hình bình hành thì :
AB DC=
uuur uuur
5.5) Diện tích tam giác
ABC
được tính bởi công thức :
1
.
2
ABC
S AB AC
=
uuur uuur
5.6) Thể tích khối tứ diện
ABCD
( hay hình chóp
.A BCD
) được tính bởi công thức :
1
.
3
ABCD ABC
V S AH=
(
( )
( )
,AH d A BCD=
,
AH
là đường cao của tứ diện
ABCD
kẻ từ
A
)
5.7) Để chứng minh 4 điểm
, , ,A B C D
là 4 đỉnh của tứ diện thì ta đi chứng minh 4 điểm
, , ,A B C D
không đồng phẳng tức chứng minh điểm
( )
D mp ABC∉
hoặc
( )
A mp BCD∉
6) Mặt Cầu : Phương trình mặt cầu
( )
S
tâm
( )
; ;I a b c
bán kính
r
có phương trình dạng :
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c r− + − + − =
( dạng chính tắc)
2 2 2
2ax 2 2 0x y z by cz d+ + − − − + =
( dạng tổng quát ),
2 2 2
r a b c d= + + −
6.1) Tìm tâm và bán kính của mặt cầu :
a) Nếu mặt cầu cho dạng chính tắc :
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c r− + − + − =
thì mặt cầu có tâm
( )
; ;I a b c
và bán kính
2
r r=
b) Nếu mặt cầu cho dạng tổng quát :
2 2 2
2ax 2 2 0x y z by cz d+ + − − − + =
thì ta chia hệ số của
; ;x y z
trong phương trình đề bài cho – 2 để tìm
; ;a b c
⇒
Tâm
( )
; ;I a b c
và tính bán kính
2 2 2
r a b c d= + + −
6.2) Viết phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
; ;I a b c
và bán kính
r
và chứng minh mặt
cầu
( )
S
cắt mặt phẳng
( )
α
cho trước :
Thế tâm
( )
; ;I a b c
và bán kính
r
đã cho vào phương trình mặt cầu
( )
S
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c r− + − + − =
Để chứng minh mặt cầu
( )
S
cắt mặt phẳng
( )
α
ta chứng minh :
( )
,d I r
α
<
6.3) Viết phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
; ;I a b c
và đi qua điểm
( )
0 0 0
; ;M x y z
:
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
; ;I a b c
và bán kính
( ) ( ) ( )
2 2 2
0 0 0
r IM x a y b z c= = − + − −
uuur
Thế vào phương trình mặt cầu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c r− + − + − =
6.4) Viết phương trình mặt cầu
( )
S
có đường kính
AB
cho trước :
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
Mặt cầu
( )
S
có tâm
; ;
2 2 2
A B A B A B
x x y y z z
I
+ + +
÷
là trung điểm của
AB
và bán kính
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1
2 2
B A B A B A
r AB x x y y z z= = − + − −
uuur
Thế vào phương trình mặt cầu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c r− + − + − =
6.5) Viết phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
; ;I a b c
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
α
:
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
; ;I a b c
và bán kính
( )
2 2 2
Aa+Bb+Cc+D
;r d I
A B C
α
= =
+ +
Thế vào phương trình mặt cầu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c r− + − + − =
6.6) Viết phương trình mặt cầu
( )
S
đi qua 4 điểm
, , ,A B C D
( hay mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
:
Phương trình mặt cầu có dạng :
2 2 2
2ax 2 2 0x y z by cz d+ + − − − + =
( )
S
Lần lượt thế 4 điểm
, , ,A B C D
vào ptmc
( )
S
ta được 1 hệ gồm 4 phương trình 4
ẩn
, , ,a b c d
, giải phương trình này tìm được
, , ,a b c d
Thế vào phương trình mặt cầu
( )
S
:
2 2 2
2ax 2 2 0x y z by cz d+ + − − − + =
7)Mặt phẳng :
7.1)Kiến thức cơ bản :
a) Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng :
n
α
⊥
r
;
0n ≠
r r
b) Phương trình tổng quát của mặt phẳng
α
là :
0Ax By Cz D+ + + =
; vtpt :
( )
; ;n A B C=
r
c) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
0 0 0
; ;M x y z
và có vtpt
( )
; ;n A B C=
r
:
( ) ( ) ( )
0 0 0
0A x x B y y C z z− + − + − =
7.2) Viết phương trình mặt phẳng
α
đi qua 3 điểm
, ,A B C
( hay mp
( )
ABC
:
Mặt phẳng
α
đi qua điểm
A
và có vtpt
;n AB AC
=
r uuur uuur
Thế vào phương trình mặt phẳng :
( ) ( ) ( )
0 0 0
0A x x B y y C z z− + − + − =
7.3) Viết phương trình mặt phẳng
α
đi qua điểm
( )
0 0 0
; ;M x y z
và song song với mp
β
:
Mặt phẳng
α
đi qua điểm
M
và có vtpt
n n
α β
=
uur uur
( Do
/ /
α β
)
Thế vào phương trình mặt phẳng :
( ) ( ) ( )
0 0 0
0A x x B y y C z z− + − + − =
7.4) Viết phương trình mặt phẳng
α
đi qua điểm
( )
0 0 0
; ;M x y z
và vuông góc với đường thẳng
d
:
Mặt phẳng
α
đi qua điểm
M
và có vtpt
d
n u
α
=
uur uur
( Do
d
α
⊥
)
Thế vào phương trình mặt phẳng :
( ) ( ) ( )
0 0 0
0A x x B y y C z z− + − + − =
7.5) Viết phương trình mặt phẳng
α
đi qua 2 điểm
,A B
(hay chứa đường thẳng
AB
) và song song
đường thẳng
CD
:
Mặt phẳng
α
đi qua điểm
A
và có vtpt
;n AB CD
α
=
uur uuur uuur
Thế vào phương trình mặt phẳng :
( ) ( ) ( )
0 0 0
0A x x B y y C z z− + − + − =
7.6) Viết phương trình mặt phẳng
α
đi qua 2
,A B
điểm (hay chứa đường thẳng
AB
) và vuông góc
mặt phẳng
β
:
Mặt phẳng
α
đi qua điểm
A
và có vtpt
;n AB n
α β
=
uur uuur uur
Thế vào phương trình mặt phẳng :
( ) ( ) ( )
0 0 0
0A x x B y y C z z− + − + − =
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
7.7) Viết phương trình mặt phẳng
α
chứa đường thẳng
1
d
và song song với đường thẳng
2
d
:
Mặt phẳng
α
đi qua điểm
1 1
M d∈
và có vtpt
1 2
;n u u
α
=
uur ur uur
Thế vào phương trình mặt phẳng :
( ) ( ) ( )
0 0 0
0A x x B y y C z z− + − + − =
7.8) Viết phương trình mặt phẳng
α
là mặt phẳng trung trục của đoạn
AB
:
Mặt phẳng
α
đi qua điểm
; ;
2 2 2
A B A B A B
x x y y z z
M
+ + +
÷
là trung điểm của
AB
và có
vtpt
n AB
α
=
uur uuur
(Do
AB
α
⊥
)
Thế vào phương trình mặt phẳng :
( ) ( ) ( )
0 0 0
0A x x B y y C z z− + − + − =
7.9) Viết phương trình mặt phẳng
α
tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
; ;I a b c
( hay
α
là tiếp diện
của mặt cầu
( )
S
) tại điểm
M
:
Mặt phẳng
α
đi qua điểm
M
và có vtpt
n IM
α
=
uur uuur
(Do
IM
α
⊥
)
Thế vào phương trình mặt phẳng :
( ) ( ) ( )
0 0 0
0A x x B y y C z z− + − + − =
8) Đường thẳng :
8.1) Kiến thức cơ bản :
a) Véctơ chỉ phương của đường thẳng :
/ /u d
r
(
0u ≠
r r
có giá song song hoặc trùng với
d
)
b) Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0 0 0
; ;M x y z
và có vtcp
( )
; ;u a b c=
r
có :
Phương trình tham số :
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
= +
= +
= +
Phương trình chính tắc :
0 0 0
x x y y z z
a b c
− − −
= =
(
; ; 0a b c ≠
)
c) Véctơ chỉ phương của các trục tọa độ : Trục
Ox
có vtcp
( )
1;0;0u i= =
r r
Trục
Oy
có vtcp
( )
0;1;0u j= =
r r
Trục
Oz
có vtcp
( )
0;0;1u k= =
r r
8.2) Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua 2 điểm
;A B
(hay đường thẳng
AB
) :
Đường thẳng
d
đi qua điểm
A
và có vtcp
u AB=
r uuur
Thế vào phương trình tham số
d
8.3) Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0 0 0
; ;M x y z
và song song với đường thẳng
/
d
:
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0 0 0
; ;M x y z
và có vtcp
/
d d
u u
=
r r
Thế vào phương trình tham số
d
8.4) Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0 0 0
; ;M x y z
và vuông góc với mặt phẳng
α
:
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0 0 0
; ;M x y z
và có vtcp
d
u n
α
=
r r
( Do
d
α
⊥
)
Thế vào phương trình tham số
d
8.5) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
d
và mặt phẳng
α
:
Giải hệ
0
0
0
Ax+By+Cz+D=0
x x at
y y bt
z z ct
= +
= +
= +
⇒
Tọa độ giao điểm của đường thẳng
d
và mặt phẳng
α
.
8.6) Tìm tọa độ điểm
/
M
đối xứng với điểm
M
qua mặt phẳng
α
:
a) Tìm tọa độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên mặt phẳng
α
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
M
và vuông góc với mặt phẳng
α
:
Giải hệ
0
0
0
Ax+By+Cz+D=0
x x at
y y bt
z z ct
= +
= +
= +
⇒
Tọa độ hình chiếu
H
b ) Do
/
M
đối xứng với điểm
M
qua mặt phẳng
α
nên
H
là trung điểm của
/
MM
:
Ta có :
/
/
/
/
/
/
2
2
2
2
2
2
M
M
H H M
M
M
M
H H M
M
M
M
H H M
M
x x
x x x x
y y
y y y y
z z
z z z z
+
= ⇒ = −
+
= ⇒ = −
+
= ⇒ = −
⇒
Tọa độ điểm
/
M
8.7) Tìm tọa độ điểm
/
M
đối xứng với điểm
M
qua đường thẳng
d
:
a) Tìm tọa độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên đường thẳng
d
:
Viết phương trình mặt phẳng
α
đi qua điểm
M
và vuông góc với đường thẳng
d
:
Giải hệ
0
0
0
Ax+By+Cz+D=0
x x at
y y bt
z z ct
= +
= +
= +
⇒
Tọa độ hình chiếu
H
b ) Do
/
M
đối xứng với điểm
M
qua đường thẳng
d
nên
H
là trung điểm của
/
MM
:
Ta có :
/
/
/
/
/
/
2
2
2
2
2
2
M
M
H H M
M
M
M
H H M
M
M
M
H H M
M
x x
x x x x
y y
y y y y
z z
z z z z
+
= ⇒ = −
+
= ⇒ = −
+
= ⇒ = −
⇒
Tọa độ điểm
/
M
9) Khoảng cách :
9.1) Khoảng cách từ điểm
( )
0 0 0
; ;M x y z
đến mặt phẳng
α
0Ax By Cz D+ + + =
:
( )
0 0 0
2 2 2
Ax
;
By Cz D
d M
A B C
α
+ + +
=
+ +
9.2) Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song
α
và
β
:
( ) ( )
; ;d d M
α β β
=
; (
M
α
∈
)
9.3) Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song
∆
và
α
:
( ) ( )
; ;d d M
α α
∆ =
; (
M ∈∆
)
10) Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng
1 1 1 1 2 2 2 2
: 0; : 0A x B y C z D A x B y C z D
α β
+ + + = + + + =
:
1 1 1 1
2 2 2 2
/ /
A B C D
A B C D
α β
⇔ = = ≠
1 1 1 1
2 2 2 2
A B C D
A B C D
α β
≡ ⇔ = = =
( )
2 2 2
; ; 0A B C ≠
Trường THPT Trà Cú Kiến thức cơ bản ôn thi tốt nghiệp THPT. Môn Toán 12(CB)Năm 2010 GV Soạn : Trần Phú Vinh
1 1 1
2 2 2
A B C
A B C
α β
∩ ⇔ ≠ ≠
Đặc biệt :
1 2 1 2 1 2
. 0 0n n A A B B C C
α β
α β
⊥ ⇔ = ⇔ + + =
r r
11) Vị trí tương đối của 2 đường thẳng
0
0
0
:
x x at
d y y bt
z z ct
= +
= +
= +
và
/ / /
0
/ / / /
0
/ / /
0
:
x x a t
d y y b t
z z c t
= +
= +
= +
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0 0 0
; ;M x y z
và có vtcp
( )
; ;u a b c=
r
Đường thẳng
/
d
đi qua điểm
( )
/ / / /
0 0 0
; ;M x y z
và có vtcp
( )
/
/ / /
; ;u a b c=
r
(
)
/ /
/
/
/ / cp
/ /
u u u u
d d
M d
⇔
∉
r r r r
( )
/
/ / /
/ / /
/
, , , 0 hay ( = k. )
a b c
a b c u u
a b c
M d
= = ≠
⇔
∉
r r
/
/
/
/ /u u
d d
M d
≡ ⇔
∈
r r
( )
/
/ / /
/ / /
/
, , 0 hay ( = k. )
a b c
a b c u u
a b c
M d
= = ≠
⇔
∈
r r
/
d d∩ ⇔
Hệ sau có đúng 1 nghiệm :
/ / /
0 0
/ / /
0 0
/ / /
0 0
x at x a t
y bt y b t
z ct z c t
+ = +
+ = +
+ = +
d
và
/
d
chéo nhau
⇔
:
( )
/
/ / /
/ / /
/ / /
0 0
/ / /
0 0
/ / /
0 0
, , , 0 hay ( k. )
VN
a b c
a b c u u
a b c
x at x a t
y bt y b t
z ct z c t
≠ ≠ ≠ ≠
+ = +
+ = +
+ = +
r r
Đặc biệt :
/
/ / / /
. 0 0d d u u aa bb cc⊥ ⇔ = ⇔ + + =
r r
Hết