Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

LUYEN THI DAI HOC -LY THUYET PHAN KL 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.89 KB, 4 trang )

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
DÃY THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN
K
+
Ba
2+
Ca
2+
Na
+
Mg
2+
Al
3+
H
2
O Mn
2+
Zn
2+
Cr
3+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
H


+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Hg
2+
Pt
2+
Au
3+
K

Ba Ca Na Mg Al H
+
Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Fe
2+
Ag Hg Pt Au
Ý nghóa
a. Phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử xảy ra theo chiều:
Chất khử mạnh + Chất oxi hóa mạnh
→
Chất khử yếu + Chất oxi hóa yếu
- Tính oxi hóa: A
n+
< B
m+
( Qui tắc

α
)

- Tính khử: A > B
* Có phản ứng mA + nB
m+

→
nB + mA
n+
b. Cho một kim loại X tác dụng với dung dòch chứa nhiều muối
A
n+
< B
m+

X
* X đẩy B
m+
ra khỏi muối trước
* Nếu B
m+
hết, X dư phản ứng tiếp với A
n+
c. Hỗn hợp 2 kim loại X, Y (khác Na, K, Ba, Ca) vào dung dòch một muối
A
n+
X > Y
* X đẩy A
n+

ra trước
* Nếu A
n+
dư thì tiếp tục phản ứng với Y
d. Hỗn hợp 2 kim loại tác dụng dung dòch hỗn hợp 2 muối
Tính oxi hóa tăng dần
Tính khử giảm dần
A
n+
< B
m+
X > Y
X đẩy B
m+
trước
TRƯỜNG HP I
- B
m+
hết, X dư đẩy A
n+
sau đó nếu A
n+
dư thì Y đẩy A
n+
TRƯỜNG HP II
- B
m+
dư, X hết : Y đẩy B
m+
sau đó nếu Y dư thì Y đẩy A

n+
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính chất đặc trưng : Tính khử (dễ bò oxi hóa)
M
→
M
n+
+ ne
1. Tác dụng phi kim
Với Halogen cho muối
thường có hoá trò cao
Với O
2
thường tạo oxit hoá trò
cao ( trừ Ag, Au, Pt)
Với phi kim khác cho muối
hoá trò thấp trừ Cu
2. Tác dụng với H
2
O
a. Na, K, Ba, Ca: Phản ứng với H
2
O mãnh liệt ngay ở nhiệt độ thường.
Kim loại + H
2
O
→
dung dòch bazơ + H
2
Thí dụ: 2Na + 2H

2
O
→
2NaOH + H
2

b. Kim loại khác: Phản ứng ở nhiệt độ cao.
Kim loại + H
2
O
→
o
t
Oxit + H
2
Fe + H
2
O
 →
> C 570
o
FeO + H
2

3Fe + 4H
2
O
 →
< C 570
o

Fe
3
O
4
+ 4H
2

2. Tác dụng với axit
* Kim loại + dung dòch HCl, H
2
SO
4
loãng
→
Muối kim loại hoá trò thấp + H
2

KL sau H
2
không phản ứng.
* Kim loại + HNO
3

→
Muối nitrat kim loại hoá trò cao + X + H
2
O
+4

+2


+1 0 -3
X có thể là NO
2,
NO, N
2
O, N
2
, NH
4
NO
3
+6
* Kim loại + H
2
SO
4
đặc, nóng
→
Muối sunfat kim loại hoá trò cao + Y + H
2
O
+4

0

-2
Y có thể là SO
2,
S, H

2
S
- Cr, Al, Fe bò thụ động trong HNO
3
, H
2
SO
4
đặc nguội
3. Tác dụng với dung dòch bazơ
Al. Zn, Be ,Cr tan trong dung dòch bazơ mạnh.
2Al + 2NaOH + 6H
2
O
→
2Na[Al(OH)
4
] + 3H
2

4. Tác dụng với dung dòch muối

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN KIM LOẠI
DẠNG BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Xác đònh kim
loại
- Tìm số hiệu nguyên tử Z
- Tìm khối lượng nguyên tử M
- Biện luận M = f(n)
- Nếu 2 KL thuộc 2 chu kì liên tiếp giải theo công thức trung

bình
M
1
< M < M
2
2. Kim loại tác
dụng H
2
O
- Một kim loại
* Li, Na, K, Rb, Cs : 2M + 2H
2
O  2MOH + H
2

* Ca, Sr, Ba : M + 2H
2
O  M(OH)
2
+ H
2

- Hai kim loại
* Na ( x ) 2Na + 2H
2
O  2NaOH + H
2

Ba ( y) Ba + 2H
2

O  Ba(OH )
2
+ H
2

Lưu ý nOH
-

= 2nH
2

* Na (a) 2Na + 2H
2
O  2NaOH + H
2

Al ( b)
2Al + 2NaOH + 6H
2
O
→
2Na[Al(OH)
4
] + 3H
2

Lưu ý - Nếu hỗn hợp tan hết : a

b
* a = b  NaOH hết

Kim loại A + muối B ?
A sau B không phản ứng
A trước B có phản ứng
theo tính chất của A sau đây:
* A không phản ứng với H
2
O B + muối của A
* A có phản ứng với H
2
O 2 giai đoạn
- Giai đoạn 1 : A + H
2
O kiềm + H
2

- Giai đoạn 2 : phản ứng trao đổi giữa kiềm và muối
VD : Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
* a >b  n NaOH dö = a - b
- Neáu hoãn hôïp chöa tan heát : a < b , nAl dö = b - a

×