Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Lý thuyết luyện thi đại học môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 56 trang )

Trường………………………………
Khoa…………………………




Lý thuyết luyện thi
đại học môn toán

LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 1

KHẢO SÁT HÀM SỐ

Vấn đề 1: ÔN TẬP – CÔNG THỨC
I. Tam thức bậc hai:



x


,
2
ax bx c 0  


a b 0
c0
a0
0


  



















x


,
2
ax bx c 0  


a b 0
c0

a0
0
  
















 
2
+ bx + c = 0
Gi s g trình có 2 nghim
12
x ;x
thì:
12
b
S x x ;
a

   
12
c
P x .x
a


 Pt có 2 nghim phân bit
a0
0







 Pt có nghim kép
a0
0







 Pt vô nghim
a0
a0

b0
0
c0





  







 Pt có 2 nghim trái du
P0

 Pt có 2 nghim cùng du
0
P0







 Pt có 2 nghim phân bi

0
P0
S0









 Pt có 2 nghim phân bit cùng âm
0
P0
S0









II. Đa thức bậc ba:
 
3
+ bx
2

+ cx + d = 0
Gi s m
1 2 3
x ;x ;x
thì:
1 2 3
b
S x x x ;
a
    
1 2 2 3 3 1
c
x .x x .x x .x ;
a
   

1 2 3
d
P x .x .x
a


III. Đạo hàm:
BẢNG ĐẠO HÀM
(kx)' k

(ku)' k.u'

1
(x )' .x

 


1
(u )' .u'.u .




1
( x)'
2x


u'
( u)'
2u


'
2
11
xx





'
2

1 u'
uu





(sinx)' cosx

(sinu)' u'.cosu

(cosx)' sin x

(cosu)' u'.sinu

2
1
(tan x)'
cos x


2
u'
(tanu)'
cos u


2
1
(cot x)'

sin x



2
u'
(cotu)'
sin u



xx
(e )' e

uu
(e )' u'.e

1
(ln x)'
x


u'
(lnu)'
u


 
a
1

log x '
xlna


 
a
u'
log u '
ulna


xx
(a )' a .lna

uu
(a )' u'.a .lna

Quy tắc tính đạo hàm
(u  v) = u  v (uv) = uv + vu
2
u u v v u
vv

  




(v  0)
x u x

y y .u   

Đạo hàm của một số hàm thông dụng
1.
 
2
ax b ad bc
y y'
cx d
cx d

  



2.
 
22
2
ax bx c adx 2aex be cd
y y'
dx e
dx e
    
  




LÝ THUY Cao Hoàng Nam

Trang 2

Vấn đề 2: CÁC BƢỚC KHẢO SÁT
HÀM SỐ.
1. Các bƣớc khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
của hàm số
 Tìm tnh ca hàm s.
 Xét s bin thiên ca hàm s:
o Tính y.
o m to hàm y bng 0
hoc không xnh.
o Tìm các gii hn ti vô cc, gii hn
vô cc và tìm tim cn (nu có).
o Lp bng bin thiên ghi rõ du co
hàm, chiu bin thiên, cc tr ca hàm s.
 V  th ca hàm s:
o m un c th i vi hàm
s bc ba và hàm s ).
 Tính y.
 m t = 0 và xét du y.
o V ng tim cn (nu có) c
th.
o nh mt s c bit c
th m c th vi các trc to 
ng h th không ct các trc to 
hoc vic tìm to  m phc tp thì có th
b qua). Có th tìm thêm mt s m thu
th  có th v 
o Nhn xét v  th: Ch ra tr i
xi xng (nu có) c th.

2. Hàm số bậc ba
32
y ax bx cx d (a 0)    
:
 Tnh D = R.
  th luôn có mm un và nhm un
i xng.
 Các d th:
m phân bit
 
2
 3ac > 0
a > 0 a < 0


m kép  
2
 3ac = 0
a > 0 a < 0


m  
2
 3ac < 0
a > 0 a < 0

3. Hàm số trùng phƣơng
42
y ax bx c (a 0)   
:

 Tnh D = R.
  th luôn nhn trc tung làm tri xng.
 Các d th:
m phân bit  ab < 0
a > 0 a < 0


1 nghim phân bit  ab > 0
a > 0 a < 0


4. Hàm số nhất biến
ax b
y (c 0,ad bc 0)
cx d

   

:
 Tnh D =
 
d
R\
c

.
y
x
0
I

y
x
0
I
y
x 0
I
y
x 0
I
LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 3

  th có mt tim cng là
d
x
c

và mt
tim cn ngang là
a
y
c

m ca hai tim
ci xng c th hàm s.
 Các d th:
ad – bc > 0 ad – bc < 0



5. Hàm số hữu tỷ
2
ax bx c
y
a'x b'




(
a.a' 0,
t không chia ht cho mu)
 Tnh D =
 
b'
R\
a'

.
  th có mt tim cng là
b'
x
a'

và mt
tim cm ca hai tim cn là tâm
i xng c th hàm s.
 Các d th:
y = 0 có 2 nghim phân bit
a0


a0



y = 0 vô nghim
a0

a0




CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
KHẢO SÁT HÀM SỐ

Vấn đề 1. SỰ TIẾP XÚC GIỮA HAI
ĐƢỜNG, TIẾP TUYẾN CỦA
ĐƢỜNG CONG
Ý nghĩa hình học của đạo hàm o hàm ca
hàm s y = f(x) tm x
0
là h s góc ca tip
tuyn v  th (C) ca hàm s t m
 
0 0 0
M x ;f(x )
.     p tuyn
ca (C) tm
 

0 0 0
M x ;f(x )
là:
y  y
0
= f (x
0
).(x  x
0
) (y
0
= f(x
0
))
Dạng 1: Lập phƣơng trình tiếp tuyến của
đƣờng cong (C): y = f(x)
Bài toán 1: Vip tuyn  ca
(C): y =f(x) tm
 
0 0 0
M x ;y

 Nu cho x
0
thì tìm y
0
= f(x
0
).
Nu cho y

0
thì tìm x
0
là nghim c
trình f(x) = y
0
.
 Tính y = f (x). Suy ra y(x
0
) = f (x
0
).
 p tuyn  là:
y  y
0
= f (x
0
).(x  x
0
)
Bài toán 2: Vip tuyn  ca
(C): y =f(x), bit  có h s c.
Cách 1: Tìm to  tim.
 Gi M(x
0
; y
0
) là tim. Tính f (x
0
).

  có h s góc k  f (x
0
) = k (1)
 Gic x
0
và tính y
0

= f(x
0
). T a .
Cách 2: u kin tip xúc.
 ng thng  có dng:
y = kx + m.
  tip xúc vi (C) khi và ch khi h 
trình sau có nghim:
f(x) kx m
f '(x) k





(*)
 Gii h c m. T 
trình ca .
0
x
y
0

x
y
Lí THUY Cao Hong Nam
Trang 4

Chỳ ý: H s gúc k ca tip tuyn cú th
c cho giỏn ti
to vi chic honh gúc thỡ
k = tan
song song vng thng
d: y = ax + b thỡ k = a
vuụng gúc vng thng
d: y = ax + b (a 0) thỡ k =
1
a


to vng thng d: y = ax + b mt
gúc thỡ
ka
tan
1 ka




Bi toỏn 3: Vip tuyn ca
(C): y = f(x), bit i qua m
AA
A(x ;y )

.
Cỏch 1: Tỡm to tim.
Gi M(x
0
; y
0
) l tiú:
y
0
= f(x
0
), y
0
= f (x
0
).
p tuyn ti M:
y y
0
= f (x
0
).(x x
0
)

AA
A(x ;y )
nờn:
y
A

y
0
= f (x
0
).(x
A
x
0
) (1)
Gi1c x
0
. T
via .
Cỏch 2: Dựng u kin tip xỳc.
ng thng
AA
A(x ;y )
v cú h s gúc k: y y
A
= k(x x
A
)
tip xỳc vi (C) khi v ch khi h
trỡnh sau cú nghim:
AA
f(x) k(x x ) y
f '(x) k






(*)
Gii h c x (suy ra k). T t
p tuyn .

Dng 2: Tỡm iu kin hai ng tip xỳc
u kin c ng (C
1
): y = f(x)
v (C
2
): y = g(x) tip xỳc nhau l h
trỡnh sau cú nghim:
f(x) g(x)
f '(x) g'(x)





(*)
Nghim ca h (*) l ca ti m
c

Dng 3: Tỡm nhng im trờn ng thng d
m t ú cú th v c 1, 2, 3, tip
tuyn vi th (C): y = f(x)
Gi s d: ax + by +c = 0. M(x
M

; y
M
) d.
ng thng qua M cú h s
gúc k: y = k(x x
M
) + y
M

tip xỳc vi (C) khi h sau cú nghim:

MM
f(x) k(x x ) y (1)
f '(x) k (2)






Th k t c:
f(x) = (x x
M
).f (x) + y
M
(3)
S tip tuyn ca (C) v t M = S nghim
x ca (3)

Dng 4: Tỡm nhng im m t ú cú th v

c 2 tip tuyn vi th (C): y = f(x)
v 2 tip tuyn ú vuụng gúc vi nhau
Gi M(x
M
; y
M
).
ng thng qua M cú h s
gúc k: y = k(x x
M
) + y
M

tip xỳc vi (C) khi h sau cú nghim:
MM
f(x) k(x x ) y (1)
f '(x) k (2)






Th k t (2) vc:
f(x) = (x x
M
).f (x) + y
M
(3)
Qua M v c 2 tip tuyn vi (C) (3)

cú 2 nghim phõn bit x
1
, x
2
.
Hai tip tuyi nhau
f (x
1
).f (x
2
) = 1
T c M.
Chỳ ý: Qua M v c 2 tip tuyn vi (C) sao
cho 2 tim nm v hai phớa vi trc honh
thỡ


12
(3)coự2 nghieọm phaõn bieọt
f(x ).f(x ) < 0


Vn 2. S TNG GIAO CA
CC TH
1. th (C
1
): y = f(x) v (C
2
): y = g(x).
m ca (C

1
) v (C
2
)
ta gii l
m).
S nghim cng s giao
Lí THUY Cao Hong Nam
Trang 5

m c th.
2. th hm s bc ba
32
y ax bx cx d (a 0)
ct trc honh ti 3
m phõn bit

32
ax bx cx d 0
cú 3
nghim phõn bit.
Hm s
32
y ax bx cx d
cú ci, cc
tiu v

Cẹ CT
y .y 0
.


Vn 3. BIN LUN S NGHIM
CA PHNG TRèNH BNG
TH
c
f(x) = g(x) (1)
S nghim c giao
m ca (C
1
): y = f(x) v (C
2
): y = g(x)
Nghim c
m ca (C
1
): y = f(x) v (C
2
): y = g(x)
bin lun s nghim c
F(x, m) = 0 (*) b th ta bii (*) v mt
trong cỏc dng sau:
Dng 1: F(x, m) = 0 f(x) = m (1)

m cng: (C): y = f(x) v d: y
= m
ng thi Ox
D th (C) ta bin lun s m
ca (C) v d. T nghim ca (1)






Dng 2: F(x, m) = 0 f(x) = g(m) (2)
Thc hi, cú th t g(m) = k.
Bin lun lun theo m.

c bit: Bin lun s nghim ca phng
trỡnh bc ba bng th
c
c ba:
32
ax bx cx d 0
(a 0) (1) th (C)
S nghim ca (1) = S m ca (C)
vi trc honh

Bi toỏn 1: Bin lun s nghim ca phng
trỡnh bc 3
Trng hp 1: (1) ch cú 1 nghim (C) v
m chung










Cẹ CT
f khoõng coự cửùc trũ (h.1a)
f coự 2 cửùc trũ
(h.1b)
y .y >0



Trng hp 2m (C)
tip xỳc vi Ox




Cẹ CT
f coự 2 cửùc trũ
(h.2)
y .y =0



Trng hp 3: (1) cú 3 nghim phõn bit
(C) ct Ox tm phõn bit




Cẹ CT
f coự 2 cửùc trũ
(h.3)

y .y <0


Bi toỏn 2: Phng trỡnh bc ba cú 3 nghim
cựng du
Trng hp 1: (1) cú 3 nghi
bit (C) ct Ox tm phõn bit cú honh









Cẹ CT
Cẹ CT
f coự 2 cửùc trũ
y .y < 0
x > 0, x > 0
a.f(0) < 0 (hay ad < 0)



Trng hp 2: (1) cú 3 nghim cú õm phõn
y
c.
x
m

c.
A
c.
(C)
c.
(d) : y = m
c.
y
C

y
CT

x
A

c.
LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 6

bit  (C) ct Ox tm phân bit có hoành
 âm









CÑ CT
CÑ CT
f coù 2 cöïc trò
y .y < 0
x < 0, x < 0
a.f(0) > 0 (hay ad > 0)






Vấn đề 4. HÀM SỐ CÓ CHỨA DẤU
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1. Đồ thị hàm số
 
y = f x
(hàm số chẵn)
Gi
(C): y f(x)

 
1
(C ): y f x
ta thc hin
c sau:
Bƣớc 1. V  th (C) và ch gi li ph
th nm phía bên phi trc tung.
Bƣớc 2. Li xng ph th  c 1
qua tr th (C

1
).

2. Đồ thị hàm số
y = f(x)

Gi
(C): y f(x)

2
(C ): y f(x)
ta thc hin
c sau:
Bƣớc 1. V  th (C).
Bƣớc 2. Gi li ph th ca (C) nm phía
trên trc hoành. Li xng ph th nm
i trc hoành ca (C) qua trc hoành ta
 th (C
2
).

3. Đồ thị hàm số
 
y = f x

Gi
 
1
(C ): y f x
,

2
(C ): y f(x)

 
3
(C ): y f x
. D th v (C
3
) ta thc hin
c v (C
1
) ri (C
2
) (hoc (C
2
) ri (C
1
)).





Vấn đề 5. ĐIỂM ĐẶC BIỆT TRÊN
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

Dạng 1: Tìm cặp điểm trên đồ thị
(C): y = f(x) đối xứng qua đƣờng thẳng
d: y = ax + b
Cơ sở của phƣơng phápi xng nhau

qua d  d là trung trc cn AB
   ng thng  vuông góc
vi d: y = ax + b có dng: :
1
y x m
a
  

  m ca  và
(C): f(x) =
1
xm
a

(1)
  u kin c    ct (C) ti 2
m phân bi     
A
, x
B
là các
nghim ca (1).
 Tìm to  m I ca AB.
 T u kii xng qua d  I 
c m  x
A
, x
B
 y
A

, y
B
 A, B.

Chú ý:
 i xng nhau qua trc hoành

AB
AB
xx
yy






 i xng nhau qua trc tung

AB
AB
xx
yy






 i xng thng y = b


AB
AB
xx
y y 2b






 i xng thng x = a

AB
AB
x x 2a
yy







LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 7

Dạng 2: Tìm cặp điểm trên đồ thị
(C): y = f(x) đối xứng qua điểm I(a; b)
Cơ sở của phƣơng pháp: i xng nhau

qua I  m ca AB.
 ng thng d qua I(a; b), có
h s góc k có dng:
y k(x a) b  
.
  m ca (C)
và d: f(x) =
k(x a) b
(1)
 u ki d ct (C) tm phân
bit

A
, x
B
là 2 nghim ca (1).
 T u kii xng qua I  I là
m cc k  x
A
, x
B
.
Chú ý:
i xng qua gc to  O 
AB
AB
xx
yy








Dạng 3: Khoảng cách
Kiến thức cơ bản:
1. Khong cách gim A, B:
AB =
22
B A B A
(x x ) (y y )  

2. Khong cách t m M(x
0
; y
0
ng
thng : ax + by + c = 0:
d(M, ) =
00
22
ax by c
ab



3. Din tích tam giác ABC:
S =
 

2
22
11
AB.AC.sinA AB .AC AB.AC
22

 


Nhận xét: Ngoài nh
tp phng kt hp vi phn hình hc
gii tíchnh lý Vi-et nên cn chú ý xem li các
tính cht hình hc, các công c gii toán trong
hình hc gii tích, áp dng thành thnh lý
Vi-et trong tam thc bc hai.








LƢỢNG GIÁC

Vấn đề 1: ÔN TẬP
I. Góc và cung lƣợng giác:
1. Giá trị lượng giác của một số góc:
Α 0
6



4


3


2


Sinα 0
1
2

2
2

3
2

1
Cosα 1
3
2

2
2

1

2

0
Tanα 0
3
3

1
3



Cotα


3

1
3
3

0
2. Cung liên kết: (cos đối, sin bù, phụ chéo)

x

 x
2

 x


+ x
2

+ x
Sin sinx sinx cosx sinx cosx
Cos cosx cosx sinx

cosx
sinx
Tan tanx tanx cotx tanx cotx
Cot cotx cotx tanx cotx tanx
II. Công thức lƣợng giác:
1. Công thức cơ bản:
22
sin a cos a 1

tana.cota 1

2
2
1
1 tan a
cos a


2
2
1
1 cot a

sin a


2. Công thức cộng:
cos( ) cos .cos sin .sin
cos( ) cos .cos sin .sin
sin( ) sins .cos cos .sin
sin( ) sins .cos cos .sin
tan tan
tan( )
1 tan .tan
tan tan
tan( )
1 tan .tan
       
      
       
      
  
  
  
  
  
  

LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 8

3. Công thức nhân đôi, nhân ba:
2 2 2 2

cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin
(cos sin )(cos sin )
          
      
sin2 2sin .cos   

3
cos3 4cos 3cos   

3
sin3 3sin 4sin   

4. Công thức hạ bậc:
22
1 cos2x
cos x 1 sin x
2
(1 cosx)(1 cosx)

  
  

22
1 cos2x
sin x 1 cos x
2
(1 cosx)(1 sin x)

  
  


5. Công thức biến đổi tổng thành tích:
x y x y
cosx cos y 2cos cos
22
x y x y
cosx cosy 2sin sin
22
x y x y
sin x sin y 2sin cos
22
x y x y
sin x sin y 2cos sin
22



  

  



6. Công thức biến đổi tích thành tổng:
 
 
 
1
cos cos cos( ) cos( )
2

1
sin sin cos( ) cos( )
2
1
sin cos sin( ) sin( )
2
       
        
        

 Một số chú ý cần thiết:
4 4 2 2
sin x cos x 1 2.sin x.cos x  

6 6 2 2
sin x cos x 1 3.sin x.cos x  

8 8 4 4 2 4 4
2 2 2 4 4
42
sin x cos x (sin x cos x) 2sin x.cos x
(1 2sin x.cos x) 2sin x.cosx
1
sin 2x sin 2x 1
8
   
  
  
Trong một số phương trình lượng giác, đôi
khi ta phải sử dụng cách đặt như sau:

Đặt
t tanx

:
2
22
2t 1 t
sin2x ; cos2x
1 t 1 t





Vấn đề 2: PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG
GIÁC
I. Phƣơng trình cơ bản:

x k2
sin x sin k
x k2
   

   

    





x k2
cosx cos k
x k2
   

   

   




tanx tan x k k      


cot x cot x k k       

Trường hợp đặc biệt:

sinx 0 x k ,k     


sinx 1 x k2 k
2

      


sinx 1 x k2 k
2


        


cosx 0 x k k
2

      


cosx 1 x k2 k    

II. Phƣơng trình bậc hai hay bậc n của một
hàm lƣợng giác:

2
asin x bsinx c 0  
(1)

2
acos x bcosx c 0  
(2)

2
a tan x btanx c 0  
(3)

2
acot x acot x c 0  
(4)

Cách giải:
- 


III. Phƣơng trình
a.sinx b.cosx c

Cách giải:
- 
2 2 2
a b c
: 
- 
2 2 2
a b c
: 

22
ab

2 2 2 2 2 2
a b c
sinx cosx
a b a b a b

  


22
c

cos .sin x sin .cosx
ab
   



22
c
sin(x )
ab
  


Lƣu ý:
2 2 2 2
ba
sin ;cos
a b a b

   





LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 9

Biến thể:
a.sinx b.cosx csin y dcosy  



2 2 2 2
a b c d  

a.sinx b.cosx csin y

c.cosy
)

2 2 2
a b c

IV. Phƣơng trình
22
a.sin x b.sinx.cosx c.cos x d  

Cách giải:
Cách 1:
- Xét
cosx 0 x k2 ,k
2

      



cosx 0
hay không?)
- Xét

cosx 0 x k2 ,k
2

      


2
cos x
. P
trình 
22
a.tan x b.tanx c d(1 tan x)   


t tan x
p.
Cách 2:
 
Chú ý: phƣơng trình thuần
nhất bậc 3 hay bậc 4 đối với sin và cos 

V. Phƣơng trình
a(sinx cosx) b.sinx.cosx c 0   

Cách giải:

t sinx cosx


t 2 Do t 2sin x

4
  

  





Ta có:
2 2 2
t sin x cos x 2sinx.cosx  

2
t1
sin x.cosx
2




2
t1
a.t b c 0
2

  


Chú ý: 

a(sinx cosx) b.sinx.cosx c 0   


t sin x cosx 2 sin x
4


   




.
VI. Phƣơng trình
A.B 0

Cách giải:
- 

A.B 0

A0
A.B 0
B0









Vấn đề 3: KĨ THUẬT NHẬN BIẾT
 Xut hin
3

 Xut hin
3
và góc ng giác ln
dng bin th c
 Xut hin góc ln thì dùng công thc tng
  các góc nh.
 Xut hin các góc có cng thêm
k ,k ,k
42


thì có th dùng công thc tng thành
tích, tích thành tng hoc cung liên kt, hoc
công thc c làm mt các
k ,k ,k
42



 Xut hin
2

ho  còn li nhóm
c

(sinx cosx)
 trit
2

t sin x cos x 2 sin x
4


   



 
c n
kh  kh
c hai theo sin (hoc
cos) v tích c nht.
Chú ý: Góc ln là góc có s 
Ta ch s dng công th  bài
toán v sinx,
2
sin x
hoc cosx,
2
cos x
.

Vấn đề 4: GIẢI TAM GIÁC
I. Công thức sin, cos trong tam giác:
Do

A B C   
nên:
a.
sin(A B) sinC

b.
cos(A B) cosC  

Do
A B C
2 2 2 2

  
nên:
a.
A B C
sin( ) cos
2 2 2


LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 10

b.
A B C
cos( ) sin
2 2 2


II. Định lí hàm số sin:

a b c
2R
SinA SinB SinC
  

III. Định lí hàm số cosin:
2 2 2
a b c 2bccosA  

IV. Công thức đƣờng trung tuyến:
2 2 2
2
a
2b 2c a
m
4



V. Công thức đƣờng phân giác:
a
A
2bc.cos
2
l
bc



VI. Các công thức tính diện tích tam giác:

a
1 1 abc
S ah bcsin A pr
2 2 4R
p(p a)(p b)(p c)
   
   




























ĐẠI SỐ

Vấn đề 1: PHƢƠNG TRÌNH BẬC
HAI
I. Phƣơng trình bậc hai
c hai
2
ax bx c 0  

(a 0)

2
b 4ac  
.

0
 vô nghim.

0
:  có nghim kép
b
x
2a

.


0
: (3) có hai nghim phân bit
2
1,2
b b b 4ac
x
2a 2a
     


II. Định lý Vi–et (thuận và đảo)
   
2
ax bx c 0  
có hai
nghim
12
x , x
thì
12
12
b
S x x
a
c
P x .x
a

   









 Nu bit
S x y
P x.y





thì
x, y
là nghim ca
ình
2
X SX P 0  
.
III. Bảng xét dấu của tam thức bậc hai
f(x) = ax
2
+ bx + c
(a 0)

0:


x





y Cùng du a
0:

x


0
x



y Cùng du a 0 Cùng du a
0:

x


1
x

2
x




y Cùng 0 trái 0 Cùng
IV. Cách xét dấu một đa thức:
 Tìm nghim cc gm c nghim
t và nghim mu (nc là phân thc)
 Lp bng xét du
 Xét du theo quy tng cùng, l
i, ch
Chú ý: Không nhn nhm mà hàm s
nh.
LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 11

Vấn đề 2: PHƢƠNG TRÌNH BẬC
CAO
I. Phƣơng trình bậc 3:
32
ax bx cx d 0(a 0)    

 c 1: nhm 1 nghim
x 

 c 2: chia
32
ax bx cx d  
cho
(
x 
) (dùn  
trình tích

2
(x )(ax Bx C) 0   
.
Chú ýng hp nghic ln
 gi.
 Cách nhẩm nghiệm hữu tỉ: Nghim là
mt trong các t s c ca d vc ca a)
II. Phƣơng trình bậc 4 đặc biệt:
1. Phƣơng trình trùng phƣơng:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (
a0
)
t t = x
2
,
t0
. (5)

at
2
+ bt + c = 0.
2. Phƣơng trình đối xứng:
ax
4
+ bx
3

+ cx
2


bx + a = 0 (
a0
)
c 1: Chia 2 v cho x
2
,
2
2
11
pt a x b x c 0
xx
   
     
   
   
.
c 2t
1
tx
x

 
bc hai theo t.
3. Phƣơng trình trùng phƣơng tịnh tiến:
(x + a)
4

+ (x + b)
4
= c
t
ab
tx
2


 

4. Phƣơng trình cân bằng hệ số theo phép
cộng:
(x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = e vi a + c = b + d
 
trình bc 2 theo t
5. Phƣơng trình cân bằng hệ số theo phép
nhân:
    
2
x a x b x c x d mx    
với ab=cd=p
t
ad
tx
2

hoc
t (x a)(x d)  


6. Phƣơng pháp hệ số bất định:
Gi s c 4:
x
4
+ ax
3
+ bx
2
+ cx + d = 0
và có phân tích thành
(x
2
+ a
1
x + b
1
) ( x
2
+ a
2
x + b
2
) = 0
L
12
1 2 1 2
1 2 2 1
12
a a a
a a b b b

a b a b c
b b d



  








Tip theo tin hành nhm tìm các h s a
1
; b
1
;
a
2
; b
2
. Bu t b
1
b
2
= d và ch th vi các giá
tr nguyên.
Chú ý s bnh này còn

áp dng rt nhiu  các di nhóm
t tha s chung hay phân chia phân s.
III. Phƣơng pháp tham số, hằng số biến thiên:
: Coi các giá tr tham s, hng s là
bin. Còn bic coi làm hng s.
IV. Phƣơng trình
   
22
a f(x) b.f(x).g(x) c g(x) 0  

c f(x) và g(x)

2.
 Xét g(x) = 0 th
 Xét g(x)

0 chia hai v cho
 
2
g(x)
t
f(x)
t
g(x)

.

Vấn đề 3: PHƢƠNG TRÌNH – BẤT
PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỶ.
I. Các công thức:

1. Các hằng đẳng thức đáng nhớ:

2
A, A 0
AA
A, A 0








2
2
22
B 3B
A AB B A
24

    




 
3 3 3
(A B) A B 3AB A B    



2
2
b
ax bx c a x
2a 4a


    



2. Phƣơng trình – bất phƣơng trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối:

22
A B A B A B     


B0
AB
AB







LÝ THUY Cao Hoàng Nam

Trang 12


A B B A B    


B0
AB
B A B




  



AB
B0
B0
A B A B




   


3. Phƣơng trình – bất phƣơng trình vô tỷ:


A 0 B 0
AB
AB
  







2
A B B 0 A B    


A B 0 A B 0    


B0
AB
AB








2

A 0 B 0
AB
AB
  







2
B0
B0
AB
A0
AB




  







33

A B A B  


2n 1
2n 1
A B A B


  


2n 2n
A 0 B 0
AB
AB
  







2n
2n
B0
AB
AB








II. Các dạng toán thƣờng gặp:
1. Phƣơng trình vô tỷ:
a. Dạng cơ bản:

     
f x g x f x g(x) 0   


   
f x g x
 
   
2
g x 0
f x g x









     

f x g x h x
. u kin

Chú ý:  có th không u kin,
c   m
m qu c
i tìm nghim ta phi th li.

       
f x g x h x k x  

Vi
       
f x h x g x k x  

 Ta bi dng
       
f x h x k x g x

 Bình , gi qu.

33
3
A B C



 
33
3

A B 3 A.B A B C   

 S dng phép th :
33
A B C

 T
3
A B 3 A.B.C C  

 Th li nghim.
b. Đặt ẩn phụ:
Dạng 1: Đặt ẩn phụ đƣa về phƣơng trình 1 ẩn
mới:
22
ax bx c px qx r    

ab
pq


Cách giit
2
t px qx r  
u kin
t0

Dạng 2: Phƣơng trình dạng:
   
 

   
 
   
 
22
P x Q x P x Q x
2 P x .Q x 0 0
   
       

Cách gii: t
   
t P x Q x

       
2
t P x Q x 2 P x .Q x   

Dạng 3: Phƣơng trình dạng:
P(x) Q(x) P(x).Q(x) 0    

 
0 

Cách gii:
* Nu
 
P x 0
 
 

P x 0
pt
Q x 0









* Nu
 
P x 0
chia hai v cho
 
Px
t
 
 
Qx
t
Px

vi
t0

Dạng 4: Phƣơng trình đối xứng với hai căn
thức:

  
a cx b cx d a cx b cx n      

Cách gii: t
t a cx b cx   

 
 
a b t 2 a b   

Dạng 5: Phƣơng trình dạng:
22
x a b 2a x b x a b 2a x b
cx m
        


Cách giit
t x b
u kin:
t0

LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 13

 v dng:
2
t a t a c(t b) m     

Dạng 6: Phƣơng pháp tham số, hằng số biến

thiên.
 
22
6x 10x 5 4x 1 6x 6x 5 0      

c. Sử dụng ẩn phụ đưa về hệ đối xứng, hệ
nửa đối xứng:
Dạng 1: Phƣơng trình dạng
n
n
x a b bx a  

Cách gii: t
n
y bx a
:
n
n
x by a 0
y bx a 0

  


  



Dạng 2: Phƣơng trình dạng:
 

2
ax b r ux v dx e    


a,u,r 0

u ar d,v br e   

Cách gii: t
uy v ax b  
:
 
 
2
2
uy v r ux v dx e
ax b uy v

    


  



Dạng 3: Phƣơng trình dạng:
   
nm
a f x b f x c   


Cách gii: t
   
nm
u a f x ,v b f x   

K:
nm
u v c
u v a b



  


d. Nhân lượng liên hiệp:
Dạng 1nh có dng:
   
f x a f x b  

Cách gii: ng liên hp ca v 
ta có h:
   
   
f x a f x b
a
f x a f x
b

  








Dạng 2ng:
       
 
f x g x a f x g x  

Chú ý: Bài toán nhân liên hing dùng nu
ta nhc nghim ca bài toán và nghi
là nghim duy nht.
Ta nên bi ng liên hip
tng  vic chng minh nghim duy nhc
d dàng.

e. Phương pháp hàm số:
Dạng 1: Chứng minh nghiệm duy nhất
 ch
có nghim duy nht, ta thc hic sau:
 Chc nghim x
0
c
 Xét các hàm s y = f(x) (C
1
) và y = g(x)
(C

2
). Ta cn chng minh mt hàm s ng bin
và mt hàm s nghch bi
1
) và (C
2
)
giao nhau ti mm duy nh x
0
.
ó chính là nghim duy nht cng trình.
Chú ý: Nu mt trong hai hàm s là hàm
hng y = C thì kt lun trên v
Dạng 2: Biện luận tham số m
 t n ph 
 Chuyn m theo n ph m
 Dùng công c  nh m tha bài
toán.
f. Phương pháp đánh giá:
 yu da vào các bt
ng th dánh giá so sánh v trái và
v phi. Nghii quyt
du bng xy ra khi nào cng thc trái và
phi.

2. Bất phƣơng trình vô tỷ:
pháp gii b
c chia thành các dng gi gii 
trình.
Chú ý:

 u ki
 Mt s công thc b sung:
a.
f(x) 0
f(x)
0
g(x) 0
g(x)






hoặc
f(x) 0
g(x) 0






b.
f(x) 0
f(x)
0
g(x) 0
g(x)







hoặc
f(x) 0
g(x) 0






c.
2
B0
A
1
B
AB







d.
B0

A
1
A0
B






hoặc
2
B0
A0
AB











LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 14

Vấn đề 4: HỆ PHƢƠNG TRÌNH

I. Hệ phƣơng trình bậc nhất hai ẩn:
1 1 1
2 2 2
a x b y c
a x b y c






Cách gii:
t
11
22
ab
D
ab

,
11
x
22
cb
D
cb

,
11
y

22
ac
D
ac


1.
D0
: H m duy
nht
x
y
x D / D
y D / D





.
2.
x
D 0, D 0
hoc
y
D0
: H 
trình vô nghim.
3. D = D
x

= D
y
= 0: H có vô s nghim tha
a
1
x + b
1
y = c
1
hoc a
2
x + b
2
y = c
2
.
II. Hệ chứa một phƣơng trình bậc nhất:
 
 
1
y c ax
ax by c
b
1
f(x, y) d
f x, c ax d
b



















III. Hệ đối xứng loại 1:
f(x, y) 0
g(x,y) 0





vi
f(x,y) f(y,x)
g(x, y) g(y,x)







Cách giit
u x y
v xy





vi
2
u 4v

IV. Hệ đối xứng loại 2:
Dạng 1:
f(x, y) 0
g(x,y) 0





vi
f(x,y) g(y,x)
g(x, y) f(y,x)







Cách gii:
f(x;y) g(x;y) 0 (x y)h(x;y) 0
f(x;y) 0 f(x;y) 0
   







x y 0
f(x;y) 0









h(x;y) 0
f(x;y) 0







Dạng 2:
f(x, y) 0
g(x,y) 0





 có m
i xng.
Cách gii:
Cách 1i xng v dng
tích gii y theo x ri th i.
Cách 2: i xng v dng
f(x) f(y) x y  
v u.

V. Hệ đẳng cấp bậc 2:
22
1 1 1 1
22
2 2 2 2
a x b xy c y d
a x b xy c y d

  



  



Cách gii:
 Xét y = 0.
 Xét
y0
t
x ty
và gii
c hai n t
VI. Hệ bậc hai mở rộng:
f(x, y) 0 f(x, y) 0
g(x, y) 0 .f(x, y) .g(x, y) 0




   



f(x, y) 0
(ax by c)(px qy r) 0




    



Chú ý: Mt s bài toán cn pht n ph 
chuyn v các dt. 
 
th  gii.





























LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 15

MŨ - LOGARIT

Vấn đề 1: CÔNG THỨC
I. Hàm số mũ y = a
x
(a > 0)
1. Tập xác định:
D  

2. Tập giá trị:
G (0; ) 

3. Tính đơn điệu:
 0 < a < 1: Hàm nghch bin trên


 a > 1: Hàm s ng bin trên


4. Một số công thức cơ bản:

0
a 1 (a 0)



n
n
1
a
a




m n m n
a .a a



m n m n
a :a a




 
n
m m.n
aa

m m m
(ab) a .b



m
m
m
aa
bb






m
m
n
n
aa

II. Hàm số logarit y = log
a
x
(0 a 1)

: y = log
a
x

x = a
y


1. Tập xác định:
D (0; ) 

2. Tập giá trị:
G  

3. Tính đơn điệu:
 0 < a < 1: Hàm nghch bin trên D
 a > 1: Hàm s ng bin trên D
4. Một số công thức cơ bản:

a
log x
ax

lnx
ex


bb
log c log a
ac


2n
aa
log x 2nlog x


a

a
log b log b







a
b
1
log b
log a



c
a
c
log b
log b
log a



a b a
log b.log c log c



a a a
log (bc) log b log c


a a a
b
log log b log c
c





III. Phƣơng trình và bất phƣơng trình mũ cơ
bản:
1.
f (x)
a
b0
ab
f(x) log b
0 a 1











2.
f (x) g(x)
aa

a1
x :f(x),g(x)
0 a 1
f(x) g(x)




  













3.
f (x)

a
b0
f(x) log b
ab
0 a 1
b0
x :f(x)


















  






4.
f (x)
a
b0
f(x) log b
ab
a1
b0
x :f(x)


















  






5.
f (x) g(x)
aa
f(x) g(x)
0 a 1







6.
f (x) g(x)
aa
f(x) g(x)
a1







IV. Phƣơng trình và bất phƣơng trình logarit
cơ bản:

1.
a
b
log f(x) b
f(x) a
0 a 1







2.
aa
log f(x) log g(x)
f(x) 0
f(x) g(x)
0 a 1












3.
a
b
log f(x) b
0 f(x) a
0 a 1


  




4.
a
b
log f(x) b
f(x) a
a1







5.
aa
log f(x) log g(x)
0 a 1







0 < f(x) < g(x)
6.
aa
log f(x) log g(x)
a1






f(x) > g(x) > 0
V. Các dạng toán thƣờng gặp:
1. Phƣơng trình mũ:
a. Đưa về cùng cơ số:
Vi a > 0, a  1:
f (x) g(x)
a a f(x) g(x)  

Chú ý: ng h có cha n s thì:

MN
a a (a 1)(M N) 0    


b. Logarit hoá:

 
f (x) g(x)
a
a b f(x) log b .g(x)  

LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 16

c. Đặt ẩn phụ:
Dạng 1:
f (x)
P(a ) 0

f (x)
t a , t 0
P(t) 0





,
c theo t.
Dạng 2:
2f (x) f (x) 2f (x)
a (ab) b 0    

Cách gii:

Chia 2 v cho
2f (x)
b
, rt
f (x)
a
t
b





Dạng 3:
f (x) f (x)
a b m
, vi
ab 1
.
Cách gii: t
f (x) f (x)
1
t a b
t
  

d. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số:
f(x) = g(x) (1)
 n x
0

là mt nghim ca (1).
 Dng bin, nghch bin ca f(x)
 kt lun x
0
là nghim duy nht.
 Nng bin (hoc nghch bin) thì
f(u) f(v) u v  

e. Đưa về phương trình các phương trình
đặc biệt:
 : A.B = 0 
A0
B0






 
22
A0
A B 0
B0


  





f. Phương pháp đối lập:
f(x) = g(x) (1)
Nu ta chc:
f(x) M
g(x) M





thì
(1)
f(x) M
g(x) M







2. Bất phƣơng trình mũ:
Cách gii 
Chú ý: ng h a có cha n
s thì:
MN
a a (a 1)(M N) 0    



3. Phƣơng trình logarit:
a. Đưa về cùng cơ số
Vi a > 0, a  1:
aa
f(x) g(x)
log f(x) log g(x)
f(x) 0 (g(x) 0)







b. Mũ hóa
Vi a > 0, a  1:
a
log f (x)
b
a
log f(x) b a a  

c. Đặt ẩn phụ
d. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
e. Đưa về phương trình đặc biệt
f. Phương pháp đối lập
Chú ý:
    t kê không nêu cách
gii có cách gi 
Khi gi u

ki biu thc c
 Vi a, b, c > 0 và a, b, c  1 thì:
bb
log c log a
ac

4. Bất phƣơng trình logarit:
Cách gii 
Chú ý: ng h a có cha n
s thì:

a
log B 0 (a 1)(B 1) 0    
;

a
a
log A
0 (A 1)(B 1) 0
log B
    


5. Hệ phƣơng trình mũ – logarit:
Cách gii: Kt hp các cách gii c
 logarit  trên và phn gi
h i s.


















Lí THUY Cao Hong Nam
Trang 17

NGUYấN HM TCH PHN
BNG NGUYấN HM
Haứm
soỏ f(x)
Hoù nguyeõn
haứm F(x)
Haứm soỏ
f(x)
Hoù nguyeõn haứm
F(x)+C
a ax + C
x



+1
x
+C
+1

(ax b)



1
a
1
(ax b)
C
1





1
x

ln x C

1
ax b

1

ln ax b C
a


x
a

x
a
C
lna



x
e

x
eC

ax b
e


ax b
1
eC
a




sinx -cosx + C
sin(ax+b)

1
cos(ax b) C
a


cosx sinx + C
cos(ax+b)

1
sin(ax b) C
a


2
1
cos x

tgx + C
2
1
cos (ax b)

1
tg(ax b) C
a



2
1
sin x

-cotgx + C
2
1
sin (ax b)

1
cotg(ax b) C
a


'
u (x)
u(x)

ln u(x) C

22
1
xa

1 x a
ln C
2a x a





tgx
ln cosx C

22
1
xa

22
ln x x a C

cotgx
ln sinx C



Vn 1: NGUYấN HM
I. nh ngha:
Hm s

Fx
gi l nguyờn hm ca hm s

fx
trờn

a,b
nu


F x f x , x a,b


.
Chỳ ý: Nu

Fx
l nguyờn hm ca

fx
thỡ
mi hm s cú dng

F x C
(
C
l hng s
l nguyờn hm ca

fx
v ch nhng hm s cú
dng

F x C
mi l nguyờn hm ca

fx
. Ta
gi


F x C
l h nguyờn hm hay tớch phõn bt
nh ca hm s

fx
v ký hiu l

f x dx

.
y:

f x dx F x C


II. Tớnh cht:
1.

kf x dx k f x dx; k 0


2.

f x g x dx f x dx g x dx




3.


f x dx F x C

thỡ

f u du F u C



Vn 2: TCH PHN
I. nh ngha:

b
b
a
a
f x dx F x F b F a


II. Tớnh cht:
1.

ba
ab
f x dx f x dx


2.

bb
aa

kf x dx k f x dx (k 0)


3.

b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx




4.

b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx


5. Nu


f x 0, x a;b
thỡ

b
a
f x dx 0



6. Nu

f x g x
thỡ

bb
aa
f x dx g x dx ,



x a;b

7. Nu


m f x M, x a;b
thỡ

b
a
m b a f x dx M b a


Chỳ ý:
- Mun tớnh tớch phõn bni
bii hm s i du tớch phõn thnh tng
hoc hiu ca nhng hm s t nguyờn hm.
- Nu hm s i du tớch phõn l hm s
hu t cú bc ca t lc bng bc ca

mu ta phi thc hin phộp chia t cho mu.





Lí THUY Cao Hong Nam
Trang 18

Vn 3: TCH PHN I BIN S
I. Cụng thc:

.
b
a
f x x dx f t dt









II. Nhng phộp i bin ph thụng:
Hm s cú cha

n
(x)


t
t (x)

Hm s cú mu s t t l mu s
Hm s cú cha
(x)

t
t (x)
hay
t (x)

Tớch phõn cha
dx
x

t
t ln x

Tớch phõn cha
x
e
t
x
te

Tớch phõn cha
dx
x


t
tx

Tớch phõn cha
2
dx
x
t
1
t
x


Tớch phõn cha
cosxdx
t
t sinx

Tớch phõn cha
2
dx
cos x

t
t tgx

Tớch phõn cha
2
dx

sin x

t
t cotgx
.
Tớch phõn cha
22
ax

t x = asint,
t
;
22






Tớch phõn cha
22
1
ax

t x = atant,
t
;
22









Vn 4: TCH PHN TNG PHN
I. Cụng thc:

bb
b
a
aa
uv dx uv vu dx




hay

bb
b
a
aa
udv uv vdu


c thc hin:
c 1:









u u(x) du u (x)dx (ẹaùohaứm)
ẹaởt
dv v (x)dx v v(x) (nguyeõn haứm)

c 2: Th vo cụng thc (1).
c 3: Tớnh

b
a
uv

tớnh tip
b
a
vdu


II. Nhng cỏch t thụng thng:
u dv
x
P(x).e dx



P(x)
x
e dx

P(x).cosxdx


P(x)
cosxdx

P(x).sin xdx


P(x)
sinxdx

P(x).lnxdx


lnx P(x)
Chỳ ý :
Tớch phõn hm hu t:
- Nu mu l bc nht thỡ ly t chia mu
- Nu mu l bc hai cú nghi
hng thc
- Nu mu l bc hai cú hai nghing
nht thc
- Nu mu l bc hai vụ nghim ti bin s.
Tớch phõn hm lng giỏc:
- Nu sinx,cosx cú s n thỡ h bc

22
1 cos2x 1 cos2x
sin x ;cos x
22






- Nu sinx,cosx cú s thỡ tỏch ra rt t
- Nu cú tan
2
x hoc cot
2
x thỡ thờm bt 1
- Nu cú tanx,cotx cú th sinx,cosx ri
t t
- Nu cú sina.cosb,sina.sinb,cosa.cosb thỡ dựng
cụng thc bii tớch thnh tng.
- Nhiu bi chỳng ta phi bii cỏc hm
cỏc dng cú kh
c.
Chỳ ý: i hc ng
i dng kt nhiu dng tớnh tớch phõn. Vỡ
th, t u ta bii v tng hoc
hing tớch phõn d
c b
ng l mi bin v mt tớch
phõn tng phn).







LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 19

Vấn đề 5: TÍCH PHÂN CÓ CHỨA
DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI
Gi s cn tính tích phân
b
a
I f (x) dx

.
Bƣớc 1. Lp bng xét du (BXD) ca hàm s f(x)
n [a; b], gi s f(x) có BXD:
X a x
1
x
2
b
f(x) + 0  0 +
Bƣớc 2. Tính
12
12
xx
bb

a a x x
I f(x) dx f(x)dx f(x)dx f(x)dx   
   
.
Chú ý: Nu trong kho
f(x) = 0 không có nghim thì:
bb
aa
f(x) dx f(x)dx



Vấn đề 6: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH
PHÂN
I. Tính diện tích hình phẳng:
1. Trƣờng hợp 1:
Din tích hình phng S gii hn bi các
ng
y f(x), y g(x), x a, x b   
là:
b
a
S f(x) g(x) dx


2. Trƣờng hợp 2:
Din tích hình phng S gii hn bi các
ng
y f(x), y g(x)
là:

S f(x) g(x) dx





 
, 
là nghim nh nht và ln
nht ca f(x) = g(x).
Chú ý:
 Nu trong khong
 
; 
 
f(x) g(x)
không có nghim thì:
 
f(x) g(x) dx f(x) g(x) dx


  


 Nu tích S gii hn bi x = f(y) và x = g(y) thì
i vai trò x cho y trong công thc trên.


II. Tính thể tích khối tròn xoay:
1. Trƣờng hợp 1.

Th tích khi tròn xoay V do hình phng gii
hn bng
y f(x) 0

 
x a; b
, y = 0, x = a và x = b
(a < b) quay quanh trục Ox là:
b
2
a
V f (x)dx


2. Trƣờng hợp 2.
Th tích khi tròn xoay V do hình phng gii
hn bi các ng
x g(y) 0

 
y c; d
, x = 0, y = c và y = d
(c < d) quay quanh trục Oy là:
d
2
c
V g (y)dy


3. Trƣờng hợp 3. Th tích khi tròn xoay V

do hình phng gii hn bng
y = f(x),
y g(x)
, x = a và x = b
 
 
a b, f(x) 0, g(x) 0 x a; b    
quay
quanh trục Ox là:
b
22
a
V f (x) g (x) dx  


4. Trƣờng hợp 4. Th tích khi tròn xoay V
do hình phng gii hn bng x = f(y),
x g(y)
, y = c và y = d
 
 
c d, f(y) 0, g(y) 0 y c; d    
quay
quanh trục Oy là:
d
22
c
V f (y) g (y) dy  



Chú ý: Cách gii tích phân có du giá tr
tuy trên.










LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 20

Chuyên đề: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
I. Kiến thức cơ bản:
1. Kiến thức hình học 9 – 10:
1.1 Hệ thức lƣợng trong tam giác vuông:
Cho tam giác ABC vuông tng trung tuyn AM. Ta có:

2 2 2
AB AC BC

2
AH BH.CH



2

AB
= BH.BC 
2
AC CH.BC


2 2 2
1 1 1
AH AB AC



AH.BC AB.AC


b c b c
sinB , cosB , tanB ,cot B
a a c b
   

M là trung điểm BC nên MA = MB = MC và M là tâm đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC

1.2 Hệ thức lƣợng trong tam giác thƣờng:
Cho tam giác ABC có các cnh lng trung tuyn AM.
 Định lý hàm cos:
a
2
= b
2
+ c

2
- 2bc.cosA
2 2 2
b c a
cosA
2bc




 Định lý hàm sin:
a b c
2R
sinA sinB sinC


 Định lý đƣờng trung tuyến:
2 2 2
22
a
2(b c ) a
m AM
4



1.3 Các công thức tính diện tích:
Tam giác ABC:
ABC
1

S BC.AH p.r
2
abc 1
.AB.AC.SinA
4R 2.
p(p a)(p b)(p c)



   

Hình thang ABCD
(AB // CD), đƣờng cao DH:
ABCD
1
S (AB CD).DH
2


Hình vuông ABCD cạnh a:
ABCD
2
S AB.AC
1
AC.BD a
2



Hình chữ nhật ABCD:

ABCD
S AB.AD

Diện tích hình thoi ABCD:
ABCD
1
S AC.BD
2


Diện tích hình tròn:
2
(O;R)
S .R

Diện tích hình bình hành:
S = cx chiu cao
Diện tích tam giác đều:
2
ABC
a3
S
4



Tam giác vuông tại A:
1
S AB.AC
2




LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 21

1.4 Tam giác - Các trường hợp bằng nhau - đồng dạng của tam giác:
a. Trường hợp bằng nhau và đồng dạng của tam giác thường:
Tam giác ABC có các góc A;B;C các ci ding a;b;c. Chu vi 2p.
Din tích S
Tính chất:
 Hai tam giác bng nhau thì các yu t ng bng nhau.
 Hai ng dng thì :
 T s gia các yu t( không k góc; và ding bng nhau và bng t
s ng dng.
 T s din tích b s ng dng.
 Hai ng dng nu có 1 yu t v  ng bng nhau thì bng nhau.
b. Trường hợp bằng nhau và đồng dạng của tam giác vuông:
Do 2 tam giác vuông có góc vung bng nhau nên có s c bit so vi
ng:
 Hai cnh góc vuông bng nhau (t l ).
 Mt góc nhng bng nhau và 1 cnh góc vuông bng nhau (t l).
 Mt cnh góc vuông và cnh huyn bng nhau (t l).
1.5 Định lý Thalet:
 Nhng thnh ra trên 2 cát tuyn nhn thng t l.
 ng thng song song vi c nh ra trên 2
cnh kia nhn thng t l.
 ng thng song song vi mt cnh thì to vi 2 cnh kia 1 tam giác
ng dng vu.
1.6 Các yếu tố cơ bản trong tam giác:

 Ba ng trung tuyng quy tm: trnh bng
2
3
mng.
Mng trung tuyn chia tam giác thành hai phn có din tích bng nhau.
 Ba ng quy ti mt m: trc tâm H.
 Ba ng trung trng quy ti mt m gng tròn ngoi tip, còn gi là
tâm ca tam giác.
 Ba ng quy ti mt m gi là tâm ng tròn ni tip.
Mng phân giác chia ci din thành hai phn t l vi hai cng.
1.7 Các tính chất đặc biệt:
Cho tam giác nhn ABC, ni ting kính
m BC, H là tri xng vi H qua BC.
Ta có:
- BH là i xng
ca H qua M
- ng tròn tâm O.
- m gm 3 cm AH, BH, CH,
ng cao nm trên mm
c gng tròn Euler.




LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 22

2. Kiến thức hình học 11:

Quan hệ song song:

Bài 1: ĐƢỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
Định nghĩa:
Mng thng và mt mt phng
c gi là song song nu chúng
m chung.
a / /(P) a (P)   

a
(P)

Định lý:
ĐL1: Nếu đường thẳng d không
nằm trên mặt phẳng (P) và song
song với đường thẳng a nằm trên
mặt phẳng (P) thì đường thẳng d
song song với mặt phẳng (P)
d (P)
d / /a d / /(P)
a (P)









d
a

(P)

ĐL2: Nu mng thng song
song vi mt phng thì nó song
song vi giao tuyn ca mt phng
t phng bt k cha nó.
a / /(P)
a (Q) d / /a
(P) (Q) d








d
a
(Q)
(P)

ĐL3: Nu mng thng song
song vi 2 mt phng ct nhau thì
nó song song vi giao tuyn ca hai
mt ph
(P) (Q) d
(P) / /a d / /a
(Q) / /a









a
d
Q
P


Bài 2: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
Định nghĩa:
Hai mt phc gi là song
song nm
chung.
(P)/ /(Q) (P) (Q)   

Q
P

Định lý:
ĐL1: Điều kiện cần và đủ để 2 mặt
phẳng song song là trong mặt
phẳng này chứa 2 đường thẳng cắt
nhau cùng song song với mặt
phẳng kia.
a,b (P)

a b I (P) / /(Q)
a / /(Q),b / /(Q)



  




I
b
a
Q
P

ĐL2: Nếu 2 mặt phẳng song song
với nhau thì mọi đường thẳng nằm
trong mặt phẳng này đều song song
với mặt phẳng kia.
(P) / /(Q)
a / /(Q)
a (P)






a

Q
P

LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 23

ĐL3: Cho 2 mt phng song song.
Mt phng nào ct mt phng này
t mt phng kia và 2
giao tuyn song song vi nhau.
(P) / /(Q)
(R) (P) a a / /b
(R) (Q) b


  





b
a
R
Q
P


Quan hệ vuông góc:
Bài 1: ĐƢỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG

Định nghĩa:
ng thng vuông góc vi mt
phng khi và ch khi nó vuông góc
vi mng thng nm trong
mt ph
a (P) a c, c (P)    

P
c
a

Định lý:
ĐL1: Nếu đường thẳng d vuông
góc với hai đường thẳng cắt nhau a
và b cùng nằm trong mp(P) thì
đường thẳng d vuông góc với
mp(P).
d a, d b
a,b (P) d (P)
a b A



  





d

a
b
P

ĐL2: (định lý 3 đƣờng vuông
góc): Cho đường thẳng a có hình
chiếu trên mặt phẳng (P) là đường
thẳng a’. Khi đó một đường thẳng b
chứa trong (P) vuông góc với a khi
và chỉ khi nó vuông góc với a’.
a (P),b (P)
b a b a'
a' a / (P)



  





a'
a
b
P


Bài 2: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
Định nghĩa:

Hai mt phc gi là vuông
góc vi nhau nu góc gia chúng
bng 90
0
.

0
(P) (Q) ((P),(Q)) 90  


Định lý:
ĐL1: Nếu một mặt phẳng chứa một
đường thẳng vuông góc với một
mặt phẳng khác thì hai mặt phẳng
đó vuông góc với nhau.
a (P)
(Q) (P)
a (Q)







Q
P
a

ĐL2: Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q)

vuông góc với nhau thì bất cứ
đường thẳng a nào nằm trong (P),
vuông góc với giao tuyến của (P)
và (Q) đều vuông góc với (Q).
(P) (Q)
(P) (Q) d a (Q)
a (P),a d



   





d
Q
P
a

LÝ THUY Cao Hoàng Nam
Trang 24

ĐL3: Nu hai mt phng (P) và (Q)
vuông góc vi nhau và A là mt
ng th
m A và vuông góc vi (Q)
s nm trong (P)
(P) (Q)

A (P)
a (P)
Aa
a (Q)













A
Q
P
a

ĐL4: Nu hai mt phng ct nhau
và cùng vuông góc vi mt phng
th ba thì giao tuyn ca chúng
vuông góc vi mt phng th ba.
(P) (Q) a
(P) (R) a (R)
(Q) (R)




  





a
R
Q
P


Bài 3: MỐI LIÊN HỆ QUAN HỆ SONG SONG VÀ VUÔNG GÓC

1.
 
 
a / /b
bP
aP









2.
 
 
aP
a / /b
bP








3.
   
 
 
P / / Q
aQ
aP








4.

 
 
   
aP
P / / Q
aQ









5.
 
   
ab
a / / P haya P
Pb











Bài 4: KHOẢNG CÁCH

1. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đƣờng thẳng, đến 1
mặt phẳng:
Khong cách t ng thng a (hon
mt phng (P)) là khong cách gim O và H,
u cng thng a
(hoc trên mt phng (P))
d(O; a) = OH; d(O; (P)) = OH
a
H
O
H
O
P

2. Khoảng cách giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng
song song:
Khong cách ging thng a và mt phng (P)
song song vng thng a là khong cách t m O
bt k thung thn mt phng (P)
a
H
O
P

3. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song:
Khong cách gia hai mt phng song song là khong
cách t m thuc mt phn mt phng kia.

H
O
Q
P

4. Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng chéo nhau :
Khong cách ging th dài
n vuông góc chung cng th
B
A
b
a

×