Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đồ án chuyển động cơ khí, chương 7 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.96 KB, 7 trang )

Chương 7: TÍNH Ổ LĂN
1)Tính lực dọc trục và lực hướng tâm
-Lực dọc trục
F
a1t
=978,8 N ;F
a2t
=2408,7 – 978,8 =1429,9N ;F
a3t
=2408,7N
-Lực hướng tâm
F
r1
= N5,27628,27455,303
22

F
r2
= N3,81795,75305,3192
22

F
r3
= N61045,54642720
22

Với bộ truyền bánh răng nghiêng có lực dọc trục ta xét:
;355,0
1
1


r
ta
F
F
 0,3 ta sử dụng ổ bi đỡ chặn

175,0
2
2

r
ta
F
F
 0,3 ta sử dụng ổ bi đỡ
;395,0
3
3

r
ta
F
F
ta sử dụng ổ bi đỡ chặn
Từ các thông số cùa trục lắp ổ lăn ta chọn sơ bộ các ổ như sau:
-Trục I ta chọn cặp ổ đỡ chặn có ký hiệu 46306
-Trục II ta chọn ổ đỡ 208
-Trục III ta chọn ổ đỡ chặn 46111
2)Kiểm nghiệm theo khả năng tải động
Q =(X.V.F

r
+Y.F
a
)k
t
.k
đ
k
t
hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ k
t
=1
k
đ
–hệ số kể đến đặc tính tải trọng k
đ
=1(bảng 11.3 TL1)
Thời gian làm việc của ổ lăn là:L
h
= 12.10
3
h
Tuổi thọ L
1
=
6
3
6
1
10

288.60.10.12
10
60.

nL
h
=207,36
L
2
=
6
3
6
2
10
2,75.60.10.12
10
.60.

nL
h
=54,1
L
3
=
08,19
10
5,26.60.10.12
10
.60.

6
3
6
33

nL
Lực dọc trục do lực hướng tậm gây ra
Với
 =26
0
 e = 0,68
F
s1
=0,68.2762,5 =1878,5N F
a1
=2857,3N
F
s3
=0,68.6104 =4150,7N  F
a3
=65559,4N
X
1
=0,41 Y
1
=0,87
Q
1
=0,87.2757,3 +0,41.2762,5 =3618,7
C

1
=Q
1
. 417,2136,207.47,3618
3
3
1
L < C=25,6KN
X
3
=0,41 Y
3
=0,87
Q
3
=0,41.6104+ 0,78.6559,42 =8209,45
C
3
=Q
1
47,2408,19.45,8209
3
3
3
L <25,2KN=C
X
2
=1 Y
2
=0

C
2
= 9,301,54.9,8173
3
 < C =39,2KN
Ổ lăn chọn ở trên thoả mãn
V) TÍNH VỎ HỘP GIẢM TỐC
1)Chiều dầy thân hộp
 = 0,03.a +3 =0,03.174 +3 =8,22
lấy
 =9mm
-Nắp hộp

1
=8mm
Gân tăng cứng: e =9mm
2) Đường kíng
Bulông nền d
1
=16mm
Bulông cạnh ổ d
2
=12mm
Bulông ghép bích và thân d
3
=10mm
Vít ghép cửa thăm d
5
=8
3) Mặt bích ghép nắp và thân

Chiều dầy bích thân hộp S
3
=15mm
Chiều dầy bích nắp hộp S
4
= 15mm
Chiều rộng bích nắp và thân K
3
=35mm
4) Kích thước gối trục
Tra bảng 18-2 TL1 ta được đường kính ngoài và đường kính
tâm vít và số vít cần có
Trục 1 Trục 2 Trục 3
D
2
90mm 110mm 110mm
D
3
115 mm 135mm 135mm
d
4
M8 M8 M8
Z 6 6 6
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ K
2
=40mm
Tâm lỗ bulông cạnh ổ C
1
=58mm ;C
2

=68mm ;C
3
=75mm
5) Mặt đế hộp
Chiều dầy S
1
=24 mm
Bề rộng mặt đế hộp k = 3.ôp5
VI) MỘT SỐ THÔNG SỐ KHÁC
-Bulông vòng (tra bảng 18-3a ) theo khối lượng ước tính ta
chọn bulông M12
Dùng để di nâng hộp giảm tốc khi lắp ráp cũng như khi di
chuyển hộp từ nơi này sang nơi khác.
- Chốt đònh vò d =8 mm
- Cửa thăm (tra bảng 18 –5 ) ta lấy
A
(mm)
B
(mm)
A
1
(mm)
B
1
(mm)
C
(mm)
K
(mm)
R

(mm)
Vít Số
lượng
vít
100 75 150 100 125 87 12 M8 4
-Nút thông hơi (bảng 18 –6 TL[1])
Khi máy làm việc nhệt độ trong hộp tăng lên ,áp suất trogn
hộp cũng tăng theo.Để giảm áp suất và thông khí trong hộp ta
dùng nút thôn hơi ,đồng thời cũng là đễ điều hòa không khí
bên trong và bên ngoài hộp
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M2
7
1
5
3
0
1
5
4
5
3
6
3
2
6 4 1
0
8 2
2
6 3

2
1
8
3
6
3
2
-Nút tháo dầu(tra bảng 18-7 TL [1])
Sau một thời gian làm việc , dầu bôi trơn trong hộp bò bẩn
hoặc biến chất, do đó cần thay dầu mới. Nút tháo dầu dùng
để xả dầu cũ ra bên ngoài.
M22 ;L =29mm
- Que thăm dầu
Dùng để kiểm tra mức dầu trong hộp giảm tốc , để đảm bảo
mức dầu luôn ở mức cho phép để các chi tiết được hoạt động
tốt.

×