Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

tính toán hệ thống dẫn động cơ khí, chương 7 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (579.25 KB, 5 trang )


1
Chng 7:
Thiết kế vỏ hộp giảm tốc, bôI trơn và
đIều chỉnh ăn khớp
1.Tính kết cấu của vỏ hộp:
Chỉ tiêu của vỏ hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối l-ợng nhỏ. Chọn
vật liệu để đúc hộp giảm tốc là gang xám có kí hiệu GX 15-32.
Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua tâm trục .
Các kích th-ớc cơ bản đ-ợc trình bày ở trang sau.
2.Bôi trơn trong hộp giảm tốc:
Lấy chiều sâu ngâm dầu khoảng 1/4 bán kính của bánh răng
cấp chậm khoảng 30 mm.
3.Dầu bôi trơn hộp giảm tốc :
Chọn loại dầu là dầu công nghiệp 45.
4.Lắp bánh răng lên trục và điều chỉnh sự ăn khớp:
Để lắp bánh răng lên trục ta dùng mối ghép then và chọn kiểu lắp
là H7/k6 vì nó chịu tải vừa và va đập nhẹ.
5.Điều chỉnh sự ăn khớp:
Để điều chỉnh sự ăn khớp của hộp giảm tốc bánh răng trụ này ta
chọn chiều rộng bánh răng nhỏ tăng lên 10 % so với chiều rộng bánh
răng lớn

2
Các kích th-ớc của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc:
Tên gọi Biểu thức tính toán
Chiều dày: Thân hộp,
Nắp hộp,
1

= 0,03.210 + 3 = 0,03.210 + 3 = 9,3 mm


> 6mm

1
= 0,9. = 0,9. 9,3 = 8,4 mm
Gân tăng cứng: Chiều dày, e
Chiều cao, h
Độ dốc
e =(0,8
1) = 7,4 9,3, chọn e = 9 mm
h < 5.
= 46,5 mm
Khoảng 2
o
Đ-ờng kính:
Bulông nền, d
1
Bulông cạnh ổ, d
2
Bulông ghép bích nắp và
thân, d
3
Vít ghép lắp ổ, d
4
Vít ghép lắp cửa thăm dầu,
d
5
d
1
= 0,04.a+10 = 0,04.210 + 10 =94
d

1
=M20
d
2
= 0,8.d
1
= 0,8. 20 = M16
d
3
= (0,8 0,9).d
2
d
3
= M14
d
4
= (0,6 0,7).d
2
d
4
= M10
d
5
=( 0,5 0,6).d
2
d
5
= M8
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp, S

3
Chiều dày bích nắp hộp, S
4
Bề rộng bích nắp hộp, K
3
S
3
=(1,4 1,5) d
3
, chọn S
3
= 20 mm
S
4
= ( 0,9 1) S
3
= 18 mm
K
3
= K
2
( 35 ) mm = 50 5 = 45
mm
Kích th-ớc gối trục:
Đ-ờng kính ngoài và tâm lỗ
vít, D
3
, D
2
Bề rộng mặt ghép bulông

cạnh ổ: K
2
Tâm lỗ bulông cạnh ổ: E
2
k là khoảng cách từ tâm
bulông đến mép lỗ
Định theo kích th-ớc nắp ổ
K
2
=E
2
+ R
2
+ (35) mm = 25 + 20 + 5 =
50mm
E
2
= 1,6.d
2
= 1,6 . 16 = 25 mm.
R
2
= 1,3 . d
2
= 1,3. 16 = 20 mm
k
1,2.d
2
=19,2


3
Chiều cao h
k = 20 mm
h: phụ thuộc tâm lỗ bulông và kích th-ớc
mặt tựa
Mặt đế hộp:
Chiều dày: Khi không có
phần lồi S
1
Bề rộng mặt đế hộp, K
1
và q
S
1
= (1,3 1,5) d
1
S
1
= 28 mm
K
1
3.d
1
3.20 = 60 mm
q = K
1
+ 2 = 44 + 2.10 = 80 mm;
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành
trong hộp

Giữa đỉnh bánh răng lớn với
đáy hộp
Giữa mặt bên các bánh răng
với nhau.
(1 1,2) = 10 mm

1
(3 5)
1
= 30 mm

2
= 10 mm
Số l-ợng bulông nền Z
Z = ( L + B ) / ( 200
300) 1200 / 200
= 6 chọn Z = 6
II.Bảng thống kê các kiểu lắp và dung sai:
Tại các tiết diện lắp bánh răng không yêu cầu tháo lắp th-ờng xuyên
ta chọn kiểu lắp H7/k6, tiết diện lắp trục với ổ lăn :
ES


m

es


m


Trục Vị trí lắp
Kiểu
lắp
EI


m

ei


m

+15Trục-vòng trong ổ
bi
20k6
+2
+25Vỏ-lắp ổ
47H7
0
+21 +15
I
Trục-bánh răng
25
6
7
k
H
0 +2


4
+195 +15
+65 +2
Trôc-b¹c
20
6
11
k
D
+25 +18Trôc-b¸nh r¨ng

6k
7H
40
0 +2
+18Trôc-vßng trong æ
bi
35k6
+2
+30Vá-vßng ngoµi æ bi
80H7
0
+240 +18Trôc- b¹c
35
6
11
k
D
+80
+2

II
+21Trôc vµ b¸nh r¨ng
55k6
+2
+35 -120L¾p æ-vá

11d
7H
100
0 -340
+30 +21B¸nh r¨ng

6k
7H
60
0 +2
+290 +21
III
B¹c-trôc

6k
11D
55
+100 +2

5

×