Chương 12: Tính toán ổ lăn trục 3
Hình 2.10
Ch
ọn hai ổ đũa côn (sơ bộ có:
0
α 12
=
) lắp dạng O.
Lực hướng tâm tác dụng lên ổ A:
2 2 2 2
rA Ax Ay
F R R 1100,26 3659,95 3821,75(N)
= + = + =
Lực hướng tâm tác dụng lên ổ C:
2 2 2 2
rC Cx Cy
F R R 113,84 4308,65 4310,15(N)
= + = + = .
H
ệ số
0
e 1,5.tg
α 1,5.tg12 0,319
= = = .
Th
ời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay:
h t3
6 6
60.L .n 60.38400.48
L 110,6
10 10
= = = ( triệu vòng ).
Các l
ực dọc trục phụ:
A rA
C rC
S 0,83.e.F 0,83.0,319.3821,75 1011,9 N
S 0,83.e.F 0,83.0,319.4310,15 1142,0 N
Suy ra:
aA C abv A
aA
aC A abv
aC C
F S F 1142 626,3 1768,3 N S
F 1768,3 N
F S F 1011,9 626,3 385,6 N
F S 1142 N
Vi gi A:
aA
rA
F 1768,3
0,46 e
V.F 1.3821,75
0
A A
X 0,4;Y 0,4.cot g
0,4.cotg12 1,88
A A rA aA t
A
Q X .V.F Y.F .k .k
Q 0,4.1.3821,75 1,88.1768,3 .1,3.1
A
Q 6309 N
Vi gi C:
aC
rC
F 1142
0,27 e
V.F 1.4310,15
C C
X 1;Y 0
C C rC t
Q X .V.F .k .k 1.1.1142.1,3 1484,6 N
Vỡ
A C
Q Q
nờn tớnh toỏn theo ti A:
Ti trng tng ng:
( )
3/10
10 / 3 10 / 3
td A
3/10
10 / 3 10 / 3
td
T 56 0,8.T 24
Q Q . . .
T 56 24 T 56 24
T 56 0,8.T 24
Q 6309. . . 5993 N
T 56 24 T 56 24
ộ ự
ổ ử ổ ử
ờ ỳ
ữ ữ
ỗ ỗ
ị = +
ữ ữ
ỗ ỗ
ờ ỳ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
+ +
ờ ỳ
ở ỷ
ộ ự
ổ ử ổ ử
ờ ỳ
ữ ữ
ỗ ỗ
ị = + =
ữ ữ
ỗ ỗ
ờ ỳ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
+ +
ờ ỳ
ở ỷ
Kh nng ti tớnh toỏn:
( ) ( )
1/ m 3 /10
tt td
C Q .L 5993.110,6 24590,7 N 24,59 kN
= = = = .
Ch
n a cụn c c bit nh 2007111 theo GOST( theo ti liu
tham kho (2)),cú:
Khả năng tải động:
tt
C 49,1kN C 24,59kN
= > =
Khả năng tải tĩnh:
(
)
0
C 45,2 kN
=
.
Góc ti
ếp xúc:
0 0
α 12 30' 12
Tính lại tuổi thọ:
Lấy gần đúng:
0 0
α 12 30' 12
Ta có:
(
)
td
Q 5993 N
Þ =
m
10 / 3
A
td
C 49100
L 1108,6
Q 5993
æ ö
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
Þ = = =
ç
÷
ç
÷
÷
ç
ç
÷
ç
è ø
è ø
( triệu vòng )
6 6
A
hA
bv
L .10 1108,6.10
L 384930,6
60.n 60.48
( giờ ).
Kiểm tra khả năng tải tĩnh:
Tải trọng tĩnh qui ước:
0 0 rD2 0 aD2
Q X .F Y .F
Trong đó:
0
0
0
X 0,5
Y 0,22.cotg12 1,04
0A rA aA
Q 0,5.F 1,04.F 0,5.3821,75 1,04.1768,3 3749,9
N
Vậy:
0 0
Q 3,7499 kN C 45,2 kN
( Thoả điều kiện tải tĩnh
).
2.5 Thiết kế vỏ hộp:
a. Bề mặt ghép nắp và thân:
Chọn bề mặt ghép nắp với thân đi qua trục bánh vít để dễ lắp bánh
vít.
b. Các kích thước cơ bản của vỏ hộp:
Kết cấu như trên bản vẽ lắp, với các kích thước cơ bản:
b.1 Chiều dày thân và nắp hộp: 10mm.
b.2 Chiều dày gân tăng cứng: 10mm.
b.3 Bulông nền: M20( số lượng: 4)
b.4 Bulông cạnh ổ: M16
b.5 Bulông ghép nắp và thân hộp: M12
b.6 Vít nắp ổ: M10
b.7 Vít cửa thăm: M8
b.8 Mặt bích nắp và thân cùng có: Chiều dày: 20mm, Chiều
rộng: 40mm.
b.9 Đường kính lỗ gối trục:
Lỗ gối trục phải của trục vít có đường kính 120mm ( lớn hơn
đường kính đỉnh trục vít để dễ lắp trục vít ), sử dụng ống lót để dễ
điều chỉnh 2 ổ đũa côn)
Các lỗ gối còn lại chọn đường kính theo đường kính vòng
ngoài c
ủa ổ.
b.10 Mặt đế hộp có : Chiều dày: 26mm, Bề rộng: 56mm.
b.11 Chiều dày nắp ổ: 10mm
b.12 Kích thước cửa thăm: 100x150(mm).
b.13 Mặt đáy hộp nghiêng 1
0
.
b.14 Bulông vòng M20.
b. 15
Ốc tháo dầu: M20
b.16 Nút thông hơi M48x3.
b.17 Que thăm dầu M12.