Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT Học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.42 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN : TOÁN 10 ( CƠ BẢN )
NĂM HỌC 2008 – 2009
THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 PHÚT


CÂU I: ( 2 điểm) Giải các bất phương trình sau :
1)
2
1
x
x
>

.
2)
2 1 5x x+ − >
.
CÂU II : ( 2 điểm ) Cho hàm số
2 2
( ) 4 4 3 1f x x mx m m= + + − −
; (m là tham số ).
1) Xác đònh m để
( )f x
> 0 với mọi
x R∈
.
2) Xác đònh m để phương trình
( )f x
= 0 có hai nghiệm trái dấu .
CÂU III : (2 điểm)


1) Tính giá trò của biểu thức sau :
3
.
8 8
A Sin Cos
π π
=
2) Chứng minh :
1
sinx.sin .sin sin 3
3 3 4
x x x
π π
   
− + =
 ÷  ÷
   
.
CÂU IV : ( 2,5 điểm)
Trong mặt phẳng oxy cho đường tròn ( C ) có phương trình :
2 2
4 2 4 0x y x y+ + − − =
1) Tìm tọa đôï tâm và độ dài bán kính của đường tròn ( C ) .
2) Lập phương trình đường tiếp tuyến của đường tròn ( C ) tại điểm N (1;1)
3) Cho dường thẳng (d) có phương trình (d) :
0x y m+ + =
. Xác đònh m để đường thẳng
(d) cắt đường tròn ( C ) tại hai điểm phân biệt .
CÂU V : (1,5 điểm)
Trong mặt phẳng oxy cho elip (E ) có độ dài trục lớn bằng 10 ; có tiêu cự bằng 6 . Hãy

lập phương trình chính tắc của elip ( E ) đã cho ; từ đó xác đònh tọa độ các đỉnh của elip
( E) .

ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG MÔN : TOÁN 10 ( CƠ BẢN )
NĂM HỌC 2008 – 2009
THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 PHÚT

CÂU Ý LỜI GIẢI TÓM TẮT ĐIỂM
I 1 1,25
2 2
0
1 1
x x
x x
> ⇔ − >
− −

2
2
0
1
x x
x
− + +
⇔ >

0,25


2
1
2 0
2
x
x x
x
= −

− + + = ⇔

=


1 0 1x x
− = ⇔ =
0,25
Đặt
2
2
( )
1
x x
f x
x
− + +
=

Bảng xét dấu :


x

−∞

1


1

2

+∞
2
2x x− + +
- 0 + / + 0 -
1x

- / - 0 + / +
( )f x
+ 0 - + 0 -
0,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là :
( ; 1) (1;2)S = −∞ − ∪
0,25
2
2 1 5x x+ − >
(1)
0,75
Nếu

1x ≥
:
(1)


2 1 5 2x x x
+ − > ⇔ >
Vây trong trường hợp này tâïp nghiệm của bất phương trình là:
1
(2; )S = +∞
0,25
Nếu
1x ≤
:
(1)


2 1 5 4x x x+ − > ⇔ >
Vây trong trường hợp này tâïp nghiệm của bất phương trình là:
2
S
φ
=
0,25
Kết luận : tập nghiệm của bất phương trình là :
1 2
(2; )S S S= ∪ = +∞
0,25
II
1 1

Hệ số của
2
x
là : a = 1
Vì vậy để
( ) 0f x >
với
x R∀ ∈
thì:
' 0∆ <
0,5
2 2
(2 ) (4 3 1) 0m m m⇔ − − − <
0,25
ĐÁP ÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC

1
3
m⇔ < −
0,25
2 1
Để phương trình
2 2
4 4 3 1 0x mx m m+ + − − =
có hai nghiệm trái dấu thì :
. 0a c
<
0,5
2

4 3 1 0m m⇔ − − <
0,25
1
1
4
m− < <
0,25
III 1 1
3 1 3 3
sin .cos sin sin
8 8 2 8 8 8 8
π π π π π π
 
   
= + + −
 ÷  ÷
 
   
 
0,5

1
sin sin
2 2 4
π π
 
   
= + −
 ÷  ÷
 

   
 
0,25

1 2 2 2
1
2 2 4
 

= − =
 
 
0,25
2 1
Ta có :
1 2
sinx.sin .sin sinx os2 os
3 3 2 3
x x c x c
π π π
     
− + = −
 ÷  ÷  ÷
     
0,25

1 1
sinx. os2 sinx
2 4
c x= +

0,25

( )
1 1
sin 3 sinx sinx
4 4
x= − +
0,25

1
sin 3
4
x
0,25
CÂU Ý LỜI GIẢI TÓM TẮT ĐIỂM
IV 1 0,75
Tâm đường tròn có toạ độ : I( -2 ; 1 ) 0,25
Bán kính đường tròn có độ lớn :
2 2
( 2) 1 ( 4) 3R = − + − − =
0,5
2 1
Vậy tiếp tuyến của ( C ) tại điểm N(1;1) có dạng :
0 0 0 0
( )( ) ( )( ) 0x a x x y b y y− − + − − =
0,25
(1 2)( 1) (1 1)( 1) 0x y⇔ + − + − − =
0,5
3 3 0
1 0

x
x
⇔ − =
⇔ − =
0,25
3 0,75
Để đường thẳng (d) cắt đường tròn ( C ) tại hai điểm phân biệt thì :
d(I , d) < R
0,25
2 2
2 1
3
1 1
m− + +
⇔ <
+
0,25

1 3 2 1 3 2 1 3 2m m⇔ − < ⇔ − < < +
0,25
V 1,5
Độ dài trục lớn : 2
a
=10
5a
⇒ =
0,25
Tiêu cự : 2c =
3c
⇒ =

0,25
Vậy
2 2 2 2
5 3 4b a c= + = + =
0,25
Vây phương trình chính tắc của elip là:
2 2
2 2
2 2
( ) : 1
1
25 16
x y
E
a b
x y
+ =
⇔ + =
0,25
Toạ độ các đỉnh : A
1
(-5;0) ; A
2
(5;0) ; B
1
(0;-4) ; B
2
(0;4) 0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×