S GIO DC V O TO LM NG
TRNG THPT XUN TRNG
THI TRC NGHIM
MễN VT Lí 11- BAN C BN
Thi gian lm bi:25 phỳt;
(20 cõu trc nghim)
Mó thi 132
H, tờn thớ sinh:..........................................................................
S bỏo danh:...............................................................................
Cõu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
B. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
C. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
D. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
Cõu 2: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng l ợng từ trờng
trong ống dây là:
A. 0,050 (J). B. 0,250 (J). C. 0,125 (J). D. 0,025 (J).
Cõu 3: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật cận thị.
B. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm) là mắt mắc tật cận thị.
C. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực là mắt bình thờng.
D. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 80 (cm) đến vô cực là mắt mắc tật viễn thị.
Cõu 4: Chọn câu đúng nhất.
Khi tia sáng đi từ môi trờng trong suốt n
1
tới mặt phân cách với môi trờng trong suốt n
2
(với n
2
> n
1
), tia sáng
không vuông góc với mặt phân cách thì
A. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trờng n
1
.
B. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trờng.
C. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
D. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trờng n
2
.
Cõu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
B. Dòng điện Fucô đợc sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trờng, có tác dụng chống lại chuyển
động của khối kim loại đó.
C. Dòng điện cảm ứng đợc sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trờng hay đặt trong từ trờng
biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô.
D. Dòng điện Fucô chỉ đợc sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trờng, đồng thời toả nhiệt làm
khối vật dẫn nóng lên.
Cõu 6: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thờng đợc xác định bằng quy tắc:
A. vặn đinh ốc 2. B. bàn tay phải. C. bàn tay trái. D. vặn đinh ốc 1.
Cõu 7: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín đợc xác định theo công thức:
A.
t
e
c
=
B.
=
t
e
c
C.
t.e
c
=
D.
t
e
c
=
Cõu 8: Một dòng điện thẳng, dài có cờng độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn
là:
A. 8.10
-5
(T) B. 8.10
-5
(T) C. 4.10
-6
(T) D. 4.10
-6
(T)
Cõu 9: Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thớc
A. rất nhỏ. B. rất lớn. C. lớn. D. nhỏ.
Cõu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngợc chiều đẩy nhau.
B. Hai dòng điện thẳng song song ngợc chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.
C. Lực tơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phơng nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông
góc với hai dòng điện.
Trang 1/2 - Mó thi 132
D. Lực tơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cờng độ của hai dòng điện.
Cõu 11: Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng?
A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
Cõu 12: Độ lớn của lực Lorexơ đợc tính theo công thức
A.
tanqvBf
=
B.
cosvBqf
=
C.
sinvBqf
=
D.
vBqf
=
Cõu 13: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm
2
) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự
cảm của ống dây là:
A. 0,251 (H). B. 2,51 (mH). C. 2,51.10
-2
(mH). D. 6,28.10
-2
(H).
Cõu 14: Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm) B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).
C. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
Cõu 15: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngợc chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
Cõu 16: Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính hiển vi là đúng?
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng
nhìn rõ của mắt.
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của
mắt.
C. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của
mắt.
D. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng
nhìn rõ của mắt.
Cõu 17: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực đợc tính theo công thức:
A. G
= Đ/f. B.
21
ff
Đ
G
=
C.
2
1
f
f
G
=
D.
Đ
ff
G
21
=
Cõu 18: Khi ánh sáng đi từ nớc (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
A. i
gh
= 41
0
48. B. i
gh
= 62
0
44. C. i
gh
= 38
0
26. D. i
gh
= 48
0
35.
Cõu 19: Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là:
A. f = 2,5 (m). B. f = 10 (cm). C. f = 10 (m). D. f = 2,5 (cm).
Cõu 20: Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
A. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Trang 2/2 - Mó thi 132