Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Sinh_11 Thi Học kỳ II số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.1 KB, 5 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN SINH 11 – NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 743
Họ, tên thí sinh: Lớp:
Số báo danh:
(tô đen vào ô được chọn)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1
1
1
2
1
3
1
4
15 1
6
1
7
1
8
1
9
20
A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
2
1


22 2
3
24 25 26 27 28 29 30 3
1
3
2
3
3
3
4
35 3
6
3
7
3
8
3
9
40
A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
Câu 1: Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng
nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là để:
A. nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài
B. dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép
C. cành ghép không bị rơi
D. cả a, b, c
Câu 2: Trồng khoai lang bằng cách nào sau đây có hiệu quả kinh tế nhất

A. bằng giâm các đoạn thân xuống đất B. bằng chiết cành
C. bằng củ D. bằng giâm gốc thân còn đủ cả rễ
Câu 3: Ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmon:
A. Tirôxin B. Ecđixơn và Juvenin
C. Ơstrôgen D. Hoocmon sinh trưởng
Câu 4: . Những hoocmôn nào tác động kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng xảy
ra trong 14 ngày đầu của chu kỳ kinh nguyệt người?
A. Ơstrôgen và prôgestêrôn
B. LH và prôgestêrôn
C. Ơstrôgen, LH và FSH
D. FSH và prôgestêrôn
Câu 5: Vào tuổi dậy thì của nam và nữ, hoocmon nào được tiết ra nhiều nhất
A. Tirôxin B. Hoocmon sinh trưởng
C. Testostêrôn và Ơstrogen D. Tất cả các hoocmon trên
Câu 6: Khả năng chịu lạnh kém, trí tuệ thấp, chậm lớn ở trẻ em là do rối loạn
A. Thừa hoocmon sinh trưởng B. Thừa Tirôxin
C. Thiếu Tirôxin D. Thiếu hoocmon sinh trưởng
Câu 7: Mô phân sinh lóng có ở:
A. Cây đậu, cây mía B. Cây ngô, cây mía
Trang 1/5 - Mã đề thi 743
Điểm
C. Cây lúa, cây phượng D. Cây cà, cây ngô
Câu 8: Các loài thực vật có hình thức sinh sản sinh dưỡng giống nhau là:
A. khoai tây, khoai lang B. thuốc bỏng, rau má
C. trường sinh, cỏ gấu D. gừng, dong riềng
Câu 9: Tốc độ, giới hạn sinh trưởng – phát triển của các loài động vật khác nhau là không
giống nhau - Trước tiên là do nhân tố nào quyết định?
A. Nhân tố giới tính B. Nhân tố di truyền
C. Điều kiện môi trường D. Nhân tố hoocmon
Câu 10: Muỗi là loài động vật có kiểu phát triển (1) Ấu trùng có hình dạng cấu tạo sinh

lý (2) Ấu trùng phải (3) biến đổi thành con trưởng thành. (1)-(2)-(3) theo thứ tự là
A. Qua biến thái hoàn toàn - rất khác con trưởng thành – qua giai đoạn trung gian
B. Qua biến thái không hoàn toàn – tương tự con trưởng thành – qua lột xác nhiều lần
C. Không qua biến thái - rất khác con trưởng thành - lột xác nhiều lần.
D. Qua biến thái hoàn toàn - gần giống con trưởng thành – qua giai đoạn trung gian
Câu 11: Dưới tác dụng của hoocmôn nào mà niêm mạc dạ con dày, phồng lên tích đầy máu
trong mạch chuẩn bị cho sự làm tổ của phôi trong dạ con?
A.Ơstrôgen và prôgestêrôn
B. LSH và ơstrôgen
C. FSH và prôgestêrôn
D. LH và prôgestêrôn
Câu 12: Kích thích chuyển hóa tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng – phát triển bình
thường của cơ thể. Đây là tác dụng của hoocmon nào?
A. Tirôxin B. Ecđixơn và Juvenin
C. Testostêrôn D. Hoocmon sinh trưởng
Câu 13: Hoocmon sinh trưởng được sinh ra từ đâu?
A. Tuyến yên B. Tuyến giáp C. Vùng dưới đồi D. Tuyến thượng thận
Câu 14: Hai loài cây có hình thức sinh sản sinh dưỡng khác nhau là:
A. chuối và dong riềng B. khoai lang và khoai từ
C. thuốc bỏng và cỏ tranh D. dâu tây và rau má
Câu 15: Nội nhủ được hình thành trong quá trình thụ tinh là do sự kết hợp giữa
A. tinh trùng và túi phôi B. tinh trùng và noãn cầu
C. tinh trùng và nhân phụ D. hạt phấn và bầu nhụy
Câu 16: Các biện pháp cải thiện chất lượng dân số
A. Cải thiện chế độ dinh dưỡng
B. Sống lành mạnh, chống lạm dụng các chất kích thích
C. Luyện tập thể dục thể thao và tư vấn di truyền
D. Tất cả các biện pháp trên
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng
A. Phytôcrôm là loại sắc tố cảm nhận quang chu kỳ có bản chất là Prôtêin.

B. Hoocmon ra hoa kích thích sự ra hoa
C. Quang chu kỳ là sự ra hoa phụ thuộc vào độ dài ngày đêm
D. Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào tuổi của cây.
Câu 18: Hoocmon nào có tác dụng: làm tăng mạnh tổng hợp Prôtêin, phát triển mạnh cơ bắp
A. Tirôxin B. Ơstrogen
C. Testostêrôn D. Hoocmon sinh trưởng
Câu 19: Cây ra hoa vào mùa hè là cây:
A. Cây ngày ngắn B. Cây ngày dài C. Cây trung tính D. Cả B và C
Câu 20: Tác dụng nào sau đây của Juvenin
A. Phối hợp với Ecđixơn gây lột xác ở sâu và ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
B. Ức chế lột xác ở sâu và ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
Trang 2/5 - Mã đề thi 743
C. Ức chế lột xác ở sâu và kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. Phối hợp với Ecđixơn gây lột xác ở sâu và kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
Câu 21: Tác dụng sinh lý của Êtilen là:
A. Kích thích phân chia tế bào và sinh trưởng chồi bên
B. Thúc quả chóng chín và rụng lá
C. Tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng chiều cao của cây
D. Kích thích nảy mầm của hạt
Câu 22: Mục đích của việc bóc bỏ một phần vỏ của cành khi thực hiện chiết cành là:
A. để tập trung chất dinh dưỡng vào ngay trên nơi bóc vỏ kích thích ra rễ
B. để tiện cho việc cắt rời cành khỏi cây
C. để nhanh cho quả sau khi chiết cành đi trồng
D. để cành chiết dễ đẻ nhánh
Câu 23: Phitôcrôm có vai trò:
A. Hình thành giới tính đực - cái
B. Tác động đến sự ra hoa, nẩy mầm và đóng mở khí khổng
C. Kìm hãm sự sinh trưởng – phát triển của cây
D. Điều hòa các hoạt động sinh trưởng của cây
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng.

A. Phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là kiểu phát triển mà ấu trùng trải
qua nhiều lần lột xác, con non tương tự con trưởng thành
B. Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển trực tiếp không qua
giai đoạn trung gian, con non khác con trưởng thành
C. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non phát triển trực
tiếp không qua lột xác biến đổi thành con trưởng thành.
D. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có đặc điểm
hình thái cấu tạo sinh lý tương tự con trưởng thành.
Câu 25: Hoocmon chủ yếu dùng để kích thích sự sinh trưởng chiều cao cây là:
A. Êtilen B. Axit abxixic C. Gibêrelin D. Auxin
Câu 26: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)
B. hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi vào thời kì đầu của cá thể mới
Câu 27: Việc hình thành rễ hay chồi phụ thuộc vào mối tương quan giữa các loại hoocmon
A. Gibêrelin/Auxin B. Axit abxixic/Êtilen C. Êtilen/Auxin. D. Auxin/Xitôkinin
Câu 28: Khi quả đạt kích thước cực đại, quả có sự biến đổi màu sắc do:
A. diệp lục và carôtenôit giảm đi.
B. diệp lục và carôtenôit tăng thêm.
C. diệp lục được tổng hợp thêm, carôtenôit giảm
D. diệp lục giảm, carôtenôit được tổng hợp thêm.
Câu 29: Chức năng của noãn cầu là
A. phát triển thành quả sau khi thụ tinh
B. thụ tinh với giao tử đực tạo hợp tử
C. cung cấp chất dinh dưỡng nuôi phôi nếu có thụ tinh
D. thụ tinh với giao tử đực tạo nội nhủ
Câu 30: Ở trẻ em, nếu thiếu hoocmon sinh trưởng (GH) sẽ dẫn tới hiện tượng
A. Đần độn B. To đầu xương chi C. Người tý hon D. Người khổng lồ
Câu 31: Sau khi thụ tinh bộ phận nào sau đây biến thành quả

A. bầu nhụy B. nhân phụ C. túi phôi D. noãn
Câu 32: I: Tế bào phân hóa tạo thành mô
Trang 3/5 - Mã đề thi 743
II: Cơ quan và hệ cơ quan hình thành từ mô
III: Hợp tử phân chia nhiều lần tạo khối tế bào phôi
IV: Kết quả hình thành cơ thể con non.
Biến đổi xảy ra ở giai đoạn phôi theo thứ tự là
A. III-I-II-IV B. I-II-III-IV C. I-IV-III-II D. III-II-I-IV
Câu 33: Ngoài tự nhiên , cây tre sinh sản bằng.
A. lóng
B. đỉnh sinh trưởng
C. rễ phụ.
D. thân rễ
Câu 34: Quá trình thụ tinh xảy ra giữa tinh trùng với:
A. chỉ noãn cầu B. noãn cầu và với nhân phụ
C. túi phôi D. chỉ nhân phụ
Câu 35: Cây ăn quả lâu năm có thể được trồng bằng phương pháp
A. gieo hạt, chiết và ghép cành B. chiết cành, giâm và gieo hạt
C. giâm, chiết và ghép cành D. gieo hạt, giâm và ghép cành
Câu 36: Thực vật nhận biết được các mùa của năm là nhờ vào:
A. Hoocmon ra hoa B. Phitôcrôm
C. Cảm nhận nhiệt độ D. Cảm nhận quang chu kỳ
Câu 37: Ở động vật phát triển không qua biến thái khác phát triển qua biến thái không hoàn
toàn ở điểm nào?
A. Con non qua nhiều lần lột xác thành con trưởng thành
B. Con non có đặc điểm cấu tạo hình thái sinh lý khác con trưởng thành
C. Con non phát triển trực tiếp không phải qua giai đoạn lột xác
D. Con non phải qua 1 lần lột xác mới thành con trưởng thành
Câu 38: Xét các quá trình sau:
I: Thụ tinh

II: Thụ phấn
III: Tạo hạt phấn hoặc tạo túi phôi
IV: Tạo quả và hạt
Thứ tự các giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa là:
A. I, II,III, IV B. III, II, I, IV C. II, III, I, IV D. IV, III, II, I
Câu 39: Mỗi tiểu bào tử đơn bội tiến hành nguyên phân để hình thành :
A. giao tử đực
B. tiểu bào tử đơn bội
C. hạt phấn
D. tế bào sinh sản
Câu 40: Động vật nào sau đây có sự sinh trưởng – phát triển qua biến thái không hoàn toàn
A. Khỉ, gà, châu chấu.
B. Hổ, báo, mèo
C. Gián, ve, châu chấu
D. Mèo, bướm, muỗi

HẾT
ĐỀ570 ĐỀ 628 ĐỀ 743 ĐỀ 896
1. C D B C
2. B C A A
3. D A A B
Trang 4/5 - Mã đề thi 743
4. A D C D
5. D B C C
6. D C C D
7. A A B D
8. D C D B
9. D D B A
10. B D A C
11. C C A B

12. A A A C
13. D A A D
14. C A C D
15. C A C A
16. B B D A
17. C A D A
18. A D C C
19. C C D A
20. D C A D
21. C A B C
22. D D A A
23. D C B A
24. D D B A
25. A C C C
26. C D D D
27. A B D A
28. B B D C
29. A B B B
30. A B C D
31. A B A C
32. B D A B
33. D C D D
34. A C B C
35. B B A B
36. B C D D
37. C A C B
38. B D B A
39. D D C B
40. C B C B
Trang 5/5 - Mã đề thi 743

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×