Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Sinh_10 Thi Học kỳ II số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.39 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra học kỳ II
Họ và tên Môn sinh học C.T lớp 10 nâng cao
Lớp Đề số 1
I. Đánh dấu nhân ( x ) những câu đúng vào bảng đáp án!
Câu 1 : Trong công nghệ vi sinh kiểu nuôi cấy nào cho hiệu quả thấp?
a.Nuôi cấy liên tục b.Nuôi cấy không liên tục
c.Nuôi cấy bán tổng hợp d.Nuôi cấy liên tục và không liên tục tuỳ giai đoạn
Câu 2 : Nấm men rượu sinh sản bằng cách nào?
a.Bào tử vô tính b.Bào tử hữu tính c.Nẩy chồi d.Phân đôi
Câu 3: Tại sao nước ở một số biển có màu đen?
a-FeS kết tủa b-H
2
S kết tủa c-H
2
SO
4
kết tủa d-S kết tủa
Câu 4: Vách dày ,màu sẩm của bào tử tiếp hợp có lợi gì?
a.Tránh kẻ thù b.Chống khô hạn và nhiệt độ cao
c.Hạn chế nhiễm bệnh d.Cả a,b,c.
Câu 5: Đặc tính sinh học quan trọng của Inteferon là gì?
a.Khối lượng phân tử lớn b.Có tác dụng không đặc hiệu với virut
c.Không bền vững trước nhiều loại enzim d.Cả a,b,c đúng
Câu 6 : Ở lợn bộ NST lưỡng bội 2n= 38.
Khi giảm phân hình thành giao tử, bộ NST này thay đổi về số lượng và trạng thái đơn,kép. Xác
định số NST theo trạng thái của nó ở Kỳ trung gian trước khi phân bào lần I:
a. 38 NST đơn khi NST chưa tự nhân đôi, 38 NST kép khi đã nhân đôi xong.
b. 38 NST kép c. 38 NSTđơn d. 19 NST kép e. 19 NST đơn
Câu 7 : Ở lợn bộ NST lưỡng bội 2n= 38.
Khi giảm phân hình thành giao tử, bộ NST này thay đổi về số lượng và trạng thái đơn,kép. Xác
định số NST theo trạng thái của nó ở Kỳ cuối lần I khi 2 tế bào con được tạo thành:


a. 38 NST đơn khi NST chưa tự nhân đôi, 38 NST kép khi đã nhân đôi xong.
b. 38 NST kép c. 38 NSTđơn d. 19 NST kép e. 19 NST đơn
Câu 8 : Ở lợn bộ NST lưỡng bội 2n= 38.
Khi giảm phân hình thành giao tử, bộ NST này thay đổi về số lượng và trạng thái đơn,kép. Xác
định số NST theo trạng thái của nó ở Kỳ sau lần II:
a. 38 NST đơn khi NST chưa tự nhân đôi, 38 NST kép khi đã nhân đôi xong.
b. 38 NST kép c. 38 NSTđơn d. 19 NST kép e. 19 NST đơn
Câu 9: NST ở kì giữa của nguyên phân có đặc điểm:
a. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn b. Xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
c. Tách thành 2 NST đơn phân li về 2 cực d. Dãn xoắn dài ra ở dạng mảnh
Câu 10 : NST ở kì giữa giảm phân I .
a. Bắt đầu đóng xoắn và co ngắn b. Xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
c. Xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào d. Dãn xoắn dài ra ở dạng sợi mảnh
Câu 11: Quang dị dưỡng là phương thức dinh dưỡng của dạng vi sinh vật nào?
a. vi khuẩn nitrat hóa b. các vi sinh vật lên men
c. Tảo đơn bào d. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh.
Câu 12: Hóa tự dưỡng là phương thức dinh dưỡng của dạng vi sinh vật nào?
a. Vi khuẩn nitrat hóa b. Các vi sinh vật lên men
c. Tảo đơn bào d. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh
Câu 13: Chất hữu cơ là nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu cung cấp cho vi sinh vật
a. Vi khuẩn nitrat hóa b. Các vi sinh vật lên men
c. Tảo đơn bào d. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh
Câu 14 : Ánh sáng và CO
2
là nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu cung cấp cho vi sinh vật
a. Vi khuẩn nitrat hóa b. Các vi sinh vật lên men
c. Tảo đơn bào d. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh
Câu 15: Đặc điểm của nuôi cấy liên tục là
a. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và không ngừng rút bỏ các chất thải
b. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới, không rút bỏ các chất thải và sinh khối của các tế bào dư thừa.

c. Bổ sung thường xuyên các chất dinh dưỡng, không rút bỏ các chất thải và sinh khối của các tế bào
dư thừa.
d. Bổ sung thưỡng xuyên các chất dinh dưỡng, rút bỏ không ngừng các chất thải.
Câu 16: Hình thức sinh sản nào không có ở vi khuẩn?
a. Phân đôi b. Nảy chồi c. Bào tử vô tính d. Bào tử hữu tính
Câu 17 : Hình thức sinh sản nào chỉ có ở nấm?
a. Phân đôi b. Nảy chồi c. Bào tử vô tính d. Bào tử hữu tính
Câu 18 : Thời điểm vi khuẩn bắt đầu sinh trưởng là:
a. Pha tiềm phát b. Pha lũy thừa c. Pha cân bằng d. Pha suy vong
Câu 19 : Thời điểm vi khuẩn trao đổi chất diễn ra mạnhnhất là:
a. Pha tiềm phát b. Pha lũy thừa c. Pha cân bằng d. Pha suy vong
Câu 20 : Thời điểm tốc độ sinh trưởng của vi khuẩn giảm dần, số lượng vi khuẩn cân bằng là:
a. Pha tiềm phát b. Pha lũy thừa c. Pha cân bằng d. Pha suy vong
Câu 21: Thời điểm số lượng tế bào chết của vi khuẩn vượt quá mức số lượng tế bào sinh ra là:
a. Pha tiềm phát b. Pha lũy thừa c. Pha cân bằng d. Pha suy vong
Câu 22 : Một quần thể VSV có 20 tế bào, thời gian thế hệ của chúng là 20 phút, sau 3 giờ số lượng tế
bào của quần thể là:
a. 320 b. 1280 c. 2560 d. 10240
Câu 23: Một quần thể VSV có số tế bào là 2560, biết rằng số tế bào ban đầu của quần thể là 20, quần
thể đó đã phân chia mấy lần?
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
Câu 24: Quang tự dưỡng là phương thức dinh dưỡng của dạng vi sinh vật nào?
a. Vi khuẩn nitrat hóa b. Các vi sinh vật lên men
c. Tảo đơn bào d. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh
Câu 25: Nguyên tố nào là bộ khung của chất sống, cần cho tất cả các hợp chất hữu cơ tạo nên tế bào?
a. Nitơ b. Ôxi c. Cacbon d. Phốt pho e. Lưu huỳnh
Câu 26: Các chất: Các phenol, chất kháng sinh, chất ôxi hóa, được gọi là
a. Các chất dinh dưỡng chính b. Các yếu tố sinh trưởng
c. Các chất diunh dưỡng phụ d. Các chất ức chế sinh trưởng
II. Chọn những đặc điểm phù hợp ở cột B điền vào ô trống ở cột A điền vào

A. Các loại môi trường nuôi cấy VSV B. Đặc điểm
1. Môi trường tự nhiên
a. Môi trường trong đó có một số chất tự nhiên chưa xác
định thành phần và số lượng như pepton, cao thịt bò, cao
nấm men và các chất hóa học đã xác định thành phần
2. Môi trường tổng hợp
b. Là môi trường chứa các chất tự nhiên chưa xác định
thành phần và số lượng như: cao thịt bò, pepton, cao nấm
men
3. Môi trường bán tổng hợp
c. Là môi trường trong đó các chất đều đã xác định được
thành phần và số lượng
A. Các quá trình B. Đặc điểm và ứngdụng
1. Phân giải
a. Chất hữu cơ phức tạp dưới tác động của enzim được phân giải thành
các chất hữu cơ đơn giản và giải phóng năng lượng ATP.
b. Chất hữu cơ phức tạp được tổng hợptừ những chất hữu cơ đơn giản
nhờ xúc tác của các enzim và sử dụng năng lượng ATP
2. Tổng hợp
c. Sản xuất thực phẩm, chất dinh dưỡng cho người, vật nuôi, cây trồng
d. Sản xuất sinh khối( prôtêin đơn bào), các axitmin không thay thế
III. Điền từ “có” hoặc “ không” vào các chỉ tiêu so sánh sau:
Quá trình Đồng hóa Dị hóa
1.Tổng hợp chất hữu cơ
2. Phân giải chất hữu cơ
3. Tiêu thụ năng lượng
4. Giải phóng năng lượng
5. Xảy ra trong cơ thể sống
IV. Hoàn thành các sơ đồ sau
(1) (1)

nuclêôtit axitamin prôtêin

(2) (2)
Bảng đáp án
A B C D E A B C D E
Câu 1 Câu 14
Câu 2 Câu 15
Câu 3 Câu 16
Câu 4 Câu 17
Câu 5 Câu 18
Câu 6 Câu 19
Câu 7 Câu 20
Câu 8 Câu 21
Câu 9 Câu 22
Câu 10 Câu 23
Câu 11 Câu 24
Câu 12 Câu 25
Câu 13 Câu 26
Chương trình nâng cao
Đề I: Phần I. 1B, 2C, 3A, 4B, 5B, 6A, 7D, 8C, 9B, 10B, 11D, 12A, 13B, 14C, 15D, 16D, 17D,
18A, 19B, 20C, 21D, 22D, 23B, 24A, 25C, 26D.
Phần II. Bảng 1: 1B, 2C, 3A
Bảng 2: 1A, C; 2B, D
Phần III. Điền từ “có” hoặc “ không” vào các chỉ tiêu so sánh sau:
Quá trình Đồng hóa Dị hóa
1.Tổng hợp chất hữu cơ có không
2. Phân giải chất hữu cơ không có
3. Tiêu thụ năng lượng có không
4. Giải phóng năng lượng không có
5. Xảy ra trong cơ thể sống có có

Phần IV. Hoàn thành sơ đồ sau
1. Tổng hợp
2. Phân giải

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×