Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Sinh_10 Thi Học kỳ II số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.72 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN SINH HỌC KHỐI 10
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: Lớp:
SBD:

A. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1: Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
A. G1, S, G2, nguyên phân B. S, G1, G2, nguyên phân
C. G2, G1, S, nguyên phân D. G1, G2, S, nguyên phân
Câu 2: Giống nhau giữa hô hấp và lên men:
A. Đều là quá trình phân giải chất hữu cơ.
B. Xảy ra trong điều kiện ít oxi.
C. Đều xảy ra trong môi trường không có oxi phân tử.
D. Đều xảy ra trong điều kiện có oxi.
Câu 3: Có 4 tế bào nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số tế bào con tạo thành là:
A. 16 B. 32 C. 64 D. 8
Câu 4: Vi sinh vật hoá tự dýỡng cần nguồn nãng lýợng và nguồn cacbon từ:
A. Chất hữu cõ và chất hữu cõ B. Ánh sáng và chất hữu cõ
C. Ánh sáng và CO
2
D. Chất vô cõ và CO
2
Câu 5: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn:
1. Sự hấp phụ
2. Sinh tổng hợp
3. Xâm nhập
4. Phóng thích
5. Lắp ráp


Trình tự đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 4, 5, 2, 3 C. 1, 2, 4, 5, 3 D. 1, 3, 2, 5, 4
Câu 6: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào sinh ra ít hơn số lượng tế bào chết đi.
Tế bào ấy đang ở pha:
A. Cân bằng B. Tiềm phát C. Suy vong D. Luỹ thừa
Câu 7: Bệnh truyền nhiễm là:
A. Bệnh lây lan qua đường tiêu hoá
B. Bệnh lây lan qua đường hô hấp
C. Bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác
D. Bệnh lây lan từ cơ quan này sang cơ quan khác
Câu 8: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha
A. G1. B. G2. C. nguyên phân D. S.
Câu 9: Có 2 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân số trứng tạo thành là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Tế bào tổng hợp tất cả những gì còn lại cho quá trình phân bào ở pha:
A. Nguyên phân B. S C. G
2
D. G
1
Đề thi này gồm có 3 trang 1 Mã đề thi 453
Mã đề: 453
Câu 11: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào của quần thể tăng lên với
tốc độ lớn nhất ở pha nào?
A. Pha luỹ thừa B. Pha suy vong C. Pha tiềm phát D. Pha cân bằng
Câu 12: HIV không lây nhiễm qua:
A. Đường tình dục B. Đường máu
C. Mẹ truyền sang con D. Đường hô hấp
Câu 13: Vi sinh vật tổng hợp các nucleotit từ:
A. Đường 5cacbon, bazơ nitơ, axit amin B. Đường 5 cacbon, H
3

PO
4
, bazơ nitơ
C. Đường 5 cacbon, H
3
PO
4
, nucleoxom D. H
3
PO
4
, bazơ nitơ, nucleoxom
Câu 14: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách:
A. Nảy chồi B. Bào tử đảm C. Phân đôi D. Bào tử túi
Câu 15: Môi trường có thành phần gồm: nước, muối khoáng, và nước thịt là môi trường:
A. Tổng hợp B. Bán tổng hợp C. Bán tự nhiên D. Tự nhiên
Câu 16: Câu nào sau đây không đúng khi nói đến virut
A. Sống kí sinh bắt buộc
B. Bộ gen chứa ADN hoặc ARN
C. Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào
D. Chỉ có vỏ là protein và lõi axit nucleic
Câu 17: Virut là:
A. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào B. Thực thể chưa có cấu tạo tế bào
C. Thực thể có cấu tạo đa bào D. Cơ thể có cấu tạo đa bào
Câu 18: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số nhiễm sắc thể trong 1 tế bào của loài đó ở kì
cuối I của giảm phân là:
A. 4 NST đơn B. 8 NST kép C. 4 NST kép D. 8 NST đơn
Câu 19: Ngýời ta thýờng sát muối, tẩm đýờng để bảo quản thịt là ứng dụng ảnh hýởng của
nhân tố:
A. Nhiệt độ B. pH C. Bức xạ D. Áp suất thẩm thấu

Câu 20: Trong giảm phân, quá trình trao đổi chéo đýợc thực hiện ở kì:
A. Kì đầu I B. Kì giữa II C. Kì cuối II D. Kì giữa I
Câu 21: Câu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói đến biện pháp phòng ngừa bệnh HIV/AIDS
A. Vệ sinh y tế B. Loại trừ tệ nạn xã hội
C. Tiêm vacxin phòng HIV D. Chung thuỷ vợ chồng
Câu 22: Làm sữa chua, dưa chua, nem chua là ứng dụng của quá trình lên men:
A. Butylic B. Etilic C. Lactic D. Axetic
Câu 23: Để phân giải xenlulozo vi sinh vật cần tiết ra enzim:
A. Proteaza B. Lipaza C. Xenlulaza D. Amilaza
Câu 24: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là:
A. Sự tăng thể tích tế bào của quần thể B. Sự tăng kích thước tế bào của quần thể
C. Sự tăng khối lượng tế bào của quần thể D. Sự tăng số lượng tế bào của quần thể
Câu 25: Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là:
A. 12 B. 2 C. 8 D. 4
B. PHẦN RIÊNG
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ làm phần dành riêng cho chương trình đó
(Phần 1 hoặc phần 2)
1. Dành cho lớp cơ bản( Từ câu 26 đến câu 30)
Câu 26: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là:
A. Nấm men bia B. Etanol và O
2
C. Nấm men rượu D. Etanol và CO
2
Đề thi này gồm có 3 trang 2 Mã đề thi 453
Câu 27: Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kì giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt
động nào sau đây?
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể B. Phân ly nhiễm sắc thể
C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể
Câu 28: Trong một quần thể nuôi cấy vi sinh vật, số lượng tế bào ban đầu là 100. Sau 120
phút số lượng tế bào trong quần thể là 800. Thời gian thế hệ của quần thể đó là:

A. 40 phút B. 30 phút C. 50 phút D. 60 phút
Câu 29: Trong hô hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là:
A. CO
2
B. O
2
C. Phân tử vô cơ D. Phân tử hữu cơ
Câu 30: Sau lần giảm phân II, các tế bào con được tạo thành với số lượng NST là?
A. n NST B. 2n NST C. 3n NST D. 4n NST
2. Dành cho lớp nâng cao( Từ câu 31 đến câu 35)
Câu 31: Có 3 tế bào cùng loại nguyên phân 2 lần liên tiếp, môi trường nội bào cung cấp 72
NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài là:
A. 4 B. 6 C. 32 D. 8
Câu 32: Nấm men sinh sản theo hình thức:
A. Nảy chồi, bào tử túi, bào tử tiếp hợp B. Phân đôi, nảy chồi, bào tử
C. Phân đôi, nảy chồi D. Phân đôi, bào tử đốt, bào tử đảm
Câu 33: Nếu có 12 tế bào vi khuẩn ban đầu tiến hành phân chia một số lần đã tạo ra 384 tế
bào con thì số lần phân chia là:
A. 5 B. 32 C. 16 D. 4
Câu 34: Có 12 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 50%.
Số hợp tử được tạo thành là:
A. 24 B. 48 C. 12 D. 6
Câu 35: Loại vi sinh vật nào có khả năng sử dụng trực tiếp N
2
từ không khí?
A. E Coli
B. Vi khuẩn sống cộng sinh trong nốt sần của rễ cây họ đậu
C. Nấm men
D. Vi khuẩn lactic


HẾT
Đề thi này gồm có 3 trang 3 Mã đề thi 453

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×