Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đồ án thiết kế công nghệ gia công chi tiết dạng càng, chương 9 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.1 KB, 6 trang )

Chương IX: Xác đònh lượng dư bằng
phương pháp Tra bảng
1. Xác đònh lượng dư và kích thước trung gian cho mặt (3) .
(Có kích thước 40mm,chiều dài L= 60mm)
- Theo bảng 28.1/T44 có lượng dư tổng cộng:
Z
0
= 4mm (ứng với kích thước lớn nhất của chi tiết là
121mm,kích thước danh nghóa là 60mm).
Ta có lượng dư bên dưới là 3mm.
=> Kích thước của phôi là : 60 + 3 + 4 = 67 mm
Dung sai phôi

0
= 0.6mm (Ứng với kích thước là 60mm -
cấp chính xác 15 tra ở bảng phụ lục 17/ trang159 /
HDĐACN1-TP)
=> Kích thước max của phôi là: D
0max
67 + 0.6 = 67.6mm
- Các bước công nghệ khi gia công mặt 4
+ Phay bán tinh cấp chính xác 11 =>

1
= 0.19
mm

- Lượng dư cho bước phay bán tinh Z
0max
= (4 + 0.6) =
4.6mm


- Kích thước của phôi sau khi phay bán tinh:
D
1max
= D
0max
– Z
0max
= 67.6 – 4.6 = 63mm
Trên bản vẽ sẽ ghi là D = 63
±0.095
mm
2.Xác đònh lượng dư và kích thước trung gian cho mặt (9)
[tương tự mặt (3)] .
- Lượng dư tổng cộng Z
0
= 3mm (tra bảng 28.1/trang
44),ứng với lượng dư bên dưới và tương tự mặt (4)
D
0max
= 60 + 3 + 0.6 = 63.6mm
- Lượng dư trung gian của bước phay thô & bán tinh là
(3 + 0.6) = 3.6mm
- Kích thước của phôi sau khi phay bán tinh
D
1max
= D
0max
– Z
1
= 63.6 – 3.6 = 60 mm

Trên bản vẽ sẽ ghi là D = 60
±0.095
mm
3. Xác đònh lượng dư và kích thước trung gian cho mặt (1)-(10)
và (5)-(7) .
Dùng dao phay đóa 3 mặt cắt phay đồng thời 2 mặt (1-10)
và (5-7).
- Lượng dư tra bảng tổng cộng mặt 1: Z
01
= 3.0mm
- Lượng dư tra bảng tổng cộng mặt 10: Z
02
= 3.0mm(`tra
bảng 28.1/T 44 sổ tay CN CTM)
+ Phay bán tinh CCX 11 =>

2
=0.11 mm.
- Lượng dư tổng cộng cả 2 phía: Z
01
+ Z
02
= 3.0 + 3.0 =
6mm
- Kích thước của phôi là : 16 + 6 = 22mm
- Kích thước lớn nhất của phôi là: D
0max
=22 + 2x0.5 =
23mm.
Ta có: Lượng dư cho phay tinh là 1mm,dung sai là +0.3 mm

(Tra bảng 63-1/T89
CTM1-TP)
- Lượng dư phay bán tinh cho hai phía :
Z
1
= 23 –16 = 7mm
- Lượng dư phay bán tinh cho một phía:
7 / 2 = 3.5 mm
- Kích thước sau khi phay bán tinh:
D
1max
= D
0max
– 7 = 23 – 7 = 16mm
4. Xác đònh lượng dư và kích thước trung gian cho mặt (2) .
- Lỗ đúc đặc có đường kính sau khi gia công là D = 16
+0.027
+ Khoan D
1
= 15mm CCX 13 => 
1
= 0.27mm
   + Khoét D
2
= 15.85mm CCX 11 => 
2
=
0.158mm
+ Doa tinh D
3

= 16mm CCX 8 => 
3
=
0.027mm
Tra bảng 54.1/T79 / STCNCTM1-TP. Tính lượng dư trung
gian
- Khoan 2Z
1
= D
1
= 15mm
- Khoét 2Z
2
= D
2
–D
1
= 15.85 – 15 = 0.85mm
- Doa tinh 2Z
3
= D
3
– D
2
=16 – 15.85 = 0.15mm
- Đường kính lỗ lớn nhất sau khi doa tinh :
D
3max
=16 + 0.027 = 16.027mm
- Đường kính lỗ lớn nhất sau khi khoét :

D
2max
=16.027 - 0.15 = 15.88mm
- Đường kính lỗ lớn nhất sau khi khoan :
D
1max
=15.88 – 0.85 = 15.03mm
- Kích thước ghi trên bản vẽ :
+ Khoan 15.03
+0.27
+ Khoét 15.88
+0.158
+Doa tinh 16
+0.027
6. Xác đònh lượng dư và kích thước trung gian cho mặt (6) .
Rãnh đúc đặc có đường kính sau khi gia công là D =
9
+0.022
mm.
- Các bước công nghệ gia công mặt (8).
+ Khoan D
1
= 8mm CCX 13 => 
1
=
0.22mm

+ Phay thô D
2
= 8mm CCX 12 => 

2
=
0.15mm
+ Phay tinh D
3
= 9mm CCX 8 => 
4
=
0.022mm
-Lượng dư trung gian
+ Khoan 2Z
1
= D
1
= 8mm
+Phay thô 2Z
2
= D
2
= 8mm
+Phay tinh 2Z
4
= D – D
2
= 9 – 8 = 1mm
- Đường kính lớn nhất của rãnh sau khi phay tinh:
D
3max
= 9 + 0.22 = 9.022mm
- Đường kính lớn nhất của rãnh sau khi phay thô :

D
1max
= 8+0.15 = 8.15mm
- Đường kính lớn nhất của rãnh sau khi khoan : D
1max
=
8+ 0.22 = 8.22mm
- Kích thước ghi trên bản vẽ :
+ Khoan 8
+0.22
+Phay thô 8
+0.15
+Phay tinh 9
+0.022
7. Xác đònh lượng dư và kích thước trung gian cho mặt rãnh
then (8) .
- Xọc rãnh then có bề rộng b=6 mm trên bề mặt trụ trong
đường kính
D=30 mm. Bề dày phải cắt bỏ t=2 mm đo kiểm tra là khoảng
cách lớn nhất từ bề mặt gia công đến bề mặt trụ trong,
H=32mm.
- Xọc có CCX7
=0.025 với kích thước 32mm

=0.012 với kích thước 6 mm
- Lượng dư tổng cộng t=2 mm
- Kích thước lớn nhất sau khi gia công là
D=30+2+0.025=32.025 mm
- Kích thước khi trên bản vẽ : 32
0.025

mm
- Bề rộng rãnh then là : 6
+0.012
mm

×