Tải bản đầy đủ (.ppt) (82 trang)

Slide bài giảng Microsoft Excel doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 82 trang )

Bài giảng Microsoft Excel
07/03/14
Bài giảng Excel
2
Giới thiệu Microsoft Office Excel

Là chương trình xử lý bảng tính, nằm trong bộ
Office của Microft

Đây là phần mềm chuyên dụng trong lĩnh vực
bảng tính điện tử. Cho phép người dùng lưu trữ và
xử lý dữ liệu, thực hiện các tính toán về toán học,
hay tính toán thống kê
07/03/14
Bài giảng Excel
3
Khởi động Excel

C1: Double click chuột vào biểu tượng trên
nền màn hình (Destop).

C2: Click trái chuột vào biểu tượng của Excel trên
thanh Microsoft Office Shortcut Bar ở góc trên
bên phải nền màn hình.

C3: Menu Start/Programs/Microsoft Excel


07/03/14
Bài giảng Excel
4


Cửa sổ làm việc của Excel
07/03/14
Bài giảng Excel
5
Giới thiệu WorkBook và WorkSheet

Một tệp (tập tin) là một workbook của bảng tính
Excel. Trong một workbook có nhiều trang kẻ ô
giống nhau, mỗi một trang làm việc đó là
worksheet.

Những đặc điểm của worksheet
+ Dữ liệu được hiệu chỉnh dễ dàng
+ Các phép tính toán được thực hiện với bộ thư
viện hàm phong phú
+ Có thể sắp xếp, trích lọc dữ liệu theo điều kiện
07/03/14
Bài giảng Excel
6
Đặc điểm của workbook, worksheet

Trong một workbook có nhiều nhất là 255 sheet
(trang làm việc). Mỗi sheet có 256 cột (column) và
65536 hàng (row)

Các sheet được đánh số thứ tự sheet1, sheet2,
Sheet255. Có thể đặt lại tên các sheet theo ý muốn

Các cột được đặt tên từ trái qua phải theo thứ tự
A,B,C, cho đến Z, tiếp theo là AA,AB,AC, AZ,

BA,BB,BC, BZ, cứ như vậy cho đến nhóm cuối
cùng là IA,IB,IC, đến IV là đủ 256 cột

Các hàng được đánh số thứ tự từ 1 đến 65536
07/03/14
Bài giảng Excel
7
07/03/14
Bài giảng Excel
8
Tạo tệp (tập tin) trắng mới (New)

C1: Click trái chuột vào biểu tượng New trên
Toolbar.

C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N

C3: Vào menu File/New/BlankWorkbook
07/03/14
Bài giảng Excel
9
Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa (Open)

C1: Click chuột vào biểu tượng Open trên Toolbar.

C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O

C3: Vào menu File/Open

1. Chọn nơi chứa tệp

2. Chọn tệp cần mở
3. Bấm nút Open
để mở tệp
Bấm nút
Cancel để hủy
lệnh mở tệp
07/03/14
Bài giảng Excel
10
Ghi tệp vào ổ đĩa (Save)

C1: Click chuột vào biểu tượng Save trên Toolbar.

C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S.

C3: Vào menu File/Save.

Nếu tệp đã được ghi trước từ trước thì lần ghi tệp hiện
tại sẽ ghi lại sự thay đổi kể từ lần ghi trước (có cảm
giác là Excel không thực hiện việc gì).

Nếu tệp chưa được ghi lần nào sẽ xuất hiện hộp thoại
Save As, chọn nơi ghi tệp trong khung Save in, gõ tên
tệp cần ghi vào khung File name, ấn nút Save.
07/03/14
Bài giảng Excel
11
Ghi tệp vào ổ đĩa với tên khác (Save As)

Khi ghi tệp với 1 tên khác thì tệp cũ vẫn tồn tại,

tệp mới được tạo ra có cùng nội dung với tệp cũ.

Vào menu File/Save As
1. Chọn nơi ghi tệp
2. Gõ tên mới cho tệp
3. Bấm nút
Save để ghi tệp
Bấm nút
Cancel để hủy
lệnh ghi tệp

07/03/14
Bài giảng Excel
12
Thoát khỏi Excel (Exit)

C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4

C2: Click trái chuột vào nút Close ở góc trên
cùng bên phải cửa sổ làm việc của PowerPoint.

C3: Vào menu File/Exit

Nếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa thì xuất hiện 1
Message Box, chọn:

Yes: ghi tệp trước khi thoát,

No: thoát không ghi tệp,


Cancel: huỷ lệnh thoát.
07/03/14
Bài giảng Excel
13
Các kiểu dữ liệu thường được sử dụng

Kiểu số, ngày giờ, tiền tệ

Kiểu chuỗi

Kiểu công thức
07/03/14
Bài giảng Excel
14
Một số thông báo lỗi
07/03/14
Bài giảng Excel
15
Địa chỉ ô và miền (vùng)

Địa chỉ ô và địa chỉ miền chủ yếu được dùng trong
các công thức để lấy dữ liệu tương ứng.

Địa chỉ ô bao gồm:

Địa chỉ tương đối: gồm tên cột và tên hàng. Ví dụ:
A15, C43.

Địa chỉ tuyệt đối: thêm dấu $ trước tên cột và/hoặc
tên hàng nếu muốn cố định phần đó. Ví dụ: $A3,

B$4, $C$5.
Địa chỉ tương đối thay đổi khi sao chép công thức,
địa chỉ tuyệt đối thì không.
07/03/14
Bài giảng Excel
16
Một số ví dụ về địa chỉ tương đối, tuyệt đối:

Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
07/03/14
Bài giảng Excel
17
Một số ví dụ về địa chỉ tương đối, tuyệt đối:

Ví dụ 3:
Ví dụ 4:
07/03/14
Bài giảng Excel
18
Dịch chuyển con trỏ ô
Gõ phím F5 (Ctrl+G), gõ địa chỉ ô cần đến vào
khung Reference, bấm nút OK.
Gõ địa chỉ ô
muốn đến
07/03/14
Bài giảng Excel
19
Các phím dịch chuyển con trỏ ô:
+ ←, ↑, →, ↓ dịch chuyển 1 ô theo hướng mũi tên

+ Page Up dịch con trỏ lên 1 trang màn hình.
+ Page Down dịch chuyển xuống 1 trang màn hình.
+ Home cột đầu tiên (cột A) của dòng hiện tại
+ Ctrl + → tới cột cuối cùng (cột IV) của dòng hiện tại.
+ Ctrl + ← tới cột đầu tiên (cột A) của dòng hiện tại.
+ Ctrl + ↓ tới dòng cuối cùng (dòng 65536) của cột hiện tại.
+ Ctrl + ↑ tới dòng đầu tiên (dòng 1) của cột hiện tại.
+ Ctrl + ↑ + ← tới ô trái trên cùng (ô A1).
+ Ctrl + ↑ + → tới ô phải trên cùng (ô IV1).
+ Ctrl + ↓ + ← tới ô trái dưới cùng (ô A65536).
+ Ctrl + ↓ + → tới ô phải dưới cùng (ô IV65536).
07/03/14
Bài giảng Excel
20
Nhập dữ liệu vào ô

Cách thức: click trái chuột vào ô, gõ dữ liệu vào,
nhập xong gõ Enter.

Dữ liệu chữ nhập bình thường

Dữ liệu số nhập dấu chấm (.) hay dấu phẩy (,)
ngăn cách phần thập phân tùy vào định dạng kiểu
số.

Để Excel hiểu một dữ liệu dạng khác là dữ liệu
dạng chữ thì nhập dấu ’ trước dữ liệu đó.

Ví dụ: ’04.8766318
07/03/14

Bài giảng Excel
21
Địa chỉ ô và miền (vùng)

Miền là một nhóm ô liền kề nhau.

Địa chỉ miền được khai báo theo cách:
Địa chỉ ô cao bên trái : Địa chỉ ô thấp bên phải
Ví dụ: A3:A6 B2:D5
$C$5:$D$8
07/03/14
Bài giảng Excel
22
Chọn miền, cột, hàng, bảng

Chọn miền: kích chuột vào ô cao trái, giữ và di tới
ô thấp phải, nhả chuột.

Chọn cả hàng: kích chuột vào ô tên hàng.

Chọn cả cột: kích chuột vào ô tên cột.

Chọn cả bảng tính: kích chuột vào ô giao giữa tên
hàng và tên cột.

Khi cần lấy địa chỉ ô hoặc miền trong công thức
thì không nên gõ từ bàn phím mà nên dùng chuột
chọn để tránh nhầm lẫn.
07/03/14
Bài giảng Excel

23
Chọn miền, cột, hàng, bảng

Nếu chọn nhiều miền rời nhau thì giữ phím Ctrl
trong khi chọn các miền đó
07/03/14
Bài giảng Excel
24
Thao tác đánh số thứ tự

C1: Đánh số thứ tự tăng dần 1,2,3,… bằng cách
nhập một giá trị đầu tiên (kiểu số), giữ Ctrl như
hình vẽ (có dấu +) và rê chuột sang ô khác

C2: Đánh số thứ tự theo cấp số cộng tự chọn
07/03/14
Bài giảng Excel
25
Thao tác sắp xếp dữ liệu

Chọn vùng dữ liệu muốn sắp xếp

Chọn Data/Sort
Vùng chọn
không có
tiêu đề
Vùng chọn
có tiêu đề
Tăng dần
Giảm dần

×