Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bồi dưỡng học sinh giỏi vật lý potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.78 KB, 5 trang )

chuyên đề bồi d
chuyên đề bồi d


ỡng học sinh giỏi
ỡng học sinh giỏi



Biên soạn:


Nguyễn Văn Quang
Nguyễn Văn Quang

Trang:

1


Tài liệu tham khảo:
1. Giải toán vật lý Bùi Quang Hân.
2. Các bài toán vật lý chọn lọc THPT- Vũ Thanh Khiết.
3. Kiến thức cơ bản và nâng cao vật lý Vũ Thanh Khiết.
4. Olympic 30 4. NXB Đồng Nai.
5. Tạp chí Vật lý và tuổi trẻ.
Phần I. Cơ học
Chuyên đề 1. Động học chất điểm
I. Lý thuyết:
A. Chuyển động thẳng
1. Phơng trình chuyển động thẳng biến đổi đều:







+=
++=
tavv
tatvrr


0
2
00
2
1
2. Công thức cộng vận tốc:
3. Công thức cộng gia tốc:
4. Phơng pháp chiếu véc tơ trong giải toán:
Loại 2. Chuyển động tròn
1. Chu kỳ, tần số va tần số góc trong chuyển động tròn.
2. Vận tốc dài và vận tốc góc:
3. Gia tốc trong chuyển động tròn:
II. Bài tập:
Bài 1: Bài 1.6/6 các BT VL chọn lọc
Xe mô tô I xuất phát từ điểm A chạy trên đờng thẳng AC với vận tốc
v
1
= 18km/h. Cùng lúc đó tại điểm B cách A một đoạn l= 100m, xe
môt tô II cũng xuất phát với vận tốc v

2
để đến gặp xe I. Biết AB
hợp với AC góc = 30
0
.
1. Hỏi xe II phải đi theo hớng nào và sau thời gian bao lâu thì gặp đợc xe I, nếu
xe II có vận tốc v
2
= 18km/h.
2. Tìm điều kiện để 2 xe gặp nhau tại H.
H ớng dẫn giải:
1/ Giả sự 2 xe gặp nhau tại điểm D sau thời gian t. Ta có: AD= v
1
t,
BD= v
2
t.
=>
BD
AD
v
v
=
2
1
=> v
1
sin = v
2
sin (1)

Nh vậy xe II phải đi theo hớng BD hợp với AB góc mà:
2
1
sin
sin
v
v


=
. Ta thấy phải có điều kiện: v
1
sin v
2
.
Các hình chiếu của các vận tốc v
1
và v
2
của 2 xe lên AB là v
1
cos và
v
2
cos.
Biết AB= l,và chú ý đến (1) ta tìm đợc thời gian t cần hải đi để xe I
gặp xe II:

coscos
21

vv
l
t
+
=
; với


sin
sin
1
2
v
v =
do đó:
s
v
l
t 6,11
)sin(
sin
1
=
+
=


.
2/ Muốn cho 2 xe gặp nhau tại H, ta phải có: = - = 60
0

.
Muốn vậy vận tốc xe II phải bằng:
hkm
vv
v /4,10
3
sin
sin
11
2
===


Bài 2: Bài 1.23/11 các BT VL chọn lọc

H
A
C
B
1
v

H
A
C
B
1
v

D

chuyên đề bồi d
chuyên đề bồi d


ỡng học sinh giỏi
ỡng học sinh giỏi



Biên soạn:


Nguyễn Văn Quang
Nguyễn Văn Quang

Trang:

2


Bài 3:
Chuyên đề 2. Động lực học chất điểm
Loại 1. Phơng pháp động lực học
I. Lý thuyết:
1. Các lực cơ học:
Lực hấp dẫn:
* Bản chất: Là lực hút giữa 2 vật bất kỳ.
* Công thức:
2
21

.
r
mm
GF =
; G= 6,67.10
-11
Nm
2
/kg
2
.
Trọng lực:
* Bản chất: Là lực hút của Trái đất lên vật.
* Công thức:
h
mg
hR
GM
m
hR
GMm
P =

=

=
22
)()(
;
2

)( hR
GM
g
h

=
.
Lực và phản lực:
* Tính chất:
- Lực và phản lực cùng bản chất.
- Xuất hiện và mất đi đồng thời.
- Đặt lên 2 vật khác nhau.
- Cùng giá và độ lớn nhng ngợc chiều.
* Công thức: = -
Lực đàn hồi:
* Bản chất: Do vật bị biến dạng.
* Công thức: F= kx= k(l-l
0
); l
0
: Chiều dài tự nhiên của lò xo.
Lực ma sát:
* Bản chất: Do sự ghồ ghề của 2 mặt tiếp xúc, xuất hiện giữa 2 mặt tiếp xúc.
* Tính chất: Luôn là lực cản và không ảnh hởng đến chiều chuyển động.
* Công thức: F= àN; N là áp lực của vật này lên vật kia.
2. Chuyển động của vật bị ném:
Chuyển động ném xiên:
Chuyển động ném ngang:
3. Phơng pháp động lực học:
* Xác định các lực tác dụng lên vật.

* Viết biểu thức định luật II Newton cho vật.
* Chọn hệ trục Oxy thích hợp.
* Chiếu biểu thức lên từng trục Ox, Oy.
* Biến đổi tìm ẩn số.
II. Ví dụ:
Bài 1: Vật khối lợng m= 1kg chuyển động dới tác
dụng của lực nh hình vẽ. Cho = 30
0
. Hệ số ma sát giữa
vật và mặt phẳng luôn bằng 0,1.
a. Cho F= 5N. Tìm gia tốc chuyển động của vật.
b. Cho F tăng dần. Với giá trị F
0
bằng bao nhiêu thì vật bắt đầu rời khỏi mặt
phẳng ngang?
Loại 2. Bài toán hệ vật
I. Lý thuyết:
1. Nội lực và ngoại lực:
2. Định luật II Newton cho hệ vật:
3. Chuyển động của hệ khi có ma sát và không có ma sát:


chuyên đề bồi d
chuyên đề bồi d


ỡng học sinh giỏi
ỡng học sinh giỏi




Biên soạn:


Nguyễn Văn Quang
Nguyễn Văn Quang

Trang:

3


II. Ví dụ:
Cho cơ hệ nh hình vẽ, m
1
= m
2
= 1kg, = 30
0
, = 60
0
.
a. Bỏ qua mọi ma sát. Tìm gia tốc chuyển động của
mỗi vật và lực căng dây nối.
b. Hệ số giữa các vật với mặt phẳng là 0,1. Tìm gia
tốc chuyển động của mỗi vật và lực căng của dây
nối 2 vật.
c. Với hệ số ma sát bao nhiêu thì hệ cân bằng?
Loại 3. Chuyển động trong hệ quy chiếu phi quán tính
I. Lý thuyết:

1. Hệ qui chiếu phi quán tính:
2. Lực quán tính:
II. Bài tập:
Chuyên đề 3. Tĩnh học
1. Điều kiện cân bằng của một chất điểm:
2. Mô men lực:
3. Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định:
Chuyên đề 4. Các định luật bảo toàn
1. Động lợng và định luật bảo toàn động lợng:
2. Công và công suất:
3. Động năng và định lý về động năng:
4. Thế năng và hai loại thế năng:
5. Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng:
Chuyên đề 5. Cơ học vật rắn
1. Một số khái niệm cơ bản:
Tọa độ góc:
Tốc độ góc:
'
t
dt
d



==
.
Gia tốc góc:
'
t
dt

d



==
2. Các phơng trình chuyển động quay và sự tơng tự với các phơng trình chuyển
động thẳng:
Phơng trình tọa độ:
2
00
2
1
tt

++=



Phơng trình tốc độ góc:
t

+=
0

Công thức liên hệ:
)(2
0
2
0
2


=

3. Vận tốc và gia tốc của các chất điểm trên vật quay:
Liên hệ tốc độ dài và tốc độ góc:

Rv =
Gia tốc hớng tâm:
2
2

R
R
v
a
n
==
.
Gia tốc dài (tiếp tuyến):

Ra
t
=
.
Gia tốc toàn phần:
22
nt
aaa +=
.
4. Mô men quán tính:

Tổng quát:

=
i
ii
rmI
2
.
Thanh có tiết diện nhỏ so với chiều dài:
2
12
1
mII =
.
chuyên đề bồi d
chuyên đề bồi d


ỡng học sinh giỏi
ỡng học sinh giỏi



Biên soạn:


Nguyễn Văn Quang
Nguyễn Văn Quang

Trang:


4


Vành khuyên bán kính R:
2
mRI =
.
Đĩa tròn mỏng:
2
2
1
mRI =
.
Khối cầu đặc:
2
5
2
mRI =
.
5. Mô men lực:
FdM =
.
6. Phơng trình động lực học của vật rắn quay:

IM =
7. Mô men động lợng và định luật bảo toàn mô men động lợng:
Mô men động lợng:

IL

=
.
Bảo toàn mô men động lợng:
2211

II =
.
8. Động năng của một vật rắn quay quanh một trục cố định:
2
2
1

IW
d
=
.
Chuyên đề 6. Dao động cơ
1. Dao động điều hòa:
Phơng trình dao động:
Chu kỳ và tần số dao động:
Con lắc lò xo:
Con lắc đơn. Con lắc vật lý:
Chứng minh một hệ dao động điều hòa.
2. Dao động tắt dần:
3. Dao động cỡng bức:
4. Tổng hợp dao động:
Chuyên đề 7. Sóng cơ
1. Phơng trình sóng:
2. Sóng dừng:
3. Giao thoa sóng:

4. Sóng âm:
5. Hiệu ứng Đốp ple:
Phần II. Nhiệt học và phân tử
Chuyên đề 1. Các định luật cơ bản về khí lý tởng
1. Phơng trình trạng thái Claperon- Mendeleev:
2. Các đẳng quá trình:
Chuyên đề 2. Nội năng và biến đổi nội năng
Phần III. Điện và từ
Chuyên đề 1. Tĩnh điện học
Chuyên đề 2. Dòng điện không đổi
Chuyên đề 3. Từ trờng
Chuyên đề 4. Mạch dao động. Dao động điện từ.
Phần IV. Quang hình học
Chuyên đề 1. Phản xạ ánh sáng
1. Định luật truyền thẳng ánh sáng:
2. Định luật phản xạ ánh sáng:
3. Gơng phẳng:
4. Gơng cầu:
5. Hệ gơng phẳng gơng cầu:
Chuyên đề 2. Khúc xạ ánh sáng
1. Định luật khúc xạ ánh sáng:
2. Lăng kính:
3. Bản mặt song song:
chuyên đề bồi d
chuyên đề bồi d


ỡng học sinh giỏi
ỡng học sinh giỏi




Biên soạn:


Nguyễn Văn Quang
Nguyễn Văn Quang

Trang:

5


4. Lỡng chất phẳng:
5. Thấu kính:
6. Các hệ quang học:
Chuyên đề 3. Mắt và các dụng cụ quang học
1. Mắt và các tật của mắt.
2. Kính lúp:
3. Kính hiện vi:
4. Kính thiên văn

×