Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

lop 1 hoc ki 2 tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.28 KB, 36 trang )

Tuần 19
Bài thứ 2: Thứ ngày tháng năm
Đạo đức
Tiết 19: Lễ phép , vâng lời thầy giáo, cô
giáo
I. Mục tiêu:
- Hs nêu đợc một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.hiểu đợc thế nào là lễ phép ,
vâng lời thầy cô giáo
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép , vâng lời thầy cô giáo, biết nhắc nhở các bạn cùng thực hiện
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv: Tranh. quyền công ớc điều 12
- Hs: Vở đạo đức, bút chì
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Trật tự trong giờ học có lợi gì?
- Trong lớp ta tuần vừa qua bạn nào đã thực hiện tốt
trật tự trong giờ học
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu:
- Bài hát: cô giáo
- Bài hát nói về ai?
- Để bầy tỏ lòng biết ơn , kính trọng thầy cô giáo
các em cần làm gì? bài hôm nay các em sẽ tìm
hiểu: Lễ phép , vâng lời thầy cô giáo
2.Dạy bài mới
a. Hoạt động 1: Đóng vai bài tập 1
- Gv: chia nhóm và giao nhiệm vụ: Bạn Lan đi học
gặp cô giáo dạy mẫu giáo


- Gv theo dõi và giúp đỡ hs
- Báo cáo kết quả
- Qua việc đóng vai các em thấy:
+ Cần làm gì khi gặp thầy , cô giáo?
+ Cần làm gì khi đa hoặc nhận sách , vở từ tay
thầy , cô giáo

Khi gặp thầy , cô giáo cần chào hỏi lễ phép,
nhận hoặc đa vật gì cho thầy, cô giáo cần đa, nhận
bằng hai tayvà lời nói khi đa: Tha thầy( cô) đây ạ,
Lời nói khi nhận : Em cảm ơn thầy( cô)ạ
b. Hoạt động 2: Hs làm bài tập 2
- Tô màu vào tranh
- Báo cáo kết quả tô
+ Vì sao em lại tô màu vào áo bạn đó?
- Nhận xét
- Kết quả học tập tôt hơn
- Hs lần lợt kể
- Cả lớp hát
- Cô giáo
- Hs nhắc lại
- 3 nhóm
- Các nhóm thảo luận, đóng vai
- Từng nhóm báo cáo
-Cần chào hỏi lễ phép
- Đa bằng hai tay
- hs làm bài
- Bạn đó đã biết vâng lời thầy, cô
giáo


Thầy( cô) giáo đã không quản ngại khó khăndạy
dỗ các em nên ngời để tỏ lòng biết ơn các em cần lễ
phép , kính trọng thầy, cô giáo
IV. Củng cố- dặn dò
- Hãy kể trong lớp ta bạn nào biết lễ phép , vâng lời thầy cô giáo
- Thực hiện tuần lễ vâng lời, lễ phép với thầy, cô giáo
____________________________________________________________
Toán
Tiết 73: Mời một, mời hai
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết cấu tạo các số mời một, mời hai , biết đọc viết các số đó
- Bớc đầu nhận biết số có hai chữ số: 11, 12Gồm 1 chục, 1,2 đơn vị
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv: Thể que tính
- Hs: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Hôm trớc học bài gì?
- 10 bằng mấy chục?
- Viết các số vào tia số
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Số mời một, mời hai
2. Dạy bài mới
a.Hình thành khái niệm
* Số 11
- Gc y/c hs lấy 1 thể que tính 1 chục và 1 que
tính rời
- 10 que tính thêm 1 là mấy?

- 10 thêm 1 là 11
- Gv ghi bảng 11
+ Số 11 là số có mấy chữ số?
+ 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Gv y/c hs nhắc lại 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
- Gv số 11 viết hai số 1 liền nhau , gv viết mẫu
- Nhận xét
* Số 12 (TT 11)
b. Thực hành
Bài 1: (4) Điền số thích hợp vào ô trống
- Gv đọc y/c
- Theo dõi hs làm bài
- Có mấy trùm nho, mấy con cừu, mấy quả táo
Bài 2: (4) Vẽ thêm chấm tròn theo mẫu
- Gv hớng dẫn mẫu
- y/c 3 em lên bảng
- Chữa bài
Bài 3: (4) Tô màu 11 ngôi sao, 12 quả táo
- 1 chục và tia số
- 10 bằng 1 chục
- 1 em lên bảng
- Hs nhắc lại
- hs thao tác trên đồ dùng
- 10 thêm 1 là 11
- Hs nhắc lại
- 11 là số có hai chữ số
- Gồm 1 chục và 1 đơn vị
- Hs nhắc lại
- Hs theo dõi
- Viết bảng con

- Hs đ ọc y/c
- Hs l àm b ài
- 10, 11, 12
- 3 em lên bảng, lớp làm vào vở
- Nh ận x ét
- Hs làm bài
- Gv đọc y/c
- Theo dõi
- Chữa bài
- Nhạn xét
- Đổi chéo kiểm tra
IV. Củng cố- dặn dò
- Vừa học xong số mấy
- Số 11, 12 gồm mấy chục , mấy đơn vị
- Nhận xét
- Luyện viết số ở nhà
__________________________________________________________________
Học vần
Bài 77: ăc, âc
I. Mục tiêu:
- Hs đọc, viết đúng các tiếng, từ: ăc, âc, mắc áo, quả gấc, màu sắc , ăn mặc, giấc ngủ, nhấc
chân và bài ứng dụng sgk
- Nhận ra ăc, âc trong các tiếng bất kì
- Luyện nói: Ruộng bậc thang
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv; Tranh sgk
- Hs: Vở tập viết, sgk
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra

- Đọc: oc, ac, con sóc. bác sĩ, hạt thóc, con cóc, bản
nhạc, con vạc và bài ứng dụng sgk
- Viết : con sóc, bác sĩ
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Bài 77: ăc- âc
2. Dạy vần mới
* ăc
a. Nhận diện vần
- Phân tích ăc
- So sánh ac-ăc
- Tìm âm ghép vần mới
- Vừa ghép đợc vần có âm gì?
b. Đánh vần, ghép tiếng, từ
- dựa vào cấu tạo vần đánh vần+ đọc ăc
- Vừa học xong vần gì?
- Vậy để có tiếng mắc ta ghép thêm âm gì?
- Phân tích mắc
- Đánh vần+ đọc mắc
- Đây là cái gì?
- Để có từ mắc áo ta ghép thêm tiếng gì?
- Phân tích từ
- Đọc lại từ mắc áo
- Hs đọc CN, ĐT
- Viết bảng con
- Hs theo dõi
- Gồm ă-c
- Giông nhau c, khác ă-a
- Hs ghép ăc
- Vần có âm ă,c

- Hs đọc CN, ĐT
- vần ăc
- Hs ghép mắc
- Gồm m- ăc- dấu /
- Hs đọc CN, ĐT
- Là cái mắc áo
- Hs ghép mắc áo
- Gồm mắc- áo
- Hs đọc CN, ĐT
- Vừa học xong vần , tiếng, từ gì?
- Đọc lại bài
*Dạy âc( TT ăc)
* So sánh ăc- âc
* Luyện đọc
- Nhận xét
c. Đọc từ ứng dụng
- Gv ghi các từ: màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
- Gv đọc mẫu+ giải nghĩa từ
- Nhận xét
d. Tập viết
- Gv lần lợt đa các chữ mẫu: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Gv tô theo mẫu chữ+ hớng dẫn qui trình
- Gv viết mẫu
- Nhận xét
- ăc, mắc, mắc áo
- Hs đọc CN, ĐT
- Giống nhau c, khác ă, â
- Hs đọc CN, ĐT
- Hs tìm tiếng có vần ăc, âc

- Hs theo dõi
- Hs đọc CN, ĐT
- Hs đọc + phân tích
- Tô theo mẫu
- theo dõi mẫu
- Viết bảng con
3. Củng cố tiết 1
- Vừa đọc và viết xong vần gì?
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Nhận xét
__________________________________________________________________
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc
* Đọc bài tiết 1
- Đọc bảng lớp
- Đọc sgk
* Đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Đọc câu dới tranh
- Trong câu tiếng nào có vần mới học
- Gv đoc mẫu
- Nhận xét
2. Tập viết
- Gv y/c hs nhắc lại t thế ngồi
- Gv đa bài mẫu
- Theo dõi
- Chấm và chữa bài
3. Luyện nói: Ruộng bậc thang
- Gv đọc chủ đề
- Quan sát tranh em nhìn thấy gì?

- Chỉ ruộng bấc thang trong từng tranh?
- Ruộng bậc thang là nơi nh thế nào?
- Ruộng bậc thang thờng có ở đâu?
- Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?
- Báo cáo kết quả
- Nhận xét
- Đọc CN, ĐT
- Đọc CN, ĐT
- Đàn chim
- 1 em đọc
- mặc
- Theo dõi
- Hs đọc CN, ĐT
- 2 em nhắc
- Quan sát theo bàn
- Hs viết bài
- Hs đọc chủ đề
- Ruộng bậc thang
- Hs thảo luận theo cặp
- Đại diện báo cáo
IV. củng cố- dặn dò
- Vừa đọc. viết xong vần gì?
- Về nhà đọc , viết lại bài
- Xem bài 78
Bài thứ 3: Thứ ngày tháng năm
Thể dục
Bài 19: Bài thể dục- Trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
- Ôn trò chơi nhẩy ô tiếp sức. yêu cầu hs tham gia vào mức đã có sự chuẩn bị.
- Làm quen với hai động tác thể dục: Vơn thở và tay. yêu cầu thực hiện ở mức độ cơ bản

đúng
II. Địa điểm và ph ơng tiện:
- Địa điểm: Sân trờng
- Phơng tiện: Tranh thể dục, kẻ sân trò chơi
III. Nội dung và ph ơng pháp
Nội dung Đ. lợng Phơng pháp
1.Mở đầu
- Gv nhận lớp , phổ biến nội dung buổi tập
- Khởi động : Trò chơi gieo hạt
2. Phần cơ bản
a. Dạy kiến thức mới
- Động tác vơn thở
+ Gv nêu tên động tác và làm mẫu
+ Nhịp 1: Đa hai tay lên cao chếch chữ v, chân
trái bớc sang ngang
+ Nhịp 2: Hai tay vắc chéo trớc mặt
+ Nhịp 3: (TT nhịp 1)
+ Nhịp 4: VTTCB
+ Nhịp 5,6,7,8: (TT 1,2,3,4)
- Động tác tay
+ Gv nêu tên động tác và làm mẫu:
+ Nhịp 1: Bớc chân trái sang ngang đồng thời
hai tay trớc ngực vỗ tay
+ Nhịp 2: Đa hai tay sang ngang
+ Nhịp 3: nh 1
+ Nhịp4 : TTCB
+ Nhịp 5,6,7,8(TT1,2,3,4)
- Tập phối hợp hai động tác
b. Trò chơi: chạy tiếp sức
- Gv nêu cach chơi

- Cả lớp cùng chơi
- Nhận xét
3. Phần kết thúc
- Trò chơi: diệt các con vật có hại
- Nhận xét
- Tập luyện tập ở nhà
5 p
- 25 p
2 lần
2 lần
4 lần
5p
Đội hình
* * * * * *
*
* * * * * *
*
- Hs quan sát mẫu
- Hs tập theo cô
- Hs tự tập , lớp trởng điều
khiển
- Lớp tập theo sự điều
khiển của cán bộ lớp
Toán
Tiết 73: Mời ba, mời bốn, mời năm
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết cấu tạo các số mời ba, mời bốn , mời năm biết đọc, viết các số 13, 14, 15
- Bớc đầu nhận biết số có hai chữ số: 13, 14, 15 là số có hai chữ số gồm 1 chục và các số
đơn vị 3,4,5
- Biết so sánh các số , thứ tự các số 13, 14, 15

II. Đồ dùng dạy- học
- Gv: Thể que tính
- Hs: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Hôm trớc học bài gì?
- 11 bằng mấy chục?và mấy đơn vị
- Viết các số 11, 12 ố
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Số mời ba,mời bốn, mời năm
2. Dạy bài mới
a.Hình thành khái niệm
* Số 13
- Gc y/c hs lấy 1 thể que tính 1 chục và 1 que
tính rời
- 12 que tính thêm 1 là mấy?
- 12 thêm 1 là 13
- Gv ghi bảng 13
+ Số 13 là số có mấy chữ số?
+ 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Gv y/c hs nhắc lại 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị
- Gv số 13 viết hai số 1và số 3 , gv viết mẫu
- Nhận xét
* Số 14, 15: TT 13
b. Thực hành
Bài 1: (5) Viết các số theo thứ tự vào ô trống
- Gv đọc y/c
- Theo dõi hs làm bài

- Vừa viết các số gì? các số đó có mấy chữ số
Bài 2: (5) Điền số thích hợp vào ô
- Gv hớng hs cách điền số
- y/c 3 em lên bảng
- Chữa bài
Bài 3: (5) Viết theo mẫu
- Gv đọc y/c, hớng dẫn mẫu: số 11 gồm 1 chục
và 1 đơn vị
- Theo dõi
- Chữa bài
- 11, 12
- 1 chục và 1 đơn vị
- 1 em lên bảng
- Hs nhắc lại
- hs thao tác trên đồ dùng
- 10 thêm 1 là 11
- Hs nhắc lại- 11 là số có hai chữ số
- Gồm 1 chục và 1 đơn vị
- Hs nhắc lại
qt chục đ.vị viết đọc
1 3 13 mời ba
1 4 14 mời bốn
1 5 15 mời lăm
- Hs theo dõi
- Viết bảng con
- Hs đ ọc y/c
- Hs l àm b ài
- 10, 11, 12
- 3 em lên bảng, lớp làm vào vở
- Nh ận x ét

- Hs làm bài
- Nhận xét
- Y/c hs đọc kết quả
- Đổi chéo kiểm tra
IV. Củng cố- dặn dò
- Vừa học xong số mấy
- Số 13 14, 15 là số có mẫy chữ số?
- Nhận xét
- Luyện viết số ở nhà
__________________________________________________________________
Học vần
Bài 78: uc- c
I. Mục tiêu:
- Hs đọc, viết đúng các tiếng, từ: uc, c, cần trục ,lực sĩ, máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng
nực và bài ứng dụng sgk
- Nhận ra uc, c trong các tiếng bất kì
- Luyện nói: Ai dậy sớm nhất
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv; Tranh sgk
- Hs: Vở tập viết, sgk
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Đọc: ăc, âc, mắc áo, quả gấc, màu sắc, giấc ngủ
và bài ứng dụng sgk
- Viết : mắc áo. quả gấc
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Bài 78: uc, c
2. Dạy vần mới

* uc
a. Nhận diện vần
- Phân tích uc
- So sánh uc-ăc
- Tìm âm ghép vần mới
- Vừa ghép đợc vần có âm gì?
b. Đánh vần, ghép tiếng, từ
- dựa vào cấu tạo vần đánh vần+ đọc uc
- Vừa học xong vần gì?
- Vậy để có tiếng trục ta ghép thêm âm gì?
- Phân tích trục
- Đánh vần+ đọc trục
- Đây là cái gì?
- Để có từ cần trục ghép thêm tiếng gì?
- Phân tích từ
- Đọc lại từ cần trục
- Vừa học xong vần , tiếng, từ gì?
- Đọc lại bài
*Dạy c ( TT uc)
- Hs đọc CN, ĐT
- Viết bảng con
- Hs theo dõi
- Gồm u-c
- Giông nhau c, khác ă-u
- Hs ghép uc
- Vần có âm u,c
- Hs đọc CN, ĐT
- vần uc
- Hs ghép trục
- Gồm tr-uc-dấu.

- Hs đọc CN, ĐT
- Là cái cần trục
- Hs ghép cần trục
- Gồm cần - trục
- Hs đọc CN, ĐT
-uc, trục, cần trục
- Hs đọc CN, ĐT
* So sánh uc- c
* Luyện đọc
- Nhận xét
c. Đọc từ ứng dụng
- Gv ghi các từ: máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng nực
- Gv đọc mẫu+ giải nghĩa từ
- Nhận xét
d. Tập viết
- Gv lần lợt đa các chữ mẫu: uc, c, cần trục lực sĩ
- Gv tô theo mẫu chữ+ hớng dẫn qui trình
- Gv viết mẫu
- Nhận xét
- Giống nhau âm c, khác nhau u,
- Hs đọc CN, ĐT
- Hs tìm tiếng có vần uc, c
- Hs theo dõi
- Hs đọc CN, ĐT
- Hs đọc + phân tích
- Tô theo mẫu
- theo dõi mẫu
- Viết bảng con
3. Củng cố tiết 1

- Vừa đọc và viết xong vần gì?
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Nhận xét
__________________________________________________________________
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc
* Đọc bài tiết 1
- Đọc bảng lớp
- Đọc sgk
* Đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Đọc câu dới tranh
- Trong câu tiếng nào có vần mới học
- Gv đoc mẫu
- Nhận xét
2. Tập viết
- Gv y/c hs nhắc lại t thế ngồi
- Gv đa bài mẫu
- Theo dõi
- Chấm và chữa bài
3. Luyện nói: Ai dậy sớm nhất
- Gv đọc chủ đề
- Quan sát tranh em nhìn thấy gì?
- Các bác nông dân đang làm gì?
- Gà đang làm gì?
- Đàn chim đang làm gì?
- Mặt trời nh thế nào?
- Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
- Con thờng thc sdạy lúc mấy giờ?nhà con ai dậy
sớm nhất?

- Báo cáo kết quả
- Nhận xét
- Đọc CN, ĐT
- Đọc CN, ĐT
- Con gà trống
- 1 em đọc
- thức
- Theo dõi
- Hs đọc CN, ĐT
- 2 em nhắc
- Quan sát theo bàn
- Hs viết bài
- Hs đọc chủ đề
- Ruộng bậc thang
- Hs thảo luận theo cặp
- Đại diện báo cáo
IV. củng cố- dặn dò
- Vừa đọc. viết xong vần gì?
- Về nhà đọc , viết lại bài
________________________________________________________________________
Bài thứ 4: Thứ ngày tháng năm
Toán
Tiết 75: Mời sáu,mời bảy, mời tám, mời
chín
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết cấu tạo các số mời sáu , mời bảy, mời tám, mời chín các số đó là số có hai
chữ số
- Bớc đầu nhận biết số có hai chữ số: 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và các số đơn vị 6,7,8,9
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv: Thể que tính

- Hs: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Hôm trớc học bài gì?
- 13, 14, 14 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- Viết các số 13, 14, 15
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: mời sáu,mời bảy, mời tám, mời
chín
2. Dạy bài mới
a.Hình thành khái niệm
* Số 16
- Gc y/c hs lấy 1 thể que tính 1 chục và 1 que
tính rời
- 15 que tính thêm 1 là mấy?
- 15 thêm 1 là 16
- Gv ghi bảng ta biểu thị là chữ số 16
+ Số 16 là số có mấy chữ số?
+ 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Gv y/c hs nhắc lại 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
- Gv số 16 viết số 1 và số 6 , gv viết mẫu
- Nhận xét
* Số 17,18, 19: TT 16
b. Thực hành
Bài 1: (6) a. Viết theo mẫu
- Gv đọc y/c: HD: mời một: 11
- Theo dõi hs làm bài
- b. Điền số thích hợp vào ô trống

Bài 2: (6) Điền số thích hợp vào ô
- 13, 14, 15
- 1chục và các số đơn vị 3,4,5
- 1 em lên bảng, lớp viết bảng con
- Hs nhắc lại
- hs thao tác trên đồ dùng
- 15 thêm 1 là 16
- Hs nhắc lại
- 16 là số có hai chữ số
- Gồm 1 chục và 6 đơn vị
qt chục đ.vị viết đọc
1 6 16 mời sáu
1 7 17 mời bảy
1 8 18 mời tám
1 9 19 mời chín
- Hs nhắc lại
- Hs theo dõi
- làm bài, đọc kết quả
- Hs đ ọc y/c
- Hs l àm b ài
- Gv hớng dẫn mẫu
- y/c hs làm bài
- Chữa bài
Bài 3: (6) Tô màu 18 quả táo , 19 hình tam
giác
- Gv đọc y/c
- Theo dõi
- Chữa bài
Bài 4: (6) Viết theo mẫu
- Gv đọc y/c Hd mẫu số 16 gồm 1 chục 6 đơn vị

- Theo dõi hs làm bài
- Nhận xét
- lớp làm vào vở
- Đổi chéo kiểm tra
- Nh ận x ét
- Hs làm bài
- Đổi chéo kiểm tra
- Hs theo dõi mẫu
- hs làm bài, 1 em lên bảng
- nhận xét
IV. Củng cố- dặn dò
- Vừa học xong số mấy
- Số 16, 17, 18, 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị
- Nhận xét
- Luyện viết số ở nhà
__________________________________________________________________
Học vần
Bài 79: ôc, uôc
I. Mục tiêu:
- Hs đọc, viết đúng các tiếng, từ: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, gốc cây, đôi guốc,
thuộc bài,bài ứng dụng sgk
- Nhận ra ôc, uôc trong các tiếng bất kì
- Luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv; Tranh sgk
- Hs: Vở tập viết, sgk
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Đọc: uc ,c, cần trục, lực sĩ, máy xúc, lọ mực, nóng

nực và bài ứng dụng sgk
- Viết : cần trục, lực sĩ
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Bài 79: ôc- uôc
2. Dạy vần mới
* ôc
a. Nhận diện vần
- Phân tích ôc
- So sánh ôc-ăc
- Tìm âm ghép vần mới
- Vừa ghép đợc vần có âm gì?
b. Đánh vần, ghép tiếng, từ
- dựa vào cấu tạo vần đánh vần+ đọc ôc
- Vừa học xong vần gì?
- Hs đọc CN, ĐT
- Viết bảng con
- Hs theo dõi
- Gồm ô-c
- Giông nhau c, khác ă, ô
- Hs ghép ôc
- Vần có âm ô, c
- Hs đọc CN, ĐT
- Vậy để có tiếng mộc ta ghép thêm âm gì?
- Phân tích mộc
- Đánh vần+ đọc mộc
- Đây là ai?
- Để có từ thợ mộc ta ghép thêm tiếng gì?
- Phân tích từ
- Đọc lại từ thợ mộc

- Vừa học xong vần , tiếng, từ gì?
- Đọc lại bài
*Dạy uôc TTôc)
* So sánh ôc, uôc
* Luyện đọc
- Nhận xét
c. Đọc từ ứng dụng
- Gv ghi các từ: con ốc đôi guốc
gốc cây thuộc bài
- Gv đọc mẫu+ giải nghĩa từ
- Nhận xét
d. Tập viết
- Gv lần lợt đa các chữ mẫu: ôc, uôc, thợ mộc,
ngọn đuốc
- Gv tô theo mẫu chữ+ hớng dẫn qui trình
- Gv viết mẫu
- Nhận xét
- vần ôc
- Hs ghép mộc
- Gồm m- ôc- dấu .
- Hs đọc CN, ĐT
- Là bác thợ mộc
- Hs ghép thợ mộc
- Gồm thợ- mộc
- Hs đọc CN, ĐT
- ôc, mộc, thợ mộc
- Hs đọc CN, ĐT
- Giống nhau âm c, khác ô, uô
- Hs đọc CN, ĐT
- Hs tìm tiếng có vần ôc, uôc

- Hs theo dõi
- Hs đọc CN, ĐT
- Hs đọc + phân tích
- Tô theo mẫu
- theo dõi mẫu
- Viết bảng con
3. Củng cố tiết 1
- Vừa đọc và viết xong vần gì?
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Nhận xét
__________________________________________________________________
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc
* Đọc bài tiết 1
- Đọc bảng lớp
- Đọc sgk
* Đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Đọc câu dới tranh
- Trong câu tiếng nào có vần mới học
- Gv đoc mẫu
- Nhận xét
2. Tập viết
- Gv y/c hs nhắc lại t thế ngồi
- Gv đa bài mẫu
- Theo dõi
- Chấm và chữa bài
3. Luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc
- Gv đọc chủ đề
- Quan sát tranh em nhìn thấy gì?

- Đọc CN, ĐT
- Đọc CN, ĐT
- con ôc sên và ngôi nhà
- 1 em đọc
- ốc
- Theo dõi
- Hs đọc CN, ĐT
- 2 em nhắc
- Quan sát theo bàn
- Hs viết bài
- Hs đọc chủ đề
- Tiêm chủng, uống thuốc
- Hs thảo luận theo cặp
- Bạn trai trong tranh đang làm gì?
- Thái độ của bạn ấy nh thế nào?
- Con đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ cha?
- Khi nào ta phải uống thuốc?
- Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì?
- Trờng em có tổ chức tiêm chủng bao giờ cha?
- Hãy kể cho các bạn nghe khi tiêm con dũng cảm
nh thế nào?
- Báo cáo kết quả
- Nhận xét
- Đại diện báo cáo
IV. củng cố- dặn dò
- Vừa đọc. viết xong vần gì?
- Về nhà đọc ,
________________________________________________________
____________________________________________________________
Bài thứ 5: Thứ ngày tháng năm

Toán
Tiết 76: Hai mơi, hai chục
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết cấu tạo các số hai mơi còn gọi là hai chục viết các số 20
- Bớc đầu nhận biết số có hai chữ số: 20 là số có hai chữ số gồm: 2 chục và 0 đơn vị
- Biết đợc vị trí số 20 trong dãy số từ 10-20
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv: Thể que tính
- Hs: Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Hôm trớc học bài gì?
- 16, 17, 18, 19 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
- Viết các số 16, 17, 18, 19
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Hai mơi, hai chục
2. Dạy bài mới
a.Hình thành khái niệm
* Số 20
- Gc y/c hs lấy 1 thể que tính 1 chục và lấy tiếp
1 thể que tính 1 chục nữa
- 1 chục thêm 1 chục là mấy chục?
- 10 que tính thêm 10 que tính là 20 qt ta biểu
thị bằng chữ số 20 ta viết số 2 rồi đến số 0
- Gv ghi bảng 20
+ Số 20 là số có mấy chữ số?
+ 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Gv y/c hs nhắc lại 20 gồm 1 chục và 1 đơn vị

- Gv số 20 viết hai số 2-0 liền nhau , gv viết
- 1 chục và tia số
- 1 chục và các số đơn vị 6,7,8,9
- 1 em lên bảng
- Hs nhắc lại
- hs thao tác trên đồ dùng
- 10 thêm 1 là 11
- Hs nhắc lại
- 11 là số có hai chữ số
qt chục đ. vị viết đọc
2 0 20 hai mơi
- Gồm 2 chục và 0 đơn vị
- Hs nhắc lại
- Hs theo dõi
mẫu
- Nhận xét
b. Thực hành
Bài 1: (74) Viết theo mẫu
- Gv đọc y/c và Hd mời: 10; 1;0
- Theo dõi hs làm bài
- Các số vừa viết là số có mấy chữ số
Bài 2: (7) Điền số thích hợp vào ô trống
- Gv hớng dẫn mẫu 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị
- y/c 3 em lên bảng
- Chữa bài
Bài 3: (7) Viết theo mẫu
- Gv đọc y/c Hd: Số liềm sau của 10 là 11
- Theo dõi
- Chữa bài
- Nhận xét

- Viết bảng con
- Hs đ ọc y/c
- Hs làm bài
- Đổi chéo kiểm tra
- Đọc kết quả
- 3 em lên bảng, lớp làm vào vở
- Nh ận x ét
- Hs làm bài
- Đổi chéo kiểm tra
IV. Củng cố- dặn dò
- Vừa học xong số mấy
- Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị
- Nhận xét
- Luyện viết số ở nhà
__________________________________________________________________
Học vần
Bài 80: iêc, ơc
I. Mục tiêu:
- Hs đọc, viết đúng các tiếng, từ: iêc, ơc, xem xiếc, dớc đèn, cá diếc , công việc, cái lợc, th-
ớc kẻ và bài ứng dụng sgk
- Nhận ra iêc, ơc trong các tiếng bất kì
- Luyện nói:xem xiếc, múa rối, ca nhạc
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv; Tranh sgk
- Hs: Vở tập viết, sgk
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Đọc: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, gốc
cây, đôi guốc, thuộc bài và bài ứng dụng sgk

- Viết : thợ mộc, ngọn đuốc
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Bài 80: iêc, ơc
2. Dạy vần mới
* iêc
a. Nhận diện vần
- Phân tích iêc
- So sánh uôc- iêc
- Hs đọc CN, ĐT
- Viết bảng con
- Hs theo dõi
- Gồm iê-c
- Giông nhau c, khác uô, iê
- Hs ghép iêc
- Tìm âm ghép vần mới
- Vừa ghép đợc vần có âm gì?
b. Đánh vần, ghép tiếng, từ
- dựa vào cấu tạo vần đánh vần+ đọc iêc
- Vừa học xong vần gì?
- Vậy để có tiếng xiếc ta ghép thêm âm gì?
- Phân tích xiếc
- Đánh vần+ đọc xiếc
- Các bạn đang xem gì?
- Để có từ xem xiếc ghép thêm tiếng gì?
- Phân tích từ
- Đọc lại từ xem xiếc
- Vừa học xong vần , tiếng, từ gì?
- Đọc lại bài
*Dạy ơc ( TT iêc)

* So sánh iêc- ơc
* Luyện đọc
- Nhận xét
c. Đọc từ ứng dụng
- Gv ghi các từ: cá diếc cái lợc
công việc thớc kẻ
- Gv đọc mẫu+ giải nghĩa từ
- Nhận xét
d. Tập viết
- Gv lần lợt đa các chữ mẫu: iêc, ơc, xem xiếc, rớc
đèn
- Gv tô theo mẫu chữ+ hớng dẫn qui trình
- Gv viết mẫu
- Nhận xét
- Vần có âm iê, c
- Hs đọc CN, ĐT
- vần iêc
- Hs ghép xiếc
- Gồm x- iêc- dấu /
- Hs đọc CN, ĐT
- Đang xem xiếc
- Hs ghép xem xiếc
- Gồm xem, xiếc
- Hs đọc CN, ĐT
- iêc, xiếc, xem xiếc
- Hs đọc CN, ĐT
- Giống nhau amm c, khác iê, ơ
- Hs đọc CN, ĐT
- Hs tìm tiếng có vần iêc, ơc
- Hs theo dõi

- Hs đọc CN, ĐT
- Hs đọc + phân tích
- Tô theo mẫu
- theo dõi mẫu
- Viết bảng con
3. Củng cố tiết 1
- Vừa đọc và viết xong vần gì?
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Nhận xét
__________________________________________________________________
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc
* Đọc bài tiết 1
- Đọc bảng lớp
- Đọc sgk
* Đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Đọc câu dới tranh
- Trong câu tiếng nào có vần mới học
- Gv đoc mẫu
- Nhận xét
2. Tập viết
- Gv y/c hs nhắc lại t thế ngồi
- Gv đa bài mẫu
- Đọc CN, ĐT
- Đọc CN, ĐT
ớcông, diều, đò, dừa
- 1 em đọc
- biếc
- Theo dõi

- Hs đọc CN, ĐT
- 2 em nhắc
- Quan sát theo bàn
- Theo dõi
- Chấm và chữa bài
3. Luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc
- Gv đọc chủ đề
- Quan sát tranh em nhìn thấy gì ở hai bức tranh?
- Gv giới thiệu nội dung hai bức tranh
- con đã đợc đi xem xiếc, máu rối, ca nhạc cha?xem
ở đâu?
- Con thích xem loại hình nghệ thuật nào?
- Báo cáo kết quả
- Nhận xét
- Hs viết bài
- Hs đọc chủ đề
- Xiếc, múa rối, ca nhạc
- Hs thảo luận theo cặp
- Đại diện báo cáo
IV. củng cố- dặn dò
- Vừa đọc. viết xong vần gì?
- Về nhà đọc , xem bài 81
- Nhận xét
_______________________________________________________________
Thủ công
Tiết 19: Gấp mũ ca lô
I. Mục tiêu:
- Hs biết gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp đợc mũ ca lô bằng giấy , các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng
- Hs khá: Gấp đợc mũ , các nép gấp phẳng , thẳng trang trí mũ

II. Đồ dùng dạy- học
- Gv: Bài mẫu, một tờ giấy
- Hs : Một tờ giấy hình chữ nhật
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra đồ dùng học tập
- Nhận xét
B. Dạy-học bài mới
1. Giới thiệu: Gập mũ ca lô
2. Dạy bài mới
a. Quan sát và nhận xét
- Đây là cái gì?
- Mũ ca lô đợc gấp bằng gì?
Mũ ca lô có hình dáng nh thế nào?
b. Gv hớng dẫn mẫu
- Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật tạo hình vuông,
xé bỏ phần giấy thừa
- Gáp đôihình vuông theo đờng chéo ta đợc hình
tam giác
- Gấp đôi hình tam giác để lấy đờng dấu giữa,
gấp hai mép ngoài vào để trùng với đờng dấu
giữa( Một mép bên trái, một mép bên phải
- Gấp một mép giấy lên trên h5 -h6-h7-h8-h9-
h10 ta đợc một chiếc mũ ca lô
- Gv y/c hs nhắc lại qui trình
c. Thực hành trên giấy nháp
- Gv theo dõi giúp đỡ hs
- Hs đặt đồ dùng lên bàn
- Hs nhận xét đồ dnùg của bạn
- Hs nhắc lại gấp mũ ca lô

- Là chiếc mũ ca lô
- Mũ đợc gấp bằng giấy
- Là hình chữ nhật
- Hs quan mẫu
- 2 em nắc lại
- Hs thực hành
IV. Củng cố- dặn dò
- Vừa tập gấp xong cái gì?
- Về nhà tập gấp lại
- Giờ sau hoàn thành sản phẩm
- Nhận xét
Bài thứ 6: Thứ ngày tháng năm 20
Tập viết:
Tuần 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc
ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực
I. Mục tiêu:
- Hs viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực
- Kiểu chữ thờng cỡ vừa theo vở tập viết
- Trình bầy khoa học, sạch sẽ
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv: chữ mẫu ở bảng con
- Hs ; vở, bút
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Viết: nét chữ, đôi mắt
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. g iới thiệu : tập viết tuần 17
- Gv ghi nội dung bài

- Y/c hs đọc
2. Dạy bài mới
a. H ớng dẫn viết trên bảng con
* tuốt lúa
- Gv đa chữ mẫu tuốt lúa
- Phân tích các chữ cho cô tuốt lúa
- Độ cao các con chữ, khoảng cách các chữ
- Gv tô theo mẫu và hớng dẫn
- Gv viết mẫu và hớng dẫn qui trình
- Nhận xét và uốn nắm
* Các chữ còn lại TT tuốt lúa
b. H ớng dẫn luyện viết trong vở tập viết
- Y/c hs nhắc lại t thế ngồi
- Gv đa bài mẫu
- Theo dõi hs viết bài
- Chấm và nhận xét
- Hs viết bảng con, hai em lên bảng
- Nhận xét
- Hs đọc nội dung bài viết
- Hs đọc tuốt lúa
- Gồm hai chữ tuốt- lúa
- l: 5 li, t: 3 li các chữ còn lại 2 li
- Hs tô theo cô
- Quan sát
- Viết bảng con
- 3 em
- Quan sát theo bàn
- hs viết
3. Củng cố- dặn dò
- Vừa viết xong chữ gì?

- Thi viét nhanh và đúng các chữ: tuốt lúa, giấc ngủ
- Nhận xét
_____________________________________________________________
Tập viết:
Tuần 18: con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá
diếc, công việc, cái lợc , thớc kẻ
I. Mục tiêu:
- Hs viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, thuộc bài, cá diếc, công việc, cái lợc, thớc kẻ
- Kiểu chữ thờng cỡ vừa theo vở tập viết
- Trình bầy khoa học, sạch sẽ
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv: chữ mẫu ở bảng con
- Hs ; vở, bút
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Viết: máy xúc, lọ mực
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. g iới thiệu: tập viết tuần 18
- Gv ghi nội dung bài
- Y/c hs đọc
2. Dạy bài mới
a. H ớng dẫn viết trên bảng con
* con ốc
- Gv đa chữ mẫu con ốc
- Phân tích các chữ cho cô con ốc
- Độ cao các con chữ, khoảng cách các chữ
- Gv tô theo mẫu và hớng dẫn
- Gv viết mẫu và hớng dẫn qui trình

- Nhận xét và uốn nắm
* Các chữ còn lại TT con ốc
b. H ớng dẫn luyện viết trong vở tập viết
- Y/c hs nhắc lại t thế ngồi
- Gv đa bài mẫu
- Theo dõi hs viết bài
- Chấm và nhận xét
- Hs viết bảng con, 2 em lên bảng
- Nhận xét
- Hs đọc nội dung bài viết
- Hs đọc con ốc
- Gồm hai chữ con, ốc
- Các chữ điều cao 2 li
- Hs tô theo cô
- Quan sát
- Viết bảng con
- 2 em nhắc
- Quan sát theo bàn
- Hs viết bài
3. Củng cố- dặn dò
- Vừa viết xong chữ gì?
- Thi viét nhanh và đúng các chữ: tuốt lúa, giấc ngủ
- Nhận xét
_____________________________________________________________
Tự nhiên- x hộiã
Bài 19: Cuộc sống xung quanh ( tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Hs nêu đợc một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị
- Có ý thc gắn bó, yêu quê hơng đất nớc
- THMT: hiểu biết về quang cảnh thiên nhiên và xã hội xung quanh

II. Đồ dùng dạy- học
- Gv : Su tầm tranh, ảnh thiên nhiên
- Hs: vở bài tập, sgk
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- Hôm trớc các em học bài gì?
- Em hãy kể cảnh đẹp nơi em sống?
- Mọi ngời dân quê em sống bằng nghề gì?
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Cả lớp hát bài : Quê hơng tơi đẹp
Cuộc sống xung quanh( tiết 2)
2. Dạy bài mới
a. Hoạt động 1: Quan sát sgk (39)
- mục tiêu: Hs phân biệt đợc cuộc sống ở nông
thôn- thành phố
- Bớc 1: Gv y/c hs thảo luận tranh trang 39
+ Quan sát tranh em thấy gì?
+ nhà cửa nh thế nào? mọi ngời dân ở đây làm gì?
+ Em hãy so sánh với bức tranh 38
+ Bức nào ở nông thôn, bức nào ở thị xã
- Bớc 2: Báo cáo kết quả
- Gv kết luận
b. Hoạt động 2: Triển lãm tranh ảnh su tầm
- Hs nêu đợc một số cảnh đẹp thiên nhiên và công
việc của mọi ngời dân
- Gv y/c các nhóm trng bầy tranh, ảnh
- Báo cáo kết quả: Giới thiệu về nội dung của nhóm
- Nhận xét
- Cuộc sống xung quanh

- Hs lần lợt kể
- Nghề làm ruộng
- Cả lớp hát
- Hs nhắc lại
- Hs mở sgk (39)
- thảo luận theo cặp
- Đại diện báo cáo
- Trng bầy tranh, ảnh
- Đai diện lên giới thiệu tranh, ảnh
của nhóm
IV. Củng cố-d ặn dò
- Vừa học xong bài gì?
- Xem bài 20
- Nhận xét
_______________________________________________________________
sinh hoạt tuần 19
_____________________________________________
_______________
Tuần 20
Bài thứ hai: thứ ngày tháng năm 20
Đạo đức
Tiết 19: Lễ phép , vâng lời thầy giáo, cô
giáo
I. Mục tiêu:
- Hs nêu đợc một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.hiểu đợc thế nào là lễ phép ,
vâng lời thầy cô giáo
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Thực hiện lễ phép , vâng lời thầy cô giáo, biết nhắc nhở các bạn cùng thực hiện
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv: Tranh. quyền công ớc điều 12, b i hát cô giáo

- Hs: Vở đạo đức, bút chì
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Khi gặp thầy, cô giáo các em cần làm gì?
- Trong lớp ta tuần vừa qua bạn nào đã thực hiện tốt
lễ phép vâng lời thầy cô giáo?
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu:
- Bài hát: cô giáo
- Bài hát nói về ai?
- Để bầy tỏ lòng biết ơn , kính trọng thầy cô giáo
các em cần làm gì? bài hôm nay các em sẽ tìm
hiểu: Lễ phép , vâng lời thầy cô giáo ( tiết 2)
2.Dạy bài mới
a. Hoạt động 1: Liên hệ
- Em hãy kể một viẹc làm em đã biết vâng lời thầy,
cô giáo? Trong lớp ta bạn nào đã thực hiện tốt?
- Gv theo dõi và giúp đỡ hs
- Báo cáo kết quả

Sau mỗi câu chuyện gv cho hs nhận xét
b. Hoạt động 2: Hs làm bài tập 4
- Gv chia nh óm
+ Em sẽ làm gì nếu em thấy bạn cha lễ phép?
- Báo cáo kết quả tô
- Nhận xét

Khi bạn em cha lễ phép vâng lời thầy cô giáo

em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không
nên làm nh vậy
- Em cần lễ phép chào hỏi
- Hs lần lợt kể
- Cả lớp hát
- Cô giáo
- Hs nhắc lại
- Hs kể trong cặp
- Các cặp thảo luận
- Từng nhóm báo cáo
- hs thảo luận
- Đại diện báo cáo
IV. Củng cố- dặn dò
- Hãy kể trong lớp ta bạn nào biết lễ phép , vâng lời thầy cô giáo
- Thực hiện tuần lễ vâng lời, lễ phép với thầy, cô giáo
____________________________________________________________
Toán
Tiết 77: Phép cộng dạng 14+3
I. Mục tiêu:
- Hs biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20, biết cộng nhẩm dạng 14+3
- Ôn củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv: Thể que tính
- Hs: Đồ dùng
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Hôm trớc học bài gì?
- 20 bằng mấy chục?
- Viết các số vào tia số

- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Phép cộng dạng 14+3
2. Dạy bài mới
a.Hình thành khái niệm
* Thao tác trên đồ dùng
- Gc y/c hs lấy 1 thể que tính 1 chục và 4 que
tính rời, rồi lấy thêm 3 que tính nữa.có tất cả
bao nhiêu que tính?
- 1chục gài ở hàng chục ta viết vào hàng chục,
4 que tính ở hàng đơn vị ta viết ở hàng đơn vị, 4
que tính rời ở hàng dới ta viết ở hàng dới
chục đ.vị
1
+
4
3
1 7
Vậy cô có phép tính 14+3=17
- Em hãy nêu cách đặt tính và tính
14 . Vết 14, đến số 3thẳng với 4
+ 3 . gạch ngang thay cho dấu =
- Nêu cách tính: 14 .4+3=7 viết 7
+3 . 3 hạ 3 viết 3
17
- VD: Đặt tính rồi tính 14+2, 15+3
- Nhận xét
b. Thực hành
Bài 1: (8) Tính ( dòng 1)
- Gv đọc y/c, 3 em lên bảng 14 12 11

+ 5 + 3 + 6
- Theo dõi hs làm bài
- Chữa bài
- Em hãy nêu cách tính 14+5=19
Bài 2: (6) Điền số thích hợp vào ô trống(phần 1)
- Gv hớng dẫn mẫu
- y/c 1 em lên bảng
13
1
2 3 4 5 6
14
- Chữa bài
- 2 chục
- 2 bằng 0 chục
- 1 em lên bảng
- Hs nhắc lại
- hs thao tác trên đồ dùng
- Có tất cả 17 que tính
- Hs nêu gv ghi ở bảng lớp
- Hs nếu cách đặt tính
- Hs nêu cách tính
- 2 em lên bảng , lớp làm bảng con
- hs đọc y/c
- Hs làm bài
- hs nêu
Hs theo dõi
- hs làm bài
Bài 3: (6Điền số thích hợp vào ô theo mẫu
- Gv đọc y/c
- Theo dõi

- Chữa bài
- Nhận xét
IV. Củng cố- dặn dò
- Vừa học xong phép cộng dạng 14+?
- Nhận xét
- Hs theo dõi
- làm bài vòa vở
- đổi chéo kiểm tra
- Hs đ ọc y/c
- D ạng 14+3
__________________________________________________________________
Học vần
Bài 81: ach
I. Mục tiêu:
- Hs đọc, viết đúng các tiếng, từ: ach, cuốn sách, viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch
đàn và bài ứng dụng sgk
- Nhận ra ach trong các tiếng bất kì
- Luyện nói: Giữ gìn sách vở
II. Đồ dùng d ạy- h ọc
- Gv; Tranh sgk
- Hs: Vở tập viết, sgk
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Đọc: iêc, ơc, xem xiếc, rớc đèn, cá diếc, công
việc, cái lợc, thớc kẻ và bài ứng dụng sgk
- Viết:xem xiếc, rớc đèn
- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Bài 81: ach

2. Dạy vần mới
* ach
a. Nhận diện vần
- Phân tích ach
- So sánh ac-ach
- Tìm âm ghép vần mới
- Vừa ghép đợc vần có âm gì?
b. Đánh vần, ghép tiếng, từ
- dựa vào cấu tạo vần đánh vần+ đọc ach
- Vừa học xong vần gì?
- Vậy để có tiếng sách ghép thêm âm gì?
- Phân tích sách
- Đánh vần+ đọc sách
- Đây là cái gì?
- Để có từ cuốn sách ghép thêm tiếng gì?
- Phân tích từ
- Đọc lại từ cuốn sách
- Vừa học xong vần , tiếng, từ gì?
- Đọc lại bài
- Hs đọc CN, ĐT
- Viết bảng con
- Hs theo dõi
- Gồm a, ch
- Giông nhau a, khác c, ch
- Hs ghép ach
- Vần có âm a-ch
- Hs đọc CN, ĐT
- vần ach
- Hs ghép sách
- Gồm s- ach- dấu /

- Hs đọc CN, ĐT
- Là cái cuốn sách sgk
- Hs ghép cuốn sách
- Gồm cuốn, sách
- Hs đọc CN, ĐT
- ach, sách , cuốn sách
- Hs đọc CN, ĐT
* Luyện đọc
- Nhận xét
c. Đọc từ ứng dụng
- Gv ghi các từ: viên gạch kênh rạch
sạch sẽ cây bạch đàn
- Gv đọc mẫu+ giải nghĩa từ
- Nhận xét
d. Tập viết
- Gv lần lợt đa các chữ mẫu: ach, cuốn sách
- Gv tô theo mẫu chữ+ hớng dẫn qui trình
- Gv viết mẫu
- Nhận xét
- Hs đọc CN, ĐT
- Hs tìm tiếng có vần ach
- Hs theo dõi
- Hs đọc CN, ĐT
- Hs đọc + phân tích
- Tô theo mẫu
- theo dõi mẫu
- Viết bảng con
3. Củng cố tiết 1
- Vừa đọc và viết xong vần gì?
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học

- Nhận xét
__________________________________________________________________
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc
* Đọc bài tiết 1
- Đọc bảng lớp
- Đọc sgk
* Đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Đọc câu dới tranh
- Trong câu tiếng nào có vần mới học
- Gv đoc mẫu
- Nhận xét
2. Tập viết
- Gv y/c hs nhắc lại t thế ngồi
- Gv đa bài mẫu
- Theo dõi
- Chấm và chữa bài
3. Luyện nói: Giữ gìn sách vở
- Gv đọc chủ đề
- Quan sát tranh em nhìn thấy gì?
- Bạn ấy đang làm gì?
- Tại sao cần giữ gìn sách vở?
- Con đã làm gì để sách vở luôn sạch, đẹp?
- Các bạn trong lớp bạn nào biết giữ gìn sách vở
sạch sẽ?con hãy giới thiệu một quyển vở của em đợc
giữ gìn sạch sẽ nhất?
- Báo cáo kết quả
- Nhận xét
- Đọc CN, ĐT

- Đọc CN, ĐT
- Hai anh em đang rửa tay cho
sạch sẽ
- 1 em đọc
- sạch
- Theo dõi
- Hs đọc CN, ĐT
- 2 em nhắc
- Quan sát theo bàn
- Hs viết bài
- Hs đọc chủ đề
- Giữ gìn sách vở
- Hs thảo luận theo cặp
- Đại diện báo cáo
IV. củng cố- dặn dò
- Vừa đọc. viết xong vần gì?
- Về nhà đọc , viết lại bài
- Xem bài 82
Bài thứ 3: Thứ ngày tháng năm
Thể dục
Bài 19: Bài thể dục- Trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
- Ôn hai động tác đã học . học động tác chân.yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ tơng đối
chính xác
- Làm quen với cách điểm số hàng dọc theo tổ. y/c thực hiện ở mức độ cơ bản đúng. độ cơ
bản đúng
II. Địa điểm và ph ơng tiện :
- Địa điểm: Sân trờng
- Phơng tiện: Tranh thể dục,
III. Nội dung và ph ơng pháp

Nội dung Đ. lợng Phơng pháp
1.Mở đầu
- Gv nhận lớp , phổ biến nội dung buổi tập
- Khởi động : Trò chơi gieo hạt
2. Phần cơ bản
a. Dạy kiến thức mới
- Động tác ch ân
+ Gv nêu tên động tác và làm mẫu
+ Nhịp 1: Hai tay chống hông đồng thời kiễng
gót chân
+ Nhịp 2: Hạ gót chân xuống , khuỵu gối, vỗ
tay vào nhau v ào phía trớc
+ Nhịp 3: (TT nhịp 1)
+ Nhịp 4: VTTCB
+ Nhịp 5,6,7,8: (TT 1,2,3,4)
- Tập phối hợp ba động tác
b. Điểm số theo tổ
- Gv hô khẩu lệnh: tập hợp hàng dọc. dóng
hàng, đứng nhiêm, đứng nghỉ sau đó gv làm
mẫu kết hợp giải thích
- Các tổ cùng lần lợt điểm số
- Lớp trởng điều khiển
- Nhận xét
* Trò chơi nhẩy ô tiếp sức
3. Phần kết thúc
- Trò chơi: diệt các con vật có hại
- Nhận xét
- Tập luỵên ở nhà
5 p
- 25 p

2 lần
2 lần
4 lần
5p
Đội hình
* * * * * *
*
* * * * * *
*
- Hs quan sát mẫu
- Hs tập theo cô
- Hs tự tập , lớp trởng điều
khiển
- Lớp tập theo sự điều
khiển của cán bộ lớp
_______________________________________________________
Toán
Tiết 78: Luy ện tập
I. Mục tiêu:
- Hs biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20, biết cộng nhẩm dạng 14+3
- Ôn củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10
II. Đồ dùng dạy- học
- Gv: Thể que tính
- Hs: Vở bài tập
_ III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Hôm trớc học bài gì?
- 12 14 15
+ 3 + 2 + 2

- Nhận xét
B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Luyện tập
2. Dạy bài mới

b. Thực hành
Bài 1: (9) Đặt tính rồi tính( theo mẫu)
- Gv đọc y/c,HD m ẫu:12+3 12
+3
15
- Gv ghi b ảng 12 13 15
+ 5 + 2 + 3
- Theo dõi hs làm bài
- Chữa bài
- Em hãy nêu cách tính 12+5=19
Bài 2: (9) T ính theo mẫu
- Gv hớng dẫn mẫu: 12+1+2=
+ Lấy 2+1=3, 3+2=5 vi ết 5, 1 chuyển sang
- y/c 1 em lên bảng
- Chữa bài
Bài 3: (9) N ối ( Bảng phụ)
- Gv đọc y/c, Hd mẫu
- Theo dõi
- Chữa bài
- Nhận xét
IV. Củng cố- dặn dò
- Vừa học xong phép cộng dạng 14+?
- Nhận xét
- 14+3
- 3 em lên bảng, lớp làm bảng con

- Nhận xét
- Hs nhắc lại
- hs đọc y/c
- Hs làm bài
- hs nêu
Hs theo dõi
- hs làm bài
- Hs theo dõi
- làm bài vòa vở
- đổi chéo kiểm tra
- Hs đ ọc y/c
- D ạng 14+3
_________________________________________________________________
Học vần
Bài 82: ich, êch
I. Mục tiêu:
- Hs đọc, viết đúng các tiếng, từ: ich, êch, viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn và
bài ứng dụng sgk
- Nhận ra ich, êch trong các tiếng bất kì
- Luyện nói: Chúng em đi du lịch
II. Đồ dùng d ạy- h ọc
- Gv; Tranh sgk
- Hs: Vở tập viết, sgk
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra
- Đọc: ach, viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch
và bài ứng dụng sgk
- Viết: ach, cuốn sách
- Nhận xét

B. Dạy- học bài mới
1. Giới thiệu: Bài 82: ich, êch
2. Dạy vần mới
* ich
a. Nhận diện vần
- Phân tích ich
- So sánh ich-ach
- Tìm âm ghép vần mới
- Vừa ghép đợc vần có âm gì?
b. Đánh vần, ghép tiếng, từ
- dựa vào cấu tạo vần đánh vần+ đọc ich
- Vừa học xong vần gì?
- Vậy để có tiếng lịch ghép thêm âm gì?
- Phân tích lịch
- Đánh vần+ đọc lịch
- Đây là cái gì?
- Để có từ tờ lịch ghép thêm tiếng gì?
- Phân tích từ
- Đọc lại từ tờ lịch
- Vừa học xong vần , tiếng, từ gì?
- Đọc lại bài
* Luyện đọc
- Nhận xét
c. Đọc từ ứng dụng
- Gv ghi các từ: vở kịch mũi hếch
vui thích chênh chếch
- Gv đọc mẫu+ giải nghĩa từ
- Nhận xét
d. Tập viết
- Gv lần lợt đa các chữ mẫu: ich, êch, tờ lịch,con

ếch
- Gv tô theo mẫu chữ+ hớng dẫn qui trình
- Gv viết mẫu
- Nhận xét
- Hs đọc CN, ĐT
- Viết bảng con
- Hs theo dõi
- Gồm i, ch
- Giông nhau ch khác i-a
- Hs ghép ich
- Vần có âm i-ch
- Hs đọc CN, ĐT
- vần ich
- Hs ghép sách
- Gồm l- ich- dấu .
- Hs đọc CN, ĐT
- Là tờ lịch
- Hs ghép tờ lịch
- Gồm tờ- lịch
- Hs đọc CN, ĐT
- ich, lịch , tờ lịch
- Hs đọc CN, ĐT
- Hs đọc CN, ĐT
- Hs tìm tiếng có vần ich, êch
- Hs theo dõi
- Hs đọc CN, ĐT
- Hs đọc + phân tích
- Tô theo mẫu
- theo dõi mẫu
- Viết bảng con

3. Củng cố tiết 1
- Vừa đọc và viết xong vần gì?
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Nhận xét

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×