Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

dai cuong kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.26 KB, 20 trang )

I CNG KIM LOI
DNG 1: KIM LOI TC DNG VI DUNG DCH AXIT
A Axit khụng cú tớnh oxi hoỏ mnh: HCl, H
2
SO
4
loóng
Bi 1: Ho tan hon ton 1,45g hn hp 3 kim loi Zn, Mg, Fe vo dung dch HCl d thu c 0,896 lit H
2
(ktc). Cụ cn dung dch ta c m (g) mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 4,29 g B. 2,87 g C. 3,19 g D. 3,87 g
Bi 2: Cho 7,74g hn hp Mg, Al vo 500ml dung dch X cha 2 axit HCl 1M v H
2
SO
4
0,5M c dung
dch B v 8,736 lớt H
2
(ktc), thỡ dung dch B s l:
A. D axit B. Thiu axit C. Dung dch mui D. Kt qu khỏc
Bi 3: Ho tan hon ton 15,4g hn hp Mg v Zn trong dung dch HCl d thy cú 6,72 lớt khớ thoỏt ra (
ktc) v dung dch A. Cụ cn dung dch A c bao nhiờu gam mui khan:
A. 23,1g B. 36,7g C. 32,6g D. 46,2g
Bi 4. Ho tan hon ton 33,1g hn hp Mg, Fe, Zn vo trong dung dch H
2
SO
4
loóng d thy cú 13,44 lớt
khớ thoỏt ra ( ktc) v dung dch X. Cụ cn dung dch X thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 78,7g B. 75,5g C. 74,6g D. 90,7g
Bi 5: Cho 55,2g hn hp X gm 2 oxit kim loi tỏc dng vi FeO v Al


2
O
3
cn va 700ml dung dch
H
2
SO
4
2M. Cụ cn dung dch sau phn ng c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 98,8g B. 167,2g C. 136,8g D. 219,2g
Bi 6: Cho 2,54g hn hp Y gm 3 oxit FeO, MgO, Al
2
O
3
tan va trong 300ml dung dch H
2
SO
4
0,2M.
Cụ cn dung dch thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 7,34g B. 5,82g C. 2,94g D. 6,34g
Bi 7. Cho 38,3g hn hp gm 4 oxit kim loi Fe
2
O
3
, MgO, ZnO v Al
2
O
3
tan va trong 800ml dung

dch H
2
SO
4
1M. Cụ cn dung dch thỡ thu c a gam mui khan. Giỏ tr ca a l:
A. 68,1g B. 86,2g C. 102,3g D. 90,3g
Bi 8:Ho tan 8,18g hn hp 2 mui Na
2
CO
3
v CaCO
3
bng dung dch HCl d thu c dung dch X v
1,792 lớt khớ ( ktc). Cụ cn dung dch X thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 7,95g B. 9,06g C. 10,17g D. 10,23g
Bi 9:Ho tan hon ton 7,02g hn hp CaCO
3
v MgCO
3
vo dung dch HCl thy thoỏt ra V lớt khớ (
ktc). Dd thu c em cụ cn c 7,845g mui khan. Giỏ tr ca V l:
A. 1,344 lớt B. 1,232 lớt C. 1,680 lớt D. 1,568 lớt
Bi 10: Ho tan hon ton 2,44g hn hp 3 kim loi Mg, Fe, Al bng dung dch H
2
SO
4
loóng thu c dung
dch X. Cụ cn dung dch X c 11,08g mui khan. Th tớch khớ H
2
sinh ra ( ktc) l:

A. 0,896 lớt B. 1,344 lớt C. 1,568 lớt D. 2,016 lớt
Bi 11:Ho tan hon ton 2,44g hn hp 4 kim loi Mg, Fe, Al v Zn bng dung dch H
2
SO
4
loóng thu c
dung dch X. Cụ cn dung dch X c 20,74g mui khan. Th tớch khớ H
2
sinh ra ( ktc) l:
A. 3,360 lớt B. 3,136 lớt C. 3,584 lớt D. 4,480 lớt
Bi 12: Cho hn hp gm 0,2mol Fe v 0,1mol Fe
2
O
3
tỏc dng vi dung dch HCl d to dung dch A. A tỏc
dng vi xỳt d to kt ta, nung kt ta trong khụng khớ ti khi lng khụng i c m gam cht rn.
Giỏ tr ca m l:
A. 23 B . 31 C. 32 D . 33
Bi 13. Hỗn hợp A gồm : 0,4 mol Fe và các oxít : FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
(mỗi oxít ều có 0,1mol ). Cho A tác
dụng với dd HCl d c dd B . Cho B tác dụng với NaOH d , kết tủa thu c nung nóng trong không khí
ến khối lợng không ổi c m gam chất rắn . m có giá trị là
A. 80gam B . 20gam C. 60gam D . 40gam

Bi 14: 13,6g hỗn hợp: Fe , Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch HCl thu ựơc 2,24lít H
2
(ở ĐKTC). Dung
dịch thu ựơc cho tác dụng với NaOH d tạo kết tủa rồi nung trong không khí ến khối lợng không ổi
c a gam chất rắn . a có giá trị là
A. 13gam B. 14gam C. 15gam D. 16gam
Bi 15: Hoà tan 12,8g hỗn hợp Fe, FeO bằng dung dịch HCl d thu c 2,24 lít H
2
(ktc) thu c dung
dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH d, lọc kết tủa nung ngoài không khí ến khối lợng
không ổi thu c a gam chất rắn. Giá trị a là:
A.12g B. 14g C. 16g D. 18g
Bài 16 : Cho 2,81gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, ZnO , MgO tác dụng vừa ủ với 500ml dd H
2
SO
4
0,1M . Khối
lợng muối sunfat tạo ra trong dd là :
A. 5,81gam B . 5,18gam C. 6,18gam D . 6,81gam
Bài 17: Cho 2,81gam hỗn hợp gồm Fe
2
O

3
, ZnO , MgO tác dụng vừa ủ với 300ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M
. Khối lợng muối sunfat tạo ra trong dd là :
A. 3,81gam B. 4,81gam C. 5,21gam D. 4,8gam
Bài 18 : Cho m gam hỗn hợp gồm Cu , Fe , Al tác dụng hoàn toàn với dd HNO
3
loãng ựơc (m + 31)g
muối nitrat . Nếu cho m g hỗn hợp kim loại trên tác dụng với O
2
c các oxít CuO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
thì
khối lợng m của oxít là :
A. (m + 31)g B . (m + 16)g C. (m + 4)g D . (m + 48)g
Bài 19: Cho 29 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg , Zn , Fe tác dụng hết với dd H
2
SO
4
loãng thấy sinh ra b
lít H

2
(ĐKTC) , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ựơc 86,6gam muối khan . Gía trị của b là :
A. 6,72 lít B. 8,96lít C. 3,36lít D. 13,44lít
Bài 20: Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg , Zn tác dụng hết với dd HCl c 2,24lít H
2
(ĐKTC).
Khối lợng muối tạo ra trong dung dịch là :
A. 9,75g B. 9,55g C. 11,3g D. 10,75g
Bài 21: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu, Zn, Fe tác dụng hết với dd HNO
3
loãng thu c dung dịch A. Cô
cạn dd A thu ựơc (m + 62)g muối nitrat . Nung hỗn hợp muối khan trong không khí ến khối lợng không
ổi thu c chất rắn có khối l ợng là :
A . (m + 8)g B . (m + 16)g C . (m + 4)g D . (m + 31)g
Bài 22 : Cho 26 gam Zn tác dụng vừa ủ với dd HNO
3
thu đợc 8,96lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(ĐKTC) số
mol HNO
3
có trong dd là :
A. 0,4 mol B . 0,8mol C. 1,2 mol D . 0,6 mol
Bài 23 : Hoà tan hoàn toàn 17,5gam hỗn hợp Mg , Zn , Cu vào 400ml dung dịch HCl 1M vừa ủ c dd
A . Cho dần dần NaOH vào A ể thu c kết tủa tối a , lọc kết tủa un nóng ến khối lợng không ổi
c m gam chất rắn . m có giá trị là :
A. 20,7 B. 24 C. 23,8 D. 23,9
Bài 24: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
2
O

3
trong dung dịch HCl thu đợc 2,24 lit khí H
2
(đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH d, lọc lấy kết tủa, nung trong không
khí đến khối lợng không đổi thu đợc 24 g chất rắn. Giá trị của a là
A. 13,6 B. 17,6 C. 21,6 D. 29,6
Bài 25. Hoà tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat kim loại hoá trị 2 và 3 bằng dung
dịch HCl d ta thu đợc dung dịch A và 0,896 lit khí bay ra. Hãy tính khối lợng muối khan thu đợc khi cô cạn
dung dịch.
A. 3,78 g B. 3,87g C. 3,58 g D. 3,85 g
Bài 26 Cho 115 gam hỗn hợp gồm XCO
3
, Y
2
CO
3
, R
2
CO
3
tác dụng hết với dd HCl thấy thoát ra 22,4 lit
CO
2
(đktc). Khối lợng muối clorua trong dd thu đợc là :
A. 142g B. 121 g C. 123 g D. 141 g
Bài 27. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H

2
SO
4
0,1
M( vừa đủ). Khối lợng muối sunfat thu đợc khi cô cạn dung dịch là
A. 6,81 g B. 4,81 g C. 3,81g D. 5,81 g
Bài 28 . Cho 2,13 gam hỗn hợp X gam hỗn hợp X gồm Mg,Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu đợc hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lợng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng
hết với Y là :
A. 57ml B. 75ml C. 50ml D. 90ml
Bµi 29. Hoµ tan hoµn toµn 3,22 gam gåm Fe,Mg vµ Zn b»ng mét lỵng võa ®đ dung dÞch H
2
SO
4
lo·ng,thu
®ỵc 1,344 lit H
2
(ë ®ktc) vµ dung dÞch chøa m gam mi. Gi¸ trÞ cđa m lµ
A. 9,52g B. 10,27g C. 8,98g D. 7,25g
Bµi 30 Hoµ tan hoµn toµn 23,8 gam mét hçn hỵp mi cacbonat cđa kim lo¹i ho¸ trÞ 2 vµ 3 trong dd HCl.
Sau ph¶n øng thu ®ỵc 4,48 lit khÝ (ë ®ktc). Đem c« c¹n dd thu ®ỵc bao nhiªu gam mi khan?
A. 13g B. 15g C. 26g D. 30g
Bµi 31 Hoµ tan hoµn toµn 9,14 gam hỵp kim Cu, Mg, Al b»ng mét lỵng võa ®đ dd HCl thu ®ỵc 7,84 lit khÝ
X(®ktc) vµ 2,54 gam r¾n Y vµ dd Z. Läc bá chÊt r¾n Y, c« c¹n cÈn th©n dd Z thu ®ỵc lỵng mi khan lµ
A. 31,45 g B. 33,99g C. 19,025g D. 56,3g
Bµi 32 Hoµ tan hoµn toµn 10 gam hçn hỵp X gåm 2 kim lo¹i( ®øng tríc Hidro trong d·y ®iƯn ho¸) b»ng
dung dÞch HCl d thu ®ỵc 2,24 lit khÝ H
2
(®ktc) . c« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu ®ỵc lỵng mi khan lµ
A. 1,71g B. 17,1g C. 13,55g D. 34.2g

Bµi 33 §èt ch¸y hoµn toµn hçn hỵp ba kim lo¹i s¾t, nh«m, ®ång trong kh«ng khÝ thu ®ỵc 5,96g ba oxÝt.
Hoµ tan hÕt hçn hỵp ba oxÝt trªn trong dd HCl 2M th× V dd HCl cÇn lµ: A. 0,5lit B. 0,7lit C.
0,12 lit D. 1lit
Bµi 34 §em oxi ho¸ hoµn toµn 28,6gam hçn hỵp A gåm Al,Zn,Mg b»ng oxi d thu ®ỵc 44,6 gam hçn hỵp
ba oxÝt B. Hoµ tan hÕt B trong dung dÞch HCl d thu ®ỵc dd D. C« c¹n D thu ®ỵc hçn hỵp mi khan lµ:
A.99,6gam B. 49,7gam C.74,7gam D. 100,8gam
Bµi 35 Hoµ tan hoµn toµn a gam hçn hỵp X gåm Fe, Fe
2
O
3
trong dung dÞch HCl thu ®ỵc 2,24 lit khÝ H
2
(®ktc) vµ dung dÞch B. cho dung dÞch B t¸c dơng víi dung dÞch NaOH d, läc lÊy kÕt tđa, nung trong kh«ng
khÝ ®Õn khèi lỵng kh«ng ®ỉi thu ®ỵc 24 g chÊt r¾n. gi¸ trÞ cđa a lµ
A. 13,6g B. 17,6g C. 21,6g D. 29,6g
Bài 36. Cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dòch axit HCl thì các chất đều bò tan hết là:
A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe
Bài 37. Hồ tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 7,84lít khí A (đktc) 2,54g
chất rắn B và dung dịch C. Tính khối lượng muối có trong dung dịch C.
A. 3,99g B. 33,25g C. 31,45g D. kết quả khác
Bài 38. Cho 16,2g kim loại M (hố trị n khơng đổi) tác dụng với 0,15mol O
2
. Hồ tan chất rắn sau phản ứng
bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44l H
2
(đktc). Xác định kim loại M (PƯ xảy ra hồn tồn)
A. Cu B. Mg C.Al D.Fe
Bài 39.Hòa tan hòan tồn 5,4gam một kim loại vào dd HCl(dư) ,thì thu được 6,72lít khí ở (ĐKTC). Xác
định kim loại đó.
A. Mg B. Zn C. Fe D. Al

Bài 40.Hồ tan hồn tồn 2,17 gam hỗn hợp 3 kim loại A, B, C trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít
khí H
2
(đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,27. B. 5,72. C. 6,85. D. 6,48.
Bài 41.Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M thu được
5,32 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch Y. Coi thể tích dung dịch khơng đổi. Dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 6. C. 2. D. 7.
Bài 42. Cho 1,67 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch HCl dư, thốt ra 0,672 lít khí H
2
(đktc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Be và Mg.
Bài 43. Cho 3,87gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 250ml dung dịch X gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M thu
được dung dịch B và 4,368 lít H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng Mg và Al trong X tương ứng là
A. 37,21% Mg và 62,79% Al. B. 62,79% Mg và 37,21% Al.
C. 45,24% Mg và 54,76% Al. D. 54,76% Mg và 45,24% Al.
Bài 44.Hồ tan hồn tồn 15,8 gam hỗn hợp Mg, Fe, Al trong dung dịch H

2
SO
4
lỗng dư thu được 13,44 lít
khí H
2
(đktc) và dung dịch X. Cho X tác dụng với ddịch NaOH thu được lượng kết tủa lớn nhất là m
gam.Giá trị của m là
A. 20,6 B. 26,0. C. 32,6. D. 36,2.
Bi 45.Ho tan 1,19 gam hn hp A gm Al, Zn bng dung dch HCl va thu c dung dch X v V lớt
khớ Y (ktc). Cụ cn dung dch X c 4,03 gam mui khan. Giỏ tr ca V l
A. 0,224. B. 0,448. C. 0,896. D. 1,792.
Bi 46. Ho tan hon ton hn hp X gm 5,6 gam Fe v 32,0 gam Fe
2
O
3
trong dung dch HCl thu c
dung dch Y cha m gam mui. Giỏ tr ca m l
A. 77,7. B. 70,6. C. 63,5. D. 45,2.
Bi 47. Chia m gam hn hp 2 kim loi X v Y cú hoỏ tr khụng i thnh 2 phn bng nhau. Phn 1 ho
tan ht trong dung dch H
2
SO
4
loóng thu c 1,792 kớt khớ H
2
(ktc). Phn 2 nung trong oxi n khi lng
khụng i thu c 2,84 gam hn hp oxit. Giỏ tr ca m l
A. 1,56. B. 2,20. C. 3,12. D. 4,40.
Bi 48. Ho tan hon ton 1,78 gam hn hp 3 kim loi trong dung dch H

2
SO
4
loóng thu c 0,896 lớt khớ
H
2
(ktc) v dung dch cha m gam mui. Giỏ tr ca m l:
A. 5,62. B. 3,70. C. 5,70. D. 6,52.
Bi 49. Cho m gam hn hp gm: Mg, Fe, Al phn ng ht vi HCl; thu c 0,896 lớt H
2
(kc) v 5,856
gam hh mui . Vy m cú th bng
A.3,012 B.3,016 C.3,018 D. 3,102
Bi 50.Cho 3,68 gam hn hp gm Al v Zn tỏc dng vi mt lng va dung dch H
2
SO
4
10% thu
c 2,24 lớt khớ H
2
( ktc). Khi lng dung dch thu c sau phn ng l
A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam.
Bi 51.Hũa tan hon ton 14,6 gam hn hp X gm Al v Sn bng dung dch HCl (d), thu c 5,6 lớt
H
2
( ktc). Th tớch khớ O
2
( ktc) cn phn ng hon ton vi 14,6 gam hn hp X l
A. 3,92 lớt. B. 1,68 lớt C. 2,80 lớt D. 4,48 lớt
B: Kim loi tỏc dng vi axit loi 2( H

2
SO
4,
HNO
3
)
Bi 1: Cho 3,445g Cu, Zn, Al tỏc dng vi HNO
3
(loóng, d) thu c 1,12 lớt NO (ktc, sn phm kh duy
nht) v a gam mui. Giỏ tr ca a l :
A. 12,745 B. 11,745 C. 13,745 D. 10,745
Bi 2: Ho tan ht 16,3g hn hp kim loi gm Fe, Al, Mg trong dung dch H
2
SO
4
c, núng thu c
0,55mol SO
2
. Cụ cn dd sau phn ng, khi lng cht rn khan thu c l :
A. 69,1g B. 96,1g C. 61,9g D. 91,6g
Bi 3: Cho 1,35gam hụn hp A gụm Cu, Mg, Al tac dung vi HNO
3
d c 1,12lit NO va NO
2
co khụi
lng trung binh la 42,8. Biờt thờ tich khi o ktc. Tụng khụi lng muụi nitrat sinh ra la:
A. 9,65g B. 7,28g C. 4,24g D. 5,69g
Bi 4: Cho tan hoan toan 58g hụn hp A gụm Fe, Cu, Ag trong dd HNO
3
2M thu c 0,15 mol NO,

0,05mol N
2
O va dd D. Cụ can dd D, khụi lng muụi khan thu c la:
A. 120,4g B. 89,8g C. 116,9g D. 90,3g
Bi 5: Cho 18,4 g hụn hp kim loai A,B tan hờt trong dung dich hụn hp gụm HNO3 c va H
2
SO
4
c,
nong thõy thoat ra 0,3 mol NO va 0,3mol SO
2
. Cụ can dung dich sau phan ng, khụi lng chõt rn thu c
la:
A. 42,2g B. 63,3g C. 79,6g D. 84,4g
Bi 6: Hoa tan hoan toan 8g hụn hp kim loai bng dung dich HNO
3
d thu c hụn hp san phõm kh
gụm 0,1mol NO va 0,2 mol NO
2
. Khụi lng muụi co trong dung dich (khụng co muụi amoni) sau phn ng
la:
A. 39g B. 32,8g C. 23,5g D. Khụng xac inh
Bi 7: Hoa tan hoan toan 5,1g hụn hp Al va Mg bng dung dich HNO
3
d thu c 1,12 lit( ktc) khi
N
2
( san phõm kh duy nhõt). Tinh khụi lng muụi co trong dung dich sau phan ng?
A. 36,6g B. 36,1g C. 31,6g D. 63,6g
Bi 8: Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu , Al tác dụng hoàn toàn với lợng d dd HNO

3
thu đợc
5,376 lít hỗn hợp hai khí NO , NO
2
có tỷ khối so với H
2
là 17 . Tính khối lợng muối thu đợc sau phản ứng .
A. 38,2 g B. 38,2g C. 48,2 g D. 58,2 g
Bi 9: m gam st ngoi khụng khớ, sau mt thi gian thu c hn hp B gm 4 cht rn l : Fe, FeO,
Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cú khi lng 12 gam. Cho B tỏc dng vi axit HNO
3
thy gii phúng ra 2,24 ltớ khớ NO duy
nht ktc.T ớnh m?
A 1.32 B 10,08 C 5,6 D 13,2
Bi 10: ờ a g bụt st ngoai khụng khi, sau mụt thi gian se chuyờn thanh hh A co khụi lng 75,2 gam
gụm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O

4
. Cho hh A p hờt vi dd H
2
SO
4
õm c, nong thu c 6,72 lit khi SO
2
( ktc).
Khụi lng a g la:
A. 56g B. 11,2g C. 22,4g D. 25,3g
Bi 11: Nung m gam st trong khụng khi, sau mụt thi gian ngi ta thu c 104,8 gam hụn hp rn A
gụm Fe,FeO,Fe
2
O
3
va Fe
3
O
4
. Hoa tan hoan toan A trong HNO
3
d thu c dung dich B va 12,096 lit hụn
hp khi NO va NO
2
(ktc) co ty khụi so vi He la 10,167. Gia tri m la:
A. 72g B. 69,54g C. 91,28
D.A khac
Bi 12: Oxihoá x mol Fe bởi oxi thu đợc 5,04 gam hhợp A gồm các oxit sắt . Hoà tan hết A trong dd HNO
3
thu đợc 0,035 mol hhợp Y chứa NO , NO

2
có tỷ khối so với H
2
là 19 . Tính x
A. 0,035 B. 0,07 C. 1,05 D. 1,5
Bi 13: Oxit của sắt có CT : Fe
x
O
y
( trong đó Fe chiếm 72,41% theo khối lợng ) . Khử hoàn toàn 23,2gam
oxit này bằng CO d thì sau phản ứng khối lợng hỗn hợp khí tăng lên 6,4 gam . Hoà tan chất rắn thu đợc
bằng HNO
3
đặc nóng thu đợc 1 muối và x mol NO
2
. Giá trị x la:
A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 .
Bi 14: Hòa tan 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO
3
d thu đợc 8,96 lít hỗn hợp khí gồm NO và
NO
2
. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 17. Xác định M?
A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg
Bi 15: Cho 0,125 mol 1 oxit kim loại M với dd HNO
3
vừa đủ thu đợc NO duy nhất và dd B chứa một
muối duy nhất . Cô cạn dd B thu đợc 30,25 g chất rắn . CT oxit là :
A. Fe
2

O
3
B. Fe
3
O
4
C. Al
2
O
3
D. FeO .
Bi 16: Cho m gam kim loại A tác dụng hết với dd HNO
3
loãng thu đợc 0,672 lít NO duy nhõt ở đktc , cô
cạn dd sau phản ứng thu đợc 12,12 gam tinh thể A(NO
3
)
3
.9H
2
O . Kim loại A là
A. Al B. Cr C. Fe D. Cu
Bi 17: Khi cho 9,6gam Mg tac dung hờt vi dung dich H
2
SO
4
õm c thõy co 49gam H
2
SO
4

tham gia
phan ng tao muụi MgSO
4
, H
2
O va san phõm kh X. X la:
A. SO
2
B. S C. H
2
S D. SO
2
,H
2
S
Bi 18: Cho 2,52 gam hh Mg , Al tác dụng hết với dd HCl d thu đợc 2,688 lít khí đktc . Cũng cho 2,52
gam 2 kim loai trên tác dụng hết với dd H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc 0,672 lít khí là sp duy nhất hình thành do
sự khử của S
+6
Xác định sp duy nhất đó
A. H
2
S B. SO
2
C. H
2

D. S
Bi 19: Oxit của sắt có CT : Fe
x
O
y
( trong đó Fe chiếm 72,41% theo khối lợng ) . Khử hoàn toàn 23,2gam
oxit này bằng CO d thì sau phản ứng khối lợng hỗn hợp khí tăng lên 6,4 gam . Hoà tan chất rắn thu đợc
bằng HNO
3
đặc nóng thu đợc 1 muối và x mol NO
2
. Giá trị x l
A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9 .
Bi 20: Đốt 8,4 gam bột Fe kim loại trong oxi thu đợc 10,8 gam hh A chứa Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Fe d . Hoà tan
hết 10,8 gam A bằng dd HNO
3
loãng d thu đợc V lít NO ! ở đktc . Giá trị V là
A. 5,6 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Bi 21: Khử hoàn toàn 45,6 gam hỗn hợp A gồm Fe , FeO , Fe
2
O
3

, Fe
3
O
4
bằng H
2
thu đợc m gam Fe và
13,5 gam H
2
O . Nếu đem 45,6 gam A tác dụng với lợng d dd HNO
3
loãng thì thể tích NO duy nhất thu đợc
ở đktc là :
A. 14,56 lít B. 17,92 lít C. 2,24 lít D. 5,6 lít
Bi 22: Cho một dòng CO đi qua 16 gam Fe
2
O
3
nung nóng thu đợc m gam hỗn hợp A gồm Fe
3
O
4
, FeO ,
Fe và Fe
2
O
3
d và hỗn hợp khí X , cho X tác dụng với dd nớc vôi trong d đợc 6 gam kết tủa . Nếu cho m
gam A tác dụng với dd HNO
3

loãng d thì thể tích NO duy nhất thu đợc ở đktc là :
A. 0,56 lít B. 0,672 lít C. 0,896 lít D. 1,12 lít
Bi 23: Hoà tan 35,1 gam Al vào dd HNO
3
loãng vừa đủ thu đợc dd A và hh B chứa 2 khí là N
2
và NO có
Phân tử khối trung bình là 29 . Tính tổng thể tích hh khí ở đktc thu đợc
A. 11,2 lít B. 12,8 lít C. 13,44lít D. 14,56lít
Bi 24: Cho 62,1 gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3
loãng thu đợc 16,8 lít hh N
2
O , N
2
đktc. Tính tỷ
khối hỗn hợp khí so với hidro .
A. 16,2 B. 17,2 C. 18,2 D. 19,2
Bi 25: Hoà tan 56 gam Fe vào m gam dd HNO
3
20 % thu đợc dd X , 3,92 gam Fe d và V lít hh khí ở đktc
gồm 2 khí NO , N
2
O có khối lợng là 14,28 gam . Tính V
A. 7,804 lít B. 8,048lít C. 9,408lít D. 6,084lít
Bi 26: Hoà tan hoàn toàn 17,4 gam hh 3 kim loại Al , Fe , Mg trong dd HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí
đktc . Nếu cho 34,8 gam hh 3 kim loại trên tác dụng với dd CuSO
4
d , lọc toàn bộ chất rắn tạo ra rồi hoà
tan hết vào dd HNO

3
đặc nóng thì thể tích khí thu đợc ở đktc là :
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 53,76 lít D. 76,82 lít
Bi 27: Cho 1,92g Cu hoa tan va u trong HNO
3
thu c V lit NO( ktc). Thờ tich V va khụi lng
HNO
3
a p:
A. 0,048lit; 5,84g B. 0,224lit; 5,84g C. 0,112lit; 10,42g D. 1,12lit; 2,92g
Bi 28: Hoa tan hoan toan 12g hụn hp Fe, Cu( ty lờ mol 1:1) bng axit HNO
3
, thu c V lit( ktc) hụn
hp khi X( gụm NO va NO
2
) va dung dich Y( chi cha 2 muụi va axit d). Ty khụi cua X ụi vi H
2
bng
19. Gia tri cua V la:
A. 4,48lit B. 5,6lit C. 3,36lit D. 2,24lit
Bi 29: Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài KK thu đợc 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Fe d.
Hoà tan A bằng lợng vừa đủ 200 ml dd HNO

3
thu đợc 2,24 lít NO duy nh t ở đktc. Tính m và C
M
dd
HNO
3
:
A . 10,08 g và 3,2M B. 10,08 g và 2M C. 5,04g và 2M D. 5,04g và 3,2M
Bi 30: Cho 2,16 gam Al tác dụng với Vlít dd HNO
3
10,5 % ( d = 1,2 g.ml ) thu đợc 0,03mol một sp duy
nhất hình thành của sự khử của N
+5
. Tính V ml dd HNO
3
đã dùng
A. 0,6lít B. 1,2lít C. 1,8lít D. 2,4lít
Bi 31: Cho luồng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe
2
O
3
ở nhệt độ cao một thời gian ngời ta thu đợc 6,72
gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau (A). Đem hoà tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung dịch HNO
3
d
thấy tạo thành 0,448 lít khí B duy nhất có tỉ khối so với khí H
2
bằng 15. m nhận giá trị là
A. 5,56 gam B. 6,64 gam C.7,2 gam D. 8,81 gam
Bi 32: Thổi 1 lợng khí CO đi qua ống đựng m gam Fe

2
O
3
nung nóng thu đợc 6,72 gam hỗn hợp X gồm 4
chất rắn là Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. X tác dụng với dung dịch HNO
3
d thấy tạo thành 0,16 mol NO
2
. m (g)
Fe
2
O
3
có giá trị bằng
A. 8 gam B. 7 C. 6 gam D. 5 gam
Bài 33: Hòa tan 3,76 gam hỗn hợp X gồm S, FeS, FeS
2
bằng axit HNO
3
dư thu được 10,752 lit (đktc) khí
NO
2

là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl
2
dư vào dung dịch Y thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là:
A. 13,980 g B. 15,145 g C. 11,650 g D. 9,32g
Bài 34: cho 0,02 mol FeS
2
và x mol Cu
2
Stác dụng với HNO
3
vừa đủ thu được dung dịch A chỉ gồm các
muối sunphat và thu được khí NO.Cho dung dịch A tác dụng với BaCl
2
(dư) thì thu được m g kết tủa. giá trị
của m là:
A.11,65 B. B.6,99 C..9,32 D..9,69
Bài 35: Vàng cũng như bạch kim chỉ bị hòa tan trong nước cường toan (vương thủy), đó là dung dịch gồm
một thể tích HNO
3
đậm đặc và ba thể tích HCl đâm đặc. 34,475 gam thỏi vàng có lẫn tạp chất trơ được hòa
tan hết trong nước cường toan, thu được 3,136 lít khí NO duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng vàng có
trong thỏi vàng trên là:
A. 90% B. 80% C. 70% D. 60%
Bài 36.Hoà tan kim loại M vào dung dòch HNO
3
loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là:
A. Cu B. Pb C. Mg D. Ag
Bài 37.Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO


nóng và axit H
2
SO

nóng là:
A. Pt, Au B. Cu, Pb C. Ag, Pt D. Ag, Pt, Au
Bài 38.Kim loại nào sau đây tan tốt trong dung dịch HCl ở điều kiện thường:
A. Cu B.Pb C.Fe D.Kết quả khác
Bài 39.Cho 0,84 g kim loại R vào dung dịch HNO
3
lỗng lấy dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,336
lít khí NO duy nhất ở đktc . R là
A : Mg B : Cu C : Al D : Fe
Bài 40.Cho 28g Fe tác dụng với 400ml dung dịch HNO
3
lỗng 1M. Kết thúc phản ứng thu được mg chất rắn
A và V lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m và V lần lượt là:
A.9.8g và 1.12 lít B. 22.4g và 1.12 lít
C. 19.6g và 1.12 lít D.Kết quả khác
Bài 41.Hồ tan 23,4 gam G gồm Al, Fe, Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, thu được
15,12 lít khí SO
2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 153,0. B. 95,8. C. 88,2. D. 75,8.
Bài 42.Hồ tan 3gam hỗn hợp A gồm kim loại R hố trị 1 và kim loại M hố trị 2 vừa đủ vào dung dịch
chứa HNO

3
và H
2
SO
4
và đun nóng, thu được 2,94 gam hỗn hợp khí B gồm NO
2
và SO
2
.Thể tích của B là
1,344 lít (đktc). Khối lượng muối khan thu được là:
A. 6,36g. B. 7,06g. C. 10,56g. D. 12,26g.
Bài 43.Cho 11,28 gam hỗn hợp A gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch B gồm HNO
3
1M và
H
2
SO
4
0,2M thu được khí NO duy nhất và dung dịch C chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 19,34. B. 15,12. C. 23,18. D. 27,52.
Bài 44.Hồ tan hồn tồn 24,3g Al vào dung dịch HNO
3
lỗng dư thu được V lít hỗn hợp khí NO và N
2
O
(đktc) có tỷ khối hơi so với H
2
là 20,25. V là
A. 6,72. B. 8,96. C. 11,20. D. 13,44

Bài 45.Hồ tan 32g kim loại M trong dd HNO
3
dư thu được 8,96lit (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, NO
2
có tỉ
khối so với H
2
là 17. Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Bài 46. Cho 9,9 gam hỗn hợp gồm một kim loại M hóa trị 2 và một kim loại R hóa trị 3 tác dụng với dung
dịch HNO
3
vừa đủ thu được dung dịch A và 11,2 lít hỗn hợp khí B gồm NO
2
và NO có tỷ khối so với H
2

19,8. Khối lượng muối trong dung dịch A là :
A. 65,7g. B. 40,9g. C. 96,7g. D. 70,8g.
Bài 47.Hồ tan hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn trong V lít dung dịch HNO
3
2M vừa đủ thu được 1,68lit hỗn hợp
khí X (đktc) gồm N
2
O và N
2
. Tỉ khối của X so với H
2
là 17,2. Giá trị của V là:
A. 0,42. B. 0,84. C. 0,48. D. 0,24.

Bài 48.Hoà tan hoàn toàn 13,68 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Fe bằng dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được
1,568 lít khí N
2
O (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 48,40. B. 31,04. C. 57,08. D. 62,70.
Bài 49.Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 1,344 lít khí
NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,84. B. 4,78. C. 5,80. D. 6,82.
Bài 50. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn X gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch HNO
3
đặc nóng dư, thu được dung
dịch Y chứa 39,99 gam muối và 7,168 lít khí NO
2
(đktc). Giá trị của m là :
A. 20,15. B. 30,07. C. 32,28. D. 19,84.
Bài 51.KA09 Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
là 18. Cô
cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
Bài 52.Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được 940,8 ml khí N
x
O
y
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H
2
bằng 22. Khí N
x
O
y
và kim loại M là
A. NO và Mg. B. N
2
O và Al C. N
2
O và Fe. D. NO
2
và Al.
Bài 53.Cho 18,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu vào 100 ml dung dịch B chứa HNO
3
2M và H
2
SO
4
12M và đun
nóng thu được dung dịch C và 8,96 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và SO
2

, tỉ khối của D so với H
2
là 23,5.
1 Khối lượng của Al trong 18,2 gam A là
A. 2,7g. B. 5,4g. C. 8,1g. D. 10,8g.
2. Tổng khối lượng chất tan trong C là
A. 66,2 g. B. 129,6g. C. 96,8g. D. 115,2g.
Bài 54. So sánh khối lượng Cu tham gia phản ứng trong hai trường hợp sau:
- Hòa tan m
1
gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1,2M và H
2
SO
4
0,3M
- Hòa tan m
2
gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp NaNO
3
1,2M và H
2
SO
4
0,8M.
Biết rằng cả 2 trường hợp sản phẩm khử đều là khí NO duy nhất. Tỉ lệ m
1
: m
2

có giá trị bằng
A. m
1
: m
2
= 9 : 8 B. m
1
: m
2
= 8 : 9 C. m
1
: m
2
= 1 : 1 D. m
1
: m
2
= 10 : 9
Bài 55. Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được
1,344 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào dung dịch Y,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp
X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 0,78 B. 78,05% và 0,78 C. 78,05% và 2,25 D. 21,95% và 2,25
Bài 56. Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO

3
loãng, thu được dung
dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không
khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai
thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 12,80% B. 15,25% C. 10,52% D. 19,53%
Bài 57. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
(dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 0,896 lít NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam B. 13,92 gam C. 6,52 gam D. 13,32 gam
Bài 58. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được
2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO
3
(dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO
3
đã phản ứng là
A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.
Bài 59. Hòa tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong dd HNO
3
loãng dư. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y chứa 16,95 gam muối (không có NH
4
NO
3
) và 1,68 lít khí Z (đkc). Z có thể là
A. NO B. N
2
C. N

2
O D. NO
2
Bài 60. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol
khí N
2
O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH
4
NO
3
). Giá trị của m là

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×