Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

đề thi thử hay( có đáp an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.46 KB, 20 trang )

SỞ GD-ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ANH SƠN3
Đề chính thức
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 90 phút
Đề gồm 5 trang (60 câu trắc nghiệm)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( Từ câu 1 đến câu 40 )
Câu1: Cho con lắc đơn có khối lượng của vật là m, chiều dài sợi dây là l. Nếu tăng khối lượng của vật lên
2 lần thì chu kỳ thay đổi như thế nào ?
A. Tăng
2
lần B.Giảm
2
lần C. Tăng 2 lần D. Không đổi
Câu2 : Trong hệ tọa độ xot đồ thị biên độ biến thiên theo thời gian là :
A. Đường thẳng B. parabol C. Hipebol D. Đường hình sin
Câu 3: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E
0
. Động năng của quả cầu khi qua li độ
x = A/2 là :
A. E
0
/4 B. E
0
/3 C.3E
0
/4 D. E
0
/2
Câu 4 : Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm


A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
C. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 5 : Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên
AC với u
AB
= sin100πt (V) và u
BC
= sin(100πt - ) (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế u
AC
.
A.
))(100cos(22 Vt
U
AC
π
=
B.
))(
3
100cos(22 Vt
U
AC
π
π
+=
C.
))(
3

100cos(2 Vt
U
AC
π
π
+=
D.
))(
3
100cos(2 Vt
U
AC
π
π
−=
Câu 6:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ?
A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác
không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
C. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều 1 pha, lệch nhau góc
3
π
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu.
Câu 7 : Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì
hiệu địện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 30
2
V B. 10
2

V C. 20V D. 10V
Câu8: Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơnghen.
A. Bị lệch hướng trong điện trường. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.
Câu 9: Một ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 25kV, cho h = 6,625.10
-34
Js,
c = 3.10
8
m/s. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là:
A. 4,969.10
-10
m B. 4,969nm C. 0,4969A
0
D. 0,4969µm
Câu 10 : Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;
B. Cùng bản chất là sóng điện từ;
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại;
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu11 : Dùng
α
có động năng
α
W
= 4 MeV bắn vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng
nPAl +→+
15
30
27

13
α
. Biết động năng hai hạt nhân sinh ra là W
p
= 0,5MeV; W
n
= 0,8 MeV. Phản ứng này thu
hay tỏa năng lương với giá trị là bao nhiêu ?
MÃ ĐỀ 194
Mã đề 194 - Trng1/5
A. Ta 2,7 MeV B. Thu 2,7 MeV C. Ta 1,8 MeV D. Thu 1,8 MeV
Cõu12 : Tớnh cht no sau õy ca tia

sau õy l Sai :
A. Tia

c phúng ra t ht nhõn vi tc khong 2.10
7
m/s
B. Tia

i qua in trng gia hai bn in trỏi du thỡ nú b lch v bn dng
C.Tia

ch i c ti a 8 cm trong khụng khớ
D. Tia

lm Ion húa mụi trng mnh hn tia



Cõu13 : Trong dao ng iu hũa nhng i lng no dao ng cựng tn s vi li
A. Vn tc, gia tc v ng nng B. Vn tc gia tc v lc
C. Vn tc, ng nng v thộ nng D. ng nng , th nng v lc
Cõu14: Mt con lc lũ xo cú cng K = 75 N/m treo thng ng, lỳc vt v trớ cõn bng lũ xo gión 4
cm. Cho vt dao ng iu hũa theo phng thng ng vi vi vn tc cc i l 25

cm/s . ln lc
n hi cc i v cc tiu trong quỏ trỡnh vt dao ng l :
A. F
max
= 6,75 N, F
min
= 0,75N B.F
max
= 8,2 N, F
min
= 0 N
C.F
max
= 6,75 N, F
min
= 0N D. F
max
= 8,2 N, F
min
= 0,75N
Cõu 15: Cho oan mach RLC nụi tiờp, trong o cuụn dõy thuõn cam L = 1/ (H); tu iờn co iờn dung C =
16 àF va tr thuõn R. t hiờu iờn thờ xoay chiờu tõn sụ 50Hz vao hai õu oan mach. Tim gia tri cua R
ờ cụng suõt cua mach at cc ai.
A. R = 200 B. R = 100 C. R = 100 D. R = 200

Cõu 16: in nng mt trm phỏt in c truyn i di hiu in th 2kV, hiu sut trong quỏ trỡnh
truyn ti l H = 80%. Mun hiu sut trong quỏ trỡnh truyn ti tng n 95% thỡ ta phi
A. gim hiu in th xung cũn 0,5kV. B. tng hiu in th lờn n 8kV
C. gim hiu in th xung cũn 1kV. D. tng hiu in th lờn n 4kV.
Câu 17 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6
à
H. Hiệu
điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cờng độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 87,2mA. B. 219mA. C. 12mA. D. 21,9mA.
Câu18: Chọn câu phát biểu sai. Trong mạch LC dao động điện từ điều hoà:
A. luôn có sự trao đổi năng lợng giữa tụ điện và cuộn cảm.
B. năng lợng điện trờng cực đại của tụ điện có giá trị bằng năng lợng từ trờng cực đại của cuộn
cảm.
C. tại mọi điểm, tổng năng lợng điện trờng trong tụ điện và năng lợng từ trờng của cuộn cảm luôn
bằng không.
D. cờng độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha

/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Cõu 19: Trong thi nghiờm vờ giao thoa anh sang cua Y-õng, hai khe sang cach nhau 0,8mm. Khoang cach
t hai khe ờn man la 2m, n sc chiờu vao hai khe co bc song = 0,64àm. Võn sang bõc 4 va bõc 6
(cung phia so vi võn chinh gia) cach nhau oan
A. 3,2mm. B. 1,6mm. C. 6,4mm. D. 4,8mm.
Cõu 20 : Tim phat biờu sai vờ c iờm quang phụ vach cua cac nguyờn tụ hoa hoc khac nhau.
A. Khac nhau vờ bờ rụng cac vach quang phụ. B. Khac nhau vờ mau sc cac vach.
C. Khac nhau vờ ụ sang ti ụi gia cac vach. D. Khac nhau vờ sụ lng vach.
Cõu21 : Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng khi núi v gi thuyt lng t ca Plng v thuyt lng t
ỏnh sỏng ?
A. Nhng nguyờn t hay phõn t vt cht khụng hp th hay bc x ỏnh sỏng mt cỏch liờn tc m thnh
tng phn riờng bit, t quóng.
B. Chựm ỏnh sóng l dũng ht, mi ht l mt phụtụn.

C.Nng lng ca cỏc phụtụn l nh nhau, khụng ph thuc vo bc súng ỏnh sỏng.
D. Khi ỏnh sỏng truyn i, cỏc phụtụn hay dc theo tia sỏng vi tc c = 3.10
8
m/s trong chõn khụng.
Cõu 2 2 : Chu k bỏn ró ca
238
92
U
l T=4,5.10
9
nm. lỳc u cú 1g
238
92
U
nguyờn cht, phúng x ti thi
im t=9.10
9
nm l
A. 2,5.10
3
Ci B. 3,6.10
-3
Ci C. 8,3.10
-8
Ci D. 6,4.10
5
Ci
Cõu 23 : Cho hat proton bn pha hat nhõn Li, sau phan ng ta thu c hai hat ging nhau. Phan ng
nay toa hay thu nng lng bao nhiờu? Cho biờt m
p

= 1,0073u; m

= 4,0015u. va m
Li
= 7,0144u
A. Phan ng toa nng lng 15MeV. B. Phan ng thu nng lng 17,41MeV.
C. Phan ng thu nng lng 15MeV. D. Phan ng ta nng lng 17,41MeV
Mó 194 - Trng2/5
Cõu24 : Hai con lc n cú chu k ln lt l T
1
= 2 s v T
2
= 2,002 s dao ng bộ trong hai mt phng
song song. Khong thi gian gia 2 ln liờn tip chỳng cựng i qua v trớ cõn bng theo cựng chiu nh
trc l :
A. 33 phỳt 22 s B. 33 phỳt 20s C. 18 phỳt 16s D. 18 phỳt 12s
Cõu 25 : Mụt võt co khụi lng m dao ụng iờu hoa vi biờn ụ A .Khi chu ki tng 3 lõn thi nng lng
cua võt thay ụi nh thờ nao?
A. Giam 3 lõn. B. Tng 9 lõn. C. Giam 9 lõn D. Tng 3 lõn
Cõu 26: Mt chic ốn nờụn t di mt hiu in th xoay chiu 119V 50Hz .Nú ch sỏng lờn khi hiu
in th tc thi gia hai u búng ốn ln hn 84V .Thi gian búng ốn sỏng trong mt chu kỡ l bao
nhiờu?
A.

t = 0,0233 s
B.

t = 0,0200 s
C.


t = 0,0133 s
D.

t = 0,0100 s
Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ. Biết R =
2100

; C =
F/100 à
. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
t100cos2200u =
(V). Điều chỉnh L để u
AN
và u
MB
lệch pha nhau góc
2/

. Độ tự cảm khi đó có giá trị bằng:
A.
.H
1

B.
.H
3

C.
.H
2


D.
.H
2
1

Cõu 28 : Hin tng quang in ( ngoi ) l:
A. Hin tng ờlectron b bt ra khi kim loi khi chiu ỏnh sỏng thớch hp vo kim loi.
B. Hin tng ờlectron b bt ra khi kim loi khi nú b nung núng.
C. Hin tng ờlectron b bt ra khi kim loi khi t tm kim loi vo trong mt in trng mnh.
D. Hin tng ờlectron b bt ra khi kim loi khi nhỳng tm kim loi vo trong mt dung dch
Cõu29 : Phỏt biu no sau õy l ỳng ?
A. Hin tng quang in ch xy ra khi gii hn quang in
0

ca kim loi lm catt nh hn bc súng

ca ỏnh sỏng kớch thớch.
B. Vi ỏnh sỏng kớch thớch cú bc súng
0


thỡ cng dũng quang in bóo hũa t l thun vi
cng chựm ỏnh sỏng kớch thớch.
C. Hiu in th hóm ph thuc vo bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch v bn cht ca kim loi dựng lm
catt.
D. Hiu in th hóm ph thuc vo cng ca chựm ỏnh sỏng kớch thớch.
Cõu 30 : Chiu mt chựm bc x n sc vo catụt ca t bo quang in.Vi hiu in th hóm l 1,9V
thỡ dũng quang in trit tiờu. Vn tc ban u cc i ca quang electron l
A. 6,2.10

5
m/s; B. 5,2.10
5
m/s; C. 7,2.10
5
m/s; D. 8,2.10
5
m/s
Cõu 31 : Sau 2 gi, ụ phong xa cua mụt mõu chõt phong xa giam 4 lõn. Chu ki ban ra cua chõt phong xa la
A. 1 gi. B. 1,5 gi. C. 2 gi. D. 3 gi.
Cõu 32: Mt dõy n hi AB di 60 cm cú u B c nh, u A mc vo mt nhỏnh õm thoa ang dao
ng vi tn s f=50 Hz. Khi õm thoa rung, trờn dõy cú súng dng vi 3 bng súng. Vn tc truyn súng
trờn dõy l
A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v=20 m/s. D. v= 25 m/s.
Cõu 33: Ti

hai

im

A

v

B

trờn

mt


nc



2

ngun

súng,

biờn

l
n lt l 4cm v 2cm
,

bc

súng
l 10cm.

im

M
trờn mt nc
cỏch

A

25cm v cỏch


B
3
0cm

s

dao

ng

vi

biờn



l
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
Câu 34 : Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì máy thu bắt đợc sóng điện từ có tần số f
1
=
6kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn cảm L thì máy thu bắt đợc sóng điện từ có tần số f
2
= 8kHz.
Khi mắc (C

1
song song C
2
) với cuộn cảm L thì máy thu bắt đợc sóng điện từ có tần số f là:
A. 4,8kHz. B. 7kHz. C. 10kHz. D. 14kHz.
Câu35: Một mạch dao động LC có năng lợng là 36.10
-6
(J) và điện dung của tụ điện C là 2,5
à
F. Khi hiệu
điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 3V thì năng lợng tập trung tại cuộn cảm bằng
A. 24,47(J). B. 24,75(mJ). C. 24,75(
à
J). D. 24,75(nJ).
Cõu 36: Cho hai im O
1
, O
2
trờn mt nc cỏch nhau mt on l cú hai ngun súng kt hp. Mt im
M nm ngoi khong O
1
, O
2
trờn ng thng O
1
O
2
gn O
2
cỏch O

2
mt khong l k

thỡ dao ng vi
R
C
L
M N
B
A
R
C
L
M N
B
A
Mó 194 - Trng3/5
biờn cc i . Hi im N cng nm trờn on thngO
1
O
2
gn O
1
v ngoi khong O
1
O
2
thỡ dao ng
vi:
A. Biờn cc tiu B. Biờn cc i C. Khụng xỏc nh c D. Mt ỏp ỏn khỏc

Câu 37:Mt mỏy bin th cú t s vũng
5
n
n
2
1
=
, hiu sut 100% nhn mt cụng sut 10(kW) cun s
cp v hiu th hai u s cp l 1(kV), thỡ cng dũng in chy trong cun th cp l:
A. 5(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A)
Câu 38: Mạch điện nh hình vẽ, u
AB
= U
2
cos

t ( V).
Khi khóa K đóng : U
R
= 200V; U
C
= 150V
Khi khóa K ngắt : U
AN
= 150V; U
NB
= 200V. Xác định các phần tử
trong hộp X ?
A. R
0

L
0
. B. R
0
C
o
. C. L
0
C
0
. D. R
0
.
Cõu39 : iu khng nh no sau õy l khụng ỳng khi núi v bn cht ca ỏnh sỏng ?
A. nh sỏng cú lng tớnh súng ht.
B. nh sỏng cú bc súng cng ngn thỡ tớnh cht ht ca nú cng th hin rừ nột.
C. Khi tớnh cht ht th hin rừ nột, ta d quan sỏt hin tng giao thoa ỏnh sỏng hn.
D. Khi bc súng ca ỏnh sỏng cng ln thỡ tớnh cht súng cng th hin rừ nột
Cõu 40: Chiờu bc xa co bc song = 0,552àm vi cụng suõt P = 1,2W vao catot cua mụt tờ bao quang
iờn, dong quang iờn bao hoa co cng ụ I
bh
= 2mA. Tinh hiờu suõt lng t cua hiờn tng quang iờn.
Cho h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C.
A. 0,37% B. 0,425% C. 0,55% D. 0,65%

II. PHN RIấNG
Thớ sinh c chn mt trong hai phn A hoc B
A. Theo chng trỡnh chun( 10 cõu)
Cõu 41: Khi mc t in cú in dung C
1
vi cun cm L thỡ tn s dao ng ca mch l f
1
= 6kHz; khi
mc t in cú in dung C
2
vi cun L thỡ tn s dao ng ca mch l f
2
= 8kHz. Khi mc ni tip C
1
v
C
2
vi cun L thỡ tn s dao ng ca mch l bao nhiờu?
A. f = 7kHz. B. f = 4,8kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.
Cõu 42: Mt con lc dao ng tt dn. C sau mi chu kỡ, biờn gim 3%. Phn nng lng ca con lc
b mt i trong mt dao ng ton phn l:
A. 5,9%. B. 6% C. 9% D. 3%
Cõu 43: Dao ng ca con lc lũ xo cú biờn A . Khi ng nng bng th nng thỡ vt cú li x :
A. x =
2
2
A
B. x = A/2 C. x =
2
4

A
D. x = A/4
Cõu 44: Hai khe Iõng cỏch nhau 3mm c chiu bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,60àm. Cỏc võn
giao thoa c hng trờn mn cỏch hai khe 2m. Ti im M cỏch võn trung tõm 1,2 mm cú:
A. võn sỏng bc 2. B. võn sỏng bc 3. C. võn ti th 2. D. võn ti th 3.
Cõu 45: Mt vt tham gia ng thi hai dao ng iu ho cựng phng, cú phng trỡnh ln lt l
x
1
=3sin(10t - /3) (cm); x
2
= 4cos(10t + /6) (cm) (t o bng giõy). Xỏc nh vn tc cc i ca vt.
A. 10cm/s B. 50cm/s C. 40
3
cm/s D. 70cm/s
Cõu 46: Mt cun dõy khi mc vo hiu in th xoay chiu 50V 50Hz thỡ cng dũng in qua cun
dõy l 0,2A v cụng sut tiờu th trờn cun dõy l 1,5W. H s cụng sut ca mch l bao nhiờu?
A. k = 0,25. B. k = 0,5. C. k = 0,75. D. k = 0,15.
Cõu 47: Súng in t no sau õy c dựng trong vic truyn thụng tin trong nc?
A. Súng ngn. B. Súng cc ngn. C. Súng trung. D. Súng di.
Cõu 48: Chn cõu ỳng. Trng thỏi dng l
A. trng thỏi electron khụng chuyn ng quanh ht nhõn.
B. trng thỏi ng yờn ca nguyờn t.
C. trng thỏi ht nhõn khụng dao ng.
D. trng thỏi n nh ca h thng nguyờn t
Cõu 49: Mt tia sỏng i qua lng kớnh lú ra ch 1 mu duy nht khụng phi mu trng thỡ ú l:
N
C
R
B
A

K
X
Mó 194 - Trng4/5
A. Ánh sáng đã bị tán sắc B.Lăng kính không có khả năng tán sắc.
C.Ánh sáng đa sắc D.Ánh sáng đơn sắc
Câu 50: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
B. Theo chương nâng cao( 10 câu)
Câu 51: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của
lực hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao
A. giảm đi B. không đổi C. bằng không D. tăng lên
Câu 52: Một con lắc vật lí có khối lượng 2 kg, khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quay là
1m,
dao động điều hòa với tần số góc bằng 2 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
. Momen quán tính
của con lắc này đối với trục quay là
A. 6,8 kg.m
2
. B. 9,8 kg.m
2
. C. 4,9 kg.m
2
. D. 2,5 kg.m
2
.
Câu 53: Trái Đất xem gần đúng là một quả cầu quay đều có bán kính 6370km. Gia tốc hướng tâm tại một

điểm M trên mặt đất ở vĩ độ 60
0
là:
A. 0,7 m/s
2
B. 1,7 m/s
2
C. 7,1 cm/s
2
D. 1,7 cm/s
2
Câu 54: Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay
đều. Tỉ số giữa tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là
A. 16 B. 1/16 C. 1/9 D. 9
Câu 55: Một bánh xe quay nhanh dần đều không vận tốc đầu. Sau 10 giây, nó đạt tốc độ góc 20 rad/s. Góc
mà bánh xe quay được trong giây thứ 10 là
A. 100 rad. B. 2 rad C. 19 rad. D. 200 rad.
Câu 56: Một momen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại
lượng nào không phải là hằng số ?
A. Momen quán tính B. Gia tốc góc C. Khối lượng D. Tốc độ góc
Câu 57: Người B đang đứng yên bên đường, người A lái ôtô đi ra xa người B và tiến về vách đá với tốc độ
15m/s. Người A bấm còi ôtô và nghe thấy tần số còi là 800 Hz, hỏi người B nghe được mấy âm thanh có
tần số bao nhiêu? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s
A. 1 âm; 766 Hz B. 1 âm; 835 Hz
C. 2 âm; 766 Hz và 837 Hz D. 2 âm; 766 Hz và 835 Hz
Câu 58: Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là 13,25A
0
. Một bán kính khác bằng 4,47.10
-10
m sẽ ứng với bán kính

quỹ đạo Bohr thứ:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.
Câu 60: Hấp thụ lọc lựa ánh sáng là
A. hấp thụ ánh sáng chiếu qua làm cường độ chùm sáng giảm đi.
B. hấp thụ toàn bộ màu sắc nào đó khi ánh sáng đi qua.
C. sự hấp thụ ánh sáng của một môi trường có tính chọn lọc
D. sự hấp thụ ánh sáng rồi phản xạ chính ánh sáng đó
HẾT
SỞ GD-ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ANH SƠN3
Đề chính thức
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 90 phút
Mã đề 194 - Trng5/5
gm 5 trang (60 cõu trc nghim)
I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH ( T cõu 1 n cõu 40 )
Câu 1: Mạch điện nh hình vẽ, u
AB
= U
2
cos

t ( V).
Khi khóa K đóng : U

R
= 200V; U
C
= 150V
Khi khóa K ngắt : U
AN
= 150V; U
NB
= 200V. Xác định các phần tử
trong hộp X ?
A. R
0
L
0
. B. R
0
C
o
. C. L
0
C
0
. D. R
0
.
Cõu2 : iu khng nh no sau õy l khụng ỳng khi núi v bn cht ca ỏnh sỏng ?
A. nh sỏng cú lng tớnh súng ht.
C. nh sỏng cú bc súng cng ngn thỡ tớnh cht ht ca nú cng th hin rừ nột.
C. Khi tớnh cht ht th hin rừ nột, ta d quan sỏt hin tng giao thoa ỏnh sỏng hn.
D. Khi bc súng ca ỏnh sỏng cng ln thỡ tớnh cht súng cng th hin rừ nột

Cõu 3: Chiờu bc xa co bc song = 0,552àm vi cụng suõt P = 1,2W vao catot cua mụt tờ bao quang
iờn, dong quang iờn bao hoa co cng ụ I
bh
= 2mA. Tinh hiờu suõt lng t cua hiờn tng quang iờn.
Cho h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C.
A. 0,37% B. 0,425% C. 0,55% D. 0,65%
Cõu4: Cho con lc n cú khi lng ca vt l m, chiu di si dõy l l. Nu tng khi lng ca vt lờn
2 ln thỡ chu k thay i nh th no ?
A. Tng
2
ln B.Gim
2
ln C. Tng 2 ln D. Khụng i
Cõu5 : Trong h ta xot th biờn bin thiờn theo thi gian l :
A. ng thng B. parabol C. Hipebol D. ng hỡnh sin
Cõu 6: Dao ng ca con lc lũ xo cú biờn A v nng lng l E
0
. ng nng ca qu cu khi qua li
x = A/2 l :
A. E
0
/4 B. E
0
/3 C.3E

0
/4 D. E
0
/2
Câu 7 : Một mạch dao động LC có năng lợng là 36.10
-6
(J) và điện dung của tụ điện C là 2,5
à
F. Khi hiệu
điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 3V thì năng lợng tập trung tại cuộn cảm bằng
A. 24,47(J). B. 24,75(mJ). C. 24,75(
à
J). D. 24,75(nJ).
Cõu 8: Cho hai im O
1
, O
2
trờn mt nc cỏch nhau mt on l cú hai ngun súng kt hp. Mt im M
nm ngoi khong O
1
, O
2
trờn ng thng O
1
O
2
gn O
2
cỏch O
2

mt khong l k

thỡ dao ng vi biờn
cc i . Hi im N cng nm trờn on thngO
1
O
2
gn O
1
v ngoi khong O
1
O
2
thỡ dao ng vi:
A. Biờn cc tiu B. Biờn cc i C. Khụng xỏc nh c D. Mt ỏp ỏn khỏc
Câu 9:Mt mỏy bin th cú t s vũng
5
n
n
2
1
=
, hiu sut 100% nhn mt cụng sut 10(kW) cun s
cp v hiu th hai u s cp l 1(kV), thỡ cng dũng in chy trong cun th cp l:
A. 5(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A)
Cõu 10 : m sc la mụt c tinh sinh li cua õm cho phep phõn biờt c hai õm
A. co cung ụ to phat ra bi hai nhac cu khac nhau.
B. co cung biờn ụ c phat ra cung mụt nhac cu tai hai thi iờm khac nhau.
C. co cung biờn ụ phat ra bi hai nhac cu khac nhau.
D. co cung tõn sụ phat ra bi hai nhac cu khac nhau.

Cõu 11 : oan mach AC co iờn tr thuõn, cuụn dõy thuõn cam va tu iờn mc nụi tiờp. B la mụt iờm trờn
AC vi u
AB
= sin100t (V) va u
BC
= sin(100t - ) (V). Tim biờu thc hiờu iờn thờ u
AC
.
A.
))(100cos(22 Vt
U
AC

=
B.
))(
3
100cos(22 Vt
U
AC


+=
C.
))(
3
100cos(2 Vt
U
AC



+=
D.
))(
3
100cos(2 Vt
U
AC


=
Cõu 12:Phỏt biu no sau õy l ỳng khi núi v dũng in xoay chiu ba pha ?
A. Khi cng dũng in trong mt pha bng khụng thỡ cng dũng in trong hai pha cũn li khỏc
khụng
B. Ch cú dũng in xoay chiu ba pha mi to c t trng quay
M 285
N
C
R
B
A
K
X
Mó 285 - Trng1/5
C. Dũng in xoay chiu 3 pha l h thụng gm ba dũng in xoay chiu 1 pha, lch nhau gúc
3

D. Khi cng dũng in trong mt pha cc i thỡ cng dũng in trong hai pha cũn li cc tiu.
Cõu 13 : Mt dõy n hi AB di 60 cm cú u B c nh, u A mc vo mt nhỏnh õm thoa ang dao
ng vi tn s f=50 Hz. Khi õm thoa rung, trờn dõy cú súng dng vi 3 bng súng. Vn tc truyn súng

trờn dõy l
A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v=20 m/s. D. v= 25 m/s.
Cõu 14: Ti

hai

im

A

v

B

trờn

mt

nc



2

ngun

súng,

biờn


l
n lt l 4cm v 2cm
,

bc

súng
l 10cm.

im

M
trờn mt nc
cỏch

A

25cm v cỏch

B
3
0cm

s

dao

ng

vi


biờn



l
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
Câu 15 : Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì máy thu bắt đợc sóng điện từ có tần số f
1
=
6kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn cảm L thì máy thu bắt đợc sóng điện từ có tần số f
2
= 8kHz.
Khi mắc (C
1
song song C
2
) với cuộn cảm L thì máy thu bắt đợc sóng điện từ có tần số f là:
A. 4,8kHz. B. 7kHz. C. 10kHz. D. 14kHz.
Cõu 16 : t vo hai u mch in RLC ni tip mt hiu in th xoay chiu cú giỏ tr hiu dng khụng
i thỡ hiu in th hiu dng trờn cỏc phn t R, L, v C u bng nhau v bng 20V . Khi t b ni tt thỡ
hiu n th hiu dng hai u in tr bng:
A. 30
2
V B. 10
2

V C. 20V D. 10V
Cõu17: Tớnh cht no sau õy khụng phi ca tia Rnghen.
A. B lch hng trong in trng. B. Cú kh nng õm xuyờn mnh.
C. Cú tỏc dng lm phỏt quang mt s cht. D. Cú tỏc dng sinh lý nh hu dit t bo.
Cõu 18: Mt ng Rnghen cú hiu in th gia ant v catt l 25kV, cho h = 6,625.10
-34
Js,
c = 3.10
8
m/s. Bc súng ngn nht ca tia Rnghen m ng cú th phỏt ra l:
A. 4,969.10
-10
m B. 4,969nm C. 0,4969A
0
D. 0,4969àm
Cõu 19 : Hin tng quang in ( ngoi ) l:
A. Hin tng ờlectron b bt ra khi kim loi khi chiu ỏnh sỏng thớch hp vo kim loi.
C. Hin tng ờlectron b bt ra khi kim loi khi nú b nung núng.
C. Hin tng ờlectron b bt ra khi kim loi khi t tm kim loi vo trong mt in trng mnh.
D. Hin tng ờlectron b bt ra khi kim loi khi nhỳng tm kim loi vo trong mt dung dch
Cõu20 : Phỏt biu no sau õy l ỳng ?
A. Hin tng quang in ch xy ra khi gii hn quang in
0

ca kim loi lm catt nh hn bc súng

ca ỏnh sỏng kớch thớch.
C. Vi ỏnh sỏng kớch thớch cú bc súng
0



thỡ cng dũng quang in bóo hũa t l thun vi
cng chựm ỏnh sỏng kớch thớch.
C. Hiu in th hóm ph thuc vo bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch v bn cht ca kim loi dựng lm
catt.
D. Hiu in th hóm ph thuc vo cng ca chựm ỏnh sỏng kớch thớch.
Cõu 21 : Chiu mt chựm bc x n sc vo catụt ca t bo quang in.Vi hiu in th hóm l 1,9V
thỡ dũng quang in trit tiờu. Vn tc ban u cc i ca quang electron l
A. 6,2.10
5
m/s; B. 5,2.10
5
m/s; C. 7,2.10
5
m/s; D. 8,2.10
5
m/s
Cõu 22 : Sau 2 gi, ụ phong xa cua mụt mõu chõt phong xa giam 4 lõn. Chu ki ban ra cua chõt phong xa la
A. 1 gi. B. 1,5 gi. C. 2 gi. D. 3 gi.
Cõu 23 : iu no sau õy l sai khi so sỏnh tia hng ngoi vi tia t ngoi?
A. Tia hng ngoi v tia t ngoi u tỏc dng lờn kớnh nh;
B. Cựng bn cht l súng in t;
C. Tia hng ngoi cú bc súng nh hn bc súng tia t ngoi;
D. Tia hng ngoi v tia t ngoi u khụng nhỡn thy bng mt thng.
Cõu24 : Dựng

cú ng nng

W
= 4 MeV bn vo ht nhõn nhụm ng yờn gõy ra phn ng

nPAl ++
15
30
27
13

. Bit ng nng hai ht nhõn sinh ra l W
p
= 0,5MeV; W
n
= 0,8 MeV. Phn ng ny thu
hay ta nng lng vi giỏ tr l bao nhiờu ?
Mó 285 - Trng2/5
A. Ta 2,7 MeV B. Thu 2,7 MeV C. Ta 1,8 MeV D. Thu 1,8 MeV
Cõu25 : Tớnh cht no sau õy ca tia

sau õy l Sai :
A. Tia

c phúng ra t ht nhõn vi tc khong 2.10
7
m/s
B. Tia

i qua in trng gia hai bn in trỏi du thỡ nú b lch v bn dng
C.Tia

ch i c ti a 8 cm trong khụng khớ
D. Tia


lm Ion húa mụi trng mnh hn tia


Cõu 26: Mụt võt co khụi lng m dao ụng iờu hoa vi biờn ụ A .Khi chu ki tng 3 lõn thi nng lng
cua võt thay ụi nh thờ nao?
A. Giam 3 lõn. B. Tng 9 lõn. C. Giam 9 lõn D. Tng 3 lõn
Cõu 27: Mt chic ốn nờụn t di mt hiu in th xoay chiu 119V 50Hz .Nú ch sỏng lờn khi hiu
in th tc thi gia hai u búng ốn ln hn 84V .Thi gian búng ốn sỏng trong mt chu kỡ l bao
nhiờu?
A.

t = 0,0233 s
B.

t = 0,0200 s
C.

t = 0,0133 s
D.

t = 0,0100 s
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ. Biết R =
2100

; C =
F/100 à
. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
t100cos2200u =
(V). Điều chỉnh L để u
AN

và u
MB
lệch pha nhau góc
2/

. Độ tự cảm khi đó có giá trị bằng:
A.
.H
1

B.
.H
3

C.
.H
2

D.
.H
2
1

Cõu 29 : Trong dao ng iu hũa nhng i lng no dao ng cựng tn s vi li
A. Vn tc, gia tc v ng nng B. Vn tc gia tc v lc
C. Vn tc, ng nng v thộ nng D. ng nng , th nng v lc
Cõu30: Mt con lc lũ xo cú cng K = 75 N/m treo thng ng, lỳc vt v trớ cõn bng lũ xo gión 4
cm. Cho vt dao ng iu hũa theo phng thng ng vi vi vn tc cc i l 25

cm/s . ln lc

n hi cc i v cc tiu trong quỏ trỡnh vt dao ng l :
A. F
max
= 6,75 N, F
min
= 0,75N B.F
max
= 8,2 N, F
min
= 0 N
C.F
max
= 6,75 N, F
min
= 0N D. F
max
= 8,2 N, F
min
= 0,75N
Cõu 31: Cho oan mach RLC nụi tiờp, trong o cuụn dõy thuõn cam L = 1/ (H); tu iờn co iờn dung C =
16 àF va tr thuõn R. t hiờu iờn thờ xoay chiờu tõn sụ 50Hz vao hai õu oan mach. Tim gia tri cua R
ờ cụng suõt cua mach at cc ai.
A. R = 200 B. R = 100 C. R = 100 D. R = 200
Cõu 32 : Chu k bỏn ró ca
238
92
U
l T=4,5.10
9
nm. lỳc u cú 1g

238
92
U
nguyờn cht, phúng x ti thi
im t=9.10
9
nm l
A. 2,5.10
3
Ci B. 3,6.10
-3
Ci C. 8,3.10
-8
Ci D. 6,4.10
5
Ci
Cõu 33 : Cho hat proton bn pha hat nhõn Li, sau phan ng ta thu c hai hat ging nhau. Phan ng
nay toa hay thu nng lng bao nhiờu? Cho biờt m
p
= 1,0073u; m

= 4,0015u. va m
Li
= 7,0144u
A. Phan ng toa nng lng 15MeV. B. Phan ng thu nng lng 17,41MeV.
C. Phan ng thu nng lng 15MeV. D. Phan ng ta nng lng 17,41MeV
Cõu34 : Hai con lc n cú chu k ln lt l T
1
= 2 s v T
2

= 2,002 s dao ng bộ trong hai mt phng
song song. Khong thi gian gia 2 ln liờn tip chỳng cựng i qua v trớ cõn bng theo cựng chiu nh
trc l :
A. 33 phỳt 22 s B. 33 phỳt 20s C. 18 phỳt 16s D. 18 phỳt 12s
Cõu 35: in nng mt trm phỏt in c truyn i di hiu in th 2kV, hiu sut trong quỏ trỡnh
truyn ti l H = 80%. Mun hiu sut trong quỏ trỡnh truyn ti tng n 95% thỡ ta phi
A. gim hiu in th xung cũn 0,5kV. B. tng hiu in th lờn n 8kV
C. gim hiu in th xung cũn 1kV. D. tng hiu in th lờn n 4kV.
Câu 36 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6
à
H. Hiệu
điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cờng độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 87,2mA. B. 219mA. C. 12mA. D. 21,9mA.
Câu37: Chọn câu phát biểu sai. Trong mạch LC dao động điện từ điều hoà:
A. luôn có sự trao đổi năng lợng giữa tụ điện và cuộn cảm.
R
C
L
M N
B
A
R
C
L
M N
B
A
Mó 285 - Trng3/5
B. năng lợng điện trờng cực đại của tụ điện có giá trị bằng năng lợng từ trờng cực đại của cuộn
cảm.

C. tại mọi điểm, tổng năng lợng điện trờng trong tụ điện và năng lợng từ trờng của cuộn cảm luôn
bằng không.
D. cờng độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha

/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Cõu38 : Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng khi núi v gi thuyt lng t ca Plng v thuyt lng t
ỏnh sỏng ?
A. Nhng nguyờn t hay phõn t vt cht khụng hp th hay bc x ỏnh sỏng mt cỏch liờn tc m thnh
tng phn riờng bit, t quóng.
B. Chựm ỏnh sóng l dũng ht, mi ht l mt phụtụn.
C.Nng lng ca cỏc phụtụn l nh nhau, khụng ph thuc vo bc súng ỏnh sỏng.
D. Khi ỏnh sỏng truyn i, cỏc phụtụn hay dc theo tia sỏng vi tc c = 3.10
8
m/s trong chõn khụng
Cõu 39: Trong thi nghiờm vờ giao thoa anh sang cua Y-õng, hai khe sang cach nhau 0,8mm. Khoang cach
t hai khe ờn man la 2m, n sc chiờu vao hai khe co bc song = 0,64àm. Võn sang bõc 4 va bõc 6
(cung phia so vi võn chinh gia) cach nhau oan
A. 3,2mm. B. 1,6mm. C. 6,4mm. D. 4,8mm.
Cõu 40 : Tim phat biờu sai vờ c iờm quang phụ vach cua cac nguyờn tụ hoa hoc khac nhau.
A. Khac nhau vờ bờ rụng cac vach quang phụ. B. Khac nhau vờ mau sc cac vach.
C. Khac nhau vờ ụ sang ti ụi gia cac vach. D. Khac nhau vờ sụ lng vach.
II. PHN RIấNG
Thớ sinh c chn mt trong hai phn A hoc B
A. Theo chng trỡnh chun( 10 cõu)
Cõu 4 1 : Mt cun dõy khi mc vo hiu in th xoay chiu 50V 50Hz thỡ cng dũng in qua cun
dõy l 0,2A v cụng sut tiờu th trờn cun dõy l 1,5W. H s cụng sut ca mch l bao nhiờu?
A. k = 0,25. B. k = 0,5. C. k = 0,75. D. k = 0,15.
Cõu 42: Súng in t no sau õy c dựng trong vic truyn thụng tin trong nc?
A. Súng ngn. B. Súng cc ngn. C. Súng trung. D. Súng di.
Cõu 4 3 : Chn cõu ỳng. Trng thỏi dng l

A. trng thỏi electron khụng chuyn ng quanh ht nhõn.
B. trng thỏi ng yờn ca nguyờn t.
C. trng thỏi ht nhõn khụng dao ng.
D. trng thỏi n nh ca h thng nguyờn t
Cõu 44: Mt tia sỏng i qua lng kớnh lú ra ch 1 mu duy nht khụng phi mu trng thỡ ú l:
A. nh sỏng ó b tỏn sc B.Lng kớnh khụng cú kh nng tỏn sc.
C.nh sỏng a sc D.nh sỏng n sc
Cõu 45: Phỏt biu no sau õy v i lng c trng ca súng c hc l khụng ỳng?
A. Chu k ca súng chớnh bng chu k dao ng ca cỏc phn t dao ng.
B. Tn s ca súng chớnh bng tn s dao ng ca cỏc phn t dao ng.
C. Tc ca súng chớnh bng tc dao ng ca cỏc phn t dao ng.
D. Bc súng l quóng ng súng truyn i c trong mt chu k.
Cõu 46: Khi mc t in cú in dung C
1
vi cun cm L thỡ tn s dao ng ca mch l f
1
= 6kHz; khi
mc t in cú in dung C
2
vi cun L thỡ tn s dao ng ca mch l f
2
= 8kHz. Khi mc ni tip C
1
v
C
2
vi cun L thỡ tn s dao ng ca mch l bao nhiờu?
A. f = 7kHz. B. f = 4,8kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.
Cõu 47: Mt con lc dao ng tt dn. C sau mi chu kỡ, biờn gim 3%. Phn nng lng ca con lc
b mt i trong mt dao ng ton phn l:

A. 5,9%. B. 6% C. 9% D. 3%
Cõu 48: Dao ng ca con lc lũ xo cú biờn A . Khi ng nng bng th nng thỡ vt cú li x :
A. x =
2
2
A
B. x = A/2 C. x =
2
4
A
D. x = A/4
Mó 285 - Trng4/5
Câu 49: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3.
Câu 50: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là
x
1
=3sin(10t - π/3) (cm); x
2
= 4cos(10t + π/6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật.
A. 10cm/s B. 50cm/s C. 40
3
cm/s D. 70cm/s
B. Theo chương nâng cao( 10 câu)
Câu 51: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của
lực hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao
A. giảm đi B. không đổi C. bằng không D. tăng lên
Câu 52: Một con lắc vật lí có khối lượng 2 kg, khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quay là
1m,

dao động điều hòa với tần số góc bằng 2 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
. Momen quán tính
của con lắc này đối với trục quay là
A. 6,8 kg.m
2
. B. 9,8 kg.m
2
. C. 4,9 kg.m
2
. D. 2,5 kg.m
2
.
Câu 53: Trái Đất xem gần đúng là một quả cầu quay đều có bán kính 6370km. Gia tốc hướng tâm tại một
điểm M trên mặt đất ở vĩ độ 60
0
là:
A. 0,7 m/s
2
B. 1,7 m/s
2
C. 7,1 cm/s
2
D. 1,7 cm/s
2
Câu 54: Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay
đều. Tỉ số giữa tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là
A. 16 B. 1/16 C. 1/9 D. 9
Câu 55: Một bánh xe quay nhanh dần đều không vận tốc đầu. Sau 10 giây, nó đạt tốc độ góc 20 rad/s. Góc
mà bánh xe quay được trong giây thứ 10 là

A. 100 rad. B. 2 rad C. 19 rad. D. 200 rad.
Câu 56: Một momen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại
lượng nào không phải là hằng số ?
A. Momen quán tính B. Gia tốc góc C. Khối lượng D. Tốc độ góc
Câu 57: Người B đang đứng yên bên đường, người A lái ôtô đi ra xa người B và tiến về vách đá với tốc độ
15m/s. Người A bấm còi ôtô và nghe thấy tần số còi là 800 Hz, hỏi người B nghe được mấy âm thanh có
tần số bao nhiêu? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s
A. 1 âm; 766 Hz B. 1 âm; 835 Hz
C. 2 âm; 766 Hz và 837 Hz D. 2 âm; 766 Hz và 835 Hz
Câu 58: Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là 13,25A
0
. Một bán kính khác bằng 4,47.10
-10
m sẽ ứng với bán kính
quỹ đạo Bohr thứ:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.
Câu 60: Hấp thụ lọc lựa ánh sáng là
A. hấp thụ ánh sáng chiếu qua làm cường độ chùm sáng giảm đi.
B. hấp thụ toàn bộ màu sắc nào đó khi ánh sáng đi qua.
C. sự hấp thụ ánh sáng của một môi trường có tính chọn lọc
D. sự hấp thụ ánh sáng rồi phản xạ chính ánh sáng đó
HẾT
SỞ GD-ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ANH SƠN3
Đề chính thức

KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 90 phút
Đề gồm 5 trang (60 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ 376
Mã đề 285 - Trng5/5
I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH ( T cõu 1 n cõu 40 )

Cõu1 : Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng khi núi v gi thuyt lng t ca Plng v thuyt lng t
ỏnh sỏng ?
A. Nhng nguyờn t hay phõn t vt cht khụng hp th hay bc x ỏnh sỏng mt cỏch liờn tc m thnh
tng phn riờng bit, t quóng.
B. Chựm ỏnh sóng l dũng ht, mi ht l mt phụtụn.
C.Nng lng ca cỏc phụtụn l nh nhau, khụng ph thuc vo bc súng ỏnh sỏng.
D. Khi ỏnh sỏng truyn i, cỏc phụtụn hay dc theo tia sỏng vi tc c = 3.10
8
m/s trong chõn khụng.
Cõu 2: Chu k bỏn ró ca
238
92
U
l T=4,5.10
9
nm. lỳc u cú 1g
238
92
U
nguyờn cht, phúng x ti thi
im t=9.10
9

nm l
A. 2,5.10
3
Ci B. 3,6.10
-3
Ci C. 8,3.10
-8
Ci D. 6,4.10
5
Ci
Cõu 3 : Cho hat proton bn pha hat nhõn Li, sau phan ng ta thu c hai hat ging nhau. Phan ng
nay toa hay thu nng lng bao nhiờu? Cho biờt m
p
= 1,0073u; m

= 4,0015u. va m
Li
= 7,0144u
A. Phan ng toa nng lng 15MeV. B. Phan ng thu nng lng 17,41MeV.
C. Phan ng thu nng lng 15MeV. D. Phan ng ta nng lng 17,41MeV
Cõu4 : Hai con lc n cú chu k ln lt l T
1
= 2 s v T
2
= 2,002 s dao ng bộ trong hai mt phng song
song. Khong thi gian gia 2 ln liờn tip chỳng cựng i qua v trớ cõn bng theo cựng chiu nh trc l :
A. 33 phỳt 22 s B. 33 phỳt 20s C. 18 phỳt 16s D. 18 phỳt 12s
Cõu 5 : Mụt võt co khụi lng m dao ụng iờu hoa vi biờn ụ A .Khi chu ki tng 3 lõn thi nng lng cua
võt thay ụi nh thờ nao?
A. Giam 3 lõn. B. Tng 9 lõn. C. Giam 9 lõn D. Tng 3 lõn

Cõu6: Cho con lc n cú khi lng ca vt l m, chiu di si dõy l l. Nu tng khi lng ca vt lờn
2 ln thỡ chu k thay i nh th no ?
A. Tng
2
ln B.Gim
2
ln C. Tng 2 ln D. Khụng i
Cõu7 : Trong h ta xot th biờn bin thiờn theo thi gian l :
A. ng thng B. parabol C. Hipebol D. ng hỡnh sin
Cõu 8: Dao ng ca con lc lũ xo cú biờn A v nng lng l E
0
. ng nng ca qu cu khi qua li
x = A/2 l :
A. E
0
/4 B. E
0
/3 C.3E
0
/4 D. E
0
/2
Cõu 9 : m sc la mụt c tinh sinh li cua õm cho phep phõn biờt c hai õm
A. co cung ụ to phat ra bi hai nhac cu khac nhau.
B. co cung biờn ụ c phat ra cung mụt nhac cu tai hai thi iờm khac nhau.
C. co cung biờn ụ phat ra bi hai nhac cu khac nhau.
D. co cung tõn sụ phat ra bi hai nhac cu khac nhau.
Cõu 10 : oan mach AC co iờn tr thuõn, cuụn dõy thuõn cam va tu iờn mc nụi tiờp. B la mụt iờm trờn
AC vi u
AB

= sin100t (V) va u
BC
= sin(100t - ) (V). Tim biờu thc hiờu iờn thờ u
AC
.
A.
))(100cos(22 Vt
U
AC

=
B.
))(
3
100cos(22 Vt
U
AC


+=
C.
))(
3
100cos(2 Vt
U
AC


+=
D.

))(
3
100cos(2 Vt
U
AC


=
Cõu 11: Mt chic ốn nờụn t di mt hiu in th xoay chiu 119V 50Hz .Nú ch sỏng lờn khi hiu
in th tc thi gia hai u búng ốn ln hn 84V .Thi gian búng ốn sỏng trong mt chu kỡ l bao
nhiờu?
A.

t = 0,0233 s
B.

t = 0,0200 s
C.

t = 0,0133 s
D.

t = 0,0100 s
Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ. Biết R =
2100

; C =
F/100 à
. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
t100cos2200u =

(V). Điều chỉnh L để u
AN
và u
MB
lệch pha nhau góc
2/

. Độ tự cảm khi đó có giá trị bằng:
R
C
L
M N
B
A
R
C
L
M N
B
A
Mó 376 - Trng1/5
A.
.H
1
π
B.
.H
3
π
C.

.H
2
π
D.
.H
2
1
π
Câu 13 : Hiện tượng quang điện ( ngoài ) là:
A. Hiện tượng êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào kim loại.
D. Hiện tượng êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
C. Hiện tượng êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
D. Hiện tượng êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch
Câu14 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện
0
λ
của kim loại làm catốt nhỏ hơn bước sóng
λ
của ánh sáng kích thích.
D. Với ánh sáng kích thích có bước sóng
0
λ λ

thì cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với
cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm
catốt.
D. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
Câu 15 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện.Với hiệu điện thế hãm là 1,9V

thì dòng quang điện triệt tiêu. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là
A. 6,2.10
5
m/s; B. 5,2.10
5
m/s; C. 7,2.10
5
m/s; D. 8,2.10
5
m/s
Câu 1 6 :Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ?
A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác
không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
C. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều 1 pha, lệch nhau góc
3
π
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu.
Câu 17 : Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì
hiệu địện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 30
2
V B. 10
2
V C. 20V D. 10V
Câu18: Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơnghen.
A. Bị lệch hướng trong điện trường. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào.
Câu 19: Một ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 25kV, cho h = 6,625.10

-34
Js,
c = 3.10
8
m/s. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là:
A. 4,969.10
-10
m B. 4,969nm C. 0,4969A
0
D. 0,4969µm
Câu 20 : Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;
B. Cùng bản chất là sóng điện từ;
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại;
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 21 : Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là
A. 1 giờ. B. 1,5 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ.
Câu 22: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao
động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng
trên dây là
A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v=20 m/s. D. v= 25 m/s.
Câu 23: Tại

hai

điểm

A




B

trên

mặt

nước



2

nguồn

sóng,

biên

độ l
ần lượt là 4cm và 2cm
,

bước

sóng
là 10cm.

Điểm


M
trên mặt nước
cách

A

25cm và cách

B
3
0cm

sẽ

dao

động

với

biên

độ


A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
Mã đề 376 - Trng2/5
Câu 24 : Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì máy thu bắt đợc sóng điện từ có tần số f

1
=
6kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn cảm L thì máy thu bắt đợc sóng điện từ có tần số f
2
= 8kHz.
Khi mắc (C
1
song song C
2
) với cuộn cảm L thì máy thu bắt đợc sóng điện từ có tần số f là:
A. 4,8kHz. B. 7kHz. C. 10kHz. D. 14kHz.
Câu25: Một mạch dao động LC có năng lợng là 36.10
-6
(J) và điện dung của tụ điện C là 2,5
à
F. Khi hiệu
điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 3V thì năng lợng tập trung tại cuộn cảm bằng
A. 24,47(J). B. 24,75(mJ). C. 24,75(
à
J). D. 24,75(nJ).
Cõu26 : Dựng

cú ng nng

W
= 4 MeV bn vo ht nhõn nhụm ng yờn gõy ra phn ng
nPAl ++
15

30
27
13

. Bit ng nng hai ht nhõn sinh ra l W
p
= 0,5MeV; W
n
= 0,8 MeV. Phn ng ny thu
hay ta nng lng vi giỏ tr l bao nhiờu ?
A. Ta 2,7 MeV B. Thu 2,7 MeV C. Ta 1,8 MeV D. Thu 1,8 MeV
Cõu27 : Tớnh cht no sau õy ca tia

sau õy l Sai :
A. Tia

c phúng ra t ht nhõn vi tc khong 2.10
7
m/s
B. Tia

i qua in trng gia hai bn in trỏi du thỡ nú b lch v bn dng
C.Tia

ch i c ti a 8 cm trong khụng khớ
D. Tia

lm Ion húa mụi trng mnh hn tia



Cõu28 : Trong dao ng iu hũa nhng i lng no dao ng cựng tn s vi li
A. Vn tc, gia tc v ng nng B. Vn tc gia tc v lc
C. Vn tc, ng nng v thộ nng D. ng nng , th nng v lc
Cõu29: Mt con lc lũ xo cú cng K = 75 N/m treo thng ng, lỳc vt v trớ cõn bng lũ xo gión 4
cm. Cho vt dao ng iu hũa theo phng thng ng vi vi vn tc cc i l 25

cm/s . ln lc
n hi cc i v cc tiu trong quỏ trỡnh vt dao ng l :
A. F
max
= 6,75 N, F
min
= 0,75N B.F
max
= 8,2 N, F
min
= 0 N
C.F
max
= 6,75 N, F
min
= 0N D. F
max
= 8,2 N, F
min
= 0,75N
Cõu 30: Cho oan mach RLC nụi tiờp, trong o cuụn dõy thuõn cam L = 1/ (H); tu iờn co iờn dung C =
16 àF va tr thuõn R. t hiờu iờn thờ xoay chiờu tõn sụ 50Hz vao hai õu oan mach. Tim gia tri cua R
ờ cụng suõt cua mach at cc ai.
A. R = 200 B. R = 100 C. R = 100 D. R = 200

Cõu 31: Cho hai im O
1
, O
2
trờn mt nc cỏch nhau mt on l cú hai ngun súng kt hp. Mt im
M nm ngoi khong O
1
, O
2
trờn ng thng O
1
O
2
gn O
2
cỏch O
2
mt khong l k

thỡ dao ng vi
biờn cc i . Hi im N cng nm trờn on thngO
1
O
2
gn O
1
v ngoi khong O
1
O
2

thỡ dao ng
vi:
A. Biờn cc tiu B. Biờn cc i C. Khụng xỏc nh c D. Mt ỏp ỏn khỏc
Câu 32:Mt mỏy bin th cú t s vũng
5
n
n
2
1
=
, hiu sut 100% nhn mt cụng sut 10(kW) cun s
cp v hiu th hai u s cp l 1(kV), thỡ cng dũng in chy trong cun th cp l:
A. 5(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A)
Câu 33: Mạch điện nh hình vẽ, u
AB
= U
2
cos

t ( V).
Khi khóa K đóng : U
R
= 200V; U
C
= 150V
Khi khóa K ngắt : U
AN
= 150V; U
NB
= 200V. Xác định các phần tử

trong hộp X ?
A. R
0
L
0
. B. R
0
C
o
. C. L
0
C
0
. D. R
0
.
Cõu34 : iu khng nh no sau õy l khụng ỳng khi núi v bn cht ca ỏnh sỏng ?
A. nh sỏng cú lng tớnh súng ht.
D. nh sỏng cú bc súng cng ngn thỡ tớnh cht ht ca nú cng th hin rừ nột.
C. Khi tớnh cht ht th hin rừ nột, ta d quan sỏt hin tng giao thoa ỏnh sỏng hn.
D. Khi bc súng ca ỏnh sỏng cng ln thỡ tớnh cht súng cng th hin rừ nột
Cõu 35: Chiờu bc xa co bc song = 0,552àm vi cụng suõt P = 1,2W vao catot cua mụt tờ bao quang
iờn, dong quang iờn bao hoa co cng ụ I
bh
= 2mA. Tinh hiờu suõt lng t cua hiờn tng quang iờn.
Cho h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10

-19
C.
A. 0,37% B. 0,425% C. 0,55% D. 0,65%
N
C
R
B
A
K
X
Mó 376 - Trng3/5
Cõu 36: in nng mt trm phỏt in c truyn i di hiu in th 2kV, hiu sut trong quỏ trỡnh
truyn ti l H = 80%. Mun hiu sut trong quỏ trỡnh truyn ti tng n 95% thỡ ta phi
A. gim hiu in th xung cũn 0,5kV. B. tng hiu in th lờn n 8kV
C. gim hiu in th xung cũn 1kV. D. tng hiu in th lờn n 4kV.
Câu 37 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6
à
H. Hiệu
điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cờng độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 87,2mA. B. 219mA. C. 12mA. D. 21,9mA.
Câu38: Chọn câu phát biểu sai. Trong mạch LC dao động điện từ điều hoà:
A. luôn có sự trao đổi năng lợng giữa tụ điện và cuộn cảm.
B. năng lợng điện trờng cực đại của tụ điện có giá trị bằng năng lợng từ trờng cực đại của cuộn
cảm.
C. tại mọi điểm, tổng năng lợng điện trờng trong tụ điện và năng lợng từ trờng của cuộn cảm luôn
bằng không.
D. cờng độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha

/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Cõu 39: Trong thi nghiờm vờ giao thoa anh sang cua Y-õng, hai khe sang cach nhau 0,8mm. Khoang cach

t hai khe ờn man la 2m, n sc chiờu vao hai khe co bc song = 0,64àm. Võn sang bõc 4 va bõc 6
(cung phia so vi võn chinh gia) cach nhau oan
A. 3,2mm. B. 1,6mm. C. 6,4mm. D. 4,8mm.
Cõu 40 : Tim phat biờu sai vờ c iờm quang phụ vach cua cac nguyờn tụ hoa hoc khac nhau.
A. Khac nhau vờ bờ rụng cac vach quang phụ. B. Khac nhau vờ mau sc cac vach.
C. Khac nhau vờ ụ sang ti ụi gia cac vach. D. Khac nhau vờ sụ lng vach.
II. PHN RIấNG
Thớ sinh c chn mt trong hai phn A hoc B
A. Theo chng trỡnh chun( 10 cõu)
Cõu 4 1 : Mt cun dõy khi mc vo hiu in th xoay chiu 50V 50Hz thỡ cng dũng in qua cun
dõy l 0,2A v cụng sut tiờu th trờn cun dõy l 1,5W. H s cụng sut ca mch l bao nhiờu?
A. k = 0,25. B. k = 0,5. C. k = 0,75. D. k = 0,15.
Cõu 42: Súng in t no sau õy c dựng trong vic truyn thụng tin trong nc?
A. Súng ngn. B. Súng cc ngn. C. Súng trung. D. Súng di.
Cõu 4 3 : Chn cõu ỳng. Trng thỏi dng l
A. trng thỏi electron khụng chuyn ng quanh ht nhõn.
B. trng thỏi ng yờn ca nguyờn t.
C. trng thỏi ht nhõn khụng dao ng.
D. trng thỏi n nh ca h thng nguyờn t.
Cõu 44: Dao ng ca con lc lũ xo cú biờn A . Khi ng nng bng th nng thỡ vt cú li x :
A. x =
2
2
A
B. x = A/2 C. x =
2
4
A
D. x = A/4
Cõu 45: Hai khe Iõng cỏch nhau 3mm c chiu bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,60àm. Cỏc võn

giao thoa c hng trờn mn cỏch hai khe 2m. Ti im M cỏch võn trung tõm 1,2 mm cú:
A. võn sỏng bc 2. B. võn sỏng bc 3. C. võn ti th 2. D. võn ti th 3.
Cõu 46: Mt vt tham gia ng thi hai dao ng iu ho cựng phng, cú phng trỡnh ln lt l
x
1
=3sin(10t - /3) (cm); x
2
= 4cos(10t + /6) (cm) (t o bng giõy). Xỏc nh vn tc cc i ca vt.
A. 10cm/s B. 50cm/s C. 40
3
cm/s D. 70cm/s
Cõu 47: Mt tia sỏng i qua lng kớnh lú ra ch 1 mu duy nht khụng phi mu trng thỡ ú l:
A. nh sỏng ó b tỏn sc B.Lng kớnh khụng cú kh nng tỏn sc.
C.nh sỏng a sc D.nh sỏng n sc
Cõu 48: Phỏt biu no sau õy v i lng c trng ca súng c hc l khụng ỳng?
A. Chu k ca súng chớnh bng chu k dao ng ca cỏc phn t dao ng.
B. Tn s ca súng chớnh bng tn s dao ng ca cỏc phn t dao ng.
C. Tc ca súng chớnh bng tc dao ng ca cỏc phn t dao ng.
D. Bc súng l quóng ng súng truyn i c trong mt chu k.
Mó 376 - Trng4/5
Câu 49: Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
= 6kHz; khi
mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f
2
= 8kHz. Khi mắc nối tiếp C

1

C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 7kHz. B. f = 4,8kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.
Câu 50: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc
bị mất đi trong một dao động toàn phần là:
A. 5,9%. B. 6% C. 9% D. 3%
B. Theo chương nâng cao( 10 câu)
Câu 51: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của
lực hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao
A. giảm đi B. không đổi C. bằng không D. tăng lên
Câu 52: Một con lắc vật lí có khối lượng 2 kg, khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quay là
1m,
dao động điều hòa với tần số góc bằng 2 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s
2
. Momen quán tính
của con lắc này đối với trục quay là
A. 6,8 kg.m
2
. B. 9,8 kg.m
2
. C. 4,9 kg.m
2
. D. 2,5 kg.m
2
.
Câu 53: Trái Đất xem gần đúng là một quả cầu quay đều có bán kính 6370km. Gia tốc hướng tâm tại một
điểm M trên mặt đất ở vĩ độ 60

0
là:
A. 0,7 m/s
2
B. 1,7 m/s
2
C. 7,1 cm/s
2
D. 1,7 cm/s
2
Câu 54: Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay
đều. Tỉ số giữa tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là
A. 16 B. 1/16 C. 1/9 D. 9
Câu 55: Một bánh xe quay nhanh dần đều không vận tốc đầu. Sau 10 giây, nó đạt tốc độ góc 20 rad/s. Góc
mà bánh xe quay được trong giây thứ 10 là
A. 100 rad. B. 2 rad C. 19 rad. D. 200 rad.
Câu 56: Một momen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại
lượng nào không phải là hằng số ?
A. Momen quán tính B. Gia tốc góc C. Khối lượng D. Tốc độ góc
Câu 57: Người B đang đứng yên bên đường, người A lái ôtô đi ra xa người B và tiến về vách đá với tốc độ
15m/s. Người A bấm còi ôtô và nghe thấy tần số còi là 800 Hz, hỏi người B nghe được mấy âm thanh có
tần số bao nhiêu? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s
A. 1 âm; 766 Hz B. 1 âm; 835 Hz
C. 2 âm; 766 Hz và 837 Hz D. 2 âm; 766 Hz và 835 Hz
Câu 58: Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là 13,25A
0
. Một bán kính khác bằng 4,47.10
-10
m sẽ ứng với bán kính
quỹ đạo Bohr thứ:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.
Câu 60: Hấp thụ lọc lựa ánh sáng là
A. hấp thụ ánh sáng chiếu qua làm cường độ chùm sáng giảm đi.
B. hấp thụ toàn bộ màu sắc nào đó khi ánh sáng đi qua.
C. sự hấp thụ ánh sáng của một môi trường có tính chọn lọc
D. sự hấp thụ ánh sáng rồi phản xạ chính ánh sáng đó
HẾT
SỞ GD-ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ANH SƠN3
Đề chính thức
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2009-2010
MÔN : VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 90 phút
Đề gồm 5 trang (60 câu trắc nghiệm)
MÃ ĐỀ 467
Mã đề 376 - Trng5/5
I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH ( T cõu 1 n cõu 40 )
Câu 1: Mạch điện nh hình vẽ, u
AB
= U
2
cos

t ( V).
Khi khóa K đóng : U

R
= 200V; U
C
= 150V
Khi khóa K ngắt : U
AN
= 150V; U
NB
= 200V. Xác định các phần tử
trong hộp X ?
A. R
0
L
0
. B. R
0
C
o
. C. L
0
C
0
. D. R
0
.
Cõu2 : iu khng nh no sau õy l khụng ỳng khi núi v bn cht ca ỏnh sỏng ?
A. nh sỏng cú lng tớnh súng ht.
E. nh sỏng cú bc súng cng ngn thỡ tớnh cht ht ca nú cng th hin rừ nột.
C. Khi tớnh cht ht th hin rừ nột, ta d quan sỏt hin tng giao thoa ỏnh sỏng hn.
D. Khi bc súng ca ỏnh sỏng cng ln thỡ tớnh cht súng cng th hin rừ nột

Cõu 3: Chiờu bc xa co bc song = 0,552àm vi cụng suõt P = 1,2W vao catot cua mụt tờ bao quang
iờn, dong quang iờn bao hoa co cng ụ I
bh
= 2mA. Tinh hiờu suõt lng t cua hiờn tng quang iờn.
Cho h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C.
A. 0,37% B. 0,425% C. 0,55% D. 0,65%
Cõu4: Cho con lc n cú khi lng ca vt l m, chiu di si dõy l l. Nu tng khi lng ca vt lờn
2 ln thỡ chu k thay i nh th no ?
A. Tng
2
ln B.Gim
2
ln C. Tng 2 ln D. Khụng i
Cõu5 : Trong h ta xot th biờn bin thiờn theo thi gian l :
A. ng thng B. parabol C. Hipebol D. ng hỡnh sin
Câu 6 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6
à
H. Hiệu
điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cờng độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 87,2mA. B. 219mA. C. 12mA. D. 21,9mA.
Câu7: Chọn câu phát biểu sai. Trong mạch LC dao động điện từ điều hoà:
A. luôn có sự trao đổi năng lợng giữa tụ điện và cuộn cảm.
B. năng lợng điện trờng cực đại của tụ điện có giá trị bằng năng lợng từ trờng cực đại của cuộn
cảm.

C. tại mọi điểm, tổng năng lợng điện trờng trong tụ điện và năng lợng từ trờng của cuộn cảm luôn
bằng không.
D. cờng độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha

/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Cõu8 : Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng khi núi v gi thuyt lng t ca Plng v thuyt lng t
ỏnh sỏng ?
A. Nhng nguyờn t hay phõn t vt cht khụng hp th hay bc x ỏnh sỏng mt cỏch liờn tc m thnh
tng phn riờng bit, t quóng.
B. Chựm ỏnh sóng l dũng ht, mi ht l mt phụtụn.
C.Nng lng ca cỏc phụtụn l nh nhau, khụng ph thuc vo bc súng ỏnh sỏng.
D. Khi ỏnh sỏng truyn i, cỏc phụtụn hay dc theo tia sỏng vi tc c = 3.10
8
m/s trong chõn khụng
Cõu 9: Trong thi nghiờm vờ giao thoa anh sang cua Y-õng, hai khe sang cach nhau 0,8mm. Khoang cach t
hai khe ờn man la 2m, n sc chiờu vao hai khe co bc song = 0,64àm. Võn sang bõc 4 va bõc 6 (cung
phia so vi võn chinh gia) cach nhau oan
A. 3,2mm. B. 1,6mm. C. 6,4mm. D. 4,8mm.
Cõu 10 : Tim phat biờu sai vờ c iờm quang phụ vach cua cac nguyờn tụ hoa hoc khac nhau.
A. Khac nhau vờ bờ rụng cac vach quang phụ. B. Khac nhau vờ mau sc cac vach.
C. Khac nhau vờ ụ sang ti ụi gia cac vach. D. Khac nhau vờ sụ lng vach.
Cõu11: Dao ng ca con lc lũ xo cú biờn A v nng lng l E
0
. ng nng ca qu cu khi qua li
x = A/2 l :
A. E
0
/4 B. E
0
/3 C.3E

0
/4 D. E
0
/2
Câu 12 : Một mạch dao động LC có năng lợng là 36.10
-6
(J) và điện dung của tụ điện C là 2,5
à
F. Khi hiệu
điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 3V thì năng lợng tập trung tại cuộn cảm bằng
A. 24,47(J). B. 24,75(mJ). C. 24,75(
à
J). D. 24,75(nJ).
Cõu 13: Cho hai im O
1
, O
2
trờn mt nc cỏch nhau mt on l cú hai ngun súng kt hp. Mt im
M nm ngoi khong O
1
, O
2
trờn ng thng O
1
O
2
gn O
2
cỏch O
2

mt khong l k

thỡ dao ng vi
N
C
R
B
A
K
X
Mó 467 - Trng1/5
biên độ cực đại . Hỏi điểm N cũng nằm trên đoạn thẳngO
1
O
2
gần O
1
và ngoài khoảng O
1
O
2
thì dao động
với:
A. Biên độ cực tiểu B. Biên độ cực đại C. Không xác định được D. Một đáp án khác
C©u14:Một máy biến thế có tỉ số vòng
5
n
n
2
1

=
, hiệu suất 100% nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ
cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là:
A. 5(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A)
Câu 15 : Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
C. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 16: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm L = 1/π (H); tụ điện có điện dung C =
16 µF và trở thuần R. Đặt hiệu điện thế xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tìm giá trị của R
để công suất của mạch đạt cực đại.
A. R = 200Ω B. R = 100 Ω C. R = 100 Ω D. R = 200Ω
Câu 17 : Chu kỳ bán rã của
238
92
U
là T=4,5.10
9
năm. lúc đầu có 1g
238
92
U
nguyên chất, độ phóng xạ tại thời
điểm t=9.10
9
năm là
A. 2,5.10
3
Ci B. 3,6.10

-3
Ci C. 8,3.10
-8
Ci D. 6,4.10
5
Ci
Câu 18 : Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt giống nhau. Phản ứng
này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu? Cho biết m
p
= 1,0073u; m
α
= 4,0015u. và m
Li
= 7,0144u
A. Phản ứng tỏa năng lượng 15MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV.
C. Phản ứng thu năng lượng 15MeV. D. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV
Câu19 : Hai con lắc đơn có chu kỳ lần lượt là T
1
= 2 s và T
2
= 2,002 s dao động bé trong hai mặt phẳng
song song. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp chúng cùng đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều như
trước là :
A. 33 phút 22 s B. 33 phút 20s C. 18 phút 16s D. 18 phút 12s
Câu 20: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình
truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
A. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV. B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. D. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
Câu 21 : Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên
AC với u

AB
= sin100πt (V) và u
BC
= sin(100πt - ) (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế u
AC
.
A.
))(100cos(22 Vt
U
AC
π
=
B.
))(
3
100cos(22 Vt
U
AC
π
π
+=
C.
))(
3
100cos(2 Vt
U
AC
π
π
+=

D.
))(
3
100cos(2 Vt
U
AC
π
π
−=
Câu 22:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ?
A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác
không
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
C. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều 1 pha, lệch nhau góc
3
π
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu.
Câu 23 : Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao
động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng
trên dây là
A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v=20 m/s. D. v= 25 m/s.
Câu 24: Tại

hai

điểm

A




B

trên

mặt

nước



2

nguồn

sóng,

biên

độ l
ần lượt là 4cm và 2cm
,

bước

sóng
là 10cm.

Điểm


M
trên mặt nước
cách

A

25cm và cách

B
3
0cm

sẽ

dao

động

với

biên

độ


A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
Mã đề 467 - Trng2/5
Câu 25 : Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì máy thu bắt đợc sóng điện từ có tần số f

1
=
6kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn cảm L thì máy thu bắt đợc sóng điện từ có tần số f
2
= 8kHz.
Khi mắc (C
1
song song C
2
) với cuộn cảm L thì máy thu bắt đợc sóng điện từ có tần số f là:
A. 4,8kHz. B. 7kHz. C. 10kHz. D. 14kHz.
Cõu 26: Mụt võt co khụi lng m dao ụng iờu hoa vi biờn ụ A .Khi chu ki tng 3 lõn thi nng lng
cua võt thay ụi nh thờ nao?
A. Giam 3 lõn. B. Tng 9 lõn. C. Giam 9 lõn D. Tng 3 lõn
Cõu 27: Mt chic ốn nờụn t di mt hiu in th xoay chiu 119V 50Hz .Nú ch sỏng lờn khi hiu
in th tc thi gia hai u búng ốn ln hn 84V .Thi gian búng ốn sỏng trong mt chu kỡ l bao
nhiờu?
A.

t = 0,0233 s
B.

t = 0,0200 s
C.

t = 0,0133 s
D.


t = 0,0100 s
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ. Biết R =
2100

; C =
F/100 à
. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
t100cos2200u =
(V). Điều chỉnh L để u
AN
và u
MB
lệch pha nhau góc
2/
. Độ tự cảm khi đó có giá trị bằng:
A.
.H
1

B.
.H
3

C.
.H
2

D.
.H
2

1

Cõu 29 : Trong dao ng iu hũa nhng i lng no dao ng cựng tn s vi li
A. Vn tc, gia tc v ng nng B. Vn tc gia tc v lc
C. Vn tc, ng nng v thộ nng D. ng nng , th nng v lc
Cõu30: Mt con lc lũ xo cú cng K = 75 N/m treo thng ng, lỳc vt v trớ cõn bng lũ xo gión 4
cm. Cho vt dao ng iu hũa theo phng thng ng vi vi vn tc cc i l 25

cm/s . ln lc
n hi cc i v cc tiu trong quỏ trỡnh vt dao ng l :
A. F
max
= 6,75 N, F
min
= 0,75N B.F
max
= 8,2 N, F
min
= 0 N
C.F
max
= 6,75 N, F
min
= 0N D. F
max
= 8,2 N, F
min
= 0,75N
Cõu 31 : t vo hai u mch in RLC ni tip mt hiu in th xoay chiu cú giỏ tr hiu dng khụng
i thỡ hiu in th hiu dng trờn cỏc phn t R, L, v C u bng nhau v bng 20V . Khi t b ni tt thỡ

hiu n th hiu dng hai u in tr bng:
A. 30
2
V B. 10
2
V C. 20V D. 10V
Cõu32: Tớnh cht no sau õy khụng phi ca tia Rnghen.
A. B lch hng trong in trng. B. Cú kh nng õm xuyờn mnh.
C. Cú tỏc dng lm phỏt quang mt s cht. D. Cú tỏc dng sinh lý nh hu dit t bo.
Cõu 33: Mt ng Rnghen cú hiu in th gia ant v catt l 25kV, cho h = 6,625.10
-34
Js,
c = 3.10
8
m/s. Bc súng ngn nht ca tia Rnghen m ng cú th phỏt ra l:
A. 4,969.10
-10
m B. 4,969nm C. 0,4969A
0
D. 0,4969àm
Cõu 34 : Hin tng quang in ( ngoi ) l:
A. Hin tng ờlectron b bt ra khi kim loi khi chiu ỏnh sỏng thớch hp vo kim loi.
B. Hin tng ờlectron b bt ra khi kim loi khi nú b nung núng.
C. Hin tng ờlectron b bt ra khi kim loi khi t tm kim loi vo trong mt in trng mnh.
D. Hin tng ờlectron b bt ra khi kim loi khi nhỳng tm kim loi vo trong mt dung dch
Cõu35 : Phỏt biu no sau õy l ỳng ?
A. Hin tng quang in ch xy ra khi gii hn quang in
0

ca kim loi lm catt nh hn bc súng


ca ỏnh sỏng kớch thớch.
B. Vi ỏnh sỏng kớch thớch cú bc súng
0


thỡ cng dũng quang in bóo hũa t l thun vi
cng chựm ỏnh sỏng kớch thớch.
C. Hiu in th hóm ph thuc vo bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch v bn cht ca kim loi dựng lm
catt.
D. Hiu in th hóm ph thuc vo cng ca chựm ỏnh sỏng kớch thớch.
Cõu 36 : Chiu mt chựm bc x n sc vo catụt ca t bo quang in.Vi hiu in th hóm l 1,9V
thỡ dũng quang in trit tiờu. Vn tc ban u cc i ca quang electron l
R
C
L
M N
B
A
R
C
L
M N
B
A
Mó 467 - Trng3/5
A. 6,2.10
5
m/s; B. 5,2.10
5

m/s; C. 7,2.10
5
m/s; D. 8,2.10
5
m/s
Câu 37 : Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là
A. 1 giờ. B. 1,5 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ.
Câu 38 : Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;
B. Cùng bản chất là sóng điện từ;
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại;
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu39 : Dùng
α
có động năng
α
W
= 4 MeV bắn vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng
nPAl +→+
15
30
27
13
α
. Biết động năng hai hạt nhân sinh ra là W
p
= 0,5MeV; W
n
= 0,8 MeV. Phản ứng này thu
hay tỏa năng lương với giá trị là bao nhiêu ?

A. Tỏa 2,7 MeV B. Thu 2,7 MeV C. Tỏa 1,8 MeV D. Thu 1,8 MeV
Câu40 : Tính chất nào sau đây của tia
α
sau đây là Sai :
A. Tia
α
được phóng ra từ hạt nhân với tốc độ khoảng 2.10
7
m/s
B. Tia
α
đi qua điện trường giữa hai bản điện trái dấu thì nó bị lệch về bản dương
C.Tia
α
chỉ đi được tối đa 8 cm trong không khí
D. Tia
α
làm Ion hóa môi trường mạnh hơn tia
β

II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh được chọn một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình chuẩn( 10 câu)
Câu 4 1 : Một tia sáng đi qua lăng kính ló ra chỉ 1 màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là:
A. Ánh sáng đã bị tán sắc B.Lăng kính không có khả năng tán sắc.
C.Ánh sáng đa sắc D.Ánh sáng đơn sắc
Câu 42: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 43: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc
bị mất đi trong một dao động toàn phần là:
A. 5,9%. B. 6% C. 9% D. 3%
Câu 44: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A . Khi động năng bằng thế năng thì vật có li độ x :
A. x = ±
2
2
A
B. x = ±A/2 C. x = ±
2
4
A
D. x = ±A/4
Câu 45: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3.
Câu 46: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là
x
1
=3sin(10t - π/3) (cm); x
2
= 4cos(10t + π/6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật.
A. 10cm/s B. 50cm/s C. 40
3
cm/s D. 70cm/s
Câu 47: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A. k = 0,25. B. k = 0,5. C. k = 0,75. D. k = 0,15.
Câu 48: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?

A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 4 9 : Chọn câu đúng. Trạng thái dừng là
A. trạng thái electron không chuyển động quanh hạt nhân.
B. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
C. trạng thái hạt nhân không dao động.
Mã đề 467 - Trng4/5
D. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử
Câu 50: Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
= 6kHz; khi
mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f
2
= 8kHz. Khi mắc nối tiếp C
1

C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 7kHz. B. f = 4,8kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.
B. Theo chương nâng cao( 10 câu)
Câu 51: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của
lực hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao
A. giảm đi B. không đổi C. bằng không D. tăng lên
Câu 52: Một con lắc vật lí có khối lượng 2 kg, khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quay là
1m,
dao động điều hòa với tần số góc bằng 2 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s

2
. Momen quán tính
của con lắc này đối với trục quay là
A. 6,8 kg.m
2
. B. 9,8 kg.m
2
. C. 4,9 kg.m
2
. D. 2,5 kg.m
2
.
Câu 53: Trái Đất xem gần đúng là một quả cầu quay đều có bán kính 6370km. Gia tốc hướng tâm tại một
điểm M trên mặt đất ở vĩ độ 60
0
là:
A. 0,7 m/s
2
B. 1,7 m/s
2
C. 7,1 cm/s
2
D. 1,7 cm/s
2
Câu 54: Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi như các kim quay
đều. Tỉ số giữa tốc độ dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là
A. 16 B. 1/16 C. 1/9 D. 9
Câu 55: Một bánh xe quay nhanh dần đều không vận tốc đầu. Sau 10 giây, nó đạt tốc độ góc 20 rad/s. Góc
mà bánh xe quay được trong giây thứ 10 là
A. 100 rad. B. 2 rad C. 19 rad. D. 200 rad.

Câu 56: Một momen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại
lượng nào không phải là hằng số ?
A. Momen quán tính B. Gia tốc góc C. Khối lượng D. Tốc độ góc
Câu 57: Người B đang đứng yên bên đường, người A lái ôtô đi ra xa người B và tiến về vách đá với tốc độ
15m/s. Người A bấm còi ôtô và nghe thấy tần số còi là 800 Hz, hỏi người B nghe được mấy âm thanh có
tần số bao nhiêu? Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s
A. 1 âm; 766 Hz B. 1 âm; 835 Hz
C. 2 âm; 766 Hz và 837 Hz D. 2 âm; 766 Hz và 835 Hz
Câu 58: Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là 13,25A
0
. Một bán kính khác bằng 4,47.10
-10
m sẽ ứng với bán kính
quỹ đạo Bohr thứ:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.
Câu 60: Hấp thụ lọc lựa ánh sáng là
A. hấp thụ ánh sáng chiếu qua làm cường độ chùm sáng giảm đi.
B. hấp thụ toàn bộ màu sắc nào đó khi ánh sáng đi qua.
C. sự hấp thụ ánh sáng của một môi trường có tính chọn lọc
D. sự hấp thụ ánh sáng rồi phản xạ chính ánh sáng đó
HẾT
Mã đề 467 - Trng5/5

×