Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bài 7: GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG SERVER potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 29 trang )

8/26/2009
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
MH/MĐ: QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG
Bài 1: CÀI ĐẶT VÀ NÂNG CẤP MS WINDOW VISTA
Bài 2: CẤU HÌNH VÀ TỐI ỨU HỆ THỐNG MS WINDOW VISTA
Bài 3: XÂY DỰNG VÀ QUẢN TRỊ DOMAIN
Bài 4: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN USER, COMPUTER VÀ GROUP
Bài 5: QUẢN TRỊ TRUY XUẤT TÀI NGUYÊN FILE, PRINTER
Bài 6: QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG MẠNG GROUP POLICY
Bài 7: GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG SERVER
Bài 8: QUẢN TRỊ LƯU TRỬ VÀ BẢO MẬT DỮ LIỆU
Bài 9: QUẢN TRỊ SỰ CỐ MS WINDOWS SERVER
Bài 10: GIỚI THIỆU ĐẶC TRƯNG MS WINDOWS PHIÊN BẢN MỚI
ÔN TẬP
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
THI CUỐI MÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Bài 7: GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG SERVER
Phương thức quản trị Server
Giám sát hoạt động của Server
Câu hỏi ôn tập
Gim st cc vn đ liên quan đn Server đ nhm bo đm Server hot
đng liên lc v hiu qu. Gim st v CPU, RAM, HDD, Networking.
8/26/2009
2
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Mục tiêu bài học
Nhận biết và sử dụng các công cụ quản trị phù hợp
Quản trị Server bảo mật với RunAS
Giám sát các thành phần và nhận biết nguyên nhân thắt cổ chai


Server
Đưa ra giải pháp nâng cấp, thêm và thay mới CPU, RAM, Disk,
Network: các giải pháp nhằm tăng hiệu suất hoạt động của máy
chủ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phương thức quản trị Server
Các công cụ quản trị:
MMC
Computer Management
Remote Desktop
Phần ny trình by những thao tc, công c v cc quyn được yêu cầu
đ qun lý mt server v gii thích những khi nim của vic qun lý từ
xa v qun lý my local.
8/26/2009
3
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phương thức quản trị Server
Cấp quyền quản trị Server dựa vào các nhóm bảo mật tạo sẳn
của hệ thống
Built-in domain
local group
Mô tả
Administrators
Cc thnh viên của Administrators group có th thực
hin cc chức năng m h điu hnh hỗ trợ.
Backup Operators
Có th backup v phc hồi cc tập tin bng cch sử
dng công c Backup.
Account Operators
Có th qun lý cc user account v group.

Không th thay đổi Administrators group hoặc bt kỳ
Operators groups.
Server Operators
Có th share cc ti nguyên mng, backs up v
restores files.
Print Operators Ci đặt, qun lý network printers.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phương thức quản trị Server
Run as command
Run as cho phép đăng nhập bng mt ti khon không có quyn
qun trị m vẫn có th thực hin cc tc v qun trị.
Run as cho phép mt user chy cc công c v cc chương trình
c th với cc quyn khc với quyn hn của user hin ti đăng
đăng nhập
Nên đăng nhập bng mt user bình thường đ lm vic v sử
dng Run as đ đăng nhập bng user khc có đặc quyn cao
hơn đ thực thi cc tc v đòi hỏi quyn hn cao hơn.
8/26/2009
4
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phương thức quản trị Server
Cách sử dụng Run as
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phương thức quản trị Server
Computer Management
L mt tập hợp công c qun lý m chúng ta có th sử dng đ
qun lý mt my local hay my từ xa.
Qun lý v gim st events, performance, shared folders, data
storage and start and stop services
8/26/2009

5
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phương thức quản trị Server
Microsoft Management Console
Cung cp mt giao din sử dng đ to, lưu v mở cc công c
qun lý, gọi cc snap-in đ qun lý cc phần cứng, phần mm v
cc thnh phần của Windows Server 2003.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phương thức quản trị Server
Câu hình Remote Desktop để quản trị Server
Remote Desktop for Administration lm vic như th no?
Gii thích vic sử dng Remote Desktop for Administration
Enable Remote Desktop
Khc nhau giữa Remote Desktops v Remote Desktop Connections
Gii thích những client ưu tiên cho Remote Desktop
Kt nối tới mt server từ xa
Gii thích những nguyên tc sử dng Remote Administration
8/26/2009
6
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phương thức quản trị Server
Remote Desktop for Administration
Cho phép qun lý server từ xa
Administrator
LAN
Remote computer
running Remote
Desktop Connection
Remote Desktop Service
enabled on Windows

Server 2003
Terminal Services
Remote Desktop Protocol
(LAN, WAN, or dial-up connection)
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phương thức quản trị Server
Truy cập từ xa đ thit lập cc cu hình.
Phân tích sự cố v đưa cc gii php kim tra nhanh chóng.
Cho phép truy cập cc server từ bt kỳ nơi no trên th
giới.
Nâng cp cc ứng dng server v cc h điu hnh từ xa.
Remote Desktop for Administration
Cho phép qun lý server từ xa
8/26/2009
7
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phương thức quản trị Server
Cấu hình Remote Desktop
Cu hình cho phép Remote Desktop.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phương thức quản trị Server
Remote Desktop
Connection preferences
General
Display
Local Resources
Programs
Experience
8/26/2009
8

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phương thức quản trị Server
Remote Desktop Connection vs. Remote Desktops
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phương thức quản trị Server
Công cụ dùng để kết nối Remote Desktop tới một remote
server:
Remote Desktop Connection
Remote Desktop snap-in
8/26/2009
9
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phương thức quản trị Server
Quản lý Remote Desktop Connections:
Thit lập thời gian chờ trong Terminal Services Configuration
Cu hình những thit lập thời gian chờ cho cc kt nối từ xa
Gii thích Terminal Services Manager v khi no được sử dng
Qun lý v gim st cc phiên kt nối remote desktop
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phương thức quản trị Server
Quản lý Remote Desktop Connections:
Thit lập thời gian chờ trong Terminal Services Configuration
Cu hình những thit lập thời gian chờ cho cc kt nối từ xa
8/26/2009
10
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phương thức quản trị Server
Quản lý Remote Desktop Connections
Terminal Services Manager
L công c đ gim st cc user v những session trên mỗi

server v đ qun lý những session bị ngắt kt nối khỏi server
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phương thức quản trị Server
Quản lý Remote Desktop Connections:
Qun lý cc kt nối bng Terminal Services Manager
Monitor a remote session.
Log off a remote session.
Disconnect a remote session.
Log off a disconnected session.
8/26/2009
11
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Thiết lập một ranh giới thực thi (baseline)
Giám sát thời gian thực và log
Cấu hình và quản lý các counter log
Cấu hình alert
Thit lập cc ranh giới hot đng của thit bị, gim st hot đng của
Server, cu hình v qun lý cc counter log. Thit lập Alert cho Server.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Tại sao phải giám sát tính năng Server?
Hiu những đặc đim khối lượng công vic phi lm v tc đng
tương ứng lên cc ti nguyên h thống.
Theo dõi những thay đổi v xu hướng pht trin trong workload v
vic sử dng ti nguyên đ thit lập k hoch nâng cp.
Kim tra những thay đổi cu hình.
Chẩn đon cc vn đ v nhận ra cc thnh phần hay những qu
trình đ tối ưu.
8/26/2009

12
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Thiết lập một baseline
Baseline l mt chỉ bo cc ti nguyên h thống riêng bit hoặc mt
nhóm ti nguyên đã được sử dng.
Khi quyết định một Baseline cần xem xét:
Thu thập dữ liu thực thi qua mt thời gian di cch sử dng thp,
trung bình v đỉnh đim.
Thit lập mt baseline trước giai đon pht trin.
Thit lập mt baseline sớm giúp nhanh chóng nhận ra v gii quyt
những bottleneck h thống.
Sử dng baseline đ quan st những thay đổi lâu di trong cch sử
dng cc mẫu yêu cầu được gia tăng công sut.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Giám sát thời gian thực và log
Gii thích real-time monitoring v logged monitoring
Mô t công c Task Manager
Mô t Performance console
Thực thi real-time monitoring bng cch sử dng Task Manager v
Performance
Thực thi logged monitoring bng cch sử dng Performance
Gim st cc server remote từ mt my trm
Sử dng Performance đ gim st mt my tính từ xa
8/26/2009
13
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Giám sát thời gian thực và log

Gim st thời gian thực v log đ thit lập trng thi hin hnh cho
bốn h thống: b nhớ, b xử lý, đĩa v mng.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Giám sát thời gian thực và log
Sử dng Task Manager
8/26/2009
14
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Giám sát thời gian thực và log
Sử dng Performance Console
Performance Console gồm cc thnh phần đ gim st vic sử
dng ti nguyên trên my tính l:
 System Monitor
 Performance Logs and Alert
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Giám sát thời gian thực và log
Ti sao phi gim st server từ xa?
Giúp cho cc nh qun trị dễ dng qun lý hnh trăm server từ
mt vị trí bt kỳ
8/26/2009
15
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Cấu hình và quản lý Counter Logs
Gii thích mt counter log
To mt counter log
Gii thích những định dng file counter log

Thit lập những thông số file cho mt counter log
Gii thích những lý do đ lập lịch mt counter log
Lập lịch mt counter log
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Cấu hình và quản lý Counter Logs
Counter log l gì?
Cc counter log l những counter chỉ ra dữ liu gì được lưu trong
file log. Chúng ta sử dng counter log đ chọn ra cc counter
cho vic tập hợp dữ liu thực thi.
8/26/2009
16
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Cấu hình và quản lý Counter Logs
To v xo mt Counter Log
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Cấu hình và quản lý Counter Logs
Thit lập thông số Counter Log
8/26/2009
17
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Cấu hình và quản lý Counter Logs
Lập lịch Counter Log
To mt ranh giới thực thi
Xc định tc đng trên ton h thống khi vic sao lưu xy ra
giữa cc domain controller
Xc định mt bottleneck có xy ra hay không khi cc user

logon vo buổi sng
Xc định xem Backup có gây ra mt bottleneck hay không
khi nó chy vo buổi tối
Xc định xem mt bottleneck có xy ra hay không trong mt
khong thời gian no đó trong ngy.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Cấu hình và quản lý Counter Logs
Lập lịch Counter Log
8/26/2009
18
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Cấu hình Alert
Gii thích mt alert
To mt alert
Cu hình mt alert
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Sử dụng Alert
Alert l gì?
Gi trị thit lập trên counter được gọi l alter threshold
Thit lập cc alter dựa trên gi trị baseline v hiu sut
Thit lập cch thức cnh bo gi trị counter threshold vượt qu
hay thp hơn mức giới hn chỉ định
Ghi nhận li trong application event log.
Khởi đng mt log khi gi trị của counter đã chọn vượt
ngưỡng hoặc tt xuống ngưỡng cnh bo.
Gửi mt thông đip.
Chy mt chương trình.

8/26/2009
19
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Cu hình Alert
Tạo và cấu hình Alert
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Monitoring Server Performance
Gim st b nhớ server
Gim st cch sử dng b xử lý
Gim st đĩa
Gim st vic sử dng mng
8/26/2009
20
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Monitoring Server Performance
Gim st b nhớ server
Gii thích mc đích của vic gim st b nhớ server
Nhận dng v gii quyt những tắc nghẽn b nhớ
Gim st b nhớ bng cch sử dng cc công c gim st server.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Monitoring Server Performance
Gim st b nhớ server
Ti sao phi gim st b nhớ
 Tắc nghẽn b nhớ.
 Không đủ b nhớ.
 Vượt qu trang nhớ.

 Tht thot b nhớ.
8/26/2009
21
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Memory
counter
Acceptable
average
range
Desired
value
Action
Pages/sec 0–20 Low
Find the process that is causing
paging. Add RAM
Available Bytes
Minimum of
5% of total
memory
High
Find the process that is using
RAM. Add RAM
Committed
Bytes
Less than
physical RAM
Low
Find the process that is using
RAM. Add RAM

Page Faults/sec Below 5 Low
Find the process that is causing
paging. Add RAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Monitoring Server Performance
Gim st b nhớ server
Gim st b nhớ như th no?
 Gim st b nhớ bng cch sử dng Performance
 Gim st b nhớ bng cch sử dng Task Manager
8/26/2009
22
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Monitoring Server Performance
Gim st cch sử dng b xử lý
Gii thích cch sử dng b xử lý.
Nhận ra v gii quyt cc vn đ tắc nghẽn b xử lý.
Gim st cch sử dng b xử lý bng cch sử dng những công
c gim st.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Monitoring Server Performance
Gim st cch sử dng b xử lý
Tool Counter Display
Task Manager CPU Usage
Hin thị mt đồ thị chỉ ra phần trăm
thời gian b xử lý đang lm vic.
Performance
%Processor

Time
L phần trăm thời gian trôi qua m
b xử lý sử dng đ thực thi mt xâu
chuỗi không ngừng.
8/26/2009
23
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Giám sát tắc nghn CPU
Processor
counter
Acceptable
average range
Desired
value
Action
% Processor
Time
Less than 85% Low
Find process using excessive
processor time. Upgrade or
add another processor
System:
Processor
Queue Length
Less than 10 Low
Upgrade or add additional
processor
Server Work
Queues:

Queue Length
Less than four Low
Find process using excessive
processor time. Upgrade or
add another processor
Interrupts/sec
Depends on
processor
Low
Find controller card generating
interrupts
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Monitoring Server Performance
Gim st cch sử dng b xử lý
Gim st b xử lý
 Gim st b nhớ bng cch sử dng Performance.
 Gim st b nhớ bng cch sử dng Task Manager.
8/26/2009
24
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Monitoring Server Performance
Gim st đĩa
Gii thích mc đích của gim st đĩa.
Nhận dng v gii quyt cc vn đ bottleneck đĩa.
Gim st đĩa bng cch sử dng System Monitor.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Monitoring Server Performance

Gim st đĩa
Ti sao phi gim st đĩa?
Gim st đĩa đ xc định:
Trng thi tắc nghẽn đĩa.
Hiu sut lm vic của đĩa.
8/26/2009
25
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Xác định giải quyết nghn HDD
Physical disk
counter
Acceptable
average range
Desired high
or low value
Action
% Disk Time Under 50% Low
Monitor to see if
paging is occurring
Upgrade disk
subsystem
Current Disk
Queue Length
0–2 Low
Upgrade disk
subsystem
Avg. Disk
Bytes/Transfer
Baseline or

higher
High
Upgrade disk
subsystem
Disk Bytes/sec
Baseline or
higher
High
Upgrade disk
subsystem
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giám sát hoạt động của Server
Monitoring Server Performance
Gim st đĩa
Gim st đĩa bng cch sử dng Performance

×