Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

quy trình công nghệ gia công giá dẫn hướng, chương 5 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.25 KB, 6 trang )

Chương 5: Nguyên công 3: Phay mặt
6,7,8
5.5.1 Sơ đồ gá đặt:
5.5.2 Phương án gia công:
Phay tinh mặt 6, 7, 8 đạt cấp chính xác IT9 , Ra=2,5
m
5.5.3 Đònh vò
:
Dùng chốt trụ ngắn và có vai đònh vò lên mặt 4,1 khống
chế 5 bậc tự do.
Dùng chốt tỳ đònh vi lên mặt 10 khống chế 1 bậc tự do.
Chi tiết được khống chế 6 bậc tự do.
5.5.4 Phương án kẹp chặt
:
Kep chặt bằng bulong ép bề mặt 1 của chi tiết vào bề mặt
phiến tỳ
5.5.5 Chọn máy
:
Chọn máy phay ngang công xôn 6H12
+ Bề mặt làm việc của bàn(mm
2
): 320x1250
+ Công suất động cơ: 7 Kw
+ Số vòng quay trục chính (v/ph): 30-1500
+ Bước tiến của bàn: 30-1500 mm/ph
5.5.6 Chọn dụng cụ cắt: ([3] trang 292)
-Dao phay đóa ba mặt răng thép gió P18.
vật liệu: P18.

Các thông số hình học của dao:
+ góc sau


 = 16
0
+ Góc trước  = 15
0
+ Góc nghiêng chính :  = 45
0
.
+ Góc nghiêng rãnh xoắn của dao:
 = 8-15
0
.
Kích thước của dao: ([3] trang 368)
chốt tỳ
+ Đường kính dao phay: D = 100 mm
+ Đường kính lỗ của dao phay: d=32 mm
+ Bề rộng dao phay: B=6-25 mm
+ Số răng: 20 răng
5.4.7 Dụng cụ kiểm tra
:
thước cặp dài 150 mm, độ chính xác là 0,02 mm
5.4.8 Dung dòch trơn nguội
: không
5.6 Nguyên công 4: Khoan – khoét – doa lỗ 15
+0,027
5.6.1 Sơ đồ gá đặt:
5.6.2 Phương án gia công
:
Khoan lỗ đạt cấp chính xác IT14 ,Rz= 50
m
Khoét đạt cấp chính xác IT10 ,Rz=12,5 m

Doa đạt cấp chính xác IT8 , Ra=2,5
m
5.6.3 Đònh vò
:
Dùng chốt trụ ngắn có vai đònh vò lên mặt 4 khống chế 5
bậc tự do.
Dùng chốt tỳ đònh vò mặt 10 khống chế 1 bậc tự do.
Chi tiết được khống chế 6 bậc tự do.
5.6.4 Phương án kẹp chặt
:
Dùng bulong kẹp chặt, tạo lực ép bề mặt 1 của chi tiết vào
bề mặt phiến tỳ
5.6.5 Chọn máy
:
Chọn máy khoan đứng 2H135 ([2] trang 129)
- Đường kính gia công lớn nhất (mm): 35 mm
- Côn móc ttrục chính: N
0
4
- Số vòng quay trục chính: 31.5-1400vg/ph
- Công suất động cơ chính : 4 kW
5.6.6 Chọn dụng cụ cắt
:

Mũi khoan : dùng lưỡi khoan ruột gà.

Vật liệu: thép gió
Các thông số hình học của dao:

([1] trang 43)


- Góc sau: =8
0
-14
0
- Góc nghiêng chính của lưỡi cắt: 2  =120
0
- Góc nghiêng của lưỡi cắt ngang:  = 50
0
-55
0
Kích thước kết cấu ( dạng đuôi côn): ([3] trang 321)
D=15mm ; L=140mm ; l =60mm; d=10 -30 mm

Mũi khoét thô:
Vật liệu: thép gió
 Các thông số hình học của dao: ([1] trang 43)
-Góc trước:

0
=5
0
- Góc sau: =10
0
- Góc nghiêng chính  =60
0
- Góc nghiêng của rãnh xoắn vít:=10
0
([3] trang 335)
Mũi doa tinh:

Vật liệu: thép gió
Các thông số hình học của dao:([1] trang 43)
-Góc trước:

0
=6
0
.

- Góc sau: =4-8
0
.
- Góc nghiêng chính : =5
0
.

Kích thước kết cấu: ([3] trang 336)
D=15 L=181,5-322 , l=114-195.
5.6.7 Dụng cụ kiểm tra
:
thước cặp dài 150mm, độ chính xác là 0,02mm
5.6.8 Dung dòch trơn nguội
: emunxi

×