Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đồ án công nghệ chế tạo máy - giá dẫn hướng, chương 4 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.82 KB, 6 trang )

Chương 4: Chọn chuẩn công
nghệ
Chọn mặt trụ ngoài làm chuẩn thô để gia công mặt
1&6
Chọn mặt 1 làm chuẩn tinh để gia công các bề mặt
còn lại
4.5 Chọn máy
1. Máy phay ngang 6H82
1.1 Kích cỡ
_ Đường kính lỗ trục chính: 29 mm
_ Độ côn trục chính: N
o
3
_ Đường kính trục gá dao: 32
50 mm
_ Kích thước bàn máy: LxB
1
= 1250x320
_ Khối lượng máy: 2700kg
1.2 Thông số kỹ thuật
_ Số cấp tốc độ trục chính:18
_ Phạm vi tốc độ trục chính: 301500 (vg/ph)
_ Công suất động cơ chính: 7 kW
_ Công suất động cơ chạy dao: 1,7 kW
_ Dòch chuyển lớn nhất bàn máy:
+ Dọc: 700 mm
+ Ngang: 260 mm
+ Thẳng đứng: 320 mm
_ Số cấp bước tiến bàn máy:18
_ Bước tiến bàn máy, (mm/ph):
+ Dọc : 23,5


1180
+ Ngang: 23,5
1180
2. Máy khoan cần 2H55
2.1 Kích cỡ
_ Độ côn trục chính: N
o
5
_ Kích thước bàn máy: LxB
1
= 1650x968
2.2 Thông số kỹ thuật
_ Số cấp tốc độ trục chính: 21
_ Phạm vi tốc độ trục chính: 20
2000 (vg/ph)
_ Công suất động cơ chín: 4 kW
_ Công suất động cơ nâng cần: 2,2 kW
_ Dòch chuyển lớn nhất bàn máy :
+ Dọc : 700 mm
+ Ngang : 260 mm
+ Thẳng đứng : 320 mm
_ Số cấp bước tiến trục chính: 12
_ Phạm vi bước tiến, (mm/vg): 0,056
2,5
PHẦN 5: THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG
Chọn chuẩn công nghệ:
_ Chuẩn thô: chọn bề mặt trụ lớn ngoài (
64) làm
chuẩn thô.
_ Chuẩn tinh: dùng bề mặt 1 hoặc 6 làm chuẩn tinh

thống nhất
cho cả quá trình công nghệ
5.1 Nguyên công 1: Phay thô mặt 1 và 6
5.1.1 Sơ đồ gá đặt:
6
z
x
y
5.1.2. Phương án gia công:
Phay thô mặt phẳng 1 và 6 đạt cấp chính xác 12, Rz =
50
m.
5.13. Đònh vò:
Để tạo được mặt đầu 1, 6 thì cần khống chế các bậc tự
do sau:
Cần: T(Oz), Q(Ox), Q(Oy)
Phụ: T(Ox), T(Oy)
Dùng khối V dài sẽ khống chế được 4 bậc tự do:
T(Ox), T(Oy), Q(Ox), Q(Oy)
Dùng chốt tỳ khống chế 1 bậc tự do: T(Oz)
5.1.4 Phương án kẹp chặt:
Dùng khối V tạo lực kẹp để kẹp bề mặt trụ ngoài của
chi tiết.
5.1.5 Chọn máy:
Máy phay ngang 6H82
5.1.6 Chọn dụng cụ cắt: (TL[1], bảng 4-84 trang 369)
Dao phay đóa ba mặt răng gắn mảnh thép gió P18
+ Đường kính dao phay: D=315 mm
+ Đường kính lỗ của dao phay: d=50 mm
+ Bề rộng dao phay: B=40 mm

+ Số răng: 26 răng
5.1.7 Dụng cụ kiểm tra: thước cặp
5.1.8 Dung dòch trơn nguội: Emunxi `
5.2 Nguyên công 2: Phay tinh mặt 1 và 6
Tương tự như nguyên công 1
5.3 Nguyên công 3: Khoét, doa mặt 2
5.3.1 Sơ đồ gá đặt :
6
1
2
z
x
y

×