Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

quy trình công nghệ gia công giá dẫn hướng, chương 6 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.8 KB, 9 trang )

Chương 6: Nguyên công 5 : Phay
mặt đầu 12,13
5.7.1 Sơ đồ gá đặt:
5.7.2 Phương án gia công:
Phay mặt đầu đạt cấp chính xác IT14 ,Rz=40 m
5.7.3 Đònh vò:
Dùng phiến tỳ lên mặt đầu 1 khống chế 3 bậc tự do.
Dùng chốt trụ ngắn đònh vò vào mặt lỗ 4 khống chế 2 bậc
tự do.
Dùng chốt trám đònh vò vào mặt lỗ 5 khống chế 1 bậc tự
do.
Chi tiết được khống chế 6 bậc tự do.
5.7.4 Phương án kẹp chặt
:
Dùng bulong kẹp chặt, tạo lực ép bề mặt 1 của chi tiết vào
bề mặt phiến tỳ
5.7.5 Chọn máy
:
Chọn máy phay ngang công xôn 6H12
+ Bề mặt làm việc của bàn(mm
2
): 320x1250
+ Công suất động cơ: 7 Kw
+ Số vòng quay trục chính (v/ph): 30-1500
+ Bước tiến của bàn: 30-1500 mm/ph
- 5.7.6 Chọn dụng cụ cắt:
-Dao phay đóa ba mặt răng thép gió.
Vật liệu : P18.
Các thông số hình học của dao: ([1] trang 43)
+ Góc sau
 = 16


0
+ Góc trước  = 15
0
+ Góc nghiêng chính :  = 45
0
.
+ Góc nghiêng rãnh xoắn của dao:
 = 8-15
0
.
Kích thước của dao:([3] trang 368)
+ Đường kính dao phay: D = 100 mm
+ Đường kính lỗ của dao phay: d=32 mm
+ Bề rộng dao phay: B=6-25 mm
- + Số răng: 20 răng
5.7.7 Dụng cụ kiểm tra
: thước cặp dài 150mm, độ chính
xác 0,1mm
5.7.8 Dung dòch trơn nguội
: không
5.8 Nguyên công 6: Khoan lỗ (15
+0,43
)
5.8.1 Sơ đồ gá đặt:
5.8.2 Phương án gia công:
Khoan lỗ đạt cấp chính xác IT14 ,Rz=40 m
5.8.3 Đònh vò:
Dùng phiến tỳ lên mặt đầu 1 khống chế 3 bậc tự do.
Dùng chốt trụ ngắn đònh vò lên mặt 4 khống chế 2 bậc tự
do.

Dùng chốt trám đònh vi lên mặt 5 khống chế 1 bậc tự do.
Chi tiết được khống chế 6 bậc tự do.
5.8.4 Phương án kẹp chặt
:
Dùng bulong kẹp chặt, tạo lực ép bề mặt 1 của chi tiết vào
bề mặt phiến tỳ
5.8.5 Chọn máy
:
Chọn máy khoan đứng 2H135 ([2] trang 129)
- Đường kính gia công lớn nhất (mm): 35 mm
- Côn móc ttrục chính: N
0
4
- Số vòng quay trục chính: 31.5-1400vg/ph
- Công suất động cơ chính : 4 kW
5.8.6 Chọn dụng cụ cắt
:
Mũi khoan
: dùng lưỡi khoan ruột gà.

Vật liệu: thép gió
Các thông số hình học của dao: ([1] trang 43)
-Góc trước:

0
=5
0
- Góc sau: =8
0
-14

0
- Góc nghiêng chính của lưỡi cắt: 2  =120
0
- Góc nghiêng của lưỡi cắt ngang:  = 50
0
-55
0
Kích thước kết cấu ( dạng đuôi côn): ([3] trang 321)
- D=15mm L=140 , l=60 d=10-30 mm
5.7.7 Dụng cụ kiểm tra
: thước cặp dài 150mm, độ chính
xác 0,1 mm
5.7.8 Dung dòch trơn nguội
: không
5.9 Nguyên công 7: Phay rãnh 14
5.8.1 Sơ đồ gá đặt:
5.8.2 Phương án gia công:
Phay thô rãnh đạt cấp chính xác IT14 , Rz= 40
m
5.8.3 Đònh vò:
Dùng chốt trụ ngắn có vai đònh vò lên mặt 4, 3 khống chế
5 bậc tự do.
Dùng chốt trám đònh vò lên mặt 5 khống chế 1 bậc tự do.
- Chi tiết được khống chế 6 bậc tự do.
5.8.4 Phương án kẹp chặt
:
Dùng bulong kẹp chặt, tạo lực ép bề mặt 1 của chi tiết vào
bề mặt phiến tỳ
5.8.5 Chọn máy:
Chọn máy phay ngang công xôn 6H12

+ Bề mặt làm việc của bàn(mm
2
): 320x1250
+ Công suất động cơ: 7 Kw
+ Số vòng quay trục chính (v/ph): 30-1500
+ Bước tiến của bàn: 30-1500 mm/ph
5.8.6 Chọn dụng cụ cắt:
-Dao phay cắt rãnh và cắt đứt
Các thông số hình học của dao:
+Góc sau
 = 16
0
+ Góc trước  = 15
0
+ Góc nghiêng chính :  = 45
0
.
+ Góc nghiêng rãnh xoắn của dao:
 = 8-15
0
.
Kích thước của dao:
+ Đường kính dao phay: D = 125 mm
+ Đường kính lỗ của dao phay: d=27 mm
+ Bề rộng dao phay: B=3 mm
+ Số răng: 48 răng
5.8.7 Dụng cụ kiểm tra: thước cặp dài 150mm, độ chính
xác 0,1 mm.
5.8.8 Dung dòch trơn nguội
: không


×