Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết thân thủy lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.65 KB, 44 trang )

Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
Thit k quy trỡnh cụng ngh gia
cụng chi tit thõn thy lc
Giáo viên hớng dẫn : Vũ Thị Quy
Trang 1
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Toàn CTK6lc - 2
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
MC LC
1. Phõn tớch chc nng lm vic ca chi tit:
2. Phõn tớch tớnh cụng ngh trong kt cu ca chi tit:
3. Xỏc nh dng sn xut:
4. Chn phng phỏp ch to phụi:
N
MễN HC CễNG NGH CH TO MY
Giáo viên hớng dẫn : Vũ Thị Quy
Trang 2
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Toàn CTK6lc - 2
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
ti: Thit k quy trỡnh cụng ngh gia cụng chi tit thõn thy lc.
1. Phõn tớch chc nng lm vic ca chi tit:
- Cn c vo bn v chi tit thõn thy lc v qua vic nghiờn cu t m kt
cu ca chi tit, ta xỏc nh c chc nng lm vic ca chi tit:


+ Thõn thy lc l mt trong nhng chi tit thuc nhúm chi tit dng hp, nú
cú hỡnh dng phc tp vi hỡnh khi rng cú thnh vỏch xung quanh, cú cỏc phn
li lừm khỏc nhau. Trờn ú cú cỏc mt phng phi gia cụng vi chớnh xỏc khỏc
nhau v cú cỏc mt phng khụng phi gia cụng. c bit trờn thõn thy lc cú mt
h l vi v trớ tng quan chớnh xỏc v cú cỏc l nh kp cht cỏc chi tit khỏc
lờn nú hoc kp cht nú lờn cỏc chi tit khỏc.
+ Chc nng ca thõn thy lc: l chi tit c s m bo v trớ v s
tng quan ỳng n ca tt c cỏc chi tit khỏc trong c cu.
2. Phõn tớch tớnh cụng ngh trong kt cu ca chi tit:
- Theo bn v chi tit thõn thy lc, ta thy: Hỡnh dỏng v kt cu ca chi
tit khỏ phc tp, nhiu l, nhiu mt khỏc nhau nhng vn m bo thc hin d
dng vic gỏ t v gia cụng cỏc b mt lm vic theo mt chun thng nht (mt
mt phng v hai l vuụng gúc vi mt phng ú), m bo sn xut l kinh t
nht. Kt cu ca chi tit m bo vic tit kim vt liu m vn ỏp ng c
iu kin lm vic.
- Vt liu ch to chi tit l gang xỏm, thớch hp cho ỳc c hỡnh dng
phc tp ca chi tit, ỏp ng iu kin vic ca thõn thy lc: khụng cn chu
un ln, chu ỏp lc tt, m bo iu kin bụi trn tt.
- B mt lm vic ch yu l: b mt ca cỏc l
12

,
23

,
30

v cỏc mt
ngoi A, B, C, D, E. Cỏc b mt ny cn gia cụng t chớnh xỏc cao v v trớ
tng quan, hỡnh dỏng hỡnh hc v nhn búng b mt. C th nh sau:

Giáo viên hớng dẫn : Vũ Thị Quy
Trang 3
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Toàn CTK6lc - 2
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ Cỏc l
12

,
23

,
30

t cp chớnh xỏc 7.
+ Mt chun A cn t nhỏm R
z
20, b mt ny c dựng lm chun tinh
thng nht cho cỏc nguyờn cụng tip theo.
+ Mt B v D cn t R
z
10, mt B cn song song vi mt chun A, giỏ tr
sai lch song song cho phộp so vi mt A l 0,03mm
+ Mt C v ng tõm l
12
cựng vuụng gúc vi mt chun A, giỏ tr sai
lch vuụng gúc cho phộp so vi mt A l 0,03mm.
+ L

12
ng trc vi
30

, ng trc ca 2 l ny phi vuụng gúc vi
mt C, giỏ tr sai lch vuụng gúc vi mt C l 0,03mm.
+ Cỏc l M5 phi vuụng gúc vi mt ỏy A, cỏc l ny dựng lp cỏc chi
tit khỏc vi thõn thy lc.
+ Cỏc mt bờn ca chi tit khụng l b mt lm vic, khụng phi gia cụng.
3. Xỏc nh dng sn xut:
- Mun xỏc nh dng sn xut ta phi bit sn lng hng nm v trng
lng ca chi tit gia cụng.
+ Sn lng hng nm c xỏc nh theo cụng thc:
1
. (1 )
100
N N m

+
= +
Trong ú:
N : S lng chi tit c sn xut trong mt nm
N
1
: S sn phm c sn xut trong mt nm
m : S chi tit trong mt sn phm

: S chi tit c ch to thờm d tr (5%)

: S ph phm ca phõn xng ỳc (5%)

7 5
25000.1.(1 ) 28000
100
N
+
= + =
(chi tit)
+ Trng lng ca chi tit:
.Q V

=
Trong ú:
Giáo viên hớng dẫn : Vũ Thị Quy
Trang 4
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Toàn CTK6lc - 2
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
: Trng lng riờng ca vt liu . = 7kg/dm
3
V: Th tớch chi tit
* Theo hỡnh v ta cú
V = V
Khi c
- V
Khi rng
1 2 3 12 21 22 23 24 25 26 27 31 32
( ) (3 3 )V V V V V V V V V V V V V V= + + + + + + + + + + +
3 3

1
3 3
2
3 3
3
6.118.60 (71 40).44.6 13176 0,013176
71.44.47 146828 0,146828
8.40.44 14080 0,014080
vienday
V V mm dm
V mm dm
V mm dm

= = + = =


= = =


= = =


3 6 3
11
3 3
21
3 3
22
3 6 3
23

3 6 3
24
3
25
.3.6 56,52 56,52.10
57.26.8 11856 0,011856
7.10.44 3080 0,003080
.3.44 414,48 414,48.10
.15.38 1789,8 1789,8.10
.6(71 38) 621,72 621,72.10
V mm dm
V mm dm
V mm dm
V mm dm
V mm dm
V mm







= = =
= = =
= = =
= = =
= = =
= = =
6 3

3 6 3
26
3 6 3
27
3 3
31
3 6 3
32
.6.71 1337,64 1337,64.10
.4.44 552,64 552,64.10
8.4.40 14080 0,014080
.2,5.8 62,8 62,8.10
dm
V mm dm
V mm dm
V mm dm
V mm dm



















= = =


= = =

= = =


= = =

Vy: V = V
Khi c
- V
Khi rng
= 0,174084 0,034090 = 0,14 (dm
3
)

. 7.0,14 0,98( )Q V kg

= = =
Giáo viên hớng dẫn : Vũ Thị Quy
Trang 5
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Toàn CTK6lc - 2
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên

Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ Trng lng ca chi tit:
Theo bn v trng lng chi tit Q = 0.98 ( kg )
- Vi N = 2800 v Q = 0,98 da vo bng 2 (Hng dn thit k
ỏn CNCTM) ta xỏc nh c dng sn xut l: Hng lot ln .
4. Chn phng phỏp ch to phụi:
- Vt liu ch to chi tit thõn thy lc l gang xỏm. Gang xỏm cú giỏ
thnh r, d nu luyn, cú nhit núng chy thp (1350
0
C), cú tớnh ỳc tt v kh
nng chu lc nộn cao.
Do c tớnh ca gang xỏm l cng, giũn, khụng rốn dp c nờn ta chn
phng phỏp ỳc ch to phụi chi tit thõn thy lc.
Giáo viên hớng dẫn : Vũ Thị Quy
Trang 6
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Toàn CTK6lc - 2
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
- Cỏc phng ỏn ỳc phụi gang:
+ ỳc gang trong khuụn cỏt, mu g, lm khuụn bng tay. Phng phỏp ny
cho chớnh xỏc thp, lng d cho gia cụng ct gt ln, nng sut thp, ũi hi
trỡnh tay ngh cụng nhõn cao, thớch hp vi dng sn xut n chic v lot
nh.
+ Dựng mu kim loi, khuụn cỏt, lm khuụn bng mỏy. Phng phỏp ny
t chớnh v nng sut cao, lng d gia cụng ct gt nh, thớch hp vi sn
xut hng lot v hng khi.

+ ỳc trong khuụn kim loi. Phng phỏp ny em li sn phm ỳc cht
lng cao, kớch thc chớnh xỏc, nhn búng b mt cao, cú kh nng c khớ húa,
t ng húa, thớch hp cho dng sn xut hng lot v hng khi.
- Cn c vo dng sn xut hng lot va, hỡnh dỏng, kt cu, kớch thc
chi tit (tng i nh), vt liu ch to phụi l gang xỏm ta chn phng phỏp
ỳc ti u, kinh t nht l: ỳc trong khuụn kim loi.
Sau khi ỳc cn lm sch, ct bavia, em gim cng v gim ng
sut, to thun li cho gia cụng c.
5. Lp th t cỏc nguyờn cụng:
5.1. Xỏc nh ng li cụng ngh:
- i vi dng sn xut hng lot, mun chuyờn mụn húa cao t nng
sut cao trong iu kin sn xut Vit Nam thỡ ng li cụng ngh thớch hp
nht l phõn tỏn nguyờn cụng (ớt bc cụng ngh trong mt nguyờn cụng). õy ta
dựng cỏc loi mỏy vn nng kt hp vi cỏc gỏ chuyờn dựng.
5.2. Chn phng phỏp gia cụng:
- Gia cụng mt ỏy A t R
z
20 bng phng phỏp phay (phay thụ sau ú
phay tinh), dựng dao phay mt u (gn mnh hp kim cng BK8).
- Gia cụng ng thi hai mt E v C bng phng phỏp phay, dựng dao phay
a ba mt rng cú gn mnh hp kim cng (BK8).
Giáo viên hớng dẫn : Vũ Thị Quy
Trang 7
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Toàn CTK6lc - 2
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
- Gia cụng mt phng B v D t R
z

10 bng phng phỏp phay, dựng dao
phay mt u cú gn mnh hp kim cng, u tiờn phay thụ, sau ú phay tinh.
- Gia cụng hai l
12


t cp chớnh xỏc 7 s dng phng phỏp khoan v
gia cụng ln cui l doa tinh (t chớnh xỏc cp 7 v R
z
=3,2

6,3
m
à
).
- Gia cụng l
23
,
23
bng phng phỏp khoột, sau ú doa tinh t cp
chớnh xỏc 7.
- Cỏc l
6
,
8
c gia cụng bng phng phỏp khoan, s dng mi
khoan sõu chuyờn dựng.
- Cỏc l M5, M2 c gia cụng bng phng phỏp khoan, sau ú tarụ ren.
5.3. Lp tin trỡnh cụng ngh:
- Cn c vo ng li cụng ngh l phõn tỏn nguyờn cụng, dng sn xut

hng lot ln, kt cu ca chi tit thõn thy lc, ta lp tin trỡnh cụng ngh gia cụng
chi tit nh sau:
Nguyờn cụng Ni dung cụng vic
1 Phay mt ỏy A (mt phng chun)
2 Phay ng thi hai mt E v C
3 Phay mt B
4 Phay mt D
5 Khoan + khoột +doa l 12 (thng ng)
6 Khoột + doa l 23
7 Khoan + khoột + doa l 12 (nm ngang)
8 Khoột + doa 30
9 Khoan + tarụ 3 l M8
10 Khoan + khoột + tarụ 3 l bc M5
11 Khoan sõu 2 l 6
12 Khoa sõu l 8
5.3.1. Nguyờn cụng 1- Phay mt ỏy A:
Giáo viên hớng dẫn : Vũ Thị Quy
Trang 8
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Toàn CTK6lc - 2
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ S gỏ t:
+ nh v: Chi tit c nh v 5 bc t do. Dựng phin t nh v mt di
(hn ch 3 bc t do), dựng phin t khớa nhỏm cú din tớch nh nh v mt bờn
(hn ch 2 bc t do), ngoi ra cú thờm 1 cht t iu chnh c nhm tng
cng vng cho chi tit gia cụng.
+ Kp cht: Dựng c cu kp bng ren vớt cú ming m, lc kp n nh do
ming m luụn ỏp sỏt vo b mt chi tit, ộp cht chi tit vo phin t.

Giáo viên hớng dẫn : Vũ Thị Quy
Trang 9
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Toàn CTK6lc - 2
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ Chn mỏy: Gia cụng mt phng chun A trờn mỏy phay ng vn nng
6H12, cụng sut mỏy
10
m
N KW=
.
+ Chn dao:Dựng dao phay mt u rng chp mnh hp kim cng BK8,
ng kớnh dao
100D mm=
,
39B mm
=
,
32d mm
=
, s rng
10z =
(Bng 4-49 S
tay CNCTM, Tp 1)
+ Lng d gia cụng: Tra bng 3-110, S tay CNCTM, Tp 1, vt ỳc bng
gang, cp chớnh xỏc II, ỳc trong khuụn kim loi, lng d gia cụng i vi mt
di l 1,6 mm.
5.3.2. Nguyờn cụng 2 Phay ng thi hai mt E v C:

+ S gỏ t:
+ nh v: nguyờn cụng ny, chi tit c nh v 5 bc t do. Dựng mt
ỏy A nh v nh hai phin t phng hn ch 3 bc t do, mt bờn hn ch 2
bc t do nh hai cht t u chm cu.
+ Kp cht: S dng hai m kp liờn ng kp cht chi tit, hng ca
lc kp nh trờn s gỏ t.
+ Chn mỏy: Gia cụng trờn mỏy phay nm UF222.
+ Chn dao: Dựng ng thi hai dao phay a ba mt rng cú gn mnh hp
kim cng, ng kớnh dao th nht ( phay mt C) cú
1
125D mm=
,
1
16B mm=
,
Giáo viên hớng dẫn : Vũ Thị Quy
Trang 10
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Toàn CTK6lc - 2
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
1
32d mm=
, s rng
1
10Z =
, ng kớnh dao th hai (phay mt E) cú
2
100D mm=

,
2
14B mm=
,
2
32d mm=
, s rng
2
8Z =
(Bng 4-85,Trang 367, S tay CNCTM,
Tp 1).
5.3.3. Nguyờn cụng 3 Phay mt B:
+ S gỏ t:
+ nh v: Chi tit c nh v 5 bc t do. Dựng hai phin t phng nh v
mt ỏy A hn ch 3 bc t do, dựng 2 cht t u chm cu nh v mt bờn hn
ch hai bc t do.
+ Kp cht: S dng c cu kp cht bng thanh kp lt c, lc kp iu
chnh bng tay vn trờn thanh kp.
+ Chn mỏy: Gia cụng mt phng B trờn mỏy phay ng vn nng 6H12,
cụng sut mỏy
10
m
N KW=
.
+ Chn dao: Dựng dao phay mt u rng chp mnh hp kim cng, cú
100D mm=
,
39B mm
=
,

32d mm
=
, s rng
10z =
(Bng 4-49 S tay CNCTM,
Tp 1).
5.3.4. Nguyờn cụng 4 Phay mt D:
- S gỏ t:
Giáo viên hớng dẫn : Vũ Thị Quy
Trang 11
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Toàn CTK6lc - 2
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ nh v: Chi tit c nh v 5 bc t do. Dựng hai phin t phng nh v
mt ỏy A hn ch 3 bc t do, dựng 2 cht t u chm cu nh v mt bờn hn
ch hai bc t do.
+ Kp cht: S dng c cu kp cht bng thanh kp lt c, lc kp iu
chnh bng tay vn trờn thanh kp.
+ Chn mỏy: Gia cụng mt phng B trờn mỏy phay ng vn nng 6H12,
cụng sut mỏy
10
m
N KW=
.
+ Chn dao: Dựng dao phay mt u rng chp mnh hp kim cng, cú
100D mm=
,
39B mm=

,
32d mm=
, s rng
10z =
(Bng 4-49 S tay CNCTM,
Tp 1).
5.3.5. Nguyờn cụng 5 Khoan v doa l 12 (thng ng):
+ S gỏ t:
Giáo viên hớng dẫn : Vũ Thị Quy
Trang 12
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Toàn CTK6lc - 2
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ nh v: Chi tit c nh v 6 bc t do. Dựng hai phin t phng nh v
mt ỏy A hn ch 3 bc t do, hai cht t u chm cu nh v mt bờn di nht
hn ch hai bc t do, mt cht t u chm cu nh v mt cnh hn ch mt bc
t do.
+ Kp cht: S dng c cu kp cht bng ren vớt cú ming m.
+ Chn mỏy: Dựng mỏy khoan ng vn nng K125.
+ Chn dao:
Khoan: Dựng mi khoan rut g uụi cụn loi ngn (hp kim cng)
cú ng kớnh
11,5D mm=
, chiu di
151L mm=
, chiu di phn lm
vic
101l mm=

(Bng 4-41, Trang 326, S tay CNCTM, Tp 1).
Doa: S dng mi doa lin khi, chuụi tr, hp kim cng, rng thng,
cú ng kớnh
12D mm=
, chiu di ton b mi doa
120L mm=
,
chiu di phn lm vic
52l mm=
(Bng 4-49, Trang 336, S tay
CNCTM, Tp 1).
5.3.6. Nguyờn cụng 6 Khoột v doa l 23:
+ S gỏ t:
Giáo viên hớng dẫn : Vũ Thị Quy
Trang 13
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Toàn CTK6lc - 2
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ nh v: Chi tit c nh v 6 bc t do. Dựng hai phin t phng nh v
mt ỏy hn ch 3 bc t do, cht tr ngn nh v mt tr trong (l 12) hn ch 2
bc t do, cht t u chm cu nh v mt bờn hn ch 1 bc t do.
+ Kp cht: Dựng c cu kp cht bng ren vớt cú ming m.
+ Chn mỏy: Gia cụng chi tit trờn mỏy khoan ng vn nng K125.
+ Chn dao:
Khoột: dựng mi khoột chuụi cụn, lin khi, hp kim cng, ng
kớnh
22,5D mm
=

, chiu di ton b mi khoột
140L mm=
, chiu di
phn lm vic
80l mm
=
(Bng 4-47, Trang 332, S tay CNCTM1).
Doa: dựng mi doa lin khi, chuụi cụn, hp kim cng, rng thng, cú
ng kớnh
23D mm
=
, chiu di ton b mi doa
120L mm=
, chiu
di phn lm vic
26l mm
=
(Bng 4-49, Trang 336, S tay CNCTM,
Tp 1).
5.3.7. Nguyờn cụng 7 Khoan v doa l 12 (nm ngang):
+ S gỏ t:
Giáo viên hớng dẫn : Vũ Thị Quy
Trang 14
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Toàn CTK6lc - 2
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
S
ỉ12

n
+ nh v: Chi tit c nh v 6 bc t do. Dựng hai phin t phng nh v
mt ỏy hn ch 3 bc t do, cht tr ngn nh v mt tr trong (l 12) hn ch 2
bc t do, cht trỏm nh v mt trong l 23 hn ch 1 bc t do.
+ Kp cht: Dựng c cu kp cht bng thanh kp lt c, lc kp iu
chnh bng tay vn trờn thanh kp.
+ Chn mỏy : Gia cong chi tit trờn mỏy doa ngang vn nng 2615 .
+ Chn dao:
Khoan: Dựng mi khoan rut g uụi tr loi ngn (hp kim cng) cú
ng kớnh
11,5d mm=
, chiu di
151L mm=
, chiu di phn lm
vic
101l mm=
(Bng 4-41, Trang 326, S tay CNCTM, Tp 1).
Doa: S dng mi doa lin khi, chuụi tr, hp kim cng, rng thng,
cú ng kớnh
12D mm=
, chiu di ton b mi doa
120L mm=
,
chiu di phn lm vic
52l mm=
(Bng 4-49, Trang 336, S tay
CNCTM, Tp 1).
5.3.8. Nguyờn cụng 8 Khoột v doa l 30:
+ S gỏ t:
Giáo viên hớng dẫn : Vũ Thị Quy

Trang 15
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Toàn CTK6lc - 2
Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ nh v: Chi tit c nh v 6 bc t do. Dựng hai phin t phng nh v
mt ỏy hn ch 3 bc t do, cht tr ngn nh v mt tr trong (l 12) hn ch 2
bc t do, cht trỏm nh v mt trong l 23 hn ch 1 bc t do.
+ Kp cht: Dựng c cu kp cht bng thanh kp lt c, lc kp iu
chnh bng tay vn trờn thanh kp.
+ Chn mỏy : Gia cụng chi tit trờn mỏy doa ngang 2615 .
+ Chn dao:
Khoột: Dựng mi khoột cú ng kớnh 29,5mm, vt liu phn ct l
hp kim cng BK6.
Doa: S dng mi doa lin khi chuụi cụn, vt liu l hp kim cng,
cú ng kớnh
30D mm
=
, chiu di
160L mm=
, chiu di phn lm
vic l
26l mm
=
5.3.9. Nguyờn cụng 9 Khoan v Tarụ 3 l M8:
+ S gỏ t:
Giáo viên hớng dẫn : Vũ Thị Quy
Trang 16
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Toàn CTK6lc - 2

Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên
Khoa cơ khí
đồ án môn học
Công nghệ chế tạo máy
+ inh v: Chi tit c nh v 6 bc t do. Dựng hai phin t phng nh v
mt ỏy hn ch 3 bc t do, cht tr ngn nh v mt tr trong (l 12) hn ch 2
bc t do, cht trỏm nh v mt trong l 23 hn ch 1 bc t do.
+ Kp cht: Dựng c cu kp cht bng thanh kp lt c, lc kp iu
chnh bng tay vn trờn thanh kp.
+ Chn mỏy: Gia cụng trờn mỏy khoan ng vn nng K125.
5.3.10. Nguyờn cụng 10 Khoan v khoột , taro l bc 5:
+ S gỏ t:
Giáo viên hớng dẫn : Vũ Thị Quy
Trang 17
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Huy Toàn CTK6lc - 2

×