Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

quy trình công nghệ gia công giá dẫn hướng, chương 7 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.61 KB, 5 trang )

Chương 7: XÁC ĐỊNH LƯNG DƯ GIA CÔNG
VÀ KÍCH THƯỚC TRUNG GIAN
6.1 Xác đònh lượng dư và kích
thước trung gian bằng phương pháp phân tích
_ Phương pháp này tính cho 1 mặt, các mặt khác tra bảng.
_ Chọn mặt trụ trong
 51
+0,046
,cấp chính xác : 8
+ Vật liệu: GX 15 – 32
+ Chiều dài danh nghóa của lỗ : 80 mm
+ Kích thước lớn nhất của chi tiết : 150 mm
_ Trình tự các bước gia công:
0_ Phôi đúc : + Cấp chính xác phôi : II
+ Rz
0
= 80 μm , IT 15
PhụLục 11a
1, tr 147 : Rz
0
+ T
0
= 500 μm
1_ Khoét thô : + IT 12
+ Rz
1
= 50
2_ Khoét tinh : + IT 10
+ Rz
2
= 12,5


3_ Doa tinh : + IT 8
+ Rz
3
= 10 ( Ra = 2,5 μm)
Vì vật liệu là gang xám nên chiều sâu lớp biến cứng sau bước
gia công đầu tiên là không có
 T
1
=T
2
=T
3
=0
Sai lệch không gian của lỗ đúc :

22
0
xv


Với : P
v
: độ cong vênh của phôi
P
x
: độ xiên lệch của lỗ đúc
Phụ lục 11a.
1, tr 147 : . P
v


k
.L
= 2. 150 = 300
μm
. Px =
Δ
x
.l
= 2,5 . 80 = 200 μm
Với : L : chiều dài lớn nhất của chi tiết
l : chiều dài lỗ
22
0
200300 

=360,6 μm
Sai số gá đặt :

222
dgkcgd


Với ε
c
: Sai số chuẩn

ε
k
: Sai số kẹp chặt


ε
dg
: Sai số đồ gá
Đònh vò lỗ bằng khối V =>
ε
c
=0
Sai số kẹp chặt theo phương hướng trục:
Bảng 22 [2,tr44]:
ε
k
=90 μm
Bò qua sai số đồ gá :
ε
dg
=0 μm
Vậy
ε
gd
=90 μm
Sai lệch không gian sau khi khoét thô:

ρ
1
=0,05 ρ
0
= 0,05 . 360,6= 18 μm
Sai lệch không gian sau khi khoét tinh không còn
 ρ
2

= 0,2 ρ
1
= 3,6
Lïng dư gia công:
2Z
mini
=


iii
TRz


 1-i11
2
Lượng dư cho bước khoét thô
2Z
min1
=


2
1
2
000
2

 TRz
=



22
906,3605002  = 1743,3 μm
Lượng dư cho bước khoét tinh:
2Z
min2
=


2
2
2
111
2

 TRz
=


22
90180502  = 284 μm
Lượng dư cho bước doa tinh:
2Z
min3
=


2
3
2

222
2

 TRz
=


22
90005,122  = 205 μm
-Kích thước trung gian:
Kích thước lớn nhất của chi tiết:
D
max3
=51+0,046=51,046 mm
Kích thước trung gian lớn nhất của phôi trước khi doa tinh:
D
max2
=D
max3
-2Z
min3
=51,046-0,205=50,841 mm
Kích thước trung gian lớn nhất của phôi trước khi khoét
tinh:
D
max1
=D
max2
-2Z
min2

=50,841-0,284=50,557 mm
Kích thước trung gian lớn nhất của phôi trước khi khoét thô :
D
max0
= D
max1
-2Z
min1
= 50,557 1,743 = 48,81 mm
_ Dung sai kích thước trung gian :
+ Dung sai phôi :

0
= 1,9 mm ( IT 16) ( Bảng 3.11
3,182 )
+ Dung sai kích thước sau bước khoét thô :

1
= 0,3
mm ( H12)
+ Dung sai kích thước sau bước khoét tinh :

2
= 0,12
mm ( H10)
+ Dung sai kích thước sau bước doa tinh :

3
=
0,046 mm ( H8)

_ Quy tròn các kích thước tính toán trên và tính kích thước
nhỏ nhất:
D
max0
= 48,8 mm  D
min0
= D
max0
 
0
= 48,8  1,9 =
46,9 mm
D
max1
= 50,6 mm  D
min1
= D
max1
 
1
= 50,6  0,3 =
50,3 mm
D
max2
= 50,8 mm  D
min2
= D
max2
 
2

= 50,8  0,12
= 50,68 mm
D
max3
= 51,046 mm  D
min3
= D
max3
 
3
= 51,046 
0,046 = 51 mm
_ Lượng dư trung gian bé nhất và lớn nhất của các bước :
+ Bước khoét thô :
2Z
min1
= D
max1
 D
max0
= 50,6  48,8 = 1,8 mm
2Z
max1
= D
min1
 D
min0
= 50,3  46,9 = 3,4 mm
+ Bước khoét tinh :
2Z

min2
= D
max2
 D
max1
= 50,8  50,6 = 0,2 mm
2Z
max2
= D
min2
 D
min1
= 50,68  50,3 = 0,38
mm
+ Bước doa tinh :
2Z
min3
= D
max3
 D
max2
= 51,046  50,8 =
0,246 mm
2Z
max3
= D
min3
 D
min2
= 51  50,68 = 0,32

mm
_ Lượng dư tổng cộng bé và lớn nhất :
2Z
0min
=


3
1
min
2
i
i
Z
=1,8  0,2  0,246 = 2,246 mm
2Z
0max
=


3
1
max
2
i
i
Z
= 3,4  0,38  0,32 = 4,1 mm
_ Thử kết quả :
2Z

0max
-2Z
0min
= 4,1  2,246 = 1,854 mm


ph
 
ct
= 1,9  0,046 = 1,854 mm
_ Lượng dư tổng cộng danh nghóa :
2Z
0
=2Z
0min
 ES
ph
 ES
ct
= 2,246  0,95  0,046 = 3,15 mm  3,2
Kích thước danh nghóa của phôi :
D
0
= D
ct
–2Z
0
= 51  3,2 = 47,8 mm
Kích thước ghi trên bản vẽ phôi :
D

ph
= 47,8
* Bảng tổng kết:
Các yếu tố tạo
thành lượng dư
Kích thước
giới hạn
(mm)
Lượng dư
giới hạn
(mm)
Trình tư
gia công
lỗ
51
+0,046
Rz
i
T
i
ρ
i
ε
i
Lượng
dư tính
toán
2Z
mini
(μm)

Kích
thướ
c tính
toán
(mm)
Dun
g
sai
δ
i
(m
m)
D
min
i
D
maxi
2Z
mi
ni
2Z
m
axi
0. Phôi
đúc
500 360,
6
48,8
1
1,9 46,9 48,8

1. Khoét
thô
50 0 18 9
0
1743.3 50,5
57
0,3 50,3 50,6 1.8 3,4
2. Khoét
tinh
12,
5
0 0 9
0
284 50,8
41
0,12 50,6
8
50,8 0,2 0,3
3. Doa
tinh
10 0 0 9
0
205 51,0
46
0,04 51 51,0
46
0,24
6
0,32
Tổng

cộng
2,24
6
4,1

×