Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De+©p an HSG lop 9 Vong 2 YEN THANH-NA-nam hoc 2009- 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.43 KB, 4 trang )

A
Phòng GD & ĐT Huyện Yên Thành
Đề kiểm tra chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi tỉnh lớp 9
Môn Vật lí
Thời gian làm bài : 120 phút
Câu 1 :
Một thuyền máy và một thuyền chèo cùng xuất phát xuôi dòng từ bến A đến bến
B dọc theo chiều dài của một con sông, khoảng cách giữa 2 bến sông A, B là S = 14 km.
Thuyền máy chuyển động với vận tốc 24km/h so với nớc, nớc chảy với vận tốc 4km/h
so với bờ. Khi thuyền máy tới B lập tức quay trở lại A, đến A nó lại tiếp tục quay về B và
đến B cùng lúc với thuyền chèo. Hỏi:
a/ Vận tốc của thuyền chèo so với nớc ?
b/ Trên đờng từ A đến B thuyền chèo gặp thuyền máy ở vị trí cách A bao nhiêu ?
A
Câu 2 : Một thanh đồng chất, tiết diện đều, một đầu C
nhúng vào nớc, đầu kia tựa vào thành chậu tại C sao cho
CB = 2 CA (hình H-1). Khi thanh nằm cân bằng, - - - - - - -
mực nớc ở chính giữa thanh. Xác định trọng lợng riêng - - - - - - -
của thanh? Biết trọng lợng riêng của nớc là d
0
= 10 000 N/m
3
- - - - - - B
(H-1) - - - - - - -
Câu 3 :
a/ Hai cuộn dây đồng tiết diện đều, khối lợng bằng nhau, chiều dài cuộn dây thứ
nhất gấp 5 lần chiều dài cuộn dây thứ 2. So sánh điện trở hai cuộn dây đó ?
b/ Từ các điện trở cùng loại r = 5 ôm. Hỏi phải dùng ít nhất bao nhiêu điện trở
và mắc nh thế nào để mạch điện có điện trở tơng là 8 ôm ?
Câu 4 : Cho đoạn mạch điện nh hình vẽ (H-2).
Biết: R


1
= R
2
= 16

, R
3
= 4

, R
4
= 12

. C D
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB không R
1
R
2
đổi U = 12V, am pe kế và dây nối có điện trở A 0 R
3
R
4
không đáng kể. U
a/ Tìm số chỉ của ampe kế ? B 0
b/ Thay am pe kế bằng một vôn kế có điện trở (H- 2)
rất lớn. Hỏi vôn kế chỉ bao nhiêu ?
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Hớng dẫn chấm môn vật lý 9
Câu Đáp án Cho điểm

Câu 1
Gọi v
1
là vận tốc thuyền máy so với nớc , v
2
là vận tốc nớc
so với bờ , v
3
là vận tốc thuyền chèo so với nớc , S là
chiều dài quảng đờng AB .
a, Thuyền chèo chuyễn động xuôi dòng từ A đến B thì
thuyền máy chuyễn động xuôi dòng từ A đến B hai lần và
một lần chuyễn động ngợc dòng từ B về A .
Thời gian chuyễn động của hai thuyền bằng nhau , ta có :
0,25
0,25

3 2 1 2 1 2
S 2S S
v v v v v v
= +
+ +

3
1 2 1
v 4 24 4 24 4
= +
+ +

3

v 4,24 ;
(km/h) .
b, Thời gian thuyền máy đi xuôi dòng từ A đến B :
t
1
=
1 2
S 14
0,5
v v 24 4
= =
+ +
(h) .
Trong thời gian này thuyền chèo đã đi đến C
AC = S
1
= ( v
2
+v
3
).t
1
= (4 + 4,24) 0,5 = 4,12 (km)
Chiều dài quảng đờng CB là:
CB = S
2
= S - S
1
= 14 - 4,12 =9,88 (km) .
Trên quảng đờng S

2
hai thuyền gặp nhau tại D ,
Thời gian đi tiếp để hai thuyền gặp nhau tại D là :
t
2
=
2
2 3 1 2
S 9,88
= 0,35
(v + v ) + (v - v ) (4, 24 + 4) + (24 - 4)
;
(h)
Quảng đờng để thuyền máy đi từ B về A gặp thuyền chèo
tại D là :
BD = S
3
= (v
1
- v
2
).t
2
= (24 - 4).0,35 = 7 (km)
Không kể hai bến A và B , hai thuyền gặp nhau tại D cách
B 7 km , cũng cách A 7 km .
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
Gọi chiều dài của thanh là l A
tiết diện là S , trọng lợng riêng
là d . C
- Trọng lợng P của thanh đặt vào O I O
P = d.V = d.S.l (1) F
Cánh tay đòn của P là OI . H D B
- Một nữa thanh OB chìm trong nớc P
nên lực đẩy Acssimets lên trung điểm của OB là F
F = d
N
.S .
2
l
(2)
Cánh tay đòn của F là DH
- Theo quy tắc đòn bẩy :

F
P
=
OI
DH

OI
DH

=
OC
DC
.
Với OC = OA CA =
2
1
l -
3
1
l =
6
1
l .
DC = DO + OC =
4
1
l +
6
1
l =
12
5
.l
-Vậy :
F
P
=
OI
DH

=
OC
DC
=
2
5
= 2,5 .(3)
Thay (1) , (2) vào (3) ta đợc : d = 1,25.d
N
= 12 500 N/m
3


Câu 2: 2,5 đ
- Vẽ hình
đúng 0,25 đ
- Viết đợc công
thức tính P =
d.S.l
cho 0,50đ
- Viết đợc CT
tính F 0,50đ
- Viết đợc :
F
P
=
OI
DH
=
OC

DC
cho 0,50 đ
- Tính đợc :
OC
DC
=
2
5
(Cho
0,25 đ )
- Tính đúng d
( Cho 0,50 đ )
Câu 3
a/ áp dụng : m = D.S.l , ta có :
- Cuộn dây thứ nhất có : khối lơng m
1
= D.S.
1
l
1
(1)
điện trở R
1
=
1
1
S
l

(2)

- Cuộn dây thứ hai có : khối lơng m
2
= D.S.
2
l
2
(3)
điện trở R
2
=
2
2
S
l

(4)
Câu 3a :1,25 đ
- 0,25 đ
- 0,25 đ
Y
- Theo bài ra : m
1
= m
2
==> S.
1
l
1
= S.
2

l
2
hay :
=
1
2
S
S
2
1
l
l
= 5 .
- Từ (2) và (4) ta có :
2
1
R
R
=
2
1
l
l
.
=
1
2
S
S
5.5 = 25 .

b/ Gọi điện trở tơng đơng là R : vì R = 8

> r =5

,nên:
ít nhất có 1 điện trở r nối tiếp với 1 cụm điện trở X=3

.
r X
0 0 0
Xét thấy cụm điện trở X =3

< r nên cụm này phải có ít
nhất 2 nhánh song song nh dới đây :
r


Y
X = 3 =
Y
Y
+5
.5
==> 5Y = 15 + 3Y ==> Y = 7,5

.
Lập luận tơng tự , suy ra: cụm Y gồm 3 điện trở r mắc
nh sau : r + ( r // r ).
Vậy cần ít nhất 5 điện trở r mắc nh sơ đồ dới đây :
r

r
r r
r
- 0,50 đ
- 0,25 đ
3b/ 1,25 điểm
- 0,25 đ
- 0,25đ
- 0,25 đ
- 0,50 đ
Câu 4
a/ - Sơ đồ ta có : Số chỉ của am pe kế I
A
= I
2
+I
4
.
- Vì R
A
= R
d
= 0 nên [(R
1
// R
2
) nt R
3
] // R
4

, ta có :
+ Điện trở tơng đơng của (R
1
// R
2
) là : R
12
=
2
16
= 8 (

).
+ Điện trở tơng đơng của (R
1
// R
2
)ntR
3
:R
123
= 8+4= 12

+ Cờng độ dòng điện qua R
3
là : I
3
=
123
R

U
=
12
12
= 1(A)
+ Cờng độ dòng điện qua R
1
, R
2
là : I
1
= I
2
=
2
1A
= 0,5A .
+ Cờng độ dòng điện qua R
4
là : I
4
=
4
R
U
=
12
12
= 1 (A).
- Vậy am pe kế chỉ I

A
= I
2
+I
4
= 0,5A + 1A = 1,5A .
b/ Thay Vôn kế vào thế chổ am pe kế , thì mạch điện khi đó
R
1
nt [R
3
// (R
2
ntR
4
)] .Ta có :
- Điện trở tơng đơng (R
2
ntR
4
) là R
24
= 16 + 12 = 28 (

)
- Điện trở tơng đơng của [R
3
// (R
2
ntR

4
)] là :
R
234
=
284
28.4
+
= 3,5 (

)
- Điện trở mạch điện AB là:
R = R
1
+ R
234
=16 + 3,5 = 19,5(

) .
4a/ cho 1,25đ
- Nhận dạng đ-
ợc mạch điện
cho 0,25 đ
- Tính đúng I
2

cho 0,5 đ
-Tính đúng I
4


cho 0,25 đ.
- Tính đợc I
A

cho 0,25 đ
4b/ Cho 1,0 đ

-Tính đợc I
1

cho 0,5đ
- Cêng ®é dßng ®iÖn qua R
1
lµ ; I
1
=
R
U
=
5,19
12

0,615A
- Cêng ®é dßng ®iÖn qua R
2
lµ :
I
2
=
24

11
R
IRU −
=
28
615,0.1612 −

0,077A.
- V«n kÕ chØ :
U
V
= I
1
R
1
+ I
2
R
2
= 0,615 .16 + 0,077.16 = 11,07 (V)
- TÝnh ®îc I
2

cho 0,25 ®
- TÝnh ®óng U
V
cho 0,50 ®
L u ý : ThÝ sinh gi¶i theo c¸ch kh¸c nÕu ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a

×