Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

KIEN THUC ON THI TNTHPT - LOP 12.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.64 KB, 47 trang )

Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
VIT NAM TRấN NG I MI V HI NHP
I. Kin thc trng tõm:
1) Cụng cuc i mi l mt cuc ci cỏch ton din v kinh t-xó hi:
a/ Bi cnh:
-Nc ta i lờn t mt nn kinh t nụng nghip l ch yu, li chu hu qu nng n
ca chin tranh.
-u thp k 80 ca th k XX, nn kinh t ri vo tỡnh trng khng hong kộo di.
b/ Din bin: Cụng cuc i mi manh nha t 1979, c xỏc nh & y mnh t
sau 1986. i mi theo 3 xu th:
-Dõn ch húa i sng KT-XH.
-Phỏt trin nn kinh t hng húa nhiu thnh phn theo nh hng XHCN.
-Tng cng giao lu & hp tỏc vi cỏc nc trờn th gii.
c/ Thnh tu t c sau i mi:
-Thoỏt ra cuc khng hong kinh t, lm phỏt c y lựi.
-Tc tng trng kinh t cao
-C cu kinh t chuyn dch theo hng cụng nghip húa, hin i húa
-C cu kinh t lónh th cú nhiu chuyn bin rừ nột, hỡnh thnh cỏc vựng kinh
t trng im.
-t c thnh tu to ln v xoỏ úi gim nghốo, i sng nhõn dõn c ci
thin.
2) Nc ta trong hi nhp quc t v khu vc:
a/ Bi cnh:
-Ton cu húa ang l xu th tt yu.
-Vit Nam v Hoa K bỡnh thng húa quan h t u nm 1995 v nc ta
gia nhp ASEAN t thỏng 7 nm 1995.
-Vit Nam gia nhp T chc Thng mi th gii (WTO).
b/ Thnh tu t c:
-Thu hỳt mnh ngun vn u t nc ngoi.
-Hp tỏc kinh t-khoa hc k thut, khai thỏc ti nguyờn, bo v mụi trng, an ninh
khu vcc y mnh.


-Tng giỏ tr xut nhp khu ngy cng tng.
3) Mt s nh hng chớnh y mnh cụng cuc i mi.
- Thc hin tng trng i ụi vi xoỏ úi gim gim nghốo
- Hon thin c ch chớnh sỏch ca nn kinh t tri thc.
- y mnh CNH- HH gn vi nn kinh t tri thc.
- Phỏt trin bn vng, bo v ti nguyờn mụi trng.
- y mnh phỏt trin y t giỏo dc
V TR A Lí, PHM VI LNH TH
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
1
BI 1
BI 2
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
1.c im:
-
Phm vi gm nhiu tnh, thnh ph, ranh gii cú s thay i theo thi gian.
-
Cú cỏc th mnh, cú tim lc KT v hp dn u t.
-
Cú t trng GDP ln, tajo ra tc phỏt trin nhanh v h tr cỏc vựng khỏc.
-
Cú kh nng thu hỳt cỏc ngnh mi v cụng nghip v dch v t ú nhõn
rng ra c nc.
2. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
a) Quỏ trỡnh hỡnh thnh:
- Hỡnh thnh vo u thp k 90 ca th k XX, gm 3 vựng
- Qui mụ din tớch cú s thay i theo hng tng thờm cỏc tnh lõn cn
b) Thc trng (2001-2005)
- GDP ca 3 vựng so vi c nc: 66,9%
- C cu GDP phõn theo ngnh: ch yu thuc khu vc cụng nghip xõy dng v

dch v
- Kim ngch xut khu chim 64,5% so c nc.
1. Ba vựng kinh t trng im:
a/ Vựng KTT phớa Bc
- Gm 8 tnh: H Ni, Hi Dng, Hng Yờn, Hi Phũng, Qung Ninh, H Tõy,
Vnh Phỳc, Bc Ninh
- Din tớch: 15,3 nghỡn km
2
(4,7%)
- Dõn s: 13,7 triu ngi (16,3%)
Th mnh v hn ch:
- V trớ a lý thun li trong giao lu
- Cú th ụ H Ni l trung tõm
- C s h tng phỏt trin, c bit l h thng giao thụng
- Ngun lao dng di do, cht lng cao
- Cỏc ngnh KT phỏt trin sm, c cu tng i a dng
- Cú lch s khai thỏc lónh th lõu i.
C cu:
- Nụng lõm ng: 12,6%
- Cụng nghip xõy dng: 42,2%
- Dch v: 45,2%
-Trung tõm: H Ni, Hi Phũng, H Long, Hi Dng.
nh hng phỏt trin:
- Chuyn dch c cu kinh t theo hng sn xut hng húa
- y mnh phỏt trin cỏc ngnh KTT
- Gii quyt vn tht nghip v thiu vic lm
- Coi trng vn gim thiu ụ nhim MT nc, khụng khớ v t.
b/ Vựng KTT min Trung
- Gm 5 tnh: Tha Thiờn Hu, Nng, Qung Nam, Qung Ngói, Bỡnh nh.
- Din tớch: 28 nghỡn km

2
(8,5%)
- Dõn s: 6,3 triu ngi (7,4%)
Th mnh v hn ch:
- V trớ chuyn tip t vựng phớa Bc sang phớa Nam. L ca ngừ thụng ra bin vi
cỏc cng bin, sõn bay: Nng, Phỳ Bi thun li trong giao trong v ngoi nc
- Cú Nng l trung tõm
- Cú th mnh v khai thỏc tng hp ti nguyờn bin, khoỏng sn, rng
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
2
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
- Cũn khú khn v lc lng lao ng v c s h tng, c bit l h thng giao
thụng
C cu:
- Nụng Lõm Ng: 25,0%
- Cụng Nghip Xõy Dng: 36,6%
-Dch v: 38,4%
-Trung tõm: Nng, Qui Nhn, Nha Trang
nh hng phỏt trin:
- Chuyn dch c cu kinh t theo hng phỏt trin tng hp ti nguyờn bin, rng,
du lch.
- u t c s vt cht k thut, giao thụng
- Phỏt trin cỏc ngnh cụng nghip ch bin, lc du
- Gii quyt vn phũng chng thiờn tai do bóo.
c/ Vựng KTT phớa Nam:
Gm 8 tnh: TP.HCM, ng Nai, B Ra Vng Tu, Bỡnh Dng, Bỡnh Phc, Tõy
Ninh, Long An, Tin Giang
- Din tớch: 30,6 nghỡn km
2
(9,2%)

- Dõn s: 15,2 triu ngi (18,1%)
Th mnh v hn ch:
- V trớ bn l gia Tõy Nguyờn v Duyờn hi Nam Trung B vi BSCL
- Nguụng ti nguyờn thiờn nhiờn giu cú: du m, khớ t
- Dõn c, ngun lao ng di do, cú kinh nghim sn xut v trỡnh t chc sn
xut cao
- C s vt cht k thut tng i tt v ng b
- Cú TP.HCM l trung tõm phỏt trin rt nng ng
- Cú th mnh v khai thỏc tng hp ti nguyờn bin, khoỏng sn, rng
C cu:
- Nụng Lõm Ng: 7,8%
- Cụng Nghip Xõy Dng: 59,0%
- Dch V: 33,2%
-Trung tõm: TP.HCM, Biờn Hũa, Vng Tu
nh hng phỏt trin:
- Chuyn dch c cu kinh t theo hng phỏt trin cỏc ngnh cụng ngh cao.
- Hon thin c s vt cht k thut, giao thụng theo hng hin i
- Hỡnh thnh cỏc khu cụng nghip tp trung cụng ngh cao
- Gii quyt vn ụ th húa v vic lm cho ngi lao ng
- Coi trng vn gim thiu ụ nhim mụi trng, khụng khớ, nc
I. Kin thc trng tõm:
I.V trớ a lý:
- Nm rỡa ụng ca bỏn o ụng Dng, gn trung tõm khu vc NA.
- H to a lý: + V : 23
0
23B - 8
0
34B
+ Kinh : 102
0

09 - 109
0
24
- Nm mỳi gi th 7.
II. Phm vi lónh th:
a. Vựng t:
- Din tớch t lin v cỏc hi o 331.212 km
2
.
- Biờn gii cú hn 4600 km, tip giỏp cỏc nc Trung Quc, Lo, Campuchia.
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
3
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
- ng b bin di 3260 km, cú 28 tnh, thnh giỏp bin.
- Nc ta cú 4000 o ln nh, trong ú cú 2 qun o Trng Sa (Khỏnh Ho),
Hong Sa ( Nng).
b. Vựng bin: Din tớch khong 1 triu km
2
gm ni thu, lónh hi, vựng tip giỏp
lónh hi, vựng c quyn kinh t v vựng thm lc a.
c. Vựng tri: khong khụng gian bao trựm trờn lónh th.
III. í ngha ca v trớ a lý:
a. í ngha v t nhiờn
- Thiờn nhiờn mang tớnh cht nhit i m giú mựa.
- Thiờn nhiờn chu nh hng sõu sc ca bin.
- a dng v ng thc vt v cú nhiu ti nguyờn khoỏng sn.
- Cú s phõn hoỏ a dng v t nhiờn: phõn hoỏ Bc Nam, min nỳi v ng
bng
* Khú khn: bóo, l lt, hn hỏn
b. í ngha v KT, VH, XH v quc phũng

- V kinh t:
+ Cú nhiu thun li phỏt trin giao thng vi cỏc nc trờn th gii. L ca ngừ
ra bin thun li cho Lo, ụng Bc Thỏi Lan, Tõy Nam Trung Quc.
To iu kin thc hin chớnh sỏch m ca, hi nhp vi cỏc nc trờn th gii.
+ Vựng bin rng ln, giu cú, phỏt trin cỏc ngnh kinh t (khai thỏc, nuụi trng,
ỏnh bt hi sn, giao thụng bin, du lch)
- V vn húa- xó hi: thun li cho nc ta chung s ho bỡnh, hp tỏc hu ngh v
cựng phỏt trin vi cỏc nc lỏng ging v cỏc nc trong khu vc NA.
- V chớnh tr quc phũng: v trớ quõn s c bit quan trng ca vựng NA.
LCH S HèNH THNH V PHT TRIN LNH TH VIT NAM
I. Kin thc trng tõm:
* Bng niờn biu a cht
- Giai on Tin Cambri
- Giai on C kin to
- Giai on Tõn kin to
I. Giai on Tin Cambri:
- õy l giai on c nht, kộo di nht trong lch s phỏt trin ca lónh th Vit
Nam: Cỏch õy 2 t nm, kt thỳc cỏch õy 540 triu nm.
a. Ch din ra trong mt phm vi hp trờn phn lónh th nc ta nh: Vũm sụng
Chy, Hong Liờn Sn, sụng Mó, a khi Kon Tum
b. Cỏc thnh phn t nhiờn rt s khai n iu
- Khớ quyn rt loóng, hu nh cha cú ụxi
- Thu quyn hu nh cha cú lp nc trờn mt
- Sinh vt nghốo nn: to, ng vt thõn mm: sa, hi qu.
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
4
BI 4
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
2. Giai on C kin to
-Thi gian din ra l 475 triu nm.

-Kt thỳc cỏch õy 65 triu nm.
-c im khỏi quỏt :
+Din ra trong thi gian khỏ di.
+Cú nhiu bin ng mnh m nht trong lch s phỏt trin t nhiờn nc ta.
+Lp v cnh quan nhit i nc ta ó rt phỏt trin.
-í ngha ca giai on C kin to i vi thiờn nhiờn Vit Nam: i b phn lónh
th nc ta ó c nh hỡnh.
3. Giai on Tõn kin to
-Bt u t k Palờụgen cỏch õy 65 triu nm, tri qua k Nờụgen, k T v kộo
di n ngy nay.
-Giai on din ra ngn nht.
-Chu s tỏc ng mnh m ca k vn ng to nỳi Anpi v nhng bin i khớ hu
cú quy mụ ton cu.
-Cỏc quỏ trỡnh a mo : hot ng xõm thc, bi t c y mnh, h thng sụng
sui ó bi p nhng ng bng chõu th, cỏc khoỏng sn cú ngun gc ngoi sinh
c hỡnh thnh.
-iu kin thiờn nhiờn nhit i m c th hin rừ nột trong cỏc quỏ trỡnh phong
húa v hỡnh thnh t, trong ngun nhit m di do ca khớ hu, s phong phỳ v a
dng ca th nhng v gii sinh vt ó to nờn din mo v sc thỏi ca thiờn nhiờn
nc ta ngy nay.
T NC NHIU I NI
I. Kin thc trng tõm:
I. c im chung ca a hỡnh:
1. a hỡnh i nỳi chim phn ln din tớch nhng ch yu l i nỳi thp
+ i nỳi chim 3/4 din tớch c nc, B chim 1/4 din tớch c nc.
+ i nỳi thp, nu k c ng bng thỡ a hỡnh thp di 1000m chim 85% din
tớch , nỳi cao trờn 2000m chim khong 1% din tớch c nc.
2. Cu trỳc a hỡnh nc ta khỏ a dng:
- a hỡnh c tr húa v cú tớnh phõn bt rừ rt.
- a hỡnh thp dn t Tõy Bc xung ụng Nam.

- a hỡnh gm 2 hng chớnh:
+ Hng Tõy Bc ụng Nam : Dóy nỳi vựng Tõy Bc, Bc Trng Sn.
+ Hng vũng cung: Cỏc dóy nỳi vựng ụng Bc, Nam Trng Sn.
3. a hỡnh ca vựng nhit i m giú mựa: lp v phong húa dy, hot ng xõm
thc-bi t din ra mnh m.
4.a hỡnh chu tỏc ng mnh m ca con ngi: dng a hỡnh nhõn to xut hin
ngy cng nhiu: cụng trỡnh kin trỳc ụ th, hm m, giao thụng, ờ, p, kờnh
rch
II. Cỏc khu vc a hỡnh:
A. Khu vc i nỳi:
1. a hỡnh nỳi chia lm 4 vựng:
a. Vựng nỳi ụng Bc
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
5
BI 6
KiÕn Thøc C¬ B¶n Líp 12
+ Nằm ở tả ngạn S.Hồng với 4 cánh cung lớn (Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông
Triều) chụm đầu ở Tam Đảo, mở về phía bắc và phía đông.
+ Núi thấp chủ yếu, theo hướng vòng cung, cùng với sông Cầu, sông Thương, sông
Lục Nam.
+ Hướng nghiêng chung Tây Bắc – Đông Nam, cao ở phía Tây Bắc như Hà Giang,
Cao Bằng. Trung tâm là đồi núi thấp, cao trung bình 500-600 m; giáp đồng bằng là
vùng đồi trung du dưới 100 m.
b. Vùng núi Tây Bắc
+ Giữa sông Hồng và sông Cả, địa hình cao nhất nước ta, hướng núi chính là Tây
Bắc – Đông Nam (Hoàng Liên Sơn, Pu Sam Sao, Pu Đen Đinh…)
+ Hướng nghiêng: Thấp dần về phía Tây; Phía Đông là núi cao đồ sộ Hoàng Liên
Sơn, Phía Tây là núi trung bình dọc biên giới Việt-Lào, ở giữa là các dãy núi xen các
sơn nguyên, cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu. Xen giữa các dãy núi là
các thung lũng sông (S.Đà, S.Mã, S.Chu…)

c. Vùng núi Bắc Trường Sơn:
+ Từ Nam S.Cả tới dãy Bạch Mã.
+ Huớng chung TB-ĐN, gồm các dãy núi so le, song song, hẹp ngang, cao ở 2 đầu,
thấp trũng ở giữa. Phía Bắc là vùng núi Tây Nghệ An, phía Nam là vùng núi Tây
Thừa Thiên-Huế, ở giữa là vùng núi đá vôi ở Quảng Bình.
+Mạch núi cuối cùng là dãy Bạch Mã cũng là ranh giới giữa Trường Sơn Bắc và
Trường Sơn Nam.
d. Vùng núi Nam Trường Sơn
+ Gồm các khối núi, cao nguyên ba dan chạy từ nơi tiếp giáp dãy núi Bạch Mã tới
bán bình nguyên ở ĐNB, bao gồm khối núi Kon Tum và khối núi Nam Trung Bộ.
+ Hướng nghiêng chung: với những đỉnh cao trên 2000 m nghiêng dần về phía Đông;
còn phía Tây là các cao nguyên xếp tầng cao khoảng từ 500-1000 m: Plây-Ku, Đắk
Lắk, Lâm Viên, Mơ Nông, Di Linh.
tạo nên sự bất đối xứng giữa 2 sườn Đông-Tây của địa hình Trường Sơn Nam.
2. Địa hình bán bình nguyên và đồi trung du
+ Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và Đông Bắc.
+ Bán bình nguyên ở ĐNB với bậc thềm phù sa cổ cao khoảng 100 m, bề mặt phủ ba
dan cao khoảng 200 m;
+ Dải đồi trung du ở rìa phía Bắc và phía Tây đồng bằng sông Hồng và thu hẹp lại ở
rìa đồng bằng ven biển miền Trung.
B. Khu vực đồng bằng
1. ĐB châu thổ (ĐBSH, ĐBSCL)
a. ĐBSH
+ đ/bằng phù sa của hệ thống sông Hồng và Thái Bình bồi đắp, được khai phá từ lâu,
nay đã biến đổi nhiều.
+ Diện tích: 15.000 km
2
.
+ Địa hình: Cao ở rìa Tây, Tây Bắc và thấp dần về phía biển, chia cắt thành nhiều ô
nhỏ.

+ Trong đê, không được bồi đắp phù sa hàng năm, gồm các ruộng cao bạc màu và
các ô trũng ngập nước; Ngoài đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
b. ĐBSCL
+ Đồng bằng phù sa được bồi tụ của sông Tiền và sông Hậu, mới được khai thác sau
ĐBSH.
Lª Thµnh §« Trêng THPT Vò Quang
6
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
+ Din tớch: 40.000 km
2
.
+ a hỡnh: thp v khỏ bng phng.
+ Khụng cú ờ, nhng mng li sụng ngũi kờnh rch chng cht, nờn vo mựa l b
ngp nc, mựa cn nc triu ln mnh vo /bng. Trờn b mt /bng cũn cú
nhng vựng trng ln nh: TM, TGLX
2. B ven bin
+ /bng do phự sa sụng bin bi p
+ Din tớch: 15.000 km
2
.
+ a hỡnh: Hp ngang v b chia ct thnh tng ụ nh (Ch cú ng bng Thanh
Hoỏ, Ngh An, Qung Nam, Phỳ Yờn tng i rng)
+ Phn giỏp bin cú cn cỏt v m phỏ, tip theo l t thp trng, trong cựng ó bi
t thnh ng bng. t ớt phự sa, cú nhiu cỏt.
IV. Th mnh v hn ch v thiờn nhiờn ca cỏc KV i nỳi v /bng trong phỏt
trin KT-XH
1. KV i nỳi
+ Khoỏng sn: Nhiu loi, nh: ng, chỡ, thic, st, crụm, bụ xớt, apatit, than ỏ,
VLXDThun li cho nhiu ngnh cụng nghip phỏt trin.
+ Thu nng: Sụng dc, nhiu nc, nhiu h chaCú tim nng thu in ln.

+ Rng: Chim phn ln din tớch, trong rng cú nhiu g quý, nhiu loi TV, cõy
dc liu, lõm th sn, c bit l cỏc vn quc giaNờn thun li cho bo tn
h sinh thỏi, bo v mụi trng, bo v t, khai thỏc g
+ t trng v ng c: Thun li cho hỡnh thnh cỏc vựng chuyờn canh cõy cụng
nghip (NB, Tõy Nguyờn, Trung du min nỳi phớa Bc.), vựng ng c thun li
cho chn nuụi i gia sỳc. Vựng cao cũn cú th nuụi trng cỏc loi TV cn nhit v
ụn i.
+ Du lch: iu kin a hỡnh, khớ hu, rng, mụi trng sinh thỏiThun li cho
phỏt trin du lch sinh thỏi, ngh dng, tham quan
+ Hn ch: Xúi mũn t, t b hoang hoỏ, a hỡnh him tr i li khú khn, nhiu
thiờn tai: l quột, ma ỏ, sng muiKhú khn cho sinh hot v sn xut ca dõn
c, u t tn kộm, chi phớ ln cho phũng v khc phc thiờn tai.
2. KV ng bng
+ Thun li cho phỏt trin nn nụng nghip nhit i a dng, vi nhiu loi nụng
sn cú giỏ tr xut khu cao.
+ Cung cp cỏc ngun li thiờn nhiờn khỏc nh: thu sn, khoỏng sn, lõm sn.
+ Thun li cho phỏt trin ni c trỳ ca dõn c, phỏt trin cỏc thnh ph, khu cụng
nghip
+ Phỏt trin GTVT ng b, ng sụng.
+ Hn ch: Bóo, L lt, hn hỏn thng xy ra, gõy thit hi ln v ngi v ti
sn.
THIấN NHIấN CHU NH HNG SU SC CA BIN
I. Kin thc trng tõm:
1. Khỏi quỏt v Bin ụng:
- Bin ụng l mt vựng bin rng, cú din tớch 3,477 triu km
2
.
- L bin tng i kớn.
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
7

BI 8
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
- c tớnh núng m v chu nh hng ca giú mựa.
- Bin ụng giu khoỏng sn v hi sn.
2. nh hng ca Bin ụng n thiờn nhiờn Vit Nam.
a. Khớ hu: Nh cú bin ụng nờn khớ hu nc ta mang tớnh hi dng iu ho,
lng ma nhiu.
b. a hỡnh v cỏc h sinh thỏi vựng ven bin.
- a hỡnh vnh ca sụng, b bin mi mũn, cỏc tam giỏc chõu vi bói triu rng ln,
cỏc bói cỏt phng, cỏc o ven b v nhng rn san hụ.
- Cỏc h sinh thỏi vựng ven bin rt a dng v giu cú: h sinh thỏi rng ngp mn,
h sinh thỏi t phốn, h sinh thỏi rng trờn o
c. TNTN vựng bin:
- Ti nguyờn khoỏng sn: du m, khớ t vi tr lng ln b Nam Cụn Sn v
Cu Long, cỏt, qung titan, ,tr lng mui bin ln tp trung NTB.
- Ti nguyờn hi sn: cỏc loi thu hi sn nc mn, nc l vụ cựng a dng (2.000
loi cỏ, hn 100 loi tụm), cỏc rn san hụ qun o Hong Sa, Trng Sa.
d. Thiờn tai:
- Bóo ln, súng lng, l lt.
- St l b bin
- Hin tng cỏt bay ln chim ng rung ven bin min Trung
Cn cú bin phỏp s dng hp lý, phũng chng ụ nhim mụi trng bin v phũng
chng thiờn tai, cú chin lc khai thỏc tng hp kinh t bin.
THIấN NHIấN NHIT I M GIể MA
I. Kin thc trng tõm:
I. Khớ hu nhit i giú mựa m:
a. Tớnh cht nhit i:
- Nm trong vựng ni chớ tuyn nờn tng bc x ln, cỏn cõn bc x dng quanh
nm.
- Nhit trung bỡnh nm trờn 20

0
C
- Tng s gi nng t 1400 3000 gi/nm.
b. Lng ma, m ln:
- Lng ma trung bỡnh nm cao: 15002000 mm. Ma phõn b khụng u, sn
ún giú 3500 4000 mm.
- m khụng khớ cao trờn 80%.
c. Giú mựa:
*Giú mựa mựa ụng: (giú mựa B)
-T thỏng XI n thỏng IV
-Ngun gc: cao ỏp lnh Sibir
-Hng giú ụng Bc.
-Phm vi: min Bc (d.Bch Mó tr ra)
-c im:
+Na u mựa ụng: lnh, khụ
+Na sau mựa ụng: lnh, m, cú ma phựn.
Riờng t Nng tr vo, giú tớn phong BBC thi theo hng B gõy ma cựng ven
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
8
BI 9
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
bin min Trung, cũn Nam B v Tõy Nguyờn l mựa khụ.
*Giú mựa mựa h: (giú mựa TN)
-T thỏng V n thỏng X
-Hng giú Tõt Nam.
+u mựa h: khi khớ t Bc n Dng thi vo gõy ma ln cho Nam B v
Tõy Nguyờn, riờng ven bin Trung B v phn nam ca Tõy Bc cú hot ng ca
giú Lo khụ, núng.
+Gia v cui mựa h: giú tớn phong t Nam Bỏn Cu di chuyn v i hng thnh
giú Tõy Nam, gõy ma ln cho Nam B v Tõy Nguyờn. Cựng vi di hi t nhit

i gõy ma cho c 2 min Nam, Bc v ma vo thỏng IX cho Trung B.
Riờng Min Bc giú ny to nờn giú mựa N thi vo (do nh hng ỏp thp Bc
B).
II. Cỏc thnh phn t nhiờn khỏc
a.a hỡnh:
* Xõm thc mnh vựng i nỳi
- B mt a hỡnh b ct x, nhiu ni t tr si ỏ.
- a hỡnh vựng nỳi ỏ vụi cú nhiu hang ng, thung khụ.
- Cỏc vựng thm phự sa c b bo mũn to thnh t xỏm bc mu.
- Hin tng t trt, ỏ l xy ra khi ma ln.
*Bi t nhanh ng bng h lu sụng.
BSH v BSCL hng nm ln ra bin vi chc n hng trm một.
b.Sụng ngũi, t, sinh vt:
b.1. Sụng ngũi:
-Mng li sụng ngũi dy c. Con sụng cú chiu di hn 10 km, nc ta cú 2.360
con sụng. Trung bỡnh c 20 km ng b bin gp mt ca sụng.
-Sụng ngũi nhiu nc giu phự sa. Tng lng nc l 839 t m
3
/nm. Tng lng
phự sa hng nm khong 200 triu tn.
-Ch nc theo mựa. Mựa l tng ng vi mựa ma, mựa cn tng ng mựa
khụ.
b.2. t ai:
Quỏ trỡnh Feralit l quỏ trỡnh hỡnh thnh t ch yu nc ta loi t feralit l
loi t chớnh vựng i nỳi nc ta. Lp t phong hoỏ dy.
b.3. Sinh vt:
- H sinh thỏi rng nhit i m lỏ rng thng xanh l cnh quan ch yu nc
ta cỏc loi nhit i chim u th.
- Cú s xut hin cỏc thnh phn cn nhit i v ụn i nỳi cao.
3. nh hng ca thiờn nhiờn nhit i m giú mựa n hot ng sn xut v i

sng.
a/ nh hng n sn xut nụng nghip:
- Nn nhit m cao thun li phỏt trin nn nụng nghip lỳa nc, tng v, a
dng hoỏ cõy trng, vt nuụi, phỏt trin mụ hỡnh Nụng - Lõm kt hp, nõng cao nng
sut cõy trng.
- Khú khn: L lt, hn hỏn, dch bnh, khớ hu thi tit khụng n nh, mựa khụ
thiu nc, mựa ma tha nc
b/ nh hng n cỏc hot ng sn xut khỏc v i sng:
- Thun li phỏt trin cỏc nghnh lõm nghip, thu sn, GTVT, du lchy
mnh cỏc hot ng khai thỏc, xõy dng vo mựa khụ.
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
9
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
- Khú khn:
+ Cỏc hot ng GTVT, du lch, cụng nghip khai thỏc chu nh hng trc tip
ca s phõn mựa khớ hu, ch nc sụng.
+ m cao gõy khú khn cho qun lý mỏy múc, thit b, nụng sn.
+ Cỏc thiờn tai nh: ma bóo, l lt hn hỏn v din bin bt thng nh dụng, lc,
ma ỏ, sng mui, rột hi, khụ núng gõy nh hng ln n i sng v sn
xut.
+ Mụi trng thiờn nhiờn d b suy thoỏi.
THIấN NHIấN PHN HểA A DNG
I. Kin thc trng tõm:
I. Thiờn nhiờn phõn hoỏ theo Bc-Nam.
1. Thiờn nhiờn phõn hoỏ theo Bc Nam ch yu thay i ca khớ hu ranh gii l
dóy Bch Mó.
a/Min khớ hu min Bc: (t dóy nỳi Bch Mó tr ra)
-Khớ hu nhit i m giú mựa cú mựa ụng lnh
-Nhit trung bỡnh: 20
0

C-25
0
C, biờn nhit trung bỡnh nm ln (10
0
C-12
0
C).
S thỏng lnh di 20
0
C cú 3 thỏng.
- S phõn hoỏ theo mựa: mựa ụng-mựa h
-Cnh quan: i rng nhit i giú mựa. Cỏc loi nhit i chim u th, ngoi ra
cũn cú cỏc cõy cn nhit i, ụn i, cỏc loi thỳ cú lụng dy.
b/Min khớ hu min Nam: (t dóy nỳi Bch Mó tr vo)
-Khớ hu cn xớch o giú mựa, núng quanh nm.
-Nhit trung bỡnh: >25
0
C, biờn nhit trung bỡnh nm thp (3
0
C-4
0
C). Khụng
cú thỏng no di 20
0
C.
- S phõn hoỏ theo mựa: mựa ma-mựa khụ
-Cnh quan: i rng cn xớch o giú mựa. Cỏc loi ng vt v thc vt thuc
vựng xớch o v nhit i vi nhiu loi.
II. Thiờn nhiờn phõn hoỏ theo ụng Tõy.
a.Vựng bin v thm lc a:

- Thiờn nhiờn vựng bin a dng c sc v cú s thay i theo tng dng a hỡnh
ven bin, thm lc a.
b.Vựng ng bng ven bin:
Thiờn nhiờn thay i theo tng vựng:
- ng bng Bc B v Nam B m rng vi cỏc bói triu thp phng, thiờn nhiờn
trự phỳ.
- Di /bng ven bin Trung B hp ngang, b chia ct, b bin khỳc khuu, cỏc cn
cỏt, m phỏ ph bin thiờn nhiờn khc nghit, t ai kộm mu m, nhng giu tim
nng du lch v kinh t bin.
c.Vựng i nỳi:
Thiờn nhiờn rt phc tp (do tỏc ng ca giú mựa v hng ca cỏc dóy nỳi). Th
hin s phõn hoỏ thiờn nhiờn t ụng-Tõy Bc B v ụng Trng Sn v Tõy
Nguyờn.
III.Thiờn nhiờn phõn hoỏ theo cao
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
10
BI 11 & 12
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
1/ ai nhit i giú mựa.
- Min Bc: Di 600-700m
- Min Nam t 900-1000m
-c im khớ hu: nhit cao, mựa h núng, m thay i tu ni.
-Cỏc lai t chớnh: nhúm t phự sa (chim 24% din tớch c nc). Nhúm t
Feralit vựng i nỳi thp
(> 60%).
-Cỏc h sinh thỏi: rng nhit i m lỏ rng thng xanh, rng nhit i giú mựa.
2.ai cn nhit i giú mựa trờn nỳi
- Min Bc: 600-2600m.
- Min Nam: T 900-2600m.
- Khớ hu mỏt m, khụng cú thỏng no trờn 25

0
C, ma nhiu hn, m tng.
-Cỏc lai t chớnh: t feralit cú mựn vi c tớnh chua, tng t mng.
-Cỏc h sinh thỏi: rng cn nhit i lỏ rng v lỏ kim
3. ai ụn i giú mựa trờn nỳi
T 2600m tr lờn (ch cú Hong Liờn Sn)
-c im khớ hu: quanh nm nhit di 15
0
C, mựa ụng di 5
0
C
-Cỏc lai t chớnh: ch yu l t mựn thụ.
-Cỏc h sinh thỏi: cỏc loi thc vt ụn i: Lónh sam, quyờn
IV. Cỏc min a lý t nhiờn:
1.Min Bc v ụng Bc Bc B
-Phm vi: T ngn sụng Hng, gm vựng nỳi ụng Bc v ụng bng BcB.
-c im chung: Quan h vi nn Hoa Nam v cu trỳc a cht kin to. Tõn kin
to nõng yu. Giú mựa ụng Bc xõm nhp mnh.
-a hỡnh: - Hng vũng cung (4 cỏnh cung). Hng nghiờng chung l Tõy Bc
ụng Nam.
+i nỳi thp ( cao trung bỡnh khong 600m).
+Nhiu a hỡnh ỏ vụi (caxt).
+ng bng Bc B m rng. B bin phng, nhiu vnh, o, qun o.
-Khớ hu: mựa h núng, ma nhiu, mựa ụng lnh, ớt ma. Khớ hu, thi tit cú
nhiu bin ng. Cú bóo.
-Sụng ngũi: mng li sụng ngũi dy c. Hng Tõy Bc ụng Nam v hng
vũng cung.
-Th nhng, sinh vt: ai nhit i chõn nỳi h thp. Trong thnh phn cú thờm cỏc
loi cõy cn nhit (d, re) v ng vt Hoa Nam.
-Khoỏng sn: giu khoỏng sn: than, st, thic, vonfram, vt liu xõy dng, chỡ-bc-

km, b du khớ s.Hng
2.Min Tõy Bc v Bc Trung B
-Phm vi: hu ngn sụng Hng n dóy Bch Mó.
-c im chung: quan h vi Võn Nam v cu trỳc a hỡnh. Giai an Tõn kin to
a hỡnh c nõng mnh. Giú mựa ụng Bc gim sỳt v phớa Tõy v phớa Nam.
-a hỡnh: a hỡnh nỳi trung bỡnh v cao chim u th, dc cao.
+ Hng Tõy Bc ụng Nam.
+ng bng thu nh, chuyn tip t ng bng chõu th sang ng bng ven bin.
+Nhiu cn cỏt, bói bin, m phỏ.
-Khớ hu: giú mựa ụng Bc suy yu v bin tớnh. S thỏng lnh di 2 thỏng (
vựng thp). BTB cú giú phn Tõy Nam, bóo mnh, mựa ma lựi vo thỏng VIII, XII,
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
11
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
I. L tiu món thỏng VI.
-Sụng ngũi: sụng ngũi hng Tõy Bc ụng Nam; BTB hng Tõy-ụng. Sụng
cú dc ln, nhiu tim nng thu in
-Th nhng, sinh vt: cú h thng ai cao: ai nhit i giú mựa, ai cn nhit
i giú mựa trờn nỳi cú t mựn khụ, ai ụn i trờn 2600m. Rng cũn nhiu Ngh
An, H Tnh.
-Khoỏng sn: cú thic, st, apatit, crụm, titan, vt liu xõy dng.
3.Min Nam Trung B v Nam B.
-Phm vi: t dóy Bch Mó tr vo Nam.
-c im chung: cỏc khi nỳi c, cỏc b mt sn nguyờn búc mũn, cỏc cao nguyờn
badan, ng bng chõu th ln Nam B, ng bng nh, hp NTB.
-a hỡnh: khi nỳi c Kontum. Cỏc nỳi, sn nguyờn, cao nguyờn cc Nam Trung
B v Tõy Nguyờn.
Cỏc dóy nỳi l hng vũng cung. Sn ụng thỡ dc, sn Tõy thoi.
+ ng bng ven bin thỡ thu hp, ng bng Nam B thỡ m rng.
+ng b bin Nam Trung B nhiu vng vnh.

-Khớ hu: cn xớch o. Hai mựa ma, khụ rừ. Mựa ma Nam B v Tõy Nguyờn
t thỏng V n thỏng X, XI; ng bng ven bin NTB t thỏng IX n thỏng XII, l
cú 2 cc i vo thỏng IX v thỏng VI.
-Sụng ngũi: 3 h thng sụng: Cỏc sụng ven bin hng Tõy-ụng ngn, dc (tr
sụng Ba). Ngoi ra cũn cú h thng sụng Cu Long v h thng sụng ng Nai.
-Th nhng, sinh vt: thc vt nhit i, xớch o chim u th. Nhiu rng, nhiu
thỳ ln. Rng ngp mn ven bin rt c trng.
-Khoỏng sn: du khớ cú tr lng ln thm lc a. Tõy Nguyờn giu bụ- xớt.
S DNG, BO V TI NGUYấN THIấN NHIấN V MễI
TRNG
I. Kin thc trng tõm:
I. S dng v bo v ti nguyờn thiờn nhiờn.
a. Ti nguyờn rng:
- Rng ca nc ta ang c phc hi.
+ Nm 1943: 14,3 triu ha (70% din tớch l rng giu)
+ 1983: 7,2 triu ha.
+ 2005: 12,7 triu ha (chim 38%).
- Tng din tớch rng v t l che ph rng nm 2005 vn thp hn nm 1943 (43%).
- Cht lng rng b gim sỳt : din tớch rng giu gim, 70% din tớch rng l rng
nghốo v rng mi phc hi.
* Cỏc bin phỏp bo v:
- i vi rng phũng h cú k hoch, bin phỏp bo v, nuụi dng rng hin cú,
trng rng trờn t trng, i nỳi trc.
- i vi rng c dng: Bo v cnh quan, a dng sinh hc ca cỏc vn quc
gia v khu bo tn thiờn nhiờn.
- i vi rng sn xut: Phỏt trin din tớch v cht lng rng, phỡ v cht
lng t rng.
* í ngha ca vic bo v rng.
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
12

BI 14
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
- V kinh t: Cung cp g, dc phm, phỏt trin du lch sinh thỏi.
- V mụi trng: Chng xúi mũn t, hn ch l lt, iu ho khớ hu
b. a dng sinh hc
Suy gim a dng sinh hc
- Gii sinh vt nc ta cú tớnh a dng sinh vt cao.
- S lng loi thc vt v ng vt ang b suy gim nghiờm trng.
Nguyờn nhõn
- Khai thỏc quỏ mc lm thu hp din tớch rng t nhiờn v lm nghốo tớnh a dng
ca sinh vt.
- ễi nhim mụi trng c bit l mụi trng nc lm cho ngun thu sn b gim
sỳt.
Bin phỏp bo v a dng sinh hc
- Xõy dng h thng vn quc gia v khu bo tn thiờn nhiờn.
- Ban hnh sỏch Vit Nam.
- Quy nh khai thỏc v g, ng vt, thu sn.
II. S dng v bo v ti nguyờn t.
Hin trng s dng t
- Nm 2005, cú 12,7 triu ha t cú rng v 9,4 triu ha t s dng trong nụng
nghip (chim hn 28% tng din tớch t t nhiờn), 5,3 triu ha t cha s dng.
- Bỡnh quõn t nụng nghip tớnh theo u ngi l 0,1 ha. Kh nng m rng t
nụng nghip ng bng v min nỳi l khụng nhiu.
Suy thoỏi ti nguyờn t
- Din tớch t trng i trc ó gim mnh nhng din tớch t ai b suy thoỏi vn
cũn rt ln.
- C nc cú khong 9,3 triu ha t b e do sa mc hoỏ (chim khong 28%).
Bin phỏp bo v ti nguyờn t
- i vi t vựng i nỳi:
+ p dng tng th cỏc bin phỏp thu li, canh tỏc hp lý: lm rung bc thang,

trong cõy theo bng.
+ Ci to t hoang i trc bng cỏc bin phỏp nụng-lõm kt hp. Bo v rng, t
rng, ngn chn nn du canh du c.
- i vi t nụng nghip:
+ Cn cú bin phỏp qun lý cht ch v cú k hoch m rng din tớch.
+ Thõm canh nõng cao hiu qu s dng t, chng bc mu.
+ Bún phõn ci to t thớch hp, chng ụ nhim t, thoỏi húa t.
III. S dng v bo v cỏc ti nguyờn khỏc
1.Ti nguyờn nc:
a/Tỡnh hỡnh s dng:
-Cha khai thỏc ht tim nng v hiu qu s dng thp. Nhiu ni khai thỏc nc
ngm quỏ mc.
-Tỡnh trng tha nc gõy l lt vo mựa ma, thiu nc gõy hn hỏn vo mựa khụ.
- Mc ụ nhim mụi trng nc ngy cng tng, thiu nc ngt.
b/Bin phỏp bo v:
-Xõy cỏc cụng trỡnh thu li cp nc, thoỏt nc
-Trng cõy nõng che ph, canh tỏc ỳng k thut trờn t dc.
-Quy hoch v s dng ngun nc cú hiu qu.
-X lý c s sn xut gõy ụ nhim.
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
13
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
-Giỏo dc ý thc ngi dõn bo v mụi trng.
2.Ti nguyờn khoỏng sn:
a/Tỡnh hỡnh s dng:
Nc ta cú nhiu m khoỏng sn nhng phn nhiu l m nh, phõn tỏn nờn khú
khn trong qun lý khai thỏc, gõy lóng phớ ti nguyờn v ụ nhim mụi trng khai
thỏc ba bói, khụng quy hoch
b/Bin phỏp bo v:
-Qun lý cht ch vic khai thỏc. Trỏnh lóng phớ ti nguyờn v lm ụ nhim mụi

trng t khõu khai thỏc, vn chuyn ti ch bin khoỏng sn.
-X lý cỏc trng hp khai thỏc khụng giy phộp, gõy ụ nhim.
3.Ti nguyờn du lch:
a/Tỡnh hỡnh s dng:
Tỡnh trng ụ nhim mụi trng xy ra nhiu im du lch khin cnh quan du lch
b suy thoỏi.
b/Bin phỏp bo v:
Cn bo tn, tụn to giỏ tr ti nguyờn du lch v bo v mụi trng du lch khi b ụ
nhim, phỏt trin du lch sinh thỏi
IV. Bo v mụi trng.
- Tỡnh trng mt cõn bng sinh thỏi mụi trng:
+S mt cõn bng ca cỏc chu trỡnh tun hon vt cht gõy nờn bóo lt, hn hỏn
Vớ d: Phỏ rng t b xúi mũn, ra trụi, h mc nc ngm, tng tc dũng
chy, bin i khớ hu, sinh vt e do b tuyt chng
- Tỡnh trng ụ nhim mụi trng:
+ ễ nhim ngun nc: nc thi cụng nghip v sinh hot ra sụng h cha qua
x lý.
+ ễ nhim khụng khớ: cỏc im dõn c, khu cụng nghipVt quỏ mc tiờu
chun cho phộp.
+ ễ nhim t: nc thi, rỏc thi sau phõn hu u ngm xung t, do sn xut
nụng nghip.
V. Chin lc quc gia v bo v ti nguyờn v mụi trng.
- Duy trỡ cỏc h sinh thỏi, cỏc quỏ trỡnh sinh thỏi ch yu v cỏc h thng sụng cú ý
ngha quyt nh n i sng con ngi.
- m bo s giu cú ca t nc v vn gen, cỏc loi nuụi trng, cỏc loi hoang
di, cú liờn quan n li ớch lõu di.
- m bo vic s dng hp lý cỏc ngun ti nguyờn thiờn nhiờn, iu khin vic s
dng trong gii hn cú th phc hi c.
- m bo cht lng moi trng phự hp vi yờu cu v i sng con ngi.
- Phn u t ti trng thỏi n nh dõn s mc cõn bng vi kh nng s dng

hp lý cỏc ti nguyờn thiờn nhiờn.
- Ngn nga ụ nhim mụi trng, kim soỏt v ci thin mụi trng
BO V MễI TRNG V PHềNG CHNG THIấN TAI
I. Kin thc trng tõm:
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
14
KiÕn Thøc C¬ B¶n Líp 12
I. Bão:
a.Hoạt động của bão ở Việt nam:
- Thời gian hoạt động từ tháng 06, kết thúc tháng 11, đặc biệt là các tháng 9,10.
- Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
- Bão hoạt động mạnh nhất ở ven biển Trung Bộ. Nam Bộ ít chịu ảnh hưởng của bão.
- Trung bình mổi năm có 8 trận bão.
b.Hậu quả của bão
- Mưa lớn trên diện rộng, gây ngập úng đồng ruộng, đường giao thông, thuỷ triều
dâng cao làm ngập mặn vùng ven biển.
- Gió mạnh làm lật úp tàu thuyền, tàn phá nhà cửa…
- Ô nhiễm môi trường gây dịch bệnh.
c.Biện pháp phòng chống bão
- Dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển cuả cơn bão.
- Thông báo cho tàu thuyền trở về đất liền.
- Củng cố hệ thống đê kè ven biển.
- Sơ tán dân khi có bão mạnh.
- Chống lũ lụt ở đồng bằng, chống xói mòn lũ quét ở miền núi.
II. Ngập lụt, lũ quét và hạn hán
Các thiên
tai
Ngập lụt Lũ quét Hạn hán
Nơi hay xảy
ra

ĐBSH và ĐBSCL, hạ
lưu các sông ở miền
Trung.
Xảy ra đột ngột ở miền
núi
Nhiều địa phương
Thời gian
hoạt động
Mùa mưa (từ tháng 5
đến tháng 10). Riêng
Duyên hải miền
Trung từ tháng 9 đến
tháng 12.
Tháng 06-10 ở miền
Bắc. Tháng 10-12 ở
miền Trung.
Mùa khô (tháng
11-4).
Hậu quả Phá huỷ mùa màng,
tắc nghẽn giao thông,
ô nhiễm môi
trường…
Thiệt hại về tính mạng
và tài sản của dân cư….
Mất mùa, cháy
rừng, thiếu nước
cho sản xuất và
sinh hoạt.
Nguyên
nhân

- Địa hình thấp.
- Mưa nhiều, tập
trung theo mùa.
- Ảnh hưởng của thuỷ
triều.
- Địa hình dốc.
- Mưa nhiều, tập trung
theo mùa.
- Rừng bị chặt phá.
- Mưa ít.
- Cân bằng ẩm <0.
Biện pháp
phòng
chống
- Xây dựng đê điều,
hệ thống thuỷ lợi.
- Trồng rừng, quản lý
và sử dụng đất đai hợp
lý.
- Canh tác hiệu quả trên
đất dốc.
- Quy hoạch các điểm
dân cư.
- Trồng rừng.
- Xây dựng hệ
thống thuỷ lợi.
- Trồng cây chịu
hạn.
III.Các thiên tai khác
- Động đất: Tây Bắc, Đông Bắc có hoạt động động đất mạnh nhất.

Lª Thµnh §« Trêng THPT Vò Quang
15
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
- Cỏc loi thiờn tai khỏc: Lc, ma ỏ, sng mui Gõy thit hi ln n sn xut
v i sng nhõn dõn.
C IM DN S V PHN B DN C NC TA
I.Kin thc trng tõm:
1. Vit Nam l nc ụng dõn, cú nhiu thnh phn dõn tc.
- Nm 2006 dõn s nc ta l 84,1 triu ngi, th 3 NA, 13 trờn th gii.
Ngun lao ng di do, th trng tiờu th rng ln, bờn cnh ú gõy tr ngi
trong gii quyt vic lm, nõng cao cht lng cuc sng.
- Cú 54 dõn tc, ụng nht l ngi Kinh (86.2%)
on kt to nờn sc mnh dõn tc, a dng vn hoỏ, nhng vn cũn chờnh lch
v trỡnh phỏt trin kinh t, nht l i vi cỏc dõn tc ớt ngi, mc sng cũn thp.
2. Dõn s tng nhanh, dõn s tr.
- Dõn s nc ta tng nhanh c bit l na cui th k XX: 1965-75: 3%, 1979-89:
2.1%.
- Thi k 2000-2005 cũn1,32% ó gim ỏng k nhng vn cũn cao, mi nm tng
hn 1 triu ngi.
Sc ộp lờn phỏt trin kinh t, bo v TNMT, nõng cao cht lng cuc sng.
- Dõn s tr: tui lao ng khong 64,0% dõn s, tr em chim 27%, tui gi ch
9,0% (2005).
LLL di do, tr nờn nng ng, sỏng to, bờn cnh ú khú khn trong gii
quyt vic lm.
3. S phõn b dõn c khụng u
- Mt dõn s: 254 ngi/km
2
(2006) phõn b khụng u
a/ Phõn b khụng u gia ng bng min nỳi:
+ ng bng: 1/4 din tớch chim 3/4 dõn s BSH cao nht, 1.225 ngi/km

2
,
gp 5 ln c nc.
+ Min nỳi: 3/4 din tớch - chim 1/4 dõn s Tõy Nguyờn 89 ngi/km
2
, Tõy Bc
69 ngi/km
2

b/ Phõn b khụng u gia nụng thụn v thnh th:
+ Nụng thụn: 73,1%, cú xu hng gim.
+ Thnh th: 26,9%, cú xu hng tng.
- Nguyờn nhõn: KTN, KTXH, lch s khai thỏc lónh th.
- Hu qu: S dng lóng phớ, khụng hp lý lao ng, khú khn trong khai thỏc ti
nguyờn
4. Chin lc phỏt trin dõn s hp lý v s dng cú hiu qu ngun lao ng nc
ta:
- Tuyờn truyn v thc hin chớnh sỏch KHHDS cú hiu qu.
- Phõn b dõn c, lao ng hp lý gia cỏc vựng.
- Quy hoch v cú chớnh sỏch thớch hp nhm ỏp ng xu th chuyn dch c cu dõn
s nụng thụn v thnh th.
- M rng th trng xut khu lao ng, y mnh o to ngi lao ng cú tay
ngh cao, cú tỏc phong cụng nghip.
- Phỏt trin cụng nghip min nỳi v nụng thụn nhm s dng ti a ngun lao
ng ca t nc.
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
16
BI 16
KiÕn Thøc C¬ B¶n Líp 12
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM

I.Kiến thức trọng tâm:
1. Nguồn lao động
- Dân số hoạt dộng kinh tế ở nước ta chiếm 51,2% tổng số dân (42,53 triệu người),
mỗi năm tăng hơn 1 triệu lao động.
Là lực lượng quyết định phát triển kinh tế đất nước.
- Người lao động cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sx.
- Chất lượng lao động ngày được nâng cao, nguồn lao động đã qua đào tạo chiếm
25,0%.
Vẫn chưa đáp ứng yêu cầu hiện nay, nhất là lao động có trình độ cao.
- Chất lượng lao động các vùng không đồng đều.
- Có sự chênh lệch khá lớn về chất lượng lao động giữa thành thị và nông thôn.
2. Cơ cấu lao động
a/ Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế
Lao động có xu hướng giảm ở k/v 1 (57,3%), tăng ở k/v 2 (18,2%) và 3 (24,5%). Tuy
nhiên lao động trong k/v 1 vẫn còn cao sự thay đổi trên nhờ vào cuộc CMKHKT
và quá trình Đổi mới.
b/ Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
Giai đoạn 2000-2005, lao động ngoài Nhà nước chiếm 88,9%, Nhà nước chiếm 9,5%
và có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng, chiếm 1,6%.
c/ Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn
Lao động thành thị ngày càng tăng chiếm 25,0%, ở nông thôn giảm chiếm 75,0%
(2005).
 Lao động nhìn chung năng suất còn thấp, quỹ thời gian lao động vẫn còn chưa
được sử dụng triệt để.
3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết
- Mặc dù mỗi năm nước ta đã tạo ra khoảng 1 triệu chỗ làm mới nhưng tình trạng
việc làm vẫn còn gay gắt.
- Năm 2005, tỷ lệ thất nghiệp của cả nước là 2,1%, còn thiếu việc làm là 8,1%. Thất
nghiệp ở thành thị cao: 5,3%, thiếu việc làm ở thành thị là 4,5%. Ở nông thôn, thất
nghiệp là 1,1%, thiếu việc làm là 9,3%.

* Hướng giải quyết
- Phân bố lại dân cư và nguồn lao động .
- Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
- Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
- Tăng cường hợp tác thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất hàng XK.
- Đa dạng các loại hình đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn lao động.
- Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
ĐÔ THỊ HÓA
I.Kiến thức trọng tâm:
1. Đặc điểm
Lª Thµnh §« Trêng THPT Vò Quang
17
BÀI 17
BÀI 18
KiÕn Thøc C¬ B¶n Líp 12
a/ Quá trình Đô thị hoá nước ta có nhiều chuyển biến :
- Thành Cổ Loa, kinh đô của Nhà nước Âu Lạc, được coi là đô thị đầu tiên của nước
ta.
- Thế kỷ XXI, xuất hiện thành Thăng Long.
- Thời Pháp thuộc, xuất hiện một số đô thị lớn: Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định…
- Đô thị hoá nước ta diễn ra chậm chạp, trình độ ĐTH nước ta còn thấp.
b/ Tỷ lệ dân thành thị ngày càng tăng: năm 2005 chiếm 26,9%, nhưng vẫn còn thấp
so với các nước trong khu vực.
c/ Đô thị nước ta có quy mô không lớn, phân bố không đều giữa các vùng.
2. Mạng lưới đô thị
Dựa vào số dân, chức năng, MĐDS, tỷ lệ phi nông nghiệp…Đến 8/2004 nước ta chia
làm 6 loại đô thị:
- Loại ĐB: Hà Nội và TP HCM, và loại 1, 2, 3, 4, 5.
- Có 5 đô thị trực thuộc Trung Ương: Hà Nội, tp.Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng,
Cần Thơ

3. Ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế – xã hội
Đô thị hoá ảnh hưởng mạnh mẽ đến quá trình chuyến dịch cơ cấu kinh tế đất nước
và địa phương.
- Đô thị có ảnh hưởng rất lớn đến phát triển kinh tế – xã hội. Năm 2005, khu vực đô
thị đóng góp 70,4% GDP cả nước, 84% GDP công nghiệp, 87% GDP dịch vụ, 80%
ngân sách Nhà nước.
- Đô thị là thị trường có sức mua lớn, nơi tập trung đông lao động có trình độ chuyên
môn, có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại.
- Thu hút vốn đầu tư lớn, tạo động lực phát triển kinh tế.
- Tạo nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
- Tác động tiêu cực: ô nhiễm môi trường, trật tự xã hội, việc làm, nhà ở…
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
I.Kiến thức trọng tâm:
I. Tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước (GDP):
1/Ý nghĩa:
-Có tầm quan trọng trong các mục tiêu phát triển kinh tế.
GDP và GDP/ người của Việt Nam năm 2005
Xếp hạng
Thế giới Châu Á Đông Nam Á
GDP (53,1 tỷ USD) 58 21 6
GDP/người (639 USD) 146 39 7
-Tạo tiền đề đẩy mạnh xuất khẩu, giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo…
2/Tình hình tăng trưởng GDP:
-1990-2005, tăng liên tục với tốc độ bình quân 7,2%/năm. Năm 2005, tăng
8,4%, đứng đầu ĐNA.
-Nông nghiệp phát triển mạnh, giải quyết vấn đề lương thực và trở thành nước
XK gạo hàng đầu thế giới Chăn nuôi cũng phát triển với tốc độ nhanh.
-Công nghiệp tăng trưởng ổn định với tốc độ cao, 1991-2005 bình quân đạt >
Lª Thµnh §« Trêng THPT Vò Quang
18

BÀI 20
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
14%/nm. Sc cnh tranh ca sn phm c tng lờn.
3/Hn ch:
-Nn kinh t ch yu vn tng trng theo chiu rng, cha m bo s phỏt
trin bn vng.
-Hiu qu kinh t cũn thp, sc cnh tranh nn kinh t cũn yu.
II. Chuyn dch c cu kinh t theo hng CNH, HH:
1/Chuyn dch c cu ngnh:
- Tng t trng khu vc II, gim t trong khu vc I. Khu vc III chim t trng cao
nhng cha n nh. Nm 2005, ln lt cỏc khu vc I, II, III cú t trng l: 21,0%;
41,0%; 38,0%.
- Xu hng chuyn dch l tớch cc, nhng vn cũn chm, cha ỏp ng yờu cu giai
on mi.
- Trong tng ngnh cú s chuyn dch riờng.
+Khu vc I: gim t trng ngnh NN, tng t trng ngnh thu sn. Trong nụng
nghip, t trng ngnh trng trt gim, ngnh chn nuụi tng.
+Khu vc II: cụng nghip ch bin cú t trng tng, cụng nghip khai thỏc cú t
trng gim. a dng húa cỏc sn phm ỏp ng yờu cu th trng, nht l cỏc sn
phm cao cp, cú cht lng v cú sc cnh tranh.
+Khu vc III: tng nhanh cỏc lnh vc liờn quan n kt cu h tng, phỏt trin ụ th
v cỏc dch v mi.
2. Chuyn dch c cu thnh phn kinh t
- Khu vc kinh t Nh nc gim t trng nhng vn gi vai trũ ch do
- T trng ca kinh t t nhõn ngy cng tng.
- Thnh phn kinh t cú vn u t nc ngoi tng nhanh, c bit t khi nc ta
gia nhp WTO.
3. Chuyn dch c cu lónh th kinh t
- Nụng nghip: hỡnh thnh cỏc vựng chuyờn canh cõy lng thc, thc phm, cõy
cụng nghip

- Cụng nghip: hỡnh thnh cỏc khu cụng nghip tp trung, khu ch xut cú quy mụ
ln.
- C nc ó hỡnh thnh 3 vựng kinh t trng im:
+ Vựng kinh t trng im phớa Bc
+ Vựng kinh t trng im min Trung
+ Vựng kinh t trng im phớa Nam
C IM NN NễNG NGHIP NC TA
I.Kin thc trng tõm:
I. Nn nụng nghip nhit i:
a. iu kin t nhiờn v ti nguyờn thiờn nhiờn cho phộp nc ta phỏt trin mt nn
nụng nghip nhit i
* Thun li:
+ Khớ hu nhit i m giú mựa cú s phõn hoỏ rừ rt, cho phộp:
-a dng hoỏ cỏc sn phm nụng nghip. Mựa ụng lnh cho phộp phỏt trin cõy
trng v ụng BSH.
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
19
BI 21
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
-p dng cỏc bin phỏp thõm canh, tng v, chuyn dch c cu mựa v.
-a hỡnh v t trng cho phộp ỏp dng cỏc h thng canh tỏc khỏc nhau gia cỏc
vựng. ng bng th mnh l cõy hng nm, nuụi trng thu sn; min nỳi th mnh
cõy lõu nm, chn nuụi gia sỳc ln.
* Khú khn:
+ Thiờn tai, sõu bnh, dch bnh
b. Nc ta ang khai thỏc ngy cng cú hiu qu c im ca nn nụng nghip
nhit i.
- Cỏc tp on cõy trng v vt nuụi c phõn b phự hp hn vi cỏc vựng sinh
thỏi
- C cu mựa v, ging cú nhiu thay i.

- Tớnh mựa v c khai thỏc tt hn.
- y mnh xut khu cỏc sn phm ca nn nụng nghip nhit i
II.Phỏt trin nn nụng nghip hin i sn xut hng húa gúp phn nõng cao
hiu qu ca nụng nghip nhit i :
- Nn nụng nghip nc ta hin nay tn ti song song nn nụng nghip c truyn v
nn nụng nghip hng húa.
- c im chớnh ca nn nụng nghip c truyn v nn nụng nghip hng húa.
III.Nn kinh t nụng thụn nc ta ang chuyn dch rừ nột
a. Hot ng nụng nghip l b phn ch yu ca kinh t nụng thụn
- Kinh t nụng thụn a dng nhng ch yu vn da vo nụng-lõm-ng nghip.
- Cỏc hot ng phi nụng nghip ngy cng chim t trng ln, úng vai trũ quan
trng vựng kinh t nụng thụn.
b. Kinh t nụng thụn bao gm nhiu thnh phn kinh t
-Cỏc doanh nghip nụng-lõm v thu sn
-Cỏc hp tỏc xó nụng-lõm v thu sn
-Kinh t h gia ỡnh
-Kinh t trang tri
c. C cu kinh t nụng thụn ang tng bc chuyn dch theo hng sn xut hng
húa v a dng húa.
- Sn xut hng hoỏ nụng nghip
+ y mnh chuyờn mụn hoỏ.
+ Hỡnh thnh cỏc vựng nụng nghip chuyờn mụn hoỏ.
+ Kt hp cụng nghip ch bin hng mnh ra xut khu.
- a dng hoỏ kinh t nụng thụn:
+ Cho phộp khai thỏc tt hn cỏc ngun ti nguyờn thiờn nhiờn, lao ng
+ ỏp ng tt hn nhng iu kin th trng
- Chuyn dch c cu kinh t nụng thụn cũn c th hin bng cỏc sn phm nụng -
lõm - ng v cỏc sn phm khỏc
VN PHT TRIN NễNG NGHIP
I.Kin thc trng tõm:

I. Ngnh trng trt:
Chim gn 75% giỏ tr sn lng nụng nghip
1/Sn xut lng thc: chim 59,2% giỏ tr sn xut ngnh trng trt (2005).
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
20
BI 22
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
- Vic y mnh sn xut lng thc cú tm quan trng c bit:
+ m bo lng thc cho nhõn dõn, cung cp thc n cho chn nuụi, lm ngun
hng xut khu
+ a dng hoỏ sn xut nụng nghip
- Nc ta cú nhiu iu kin thun li cho sn xut lng thc:
+ iu kin t nhiờn: t, khớ hu, nc
+ iu kin kinh t - xó hi: chớnh sỏch, lao ng, h thng thu li, th trng tiờu
th, vn u t, trỡnh KHKT
- Tuy nhiờn cng cú nhng khú khn: thiờn tai, sõu bnh
* Tỡnh hỡnh sn xut lng thc:
-Din tớch gieo trng lỳa tng mnh: 5,6 triu ha (1980) lờn 7,3 triu ha (2005).
-C cu mựa v cú nhiu thay i
-Nng sut tng mnh t 4,9 tn/ha/nm nh ỏp dng cỏc bin phỏp thõm canh.
-Sn lng lng thc quy thúc tng nhanh: 14,4 triu tn (1980) lờn 39,5 triu tn,
trong ú lỳa l 36,0 triu tn (2005). Bỡnh quõn lng thc t trờn 470
kg/ngi/nm. VN xut khu go hng u th gii.
-Din tớch v sn lng hoa mu cng tng nhanh.
-BSCL l vựng sn xut lng thc ln nht nc, chim trờn 50% din tớch, 50%
sn lng lỳa c nc.
2. Sn xut cõy thc phm
Rau u trng tp trung ven cỏc thnh ph ln. Din tớch rau c nc l trờn 500.000
ha, nhiu nht BSH, BSCL. Din tớch u cỏc loi trờn 200.000 ha, nhiu nht
NB v Tõy Nguyờn.

3. Sn xut cõy cụng nghip v cõy n qu:
a/ Cõy cụng nghip: chim 23,7% giỏ tr sn xut ngnh trng trt (2005) v cú xu
hng tng.
* í ngha ca vic phỏt trin cõy cụng nghip:
+ S dng hp lý ti nguyờn t, nc v khớ hu
+ S dng tt hn ngun lao ng nụng nghip, a dng húa nụng nghip.
+ To ngun nguyờn liu cho cụng nghip ch bin
+ L mt hng xut khu quan trng, nõng cao thu nhp ca ngi dõn, nht l
trung du-min nỳi.
* iu kin phỏt trin:
+ Thun li (v t nhiờn, xó hi)
+ Khú khn (th trng)
* Nc ta ch yu trng cõy cụng nghip cú ngun gc nhit i, ngoi ra cũn cú
mt s cõy cú ngun gc cn nhit. Tng DT gieo trng nm 2005 khong 2,5 triu
ha, trong ú cõy lõu nm l hn 1,6 triu ha (65%)
- Cõy cụng nghip lõu nm:
+ Cú xu hng tng c v nng sut, din tớch,sn lng
+ úng vai trũ quan trng trong c cu sn xut cõy cụng nghip
+ Nc ta ó hỡnh thnh c cỏc vựng chuyờn canh cõy cụng nghip lõu nm vi
qui mụ ln.
+ Cỏc cõy cụng nghip lõu nm ch yu : c phờ, cao su, h tiờu, da, chố
Cafộ trng nhiu Tõy Nguyờn, NB, BTB
Cao su trng nhiu NB, Tõy Nguyờn, BTB
Chố trng nhiu Trung du min nỳi phớa Bc, Tõy Nguyờn
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
21
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
H tiờu trng nhiu Tõy Nguyờn, NB, DHMT
iu trng nhiu NB
Da trng nhiu BSCL

+Cõy cụng nghip hng nm: mớa, lc, u tng, bụng, ay, cúi, dõu tm, thuc lỏ
Mớa trng nhiu BSCL, NB, DHMT
Lc trng nhiu BTB, NB, c Lc
u tng trng nhiu TD-MN phớa Bc, c Lc, H Tõy, ng Thỏp
ay trng nhiu BSH
Cúi trng nhiu ven bin Ninh Bỡnh, Thanh Húa
Dõu tm tp trung Lõm ng
Bụng vi tp trung NTB, c Lc
+Cõy n qu: chui, cam, xoi, nhón, viVựng trng cõy n qu ln nht l
BSCL, NB.
II.Ngnh chn nuụi: chim 24,7% giỏ tr sn lng nụng nghip
- T trng ngnh chn nuụi cũn nh (so vi trng trt) nhng ang cú xu hng tng.
- Xu hng phỏt trin ca ngnh chn nuụi hin nay:
+ Ngnh chn nuụi tin mnh lờn sn xut hng hoỏ
+ Chn nuụi trang tri theo hỡnh thc cụng nghip
+ Cỏc sn phm khụng qua git m (trng, sa) chim t trng ngy cng cao.
- iu kin phỏt trin ngnh chn nuụi nc ta:
+ Thun li (c s thc n c m bo tt hn, dch v ging, thỳ y cú nhiu tin
b )
+ Khú khn (ging gia sỳc, gia cm nng sut thp, dch bnh )
1/Chn nuụi ln v gia cm
-n ln hn 27 triu con (2005), cung cp hn ắ sn lng tht cỏc loi.
-Gia cm vi tng n trờn 250 triu con (2003).
Chn nuụi ln v gia cm tp trung nhiu nht BSH, BSCL
2/ Chn nuụi gia sỳc n c
-n trõu: 2,9 triu con nuụi nhiu TD-MN phớa Bc, BTB
-n bũ: 5,5 triu con BTB, NTB, Tõy Nguyờn. Chn nuụi bũ sa phỏt trin
mnh tp.HCM, HN
-Dờ, cu: 1,3 triu con.
VN PHT TRIN THY SN V LM NGHIP

I.Kin thc trng tõm:
I.Ngnh thy sn
1/Nhng iu kin thun li v khú khn phỏt trin thy sn.
a/Thun li:
Nc ta cú ng b bin di, cú 4 ng trng ln: Hi Phũng-Qung Ninh, qun
o Hong Sa-Trng Sa, Ninh Thun-Bỡnh Thun-B Ra-Vng Tu, C Mau-Kiờn
Giang.
-Ngun li hi sn rt phong phỳ. Tng tr lng hi sn khong 3,9 4,0 triu
tn, cho phộp khai thỏc hng nm 1,9 triu tn. Bin nc ta cú hn 2000 loi cỏ, 100
loi tụm, rong bin hn 600 loi,
-Dc b bin cú nhiu vng, vnh, m phỏ, cỏc cỏnh rng ngp mn cú kh nng
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
22
BI 24
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
nuụi trng hi sn. Nc ta cú nhiu sụng, sui, kờnh rchcú th nuụi th cỏ, tụm
nc ngt. Din tớch mt nc nuụi trng thy sn l 850.000 ha, trong ú 45% thuc
C Mau, Bc Liờu.
-Nh nc cú nhiu chớnh sỏch khuyn khớch phỏt trin, nhõn dõn cú kinh nghim
nuụi trng v ỏnh bt. Cỏc phng tin ỏnh bt c trang b tt hn; cỏc dch v
thu sn v cụng nghip ch bin cng phỏt trin mnh.
-Th trng tiờu th c m rng trong v ngoi nc.
b/Khú khn:
-Thiờn tai, bóo, giú mựa ụng Bc thng xuyờn xy ra.
-Tu thuyn v phng tin ỏnh bt cũn chm i mi, nng sut lao ng cũn
thp. H thng cng cỏ cũn cha ỏp ng yờu cu.
-Ch bin v cht lng sn phm cũn nhiu hn ch.
-Mụi trng b suy thoỏi v ngun li thu sn b suy gim.
2/S phỏt trin v phõn b ngnh thy sn.
SLTS nm 2005 l hn 3,4 triu tn, SL bỡnh quõn t 42 kg/ngi/nm.

*Khai thỏc thy sn:
-Sn lng khai thỏc liờn tc tng, t 1,79 triu tn (2005), trong ú cỏ bin 1,36
triu tn.
-Tt c cỏc tnh giỏp bin u y mnh ỏnh bt hi sn, nht l cỏc tnh duyờn
hi NTB v Nam B. Dn u l cỏc tnh v SL ỏnh bt: Kiờn Giang, B Ra-Vng
Tu, Bỡnh nh, Bỡnh Thun, C Mau.
*Nuụi trng thy sn: chim t trng ngy cng cao trong c cu sn xut v giỏ
tr sn lng thy sn.
-Tim nng nuụi trng thy sn cũn nhiu, din tớch mt nc nuụi trng thu
sn l gn 1 triu ha, trong ú BSCL chim hn 70%.
-Ngh nuụi tụm phỏt trin mnh vi hỡnh thc bỏn thõm canh v thõm canh cụng
nghip tp trung BSCL
- Ngh nuụi cỏ nc ngt cng phỏt trin, c bit BSCL v BSH, nht l An
Giang ni ting v nuụi cỏ tra, cỏ basa.
II.Ngnh lõm nghip
a) Ngnh lõm nghip nc ta cú vai trũ quan trng v mt kinh t v sinh thỏi.
- Kinh t:
+ To ngun sng cho ụng bo dõn tc ớt ngi
+ Bo v cỏc h thy in, thy li
+ To ngun nguyờn liu cho mt s ngnh cụng nghip.
+ Bo v an ton cho nhõn dõn c trong vựng nỳi, trung du v vựng h du.
- Sinh thỏi:
+ Chng xúi mũn t
+ Bo v cỏc loi ng vt, thc vt quớ him
+ iu hũa dũng chy sụng ngũi, chng l lt v khụ hn
+ m bo cõn bng sinh thỏi v cõn bng nc.
b) Ti nguyờn rng nc ta vn giu cú nhng ó b suy thoỏi nhiu:
Cú 3 loi rng:
-Rng phũng h: gn 7 triu ha, cú tỏc dng ln i vi vic iu hũa dũng chy,
chng l, chng xúi mũn, DHMT cũn chn cỏt bay.

-Rng c dng: bo tn TV quý him, phỏt trin du lch, cõn bng sinh thỏi
-Rng sn xut: 5,4 triu ha, to ra nhiu giỏ tr kinh t.
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
23
Kiến Thức Cơ Bản Lớp 12
c) S phỏt trin v phõn b lõm nghip
-Trng rng: cú 2,5 triu ha rng trng tp trung, ch yu l rng lm nguyờn
liu giy, rng g tr m,rng phũng h. Hng nm trng khong 200.000 ha rng
tp trung.
-Khai thỏc, ch bin g v lõm sn: khai thỏc hng nm khong 2,5 triu m
3
g,
120 triu cõy tre, 100 triu cõy na.
-Cỏc sn phm g: g trũn, g x, gcụng nghip bt giy v giy ang
c phỏt trin, ln nht l nh mỏy giy Bói Bng (Phỳ Th) v Liờn hp giy Tõn
Mai (ng Nai).
-Cỏc vựng cú din tớch rng ln: Tõy Nguyờn, BTB,
-Rng cũn c khai thỏc cung cp g ci, than ci.
T CHC LNH TH NễNG NGHIP
I.Kin thc trng tõm:
1. Cỏc nhõn t tỏc ng ti t chc lónh th nụng nghip nc ta:
- Nhõn t TN:
+ Nn chung
+ Chi phi s phõn hoỏ lónh th nụng nghip c truyn.
- Nhõn t KT-XH: chi phi mnh s phõn hoỏ lónh th nụng nghip hng hoỏ.
2. Cỏc vựng nụng nghip nc ta: cú 7 vựng nụng nghip.
3. Nhng thay i trong t chc lónh th nụng nghip nc ta:
a. T chc lónh th nụng nghip ca nc ta trong nhng nm qua thay i theo hai
xu hng chớnh:
- Tng cng chuyờn mụn hoỏ sn xut, phỏt trin cỏc vựng chuyờn canh quy mụ

ln BSCL, NB, Tõy Nguyờn,
- y mnh a dng hoỏ nụng nghip, a dng hoỏ kinh t nụng thụn Khai thỏc
hp lý ngun ti nguyờn.
- S dng kt hp ngun lao ng, to vic lm.
- Gim thiu ri ro trong th trng nụng sn.
b. Kinh t trang tri cú bc phỏt trin mi, thỳc y sn xut nụng lõm nghip v
thu sn theo hng sn xut hng hoỏ.
Trang tri phỏt trin v s lng v loi hỡnh sn xut nụng nghip hng hoỏ.
II.Tr li cõu hi v bi tp:
1/ Cú s khỏc nhau no trong chuyờn mụn húa nụng nghip gia Trung du min nỳi
Bc B v Tõy Nguyờn?
- Trung du min nỳi Bc B ch yu trng cõy cụng nghip cú ngun gc ụn i v
cn nhit (chố, tru, hi, qu). Cỏc cõy cụng nghip ngn ngy: u tng, lc,
thuc lỏ; cõy dc liu; cõy n qu Chn nuụi trõu, bũ tht, bũ sa, ln. Vựng cú
din tớch trng chố ln hn.
- Tõy Nguyờn ch yu trng cõy cụng nghip lõu nm ca vựng cn xớch o (cafe,
cao su, h tiờu), chố c trng cao nguyờn Lõm ng cú khớ hu mỏt m; ngoi ra
trng cõy cụng nghip ngn ngy cú: dõu tm, bụng vi Chn nuụi bũ tht, bũ sa
l ch yu.
S khỏc nhau l do a hỡnh, t trng, ngun nc, c bit l s phõn húa khớ
hu.
Lê Thành Đô Trờng THPT Vũ Quang
24
BI 25
KiÕn Thøc C¬ B¶n Líp 12
2/ Có sự khác nhau nào trong chuyên môn hóa nông nghiệp giữa ĐBSH và ĐBSCL?
- ĐBSH có ưa thế về rau, cây thực phẩm có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt (su hào,
bắp cải, khoai tây…), chăn nuôi lợn, thuỷ sản.
- ĐBSCL chủ yếu trồng cây nhiệt đới lúa, cây ăn quả; thuỷ sản, gia cầm…Vùng này
quy mô sản xuất lúa, thuỷ sản, cây ăn quả lớn hơn rất nhiều so với ĐBSH.

Sự khác nhau là do địa hình, đất trồng, nguồn nước, đặc biệt là sự phân hóa khí
hậu. Đồng thời do quy mô đất trồng, diện tích nuôi trồng thuỷ sản.
3/ Hãy lấy ví dụ chứng minh các điều kiện tự nhiên tạo ra cái nền của sự phân hóa
lãnh thổ nông nghiệp, còn các nhân tố KT-XH làm phong phú thêm và làm biến đổi
sự phân hóa đó.
- Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào các nhân tố tự nhiên (đất, khí hậu,
nước).
- Nông nghiệp nước ta còn lạc hậu, chưa phát triển nên sự phụ thuộc vào tự nhiên
còn rất lớn.
Ví dụ:
-Đất feralit ở miền núi hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, đất phù sa
ở đồng bằng hình thành các vùng chuyên canh cây lương thực, thực phẩm.
-Khí hậu phân hóa đa dạng tạo nên sự đa dạng về cơ cấu cây trồng và có sự khác
nhau về chuyên môn hóa giữa các vùng. Ở ĐNB chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt
đới, còn ở TD-MN Bắc Bộ chủ yếu là cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn
đới.
* Nhân tố KT-XH làm phong phú thêm và làm biến đổi sự phân hóa đó:
-Là nhân tố tạo nên sự phân hóa trên thực tế sản xuất của các vùng.
-Việc nhập nội các giống cây trồng, vật nuôi làm phong phú thêm cơ cấu cây trồng,
vật nuôi nước ta.
-Các nhân tố KT-XH còn ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sản xuất.
-Các nhân tố con người, cơ sở vật chất kỹ thuật, đường lối chíng sách, thị trường
đóng vai trò quyết định sự hình thành các vùng nông nghiệp tiến tới nền nông nghiệp
sản xuất hàng hóa.
CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP
I.Kiến thức trọng tâm:
I. Cơ cấu công nghiệp theo ngành:
- Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng với khá đầy đủ các ngành
quan trọng thuộc 3 nhóm chính: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, công
nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước; với 29 ngành khác nhau.

-Hiện nay đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm, là những ngành có thế
mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả kinh tế cao, và có tác động mạnh mẽ đến việc phát
triển cácngành kinh tế khác.
- Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với
tình hình mới:
+ Tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến.
+ Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác và công nghiệp sản xuất, phân
phối điện, khí đốt, nước.
- Các hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp:
+ Xây dựng cơ cấu linh hoạt, phù hợp vói điều kiện VN, thích ứng với nền kinh tế
Lª Thµnh §« Trêng THPT Vò Quang
25
BÀI 26

×