CNG ễN TP HC K II (2008 2009)
MễN: TIN HC 6
I Lí THUYT
Câu 1. Thanh công cụ
a) chứa các nút lênh b) chứa các bảng chọn
c) chứa cả các nút lệnh và các bảng chọn d) tất cả sai
Câu 2. Muốn mở một văn bản dùng:
a) File -> Open -> gõ tên tập tin -> OK b) File -> Save -> gõ tên tập tin -> OK
c) Open d) câu a và c đúng
Câu 3. Muốn đóng một văn bản dùng nút lệnh
a) Close c) Open
b) Save d) Tất cả sai
Câu 4. Muốn lu trữ một văn bản phải dùng lệnh
a) Save hoặc nút lệnh c) open hoặc nút lệnh
b) Copy hoặc nút lệnh d) Tất cả sai
Câu 5. Muốn khởi động Word em có thể
a) chọn Start -> All programs -> Microsoft Word. c) câu a và b đúng
b) chọn biểu tợng Word trên màn hình nền (nếu có) d) Tất cả sai
Câu 6. Sau khi khởi động Word mở một văn bản mới có tên tạm thời
a) là Document 1. c) cha có tệp văn bản
b) là Doc d) là Word.doc
Câu 7. Một số thao tác trên văn bản thờng đợc thực hiện nhờ
a) nút lệnh c) cả a và b đúng
b) chọn trong bảng chọn d) cả a và b sai
Câu 8. Hoạt động nào liên quan đến soạn thảo văn bản?
a) Viết th, chép bản nhạc, vẽ một bức tranh c) Đọc báo trên Internet
b) Viết một bài thơ, hát một bài hát d) Tất cả sai.
Câu 9. Điền vào khoảng trống trong câu
a) Một số thành phần chính trên cửa sổ của Word là
b) Các lệnh đợc sắp xếp
c) Các nút lệnh thờng dùng nhất đợc sắp xếp trên
Câu 10 Ghép mục ở bảng A với bảng B để có câu đúng
A B
a) Để mở văn bản đã có trên máy ta lần lợt thực
hiện
1. Lu văn bản cũ với một tên khác
b) Các nút lệnh dùng để
2. Xem trang văn bản thu gọn trên màn hình
c) Để lu văn bản trên máy tính em thực hiện: 3. Chọn File -> Save -> gõ tên văn bản vào ->
OK
d) Khi em lần lợt thực hiện các lệnh ở bảng
chọn: File, Save As có nghĩa là
4. Chọn File -> Open -> Gõ tên văn bản và ->
OK
e) Nút lệnh dùng để
5. In toàn bộ tệp tin
g) Nút lệnh dùng để
6. Mở văn bản mới, mở văn bản đã có trên máy,
lu văn bản và in văn bản
Câu 11. Khi sử dụng soạn thảo văn bản, công việc nào trong các công việc sau đây thờng không làm đợc?
a) Chỉnh sửa ảnh c) Soạn bảng lơng
b) vẽ biểu đồ d) Soạn nội dung th điện tử
Câu 12. Chọn khẳng định đúng
a. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, máy tính tự động xuống hàng dới khi con trỏ soạn thảo tới sát lề phải
b. Có thể trình bày nội dung văn bản với nhiều kiểu phông chữ khác nhau.
c. Không thể phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình để xem nội dung văn bản.
d. Câu a và b đúng
Câu 13. Các nút lệnh làm cho kí tự trở thành:
a) đậm, nghiêng và gạch dới c) gạch dới và nghiêng
b) dậm và gạch dới d) đậm và nghiêng.
Câu 14. Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
a) Trình bày -> chỉnh sửa -> gõ văn bản -> in ấn;
b) Gõ văn bản -> chỉnh sửa -> Trình bày -> in ấn;
c) Gõ văn bản -> trình bày -> chỉnh sửa -> in ấn;
d) Gõ văn bản -> trình bày -> in ấn -> chỉnh sửa;
Câu 15. Công việc nào dới đây liên quan đến định dạng văn bản?
a) Thay đổi phông chữ b) Đổi kích thớc trang giấy
Câu 16. Mục nào dới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
a) Kí tự câu từ - đoạn văn bản b) Từ kí tự câu - đoạn văn bản
c) Từ - câu - đoạn văn bản kí tự d) Kí tự từ câu - đoạn văn bản
Câu 17. Điền vào khoảng trống
a. Định dạng kí tự là
2. Nút lệnh dùng để
Câu 18: Trong Word, có thể trình bày dạng văn bản trên nhiều cột nh dạng bài báo sau khi chọn chế độ trình bày
trang( Page Layout) ta có thể thực hiện.
a.Table\ Insert Table\ gõ số cột vào mục Number of Columns
b.Format\ Columns\ gõ số cột tơng ứng trong hộp Number of Columns
c.Table\ Split Cells\ gõ số cột tơng ứng trong hộp
d.Table\ Cell Heigh and Width\ gõ con số vào mục Width of columns
Câu 19: Một bảng gồm có:
a. Nhiều cột, nhiều hàng c. Hàng và cột tuỳ thuộc vào cách chọn
b. 5 hàng, 2 cột d. Không đợc quá 10 cột
Câu 20: Muốn chọn một ô trong bảng thì phải:
a.Chỉ chuột vào ô đó c. Cả a và b đúng
b.Bôi đen ô đó d. Cả a và b sai
Câu 21: Trong Word để xem toàn văn bản trớc khi in, ta có thể thch hiện lệnh
a.View\ Zoom b. View\ Full Screen
c. File\ Print d. File\ Print Preview
Câu 22.Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
a. Picture \ Insert \ From File c. Insert \ From File \ Picture
b. Insert \ Picture \ From File d. Tất cả đúng
Cõu 23. Ghộp cỏc chc nng (ct A) vi cỏc nỳt lnh (ct B) ghi kt qu vo ct kt qu (ct C)
Chc nng (A) Nỳt lnh (B) Kt qu (C)
1. Chon mu phụng
a)
1 - d
2. To vn bn mi
b)
2 -
3.Khụi phc cỏi ó xúa
c)
3 -
4. Sao chộp vn bn ó
chn
d)
4-
5. Lou van ban
e)
5 -
Cõu 25. Son tho vn bn trờn mỏy tớnh cú nhiu u im
a. p v nhiu kiu ch chun xỏc hn rt nhiu so vi vit tay.
b. p v cú nhiu cỏch trỡnh by d hn so vi vit tay.
c. cú th sa v sao chộp vn bn d dng.
d. Tt c ỳng.
Cõu 26. Sau khi khi ng, Word m mt vn bn tm thi cú tờn l?
a. tm thi b. .Doc c. Document1 - Microsoft Word d. Word.doc
Cõu 27. Cỏc nỳt phớa trờn mn hỡnh Word ln lt t trỏi qua phi cú cụng dng?
a. Thu nh ca s xung thanh Start bar b. Lm cho ca s nh li
c. úng ca s lm vic d. tt c cỏc ý a,b v c trờn
Cõu 28. Mun m vn bn, ta phi dựng ng dn lnh?
a. File -> Save -> gừ tờn tp tin -> OK. b. File-> Open-> gừ tờn tp tin -> Open.
c. C a v b ỳng. d . C a v b sai.
Cõu 29. S dng chng trỡnh son tho van ban, em cú th thay i?
a. kớch thc ca phụng ch b. kiu ch
c. khong cỏch l ca c on van ban d. khong cỏch gia cỏc dũng
e, Tt c cỏc tớnh cht núi trờn
Cõu 30. Tp hp cỏc ch cỏi, ch s v cỏc kớ hiu c thit k vi cựng mt dỏng v (vớ d gch chõn hoc khụng
gch chõn) c gi l?
a. kiu ch b. phớm ch c. phụng ch d. con ch
Cõu 31. Mt s thao tỏc trờn vn bn thng c thc hin nh?
a. nỳt lnh b. chn trong bng chn c. C a v b ỳng d. C a v b sai
Cõu 32. Mun di chuyn phn vn bn ó chn, ta phi thc hin theo ng dn lnh no sau õy?
a. nhỏy vo nỳt ->chon v trớ mi\nhỏy vo nỳt b. nhỏy vo nỳt
c. nhỏy vo nỳt -> chn v trớ mi\nhỏy vo nỳt d. c a v c ỳng
Cõu 33. nh dng ch "Quờ hng" thnh "Quờ hng " ta s dng cỏc nỳt lnh no sau õy?
a v b v c v d v
Cõu 34. Mun khi ng Word em phi nhỏy chut vo nỳt lnh?
a. b. c. d.
Cõu 35. õu khụng phi l nỳt lnh trong cỏc hỡnh sau?
a. b. c. d.
Cõu 36. Mun nh dng ch in nghiờng v gch chõn ta s dng nhng nỳt lnh no?
a v b v c v d v
Cõu 37. Khi mt vn bn b xoỏ nhm em mun khụi phc li trng thỏi trc ú thỡ phi nhỏy chut vo nỳt no
trong cỏc nỳt sau?
a. b. c. d.
Cõu 38. thay i c ch ca phn vn bn ó chn em phi dựng nỳt lnh no sau õy?
a. b. c. d.
Cõu 39. Khi nh dng on vn bn, mun tng khong cỏch l em phi nhỏy chut vo nỳt no?
a. b. c. d.
Cõu 40. Mun cn gia vn bn ta s dng nỳt lnh no sau õy?
a b c d
Cõu 41. Tỡm cỏc ch sai quy tc Word trong on vn bn sau bng cỏch gch chõn v ỏnh ch "S" ti v trớ ú (VD:
õy l ch , sai)).
" Lp 6A trng THCS Yn Lc Na rỡ BcCn l lp m hu ht cỏc bn hc sinh u chm ngoan hc gii
.Lp cú nhiu ngi hc tt mụn Tin hc nh bn Hng ,bn Cm , bn Ngc Dip, bn c Trung ; bn Kim Thoa cú
im cha cao; cú lp trng Cm Ly nngng, nghiờm tỳc , cú Vnh Hong, Lc Hong l cỏc bn haynhm tờn .
Cỏc cỏ nhõn hay mt trt t nh Diu Trinh, Vi Cm, M Linh. "
Cõu 42. nh dng ký t gm cỏc tớnh cht ph bin l:
a Phụng ch, kiu ch b Kiu ch, c ch, mu sc
c Phụng ch, kiu ch, c ch d Phụng ch, kiu ch, c ch, mu sc.
Cõu 43. Văn bản có thể trình bày theo hớng?
a. Nằm ngang c. Cả a và b đúng
b. Nằm dọc d. Cả a và b sai
Cõu 44.Nút lệnh có tác dụng:
a. Khởi động máy in c. In văn bản
b. Tắt máy in d. Tất cả đúng
Cõu 45.Để tìm từ trong văn bản ta vào:
a. File \ Find c. Edit \ File
b. Find \ Edit d. Find \ File
Cõu 46. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) trong các câu sau:
Khi trình bày trang văn bản có thể cùng một lúc chọn trang đứng và trang nằm ngang.
Để xoá một cột trong bảng ta chỉ cần dùng lệnh Delete là đủ.
Khi in văn bản ta không thể chọn số trang in.
Với bảng đợc chèn thêm một hoặc nhiều dòng sau dòng đợc chọn.
Làm việc với nội dung văn bản trong ô giống nh với một trang riêng biệt.
II. THC HNH
Cho vn bn sau:
HOA SEN
Trong m gỡ p bng sen.
Lỏ xanh bụng trng li chen nh vng.
Nh vng bụng trng lỏ xanh.
Gn bựn m chng hụi tanh mựi bựn.
1) To trang vn bn vi ni dung nh trờn. (1)
2) Chốn hỡnh nh v b trớ hp lớ. (1)
3) To bng (5 ct, 2 hng) v nhp ni dung nh trờn. (1)
4) Chốn them hng ri nhp tờn ca cỏc bn trong nhúm mỡnh v cỏc thụng tin vo bng. (1)
5) nh dng bng: Hng 1 nn mu , ch mu xanh. Ct 2,4 nn mu vng (1)
STT H v Tờn Lp a ch nh Mụn hc yờu thớch
1