Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BT ôn thi ĐH tích phân và ứng dụng của tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.59 KB, 2 trang )

Bài tập tổng hợp
Bài 1: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số:
1/ dx
2/ x dx
3/
4/ x dx
5/ x (1 - x) dx
6/ dx
7/ cosx dx
8/ sinx dx
9/
10/
11/ cosx dx
12/ sinx.cosxdx
13/ sinx dx
14/
15/ dx
16/
17/
18/ dx
19/ dx
20/ dx
21/ dx
22/
23/
24/
25/ dx
26/ (e +cosx) cosxdx
27/ sinx.ln(1+cosx)dx
Bài 2: Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần:


1/ xedx
2/ (x + 2x).e dx
3/ x.e dx
4/ (e + dx
5/ xsinx dx
6/ xcosxdx
7/ (x -1)cosxdx
8/ xsin cos dx
9/ lnxdx
10/ dx
11/ 2xln(x-1)dx
12/ x lnx dx
13/ (x-1)lnxdx
14/ e cosxdx
15/ e cos3xdx
16/ cos(lnx)dx
17/ (1- x)lnxdx
18/ 4x.lnxdx
19/ (e + x)sinxdx
20/ x.lnxdx
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hs sau:
1/ y = ; y = 0
2/ y = e; y = 2; x = 1
3/ y = x +6x; y =0
4/ y = x - x + 3; y = 2x + 1
5/ y = x ; y =
6/ y = x ; y = 0; x = 0; x = 1
7/ y = e ; y = e ; x = 1
8/ y = x.e ; y = 0; x = -1; x = 2
9/ y = 4x - x và 2 tiếp tuyến qua M( ; 6)

10/ y = x
3
- 2x
2
- x + 2 và trục hoành.
Bài 4
1/ Tính diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị :
y
2
= 4x , y = 2x - 4 .
2/ Tính diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị :
x = y
3
, y =1 và x = 8 .
3/ Tính diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị :
y = x + 4y
2
= 4 , x + y
4
= 1.
4/ Tính diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị :

1
63
2

+−
=
x
xx

y
, tiệm cận xiên của đồ thị
1
63
2

+−
=
x
xx
y
và các đường thẳng x =2 , x = 4.
Bài 5: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y = xlnx, y =0, x = e
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox.
Bài 6: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường:
y=sinx, y = 0, x = 0, x =
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành.
Bài 7: Tính thể tích của vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn của đths y = x - x và các
đường y = 0, x=0, x = 3 quanh trục Ox.
Bài 8: Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng (H) quay quanh trục Ox và
hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị:
1/ y = x
2
- 4x , y = 0.
2/ y = x
2
- 1, y = 0 .
3/ y = lnx , y = 0 , x = e.
4/ y = cosx , y = 0 , x = 0 và x =
π

5/ y =
x
, y = 0 , x = 0 , x = 2 .
6/ y =
x
, y = x
2
.
7/ y = x
2
- 3 , y = -1 , y = 0 .
Bài 2: Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng (H) quay quanh trục Oy và
hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị:
1/ y = x
3
, x = 0 , y = 1, y = 2.
2/ y = x
2
- 4, y = -1 , y = 1 ; y = 0.
3/ y = lnx , y = 0 , y = 1 , x = 0.
4/ y = x
2
- 4x + 3, y = -1, y = 3.

×