Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

DE KT HOA 9 15''''+45'''' CA NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.82 KB, 72 trang )

Họ và tên……………………………………………………
Lớp ……………… Kiểm tra chất lượng đầu năm
Môn: Hoá 9
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo:
I-Phần trắc nghiệm:(3 Đ)
1. Khoanh tròn chữ cái đầu mà em cho là phương án đúng ( 2 đ)
1.1-Dầu hoả không tan trong nước, nhẹ hơn nước để tách dầu hoả ra khỏi nước ta làm như
sau:
a. Lọc b. Chưng cất c. Chiết d.Cả ba cách bên.
1. 2- Một oxit của nitơ có PTK bằng 46. Công thức hoá học của oxit đó là:
a. N
2
O b. NO c. NO
2
d.N
2
O
5
.
1.3-Để nhận biết các chất lỏng không màu: dd NaOH, dd HCl, dd NaCl. Người ta chỉ dùng
một thuốc thử sau:
a. Nước cất b. Đun sôi c. Giấy quỳ tím d.Cả ba cách bên.
1.4- Những mệïnh đề nào sau đây phát biểu sai:
a. Một mol mọi chất đều chứa 6,02.10
23
nguyên tử hay phân tử
b. Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol của mọi chất đều chiếm thể tích 22,4 lít.
c. Hỗn hợp khí nhẹ hơn không khí là H
2
và N
2


d. Nguyên

tử oxi có khối lượng 12 g.
2. Nối các khái niệm cột A cho phù hợp với các ví dụ ở cột B( 1 đ)
A B
1. Oxit a. H
2
CO
3
, MgCl
2
, NaOH
2. Bazơ b. CaO, MgO, K
2
O, CO
2
, P
2
O
5
3. Muối c. HCl, HNO
3
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4

4. Axit d. NaCl, CaCO
3
, NaHCO
3
, CuSO
4
e. NaOH, Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
f. CuO, KOH, BaSO
4
, Fe
Thứ tự ghép nối: 1…………; 2………….; 3………… ; 4……………
II-Phần tự luận:
1/( 2 đ) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau thành phương trình hoá học:
a.
S + ? > SO
2
b.
Na + H
2
O > NaOH + ?
c.
Fe
2
O
3
+ H
2

> Fe + ?
d.
? + H
2
SO
4
> ZnSO
4
+ H
2
2/ ( 1 đ) Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các chatá sau:
a. Zn ( II) và O (II)
b. Na (I) và nhóm SO
4
( II)
Bài toán ( 4 đ) Cho 4,8 g Mg phản ứng vừa đủ với dung dòch HCl có nồng độ là 14,6 %.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thể tích khí tạo thành ở đktc?
c. Tính khối lượng dung dòch HCl đã dùng để hoà tan hết lượng kim loại ở trên?
d. Tính nồng độ phần trăm của dung dòch thu được sau phản ứng?
(Cho biết: Mg= 24; Cl=35,5; H=1; O=16; Zn = 65, Na = 23, S = 32)
Kiểm tra chất lượng đầu năm
Môn: Hoá 9
1/Điền vào những phần còn trống để hoàn thành bảng dưới đây( 3đ)
Tên gọi Công thức hoá học Phân loại Phân tử khối
Lưu huỳnh trioxit
Fe
2
O
3

Axit sunfuric
Cu(OH)
2
Caxi photphat
HCl
2/ Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: ( 3đ)
a.
P + O
2
> ?
b.
Fe + O
2
> ?
c.
Mg + ? > ? + H
2
d.
? + ? > H
2
O
e.
CuO + ? > Cu + ?
f.
P
2
O
5
+ ? > H
3

PO
4
Bài toán( 4 đ) Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe cần dùng vừa đủ m gam dung dòch
HCl 14,6%.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính m
c. Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn
d. Tính nồng độ phần trăm của dung dòch thu được sau phản ứng.
( Cho biết: Fe= 56, H=1, Cl= 35,5, Cu= 64, O=16, Ca=40, P=31, S=32)
Họ và tên……………………………………………………
Lớp ……………… Kiểm tra 15’ ( bài số 1) Môn: Hoá 9
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo:
I- Trắc nghiệm: (04 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu mà em cho là phương án đúng ( 2 đ)
Câu 1: Oxit nào sau đây vừa là chất tan trong nước vừa là chất dễ hút ẩm:
a. CaO, SiO
2
, CuO, BaO b. Fe
2
O
3
, P
2
O
5
, CuO
c. CaO, P
2
O
5

, BaO d. SiO
2
, CuO, Fe
2
O3
Câu 2: Chất nào sau đây không tác dụng với HCl và H
2
SO
4
loãng:
a. Cu b. Mg c. CuO d. Na
2
SO
4
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:( Biết X là chất rắn)
X  SO2  Y  H
2
SO
4
X, Y lần lượt là:
a. SO
2
, O
2
b. S, SO
3
c. SO, SO
3
d. H
2

S, SO
3
Câu 4: Có những chất khí sau: CO
2
, H
2
, SO
2
, CO. khí nào làm đục nước vôi trong.
a. CO
2
, H
2
b. H
2
, SO
2
c. SO
2
, CO d. CO
2
, SO
2
Câu 5: Những oxit nào sau đây có thể phản ứng với nước theo sơ đồ:
Oxit bazơ + nước  dung dòch bazơ
a. CaO, CuO b. SO
3
, K
2
O c. CaO, K

2
O d. P
2
O
5
, BaO
Câu 6: Để pha loãng H
2
SO
4
đặc người ta thực hiện:
a. Đổ H
2
SO
4
đặc từ từ vào nước và khuấy đều.
b. Đổ nước từ từ vào H
2
SO
4
đặc và khuấy đều
c. Đổ H
2
SO
4
đặc từ từ vào H
2
SO
4
loãng và khuấy đều

d. Làm cách khác.
Câu 7: Chỉ dùng thêm nước và giấy quỳ tím có thể nhận biết được các oxit sau:
a. MgO, Na
2
O, K
2
O b. P
2
O
5
, MgO, K
2
O
c. Al
2
O
3
, ZnO, Na
2
O d. SiO
2
, MgO, FeO
Câu 8: Cho các chất sau; Cu, MgO, Na
2
SO
3
, Mg(OH)
2
, HCl, Fe, CO
2

. Axit sunfuric loãng phản ứng
được với:
a. Cu, MgO, Na
2
SO
3
, Mg(OH)
2
b. Mg(OH)
2
, HCl, Fe, CO
2
c. Na
2
SO
3
, Mg(OH)
2
, HCl, Fe d. MgO, Na
2
SO
3
, Mg(OH)
2
, Fe
Câu 9: ( 6 đ) Bảng sau là bảng tường trình thí nghiệm của một bạn học sinh. Hãy điền những thông
tin còn thiếu vào trong bảng.
TT Nội dung thí nghiệm Hiện tượng, viết PTHH
1
Cho một mẩu vối sống vào ống nghiệm

chứa nước rồi lắc kó, để yên ống nghiệm
một thời gian.
2
Nhỏ vài dung dòch BaCl
2
vào ống nghiệm
chứa sẵn dung dòch H
2
SO
4
3
Cho một ít bột CuO màu đen vào ống
nghiệm, thêm dung dòch HCl vào ống
nghiệm lắc kó.
Họ và tên……………………………………………………
Lớp ……………… Kiểm tra 15’ ( bài số 1) Môn: Hoá 9
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo:
I-Trắc nghiệm: (04 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu mà em cho là phương án đúng ( 2 đ)
Câu 1: Oxit nào sau đây vừa là chất tan trong nước vừa là chất dễ hút ẩm:
b. CaO, P
2
O
5
, BaO b. Fe
2
O
3
, P
2

O
5
, CuO
c. CaO, SiO
2
, BaO d. SiO
2
, CuO, Fe
2
O3
Câu 2: Chất nào sau đây không tác dụng với HCl và H
2
SO
4
loãng:
a. Na
2
SO
4
b. CuO c. Mg d. Cu
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:( Biết X là chất rắn)
X  SO2  Y  H
2
SO
4
X, Y lần lượt là:
a. SO
2
, O
2

b. S, SO
3
c. SO, SO
3
d. H
2
S, SO
3
Câu 4: Có những chất khí sau: CO
2
, H
2
, SO
2
, CO. khí nào làm đục nước vôi trong.
a. CO
2
, H
2
b. H
2
, SO
2
c. CO
2
, SO
2
d. SO
2
, CO

Câu 5: Hoà tan hết 6,5 g kim loại kẽm vào dung dòch HCl. Thể tích khí hro thu được ( ở đktc) là:
a. 1,12 lit b. 2,24 lit c. 3,36 lit d. 4,48 lít
Câu 6: Để pha loãng H
2
SO
4
đặc người ta thực hiện:
a. Đổ H
2
SO
4
đặc từ từ vào nước và khuấy đều.
b. Đổ nước từ từ vào H
2
SO
4
đặc và khuấy đều
c. Đổ H
2
SO
4
đặc từ từ vào H
2
SO
4
loãng và khuấy đều
d. Làm cách khác.
Câu 7: Chỉ dùng thêm nước và giấy quỳ tím có thể nhận biết được các oxit sau:
a. CuO, Na
2

O, K
2
O b. SiO
2
, MgO, FeO
c. Al
2
O
3
, ZnO, Na
2
O d. P
2
O
5
, CuO, K
2
O
Câu 8: Cho các chất sau; Cu, MgO, Na
2
SO
3
, Mg(OH)
2
, HCl, Fe, CO
2
. Axit sunfuric loãng phản ứng
được với:
a. Cu, MgO, Na
2

SO
3
, Mg(OH)
2
b. MgO, Na
2
SO
3
, Mg(OH)
2
, Fe
c. Na
2
SO
3
, Mg(OH)
2
, HCl, Fe d. Mg(OH)
2
, HCl, Fe, CO
2
Câu 9: ( 6 đ) Bảng sau là bảng tường trình thí nghiệm của một bạn học sinh. Hãy điền những thông
tin còn thiếu vào trong bảng.
TT Nội dung thí nghiệm Hiện tượng, viết PTHH
1
Nhỏ từ từ dung dòch HCl vào ống nghiệm
có chứa sẵn Cu(OH)
2

2

Nhỏ vài dung dòch H
2
SO
4
đặc vào ống
nghiệm chứa sẵn lá đồng rồi đun nóng
trên ngọn lửa đèn cồn.

3
Nhỏ vài dung dòch H
2
SO
4
vào ống
nghiệm chứa sẵn dung dòch Ba(NO
3
)
2
Họ và tên……………………………………………………
Tên ……………… Kiểm tra 45’ ( bài số 1) Môn: Hoá 9
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo:
I-Trắc nghiệm: (03 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu mà em cho là phương án đúng ( 3 đ)
Câu 1: Oxit nào sau đây không tác dụng với NaOH và HCl?
a. CaO b. Fe
2
O
3
c. CO d. SO
2

Câu 2: Oxit 1nào sau dây đều là oxit axit?
a.CO
2
, CaO, CO, SO
2
b. CO
2
, CuO, NO
2
, Ag
2
O
c. CO
2
, ZnO, SO
3
, P
2
O
5
c. CO
2
, P
2
O
5
, SO
2
, SO
3

Câu 3: Cho phương trình phản ứng: Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + H
2
O. X là:
a. CO b. CO
2
c. SO
2
d.SO
3
Câu 4: Có những chất sau : H
2
O, NaOH, CO
2
, Na
2
O. Các cặp chất có thể phản ứng với nhau
là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 5: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dòch H
2
SO
4
2M?
a. Fe b. Mg c. Ag d. Tất cả
Câu 6: Có 3 oxit màu trắng MgO, Na
2

O, P
2
O
5
. Có thể nhận biết các chất đó bằng thuốc thử
sau đây không?
a. Chỉ dùng nước b. chỉ dùng axit
c. Chỉ dùng quỳ tím d. dùng nước và quỳ tím.
II-Ph ầ n t ự lu ậ n : ( 7đ)
Câu 1:( 2 đ) Hãy viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau;
Ca CaO Ca(OH)
2
 CaCO
3
 CaSO
4
Câu 2: ( 1,5 đ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dòch sau: BaCl
2
, H
2
SO
4
,
K
2
SO
4

Câu 3: (3,5 điểm)Hoà tan hoàn toàn 6,4 g hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với
100 g dd HCl thu được 2,24 lít khí hro ở đktc.

a. Viết ptpư.
b. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp
c. Tính nồng độ phần trăm của axit HCl ban đầu.
d. Tính nồng độ % của dd muối thu được sau phản ứng
(Mg=24, Cl=35,5 , O=16, H=1)
Bài làm:
Họ và tên……………………………………………………
Lớp ……………… Kiểm tra 45’ ( bài số 1) Môn: Hoá 9
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo:
I-Phần trắc nghiệm;( 3đ)
Câu 1: Oxit nào sau đây không tác dung với NaOH và HCl?
a. CaO b. Fe
2
O
3
c. CO d. SO
2
Câu 2: Oxit 1nào sau dây đều là oxit axit?
a.CO
2
, CaO, CO, SO
2
b. CO
2
, CuO, NO
2
, Ag
2
O
c. CO

2
, ZnO, SO
3
, P
2
O
5
c. CO
2
, P
2
O
5
, SO
2
, SO
3
Câu 3: Cho phương trình phản ứng: Na
2
SO
3
+ 2HCl 2NaCl + H
2
O. X là:
a. CO b. CO
2
c. SO
2
d.SO
3

Câu 4: Có những chất sau : H
2
O, NaOH, CO
2
, Na
2
O Các cặp chất có thể phản ứng với nhau
là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 5: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dòch H
2
SO
4
2M?
a. Fe b. Mg c. Ag d. Tất cả
Câu 6: Khí Co có lẫn tạp chất là các khí CO2 và SO2. Để loại bỏ tạp chất ra khỏi CO bằng
hoá chất rẻ tiền nhất người ta dùng:
a. dung dòch HCl b. dd H
2
SO
4
c. dd Ca(OH)
2
d. dd NaOH
II- Phần tự luận:
Câu 1( 2 điểm) Có 3 lọ bò mất nhãn đựng một trong 3 chất bột màu trắng sau: MgO,
CaO, P
2
O
5

, . Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất trên( viết phương trình phản
ứng minh họa)
Câu 2(1 điểm) Hãy viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau;
S SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
 BaSO
4
Bài toán: Hoà tan hoàn toàn 6,4 g hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 100 g dd
HCl thu được 2,24 lít khí hro ở đktc.
e. Viết ptpư.
f. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp
g. Tính nồng độ phần trăm của axit HCl ban đầu.
h. Tính nồng độ % của dd muối thu được sau phản ứng
ĐÁP ÁN CHẤM:
I- Phần trắc nghiệm:
Câu 1: c Câu 4: d
Câu 2: c Câu 5: c
Câu 3: c Câu 6: a
II- Phần tự luận:
Câu 1 (2 đ)
- lấy mỗi lọ một ít làm mẫu thử, đánh dấu vào các lọ đã lấy.
- Hoà 3 mẫu thử vào nước ta được hai nhóm:
- Không tan gồm: MgO
- CaO và P

2
O
5
tan trong nước thu được hai dd.
- Lấy mỗi mẫu thử trong 2 dung dòch mỗi mẫu một giọt nhỏ vào quỳ tím:
+Nếu quỳ tím chuyển sang xanh thì mãu thử ban đầu là CaO
+Nếu quỳ tím chuyển sang đỏ thì mẫu thử ban đầu là P
2
O
5
CaO + H
2
O  Ca(OH)
2

( r) ( l) ( dd)
P
2
O
5
+ 3H
2
O  2H
3
PO
4
( r) (l) ( dd)
Câu 2: (1 đ)
S + O
2

 SO
2
2SO
2
+ O
2
2 SO
3
SO
3
+ H
2
O  H
2
SO
4
BaCl
2


+ H
2
SO
4
 BaSO
4
+ 2HCl
Bài toán: (4 đ)
a)
Ptpư Mg + 2HCl  MgCl

2
+ H
2
1 2 1 1
0,1 0,2 0,1< 0,1
MgO + 2HCl  MgCl
2
+ H
2
O
1 2 1 1
0,1 0,2 0,1 0,1
b. n
Mg
= nH
2
= 2,24 : 22,4 = 0,1(mol) (0.25 đ)
m Mg = 0,1 x 24 = 2,4 g (0.5 đ)
m MgO = 6,4 – 2,4 = 4 g(0.25 đ)
c. Khối lượng HCl có trong dd ban đầu là:
m
HCl
= ( 0,2 + 0,2 ) x 36,5 = 14,6 g (0.5 đ)
C
HCl
= (14,6 x 100) : 100 = 14,6 % (0.5 đ)
d.Khối lượng MgCl
2
= ( 0,1 + 0,1 ) x 95 = 19 (g) (0.25 đ)
khối lượng dung dòch sau phản ứng = (100 +6,4) – ( 0,1 x 2) = 106,2 ( g)(0.25 đ)

Vậy nồng độ phần trăm của dung dòch muối là:(0.5 đ)
C
MgCl2
= (19 x 100) : 106,2 = 17,9 %
Họ và tên: ……………………………………………………. Kiểm tra một tiết Hoá 9
Lớp:………………………………………………………………… Đề số: 01
I- Phần trắc nghiệm: ( 3 Đ)
Hãy khoanh tròn một trong chữ cái a, b, c, d đứng trước phương án chọn đúng.
Câu 1: Oxit nào sau đây đều là oxit axit?
a.
CO
2
, CaO, CO, SO
2
b.
CO2, Mn
2
O
7
, CO, SO
2
c.
CO
2
, Mn
2
O
7
, NO
2

, MnO
2
d.
CO
2
, Mn
2
O
7
, SO
3
, SO
2
Câu 2: Canxi oxit không có thuộc tính nào sau đây? Canxi oxit là:
a. Oxit bazơ
b. Oxit được sử dụng nhiều trong luyện kim, hoá chất và xây dựng.
c. Oxit để sử dụng khử chua cho đất, sát trùng, khử độc môi trường
d. Oxit được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp.
Câu 3; Cho phương trình phản ứng sau: Na
2
CO
3
+ 2HCl  2NaCl + X + H
2
O
X là:
a. CO b. SO
2
c. CO
2

d. SO
3
Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dòch H
2
SO
4
2M
a. Cu b. Al. c. Ag. D. Tất cả
Câu 5: Để pha loãng H
2
SO
4
đặc người ta thực hiện:
a. Đổ từ từ H
2
SO
4
đặc vào nước và khuấy đều
b. Đổ từ từ nước vào H
2
SO
4
đặc và khuấy đều
c. Đổ từ từ H
2
SO
4
đặc vào H
2
SO

4
loãng và khuấy đều.
d. Làm cách khác.
Câu 6: Có những chất sau: H
2
O, NaOH, CO
2
, Na
2
O. các cặp chất có thể phản ứng với nhau
là:
a. 2 a. 3 c. 4 d. 5
II- Phần tự luận:( 7 Đ)
Câu 1: Có những chất sau đây: CuO, Mg, Fe
2
O
3
, Ba(NO
3
)
2
. Chất nào đã cho tác dụng được
với dung dòch H
2
SO
4
loãng sinh ra:
a. Chất khí cháy được trong không khí.
b. Dung dòch có màu xanh lam.
c. Chất kết tủa màu trắng không màu không tan trong axit và nước.

d. Dung dòch có màu vàng nâu
Hãy viết các phương trình hoá học
Câu 2: Bằng phương pháp hoá học em hãy nhận biết 4 lọ bò mất nhãn đựng một trong các
dung dòch các chất không màu sau: NaCl, Na
2
SO
4
, HCl, H
2
SO
4
( viết phương trình phản ứng
minh hoạ)
Câu 3: Cho 6,4 g hỗn hợp Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dòch HCl thì thu
được 2,24 lít khí ( đktc)
A. Viết các phương trình phản ứng.
B. Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
C. Tính nồng độ mol của HCl ban đầu.
D. Tính nồng độ mol của dung dòch sau phản ứng ( giả sử thể tích dung dòch thay đổi
không đáng kể)
(Cho biết H= 1; Cl = 35,5 ; Mg = 24; O = 16)
Họ và tên: ……………………………………………………. Kiểm tra 30’ Hoá 9
Lớp:………………………………………………………………… Đề số: 02
I- Phần trắc nghiệm: ( 5 Đ)
Hãy khoanh tròn một trong chữ cái a, b, c, d đứng trước phương án chọn đúng.
Câu 1: Các oxit sau đây tương ứng với các axit nào: SiO
2
, CO
2
, N

2
O
5
, SO
3
, P
2
O
5
, Mn
2
O
7
:
a.
H
2
SiO
2
, H
2
CO
3
, HNO
3
, H
2
SO
3
, H

3
PO
4
, HMnO
4
b.
H
2
SiO
3
, H
2
CO
3
, HNO
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, HMnO
4
c.
H
2
SiO

3
, H
2
CO
3
, HNO
4
, H
2
SO
4
, H
3
PO
5
, HMnO
4
d.
H
2
SiO
3
, H
2
CO
2
, HNO
3
, H
2

SO
4
, H
3
PO
4
, HMnO
7
Câu 2: Cặp chất nào sau đây phản ứng chỉ tạo ra muối và nước?
a. Kẽm hiđroxit và dung dòch axít clohidríc
b. Magiê và dung dòch axít sunfuric
c. Canxioxit và cacbonic
d. Cacbonic và natri hiđroxit
Câu 3: Oxit nào sau đây vừa là chất tan trong nước, vừa dễ hút ẩm:
a. CaO, SiO
2
b. Fe
2
O
3
, P
2
O
5
c. Fe
2
O3, SiO
2
d. CaO, P
2

O
5
Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dòch axit HCl và H
2
SO
4
loãng.
a. CuO b. Mg
c. Cu d. Na
2
SO
3
Câu 5: Axit sun furic được sản xuất theo quy trình sau:
S + X  Y
Y + X  Z
Z + H
2
O  H
2
SO
4
X, Y, Z lần lượt là:
a. SO
3
, H
2
, O
2
b. O
2

, SO
2
, SO
3
c. H
2
, O
2
, SO
2
d. SO
2
, SO
3
, O
2
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm để điều chế lưu huỳnh đioxit người ta cho muối natri sunfit
tác dụng với dung dòch axit. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit.
a. Axit sufuric tác dụng với natri sunfit
b. Axit clohiđric tác dụng với natri sunfit
Câu 7: Có những chất khí sau: CO
2
, H
2
, O
2
, SO
2
, CO . Khí nào làm đục nước vôi trong:
a. CO

2
b. CO
2
, CO, H
2
c. CO
2
, O
2
, CO d. CO
2
, SO
2
Câu 8: Có 3 chất bột màu trắng: CaO, MgO, P
2
O
5
. Có thể nhận biết các chất đó bằng thuốc
thử nào sau đây:
a. Chỉ dùng nước b. Dùng nước và giấy phenol phtalein
c. Dùng nước và giấy quỳ tím d. Dùng axit
Câu 9: Hoà tan hết 4,8 g kim loại Magiê vào dung dung dòch axit clohđric lấy dư. Thể tích
khí hro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
a. 1,12 lit b. 2,24 c. 3,36 lit d. 4,48 lit
Bài toán(5 điểm) Hoà tan 6,2 g Natri oxit vào trong nước thu được 200ml dung dòch.
a. Tính nồng độ M của dung dòch thu được.?
b. Trung hoà hết dung dòch trên người ta đã dùng V (ml) dung dòch H
2
SO
4

20 % khối
lượng riêng là 1,14 g/ml.Tính V?
( Cho biết S = 32; O = 16; H = 1; Cl = 35,5 Na = 23)
Họ và tên: ……………………………………………………. Kiểm tra 30’ Hoá 9
Lớp:………………………………………………………………… Đề số: 02
I- Phần trắc nghiệm: ( 5 Đ)
Hãy khoanh tròn một trong chữ cái a, b, c, d đứng trước phương án chọn đúng.
Câu 1: Cặp chất nào sau đây phản ứng chỉ tạo ra muối và nước?
a. Kẽm và dung dòch axít clohidríc
b. Magiê hiđroxit và dung dòch axít sunfuric
c. Canxioxit và cacbonic
d. Cacbonic và natri hiđroxit
Câu 2: Oxit nào sau đây vừa là chất tan trong nước, vừa dễ hút ẩm:
a. CaO, SiO
2
, CuO, BaO b. Fe
2
O
3
, P
2
O
5
, CuO
c. CaO, P
2
O
5
, BaO d. SiO
2

, CuO, Fe
2
O
3
Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dòch axit HCl và H
2
SO
4
loãng.
a. Cu b. Mg
c. CuO d. Na
2
SO
3
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Biết (X) là chất rắn.
(X)  SO
2
 (Y)  H
2
SO
4
X, Y, lần lượt là:
a. SO
3
, O
2
b. FeS
2
, SO
3

c. S, SO
3
d. SO
2
, SO
3
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm để điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào
sau đây tiết kiệm được axit.
a. Axit sufuric đặc nóng tác dụng với kim loại đồng
b. Axit sufuric tác dụng với đồng (II) oxit
Câu 7: Có những chất khí sau: CO
2
, H
2
, O
2
, SO
2
, CO . Khí nào làm đục nước vôi trong:
a. CO
2
b. CO
2
, CO, H
2
c. CO
2
, O
2
, CO d. CO

2
, SO
2
Câu 8: Có 3 dung dòch không màu:Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
,BaCl
2
Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây
để nhận biết các dung dòch trên:
a. Dùng quỳ tím b. Dùng giấy phenol phtalein không màu
c. Dùng dung dòch Ba(OH)
2
d. Cần thuốc thử khác
Câu 9: Hoà tan hết 5,6 g kim loại sắt vào dung dung dòch axit clohđric lấy dư. Thể tích khí
hro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
a. 1,12 lit b. 2,24 c. 3,36 lit d. 4,48 lit
Bài toán(5 điểm) Hoà tan 9,4 g kali oxit vào trong nước thu được 200ml dung dòch.
a. Tính nồng độ M của dung dòch thu được.?
b. Trung hoà hết dung dòch trên người ta đã dùng V (ml) dung dòch H
2
SO
4
20 % khối
lượng riêng là 1,14 g/ml.Tính V?

( Cho biết S = 32; O = 16; H = 1; Cl = 35,5 K = 39)
Họ và tên: ……………………………………………………. Kiểm tra một tiết Hoá 9
Lớp:………………………………………………………………… Đề số: 03
I- Phần trắc nghiệm: ( 3 Đ)
Hãy khoanh tròn một trong chữ cái a, b, c, d đứng trước phương án chọn đúng.
Câu 1: Các oxit sau đây tương ứng với các axit nào: SiO
2
, CO
2
, N
2
O
5
, SO
3
, P
2
O
5
, Mn
2
O
7
:
a.
H
2
SiO
2
, H

2
CO
3
, HNO
3
, H
2
SO
3
, H
3
PO
4
, HMnO
4
b.
H
2
SiO
3
, H
2
CO
3
, HNO
3
, H
2
SO
4

, H
3
PO
4
, HMnO
4
c.
H
2
SiO
3
, H
2
CO
3
, HNO
4
, H
2
SO
4
, H
3
PO
5
, HMnO
4
d.
H
2

SiO
3
, H
2
CO
2
, HNO
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, HMnO
7
Câu 2: Cặp chất nào sau đây phản ứng chỉ tạo ra muối và nước?
a. Kẽm hiđroxit và dung dòch axít clohidríc
b. Magiê và dung dòch axít sunfuric
c. Canxioxit và cacbonic
d. Cacbonic và natri hiđroxit
Câu 3: Oxit nào sau đây vừa là chất tan trong nước, vừa dễ hút ẩm:
a. CaO, SiO
2
b. Fe
2
O
3

, P
2
O
5
c. Fe
2
O3, SiO
2
d. CaO, P
2
O
5
Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dòch axit HCl và H
2
SO
4
loãng.
a. CuO b. Mg
c. Cu d. Na
2
SO
3
Câu 5: Axit sun furic được sản xuất theo quy trình sau:
S + X  Y
Y + X  Z
Z + H
2
O  H
2
SO

4
X, Y, Z lần lượt là:
a. SO
3
, H
2
, O
2
b. O
2
, SO
2
, SO
3
c. H
2
, O
2
, SO
2
d. SO
2
, SO
3
, O
2
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm để điều chế lưu huỳnh đioxit người ta cho muối natri sunfit
tác dụng với dung dòch axit. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit.
c. Axit sufuric tác dụng với natri sunfit
d. Axit clohiđric tác dụng với natri sunfit

II- Phần tự luận: ( 7 đ)
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng( ghi rõ điều kiện phản ứng) hoàn thành dãy chuyển
hoá theo sơ đồ sau:
Ca CaO  Ca(OH)
2
 CaCO
3
 CO
2

Câu 2: Có 3 lọ mất nhãn đựng 1 trong 3 dung dòch không màu sau: Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
,BaCl
2
Chỉ
dùng một thuốc thử em hãy nhận biết các dung dòch trên. Viết phương trình phản ứng minh
hoạ.
Bài toán (3 điểm) Hoà tan 6,2 g Natri oxit vào trong nước thu được 200ml dung dòch.
a. Tính nồng độ M của dung dòch thu được.?
b. Trung hoà hết dung dòch trên người ta đã dùng V (ml) dung dòch H
2
SO
4
20 % khối

lượng riêng là 1,14 g/ml.Tính V?
( Cho biết S = 32; O = 16; H = 1; Cl = 35,5 Na = 23)
Họ và tên: ……………………………………………………. Kiểm tra một tiết Hoá 9
Lớp:………………………………………………………………… Đề số: 04
I- Phần trắc nghiệm:(5 Đ)
Hãy khoanh tròn một trong chữ cái a, b, c, d đứng trước phương án chọn đúng.
Câu 1: Cặp chất nào sau đây phản ứng chỉ tạo ra muối và nước?
a. Kẽm và dung dòch axít clohidríc
b. Magiê hiđroxit và dung dòch axít sunfuric
c. Canxioxit và cacbonic
d. Cacbonic và natri hiđroxit
Câu 2: Oxit nào sau đây vừa là chất tan trong nước, vừa dễ hút ẩm:
a. CaO, SiO
2
, CuO, BaO b. Fe
2
O
3
, P
2
O
5
, CuO
c. CaO, P
2
O
5
, BaO d. SiO
2
, CuO, Fe

2
O
3
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Biết (X) là chất rắn.
(X)  SO
2
 (Y)  H
2
SO
4
X, Y, lần lượt là:
a. SO
3
, O
2
b. FeS
2
, SO
3
c. S, SO
3
d. SO
2
, SO
3
Câu 4: Có những chất khí sau: CO
2
, H
2
, O

2
, SO
2
, CO . Khí nào làm đục nước vôi trong:
a. CO
2
b. CO
2
, CO, H
2
c. CO
2
, O
2
, CO d. CO
2
, SO
2
Câu 5: Có 3 chất bột màu trắng: CaO, MgO, P
2
O
5
. Có thể nhận biết các chất đó bằng thuốc
thử nào sau đây:
a. Chỉ dùng nước b. Dùng nước và giấy phenol phtalein
c. Dùng nước và giấy quỳ tím d. Dùng axit
Câu 6: Hoà tan hết 5,6 g kim loại sắt vào dung dung dòch axit clohđric lấy dư. Thể tích khí
hro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
a. 1,12 lit b. 2,24 c. 3,36 lit d. 4,48 lit
II- Phần trắc nghiệm: (7đ)

Bài toán(3 điểm) Hoà tan 9,4 g kali oxit vào trong nước thu được 200ml dung dòch.
a. Tính nồng độ M của dung dòch thu được.?
b. Trung hoà hết dung dòch trên người ta đã dùng V (ml) dung dòch H
2
SO
4
20 % khối
lượng riêng là 1,14 g/ml.Tính V?
( Cho biết S = 32; O = 16; H = 1; Cl = 35,5 K = 39)
Họ và tên: ……………………………………………………. Kiểm tra một tiết Hoá 9
Lớp:………………………………………………………………… Đề số: 05
I- Phần trắc nghiệm: ( 3 Đ)
Hãy khoanh tròn một trong chữ cái a, b, c, d đứng trước phương án chọn đúng.
Câu 1: Các oxit nào sau đây đều là oxit bazơ: Li
2
O, CO, Al
2
O
3
, CaO, Fe
2
O
3
, MgO, BaO,
a. Li
2
O, CO, Al
2
O
3

, CaO, Fe
2
O
3
,
b. CO, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, MgO, BaO
c. Li
2
O, CaO, Fe
2
O
3
, MgO , BaO
d. Li
2
O, Al
2
O
3
, CaO, MgO, BaO
Câu 2: Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ:
Oxit + nước  dd Axit

a. SO
3
, CO
2
b. CO
2
, CaO c.P
2
O
5
, BaO d. Fe
2
O
3
, SO
2

Câu 3: Oxit nào sau đây vừa là chất tan trong nước, vừa dễ hút ẩm:
a. SiO
2
b. , P
2
O
5
c. Fe
2
O
3
d. Không có oxit nào
Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dòch axit HCl và H

2
SO
4
loãng.
a. Cu b. Zn c. CaO d. Na
2
SO
3
Câu 5: ; Cho phương trình phản ứng sau: Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
+ X + H
2
O
X là:
a. CO b. SO
2
c. CO
2
d. SO
3

Câu 6: Hiện tượng quan sát được khi cho bột CuO vào dung dòch HCl là:
a. CuO không tan
b. Có khí thoát ra và dung dòch chuyển sang màu xanh lam.
c. CuO tan dần và dung dòch chuyển sang màu xanh lam.
d. Có kết tủa màu trắng xanh.
II- Phần tự luận: ( 7 đ)
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng( ghi rõ điều kiện phản ứng) hoàn thành dãy
chuyển hoá theo sơ đồ sau:
SSO
2
SO
3
 H
2
SO
4
 BaSO
4

Câu 2: Có 4 lọ mất nhãn đựng 1 trong 4 dung dòch không màu sau: Na
2
SO
4
,H
2
SO
4
,Ba(NO
3
)

2
, NaOH. Bằng phương pháp hoá học em hãy nhận biết các dung dòch trên.
Viết phương trình phản ứng minh hoạ.
Bài toán (3 điểm) Hoà tan hết 21,1 g hỗn hợp Zn và ZnO vào trong 200ml dung dòch
axit HCl. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lit khí ở Đktc.
a. Viết các phương trình phản ứng.
b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính nồng độ M của dung dòch axit đã dùng
( Cho biết Zn = 65; O = 16; H = 1; Cl = 35,5)
Họ và tên: ……………………………………………………. Kiểm tra một tiết Hoá 9
Lớp:………………………………………………………………… Đề số: 02
I- Phần trắc nghiệm: ( 5 Đ)
Câu 1: Oxit nào sau đây vừa là chất tan trong nước, vừa dễ hút ẩm:
a. CaO, SiO
2
, CuO, BaO b. Fe
2
O
3
, P
2
O
5
, CuO
c. CaO, P
2
O
5
, BaO d. SiO
2

, CuO, Fe
2
O
3
Câu 2: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dòch axit HCl và H
2
SO
4
loãng.
a. Cu b. Mg
c. CuO d. Na
2
SO
3
Câu 3 Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Biết (X) là chất rắn.
(X)  SO
2
 (Y)  H
2
SO
4
X, Y, lần lượt là:
a. SO
3
, O
2
b. FeS
2
, SO
3

c. S, SO
3
d. SO
2
, SO
3
Câu 4: Có những chất khí sau: CO
2
, H
2
, O
2
, SO
2
, CO . Khí nào làm đục nước vôi trong:
a. CO
2
b. CO
2
, CO, H
2
c. CO
2
, O
2
, CO d. CO
2
, SO
2
Câu 5: Những oxit nào sau đây có thể phản ứng với nước theo sơ đồ:

Oxit bazơ + nước  dd Bazơ
a. CaO, CuO b. SO
3
, K
2
O c. CaO, K
2
O d. P
2
O
5
, BaO
Câu 6: Hoà tan hết 5,6 g kim loại sắt vào dung dung dòch axit clohđric lấy dư. Thể tích
khí hro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
a. 1,12 lit b. 2,24 c. 3,36 lit d. 4,48 lit
II-Phần tự luận:
Câu 1: Viết các phương trình phản ứng( ghi rõ điều kiện phản ứng) hoàn thành dãy
chuyển hoá theo sơ đồ sau:
Ca CaO  Ca(OH)
2
 CaCO
3
 CO
2

Câu 2: Có 3 lọ mất nhãn đựng 1 trong 3 dung dòch không màu sau: Na
2
SO
4
, H

2
SO
4
,BaCl
2

Bằng phương pháp hoá học em hãy nhận biết các dung dòch trên. Viết phương trình
phản ứng minh hoạ.
Bài toán: Hoà tan hoàn toàn m (gam) kim loại Mg vào trong 200 g dung dòch HCl. Phản
ứng kết thúc người ta thu được 4,48 l khí ở (đktc)
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính m?
c. Nồng độ phần trăm axit đã dùng để hoà tan hết Mg ở trên là bao nhiêu?
d. Tính nồng độ phần trăm của dung dòch sau phản ứng.
( Cho biết Mg = 24; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Fe = 56)
Họ và tên……………………………………………………
Lớp ……………… Kiểm tra 45’ ( bài số 1) Môn: Hoá 9
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo:
I-Trắc nghiệm: (03 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu mà em cho là phương án đúng ( 2 đ)
Câu 1: Oxit nào sau đây không tác dung với NaOH và HCl?
a. CaO b. Fe
2
O
3
c. CO d. SO
2
Câu 2: Oxit 1nào sau dây đều là oxit axit?
a.CO
2

, CaO, CO, SO
2
b. CO
2
, CuO, NO
2
, Ag
2
O
c. CO
2
, ZnO, SO
3
, P
2
O
5
c. CO
2
, P
2
O
5
, SO
2
, SO
3
Câu 3: Cho phương trình phản ứng: Na
2
SO

3
+ 2HCl 2NaCl + H
2
O. X là:
a. CO b. CO
2
c. SO
2
d.SO
3
Câu 4: Có những chất sau : H
2
O, NaOH, CO
2
, Na
2
O, HCl. Các cặp chất có thể phản ứng với
nhau là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 5: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dòch H
2
SO
4
2M?
a. Fe b. Mg c. Ag d. Tất cả
Câu 6: Khí Co có lẫn tạp chất là các khí CO2 và SO2. Để loại bỏ tạp chất ra khỏi CO bằng
hoá chất rẻ tiền nhất người ta dùng:
a. dung dòch HCl b. dd H
2
SO

4
c. dd Ca(OH)
2
d. dd NaOH
II-Ph ầ n t ự lu ậ n : ( 7đ)
Câu 1:( 1 đ) Hãy viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau;
S SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
 BaSO
4
Câu 2: ( 2 đ) Có 3 lọ mất nhãn đựng một trong ba chất bột sau màu trắng sau; MgO, Na
2
O,
P
2
O
5
. Bằng phương pháp hoá học em hãy nhận biết các chất trên
Câu 3: ( 4 đ) Cho 6,4 g hỗn hợp Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 100 g dung dòch HCl thì
thu được 2,24 lít khí hiđro ở đktc.
a. Viết các phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp.
c. Tính nồng độ phần trăm của axit HCl ban đầu
d. Nồng độ dung dòch muối sau phản ứng là bao nhiêu?

(Mg=24, S=32, O=16, H=1, Cl = 35,5)
Bài làm:
Họ và tên……………………………………………………
Lớp ……………… Kiểm tra 15’ ( bài số 02) Môn: Hoá 9
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo:
I-Trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái đầu mà em cho là phương án đúng ( 2 đ)
1 Cho các bazơ sau: Ca(OH)
2
, KOH, Ba(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
.
1.1 Bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh:
a. Ca(OH)
2
, KOH, Ba(OH)
2
, b. Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
c. Ba(OH)
2
, Fe(OH)

3
, Mg(OH)
2
. d. , Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
.
1.2 Bazơ bò nhiệt phân huỷ là:
a. Ca(OH)
2
, KOH, b. Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
,
c. Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
. d. Mg(OH)
2
, Ba(OH)
2
, .
1.3 Bazơ tác dụng với CO
2
:
a. Fe(OH)
3

, Mg(OH)
2
. KOH, b. Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
c. Ba(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
. d. Ca(OH)
2
, KOH, Ba(OH)
2
,
2. Chất tác dụng được với nước cho một dung dòch làm cho phenolphtelêin không màu chuyển thành
đỏ là:
a. CO
2
b. K
2
O c. . P
2
O
5
d. SO

2
3. Cặp chất nào cho dưới đây phản ứng với nhau chỉ tạo ra muối và nước?
a. Sắt và axit sufuric
b. Natri cacbonat và axit sufuric
c. Natri hroxit và magiê clorua
d. Kali hroxit và axit clohiđroxit
4. Có những chất khí sau: CO
2
, H
2
, SO
2
, CO. khí nào làm đục nước vôi trong.
a. CO
2
, SO
2
b. H
2
, SO
2
c. SO
2
, CO d. H
2
Câu 5: ( 7 đ) Bảng sau là bảng tường trình thí nghiệm của một bạn học sinh. Hãy điền những thông
tin còn thiếu vào trong bảng.
TT Nội dung thí nghiệm Hiện tượng, viết PTHH
1
Nhỏ vài giọt dung dòch KOH lên mẩu

giấy quỳ tím.
2
Nhỏ vài giọt phenol phtalêin vào ống
nghiệm đựng dung dòch HCl. Cho từ từ
dung dòch NaOH vào dung dòch trên

3
Cho từ từ tới dư dung dòch NaOH vào
dung dòch CuCl
2

Họ và tên……………………………………………………
Lớp ……………… Kiểm tra 15’ ( bài số 02) Môn: Hoá 9
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo:
I-Trắc nghiệm: ( 3 đ)
Khoanh tròn chữ cái đầu mà em cho là phương án đúng
1. Chất tác dụng được với nước cho một dung dòch làm cho phenolphtelêin không màu chuyển thành
đỏ là:
a. CO
2
b. SO
2
c. P
2
O
5
d. Na
2
O
2. Cặp chất nào cho dưới đây phản ứng với nhau chỉ tạo ra muối và nước?

a. Sắt và axit clohiđroxit
b. Natri cacbonat và axit sufuric
c. Kali hroxit và axit sufuric
d. Natri hroxit và magiê clorua
3. Nối các câu ở cột A chỉ công thức hoá học và B chỉ tinh chất hoá học sao thích hợp:
A B Đáp án
1. NaOH a. là một bazơ không tan
2. Cu(OH)
2
b. có thể bò nhiệt phân tạo ra Al
2
O
3
3. Fe(OH)
3
c. là bazơ không tan có màu xanh
4. Al(OH)
3
d. Có thể bò nhiệt phân tạo ra FeO
e. Khi tác dụng với dung dòch HCl cho dung dòch
sau phản ứng có màu vàng.
f. Dung dòch bazơ này làm quỳ tím hoá xanh
Câu 5: ( 7 đ) Bảng sau là bảng tường trình thí nghiệm của một bạn học sinh. Hãy điền những thông
tin còn thiếu vào trong bảng.
TT Nội dung thí nghiệm Hiện tượng, viết PTHH
1
Nhỏ vài giọt dung dòch KOH lên mẩu
giấy quỳ tím.
2
Nhỏ vài giọt phenol phtalêin vào ống

nghiệm đựng dung dòch NaOH. Cho từ từ
dung dòch HCl vào dung dòch trên

3
Đun Cu(OH)
2
trên ngọn lửa đèn cồn
Họ và tên……………………………………………………
Lớp ……………… Kiểm tra 15’ ( bài số 02) Môn: Hoá 9
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo:
I-Trắc nghiệm: ( 3 đ)
Khoanh tròn chữ cái đầu mà em cho là phương án đúng
1. Chất X có các tính chất:
-Tan trong nước tạo dung dòch
-Dung dòch X phản ứng được với dung dòch Na
2
SO
4
-Làm phenol phtalêin không màu chuyển sang màu hồng.
X là:
a. KCl b. KOH c. Ba(OH)
2
d. BaCl
2
2. 1. Chất tác dụng được với nước cho một dung dòch làm cho phenolphtelêin không màu chuyển
thành đỏ là:
a. BaO b. SO
2
c. P
2

O
5
d. CO
2
2. Khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) Hoặc S( sai) trong các mệnh đề sau:
a. Các bazơ đều làm quỳ tím hoá xanh Đ S
b. Các chất kiềm đều là bazơ . Đ S
c. Al(OH)
3
là bazơ lưỡng tính Đ S
d. Mg(OH)
2
. và H
2
SO
4
đều là hroxit. Đ S
Câu 5: ( 7 đ) Bảng sau là bảng tường trình thí nghiệm của một bạn học sinh. Hãy điền những thông
tin còn thiếu vào trong bảng.
TT Nội dung thí nghiệm Hiện tượng, viết PTHH
1
Nhỏ vài giọt dung dòch KOH lên mẩu
giấy quỳ tím.
2
Nhỏ vài giọt phenol phtalêin vào ống
nghiệm đựng dung dòch HCl. Cho từ từ
dung dòch NaOH vào dung dòch trên

3
Cho từ từ tới dư dung dòch NaOH vào

dung dòch CuCl
2

Họ và tên……………………………………………………
Lớp ……………… Kiểm tra 15’ ( bài số 03) Môn: Hoá 9
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo:
Câu 1: ( 4 đ)
a. Liệt kê các nguyên tố kim loại trong dãy hoạt động hoá học theo chiều giảm
dần



b. Nêu ý nghóa dãy hoạt động hoá học bằng cách điền từ, cụm từ vào chỗ trống
còn thiếu:
-Từ trái sang phải độ …………………………… …………. của kim loại ……………… ………
…………………………………………………….
-Kim loại đứng trước ……………………… đẩy được ………………………………ra khỏi dung diïch
axit.
-Kim loại đứng trước …………………. phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra
…………………………………………… và …………………………………………………
-Từ ………………………………… về sau thì ……………………………………………… đẩy được các
…………………………………………………….ra khỏi dung dòch muối của nó.
Câu 2: ( 6 đ) Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Fe  FeCl
2
 Fe(NO
3
)
2
 Fe(OH)

2
 FeSO
4
Fe  Fe
3
O
4









]



Họ và tên :………………………………………………………
Lớp :………………………………………………………
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 2)
Môn: Hoá 9
II- Trắc nghiệm: (03 điểm)
1- Cho các chất sau: SO
3
, H
2
SO

4
, Fe
2
O
3
, O
2
, KOH.(Khoanh tròn vào chữ Đ Hoặc S
trong các mệnh đề sau em cho là đúng)
a. Cả 5 Chất đều là oxit. Đ S
b. Chỉ có hai chất là SO
3
và Fe
2
O
3
là oxit. Đ S
c. Chỉ có H
2
SO
4
và KOH Không phải là oxit. Đ S
d. Cả 5 chất không phải là oxit. Đ S
2- Cho 4 g oxit của một kim loại có hoá trò II tác dụng hết với 9,8 g H
2
SO
4.
Công
thức của oxit đó là:( Hãy khoanh tròn chữ cái cho câu trả lời đúng nhất )
a. MgO b. CaO c. CuO d. ZnO

III-Phần tự luận:
Câu 1: (3 điểm) Cho những oxit sau: SO
3
, K
2
O, SiO
2
, CuO. Hãy viết phương trình phản
ứng thể hiện:
a. Những chất tác dụng với nước.
b. Những chất tác dụng với dung dòch NaOH.
c. Những chất tác dụng với dung dòch HCl.










Bài toán: (4 điểm) Hoà tan 3,2 g CuO trong 100 g dung dòch axit clohiđric HCl 14,6%
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính khối lượng axit HCl đã phản ứng
c. Tính khối lượng muối đồng tạo thành
d. Tính nồng độ % của các chất có trong dung dòch sau phản ứng
(Cu=64, S=32, O=16, H=1, Cl=35,5)








(Học sinh tiếp tục làm bài toán ở trang bên)
Họ và tên :………………………………………………………
Lớp :………………………………………………………
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
Môn: Hoá 9
I-Trắc nghiệm: (03 điểm)
2- Khoanh tròn vào chữ Đ Hoặc S trong các mệnh đề sau em cho là đúng)
a. Tất cả các oxit kim loại đều là oxit bazơ Đ S
b. Tất cả các oxit phi kim đều là oxit axit. Đ S
c. Phản ứng đặc trưng cho mọi oxit bazơ là phản ứng giữa oxit bazơ với axit. Đ S
d. Phản ứng đặc trưng cho mọi oxit axit là phản ứng giữa oxit axit với kiềm. Đ
S
3- Để hoà tan hoàn toàn 11,2 g oxit của một kim loại có hoá trò II cần dùng 300
ml dung dòch HCl 1M
.
Công thức của oxit đó là:( Hãy khoanh tròn chữ cái cho câu
trả lời đúng nhất )
a. MgO b. CaO c. FeO d. ZnO
II-Phần tự luận:
Câu 1: (3 điểm) Cho những oxit sau: P
2
O
5
, Na
2

O, SiO
2
, FeO. Hãy viết phương trình phản
ứng thể hiện:
a. Những chất tác dụng với nước.
b. Những chất tác dụng với dung dòch KOH.
c. Những chất tác dụng với dung dòch H
2
SO
4









Bài toán: (4 điểm) Hoà tan 8 g MgO trong 200 g dung dòch axit clohiđric H
2
SO
4
19,6%
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính khối lượng axit H
2
SO
4
đã phản ứng

c. Tính khối lượng muối Magiê Sunfat tạo thành
d. Tính nồng độ % của các chất có trong dung dòch sau phản ứng
(Mg=24, S=32, O=16, H=1)







(Học sinh tiếp tục làm bài toán ở trang bên)
Họ và tên :………………………………………………………
Lớp :………………………………………………………
Kiểm tra 1 tiết (Bài số 1)
Môn: Hoá 9
I-Trắc nghiệm: (03 điểm)
4- Khoanh tròn vào chữ Đ Hoặc S trong các mệnh đề sau em cho là đúng)
a. Phản ứng đặc trưng cho Oxit bazơ là phản ứng giữa oxit bazơ với nước.Đ S
b. Tất cả các oxit phi kim đều là oxit axit. Đ S
c. Phản ứng đặc trưng cho mọi oxit bazơ là phản ứng giữa oxit bazơ với axit. Đ S
d. Phản ứng đặc trưng cho mọi oxit axit là phản ứng giữa oxit axit với kiềm. Đ
S
5- Để hoà tan hoàn toàn 6,2 g oxit của một kim loại có hoá trò I cần dùng 200 ml
dung dòch HCl 1M
.
Công thức của oxit đó là:( Hãy khoanh tròn chữ cái cho câu trả
lời đúng nhất )
a. Li
2
O b. K

2
O c. Na
2
O d. Ag
2
O
II-Phần tự luận:
Câu 1: (3 điểm) Cho những oxit sau: N
2
O
5
, CaO, SiO
2
, Fe
2
O
3
. Hãy viết phương trình
phản ứng thể hiện:
a. Những chất tác dụng với nước.
b. Những chất tác dụng với dung dòch KOH.
c. Những chất tác dụng với dung dòch H
2
SO
4










Bài toán: (4 điểm) Hoà tan 11,2 g CaO trong 200 g dung dòch axit clohiđric HCl 7,3%
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính khối lượng axit HClđã phản ứng
c. Tính khối lượng muối Canxi clorua tạo thành
d. Tính nồng độ % của các chất có trong dung dòch sau phản ứng
(Ca=40, Cl=35,5:O=16, H=1)






(Học sinh tiếp tục làm bài toán ở trang bên)
Họ và tên……………………………………………………
Lớp 9A6 Kiểm tra 45’ ( bài số 2) Môn: Hoá 9
I-Trắc nghiệm: (03 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu mà em cho là phương án đúng ( 3 đ)
1. Chất tác dụng được với nước cho một dung dòch làm cho quỳ tím hoá đỏ là:
a. CaO b. Fe
2
O
3
c. CO d. SO
2
2. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau chỉ tạo ra muối và nước?
e. Sắt và axit sufuric

f. Kali hroxit và axit clohiđroxit
g. Natri cacbonat và axit sufuric
h. Natri hroxit và magiê clorua
3. Có thể phân biệt dung dòch NaOH và Ca(OH)
2
bằng cách cho một trong các chất khí a, b, c, d
đi qua từng dung dòch:
a. Hiđro b. Hiđroclorua c. Cac bon đioxit. d. Oxi
4. Khoanh tròn vào chữ Đ( đúng) Hoặc S( sai) trong các mệnh đề sau em cho là đúng
d. Tất cả các bazơ đều làm quỳ tím hoá xanh Đ S
e. Pứ giữa axit với muối tạo ra axít mới và muối mới gọi là pứ trung hoà Đ S
f. Phản ứng trung hoà là phản ứng trao đổi Đ S
g. Ba nguyên tố hoá học chính có trong muối khoáng cung cấp cho cây trồng là: C, N, K
Đ S
II-Phần tự luận: ( 7 đ)
1/. ( 2 đ) Có 4 lọ bò mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong 4 dung dòch sau: HCl, MgSO
4
, NaOH, AgNO
3
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dòch trên ( viết phương trình phản ứng minh họa)












2/ ( 2 đ) Viết phương trình phản ứng hoàn thành chuỗi phản ứng theo sơ đồ sau:
K
2
OKOHK
2
SO
4
KClKNO
3







3/( 3 đ) Người ta trộn 100 ml dung dòch BaCl
2


2M tác dụng với 300 ml dung dòch Na
2
SO
4
1M.
a. Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hoá học.
b. Tính khối lượng chất rắn sinh ra.
c. Tính nồng độ mol các chất còn lại trong dung dòch sau phản ứng. Giả sử thể tích dung dòch
thay đổi không đáng kể.

( Cho biết: Ba = 137, S = 32, Na = 23, O = 16, Cl = 35,5)
Họ và tên……………………………………………………
Lớp ……………… Kiểm tra một tiết
Môn: Hoá 9
I-Phần trắc nghiệm:(3 Đ)
1. Khoanh tròn chữ cái đầu mà em cho là phương án đúng
1.1 Cho 0,5 mol NaOH vào dung dòch chứa 0,5 mol H
2
SO
4
dung dòch sau phản ứng có giá
trò.
a. pH = 7 b. pH > 7 c. pH < 7 d.Chưa tính được.
1.2 Cho sơ đồ chuyển hoá sau: M  MO
2
 MO
3
 H
2
MO
4
 BaMO
4
. M là:
a.
Cl
2
b. S c. C d. O
2
2. Nối các câu theo thứ tự 1, 2, 3 4 ở cột thí nghiệm với một chữ cái a,b,c,d,e chỉ hiện tượng

xảy ra cho phù hợp
Thí nghiệm Hiện tượng
1.Cho lá đồng có quấn dây sắt xung
quanh vào dung dòch axit HCl
a. Có bọt khí thoát ra đồng thời dung dòch có một phần
chất rắn màu trắng
2. Cho dây đồng vào dung dòch AgNO
3
b. Không có hiện tượng gì
3. Cho dung dòch H
2
SO
4
vào trong ống
nghiệm có chứa CaCO
3

c. Bọt khí xuất hiện trên bề mặt là đồng, sắt tan dần tạo
thành dung dòch màu lục nhạt
4. Cho dung dòch AgNO
3
vào dung dòch
chứa NaCl
d. Có kim loại màu xám bám vào dây đồng
e. Xuất hiện kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm
Thứ tự ghép nối: 1…………; 2………….; 3………… ; 4……………
3. Có các muối sau đây: NaCl, MgSO
4
, HgSO
4

, Pb(NO
3
)
2
, KNO
3
, . Hãy diền CTHH hoàn thành
phần còn trống………… Muối nào trong số nói trên:
a. Rất độc đối với người và động vật………………………………………
b. Được sản xuất nhiều ở vùng biển nước ta…………….…………
c. Dùng làm thuốc chống táo bón…………………… …….
d. Dùng làm thuốc nổ đen……………… …………………………………………
II-Phần tự luận:
1/. ( 2 đ) Có 4 lọ bò mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong 4 dung dòch sau: H
2
SO
4
, FeCl
2
, KOH,
Ba(NO
3
)
2
. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dòch trên ( viết phương trình phản ứng
minh họa)












Bài toán( 4 đ) Cho 10 g CaCO
3
tác

dụng hết với m gam dung dòch HCl 14,6 %.
c. Tính m gam dung dòch HCl
d. Có bao nhiêu lít khí thoát ra ở đktc?
e. Tính nồng độ phần trăm của dung dòch muối sau phản ứng
(Cho biết:Ca= 40; Cl=35,5; H=1; O=16; C = 12)
Họ và tên……………………………………………………
Lớp ……………… Kiểm tra một tiết
Môn: Hoá 9
I-Phần trắc nghiệm:(3 Đ)
3. Khoanh tròn chữ cái đầu mà em cho là phương án đúng
1.1 Cho 0,5 mol NaOH vào dung dòch chứa 0,5 mol H
2
SO
4
dung dòch sau phản ứng có giá
trò.
b. pH = 7 b. pH > 7 c. pH < 7 d.Chưa tính được.
1.3 Cho sơ đồ chuyển hoá sau: M  MO
2

 MO
3
 H
2
MO
4
 BaMO
4
. M là:
b.
Cl
2
b. S c. C d. O
2
4. Nối các câu theo thứ tự 1, 2, 3 4 ở cột thí nghiệm với một chữ cái a,b,c,d,e chỉ hiện tượng
xảy ra cho phù hợp
Thí nghiệm Hiện tượng
1.Cho lá đồng có quấn dây sắt xung
quanh vào dung dòch axit HCl
a. Có bọt khí thoát ra đồng thời dung dòch có một phần
chất rắn màu trắng
2. Cho dây đồng vào dung dòch AgNO
3
b. Không có hiện tượng gì
3. Cho dung dòch H
2
SO
4
vào trong ống
nghiệm có chứa CaCO

3

c. Bọt khí xuất hiện trên bề mặt là đồng, sắt tan dần tạo
thành dung dòch màu lục nhạt
4. Cho dung dòch AgNO
3
vào dung dòch
chứa NaCl
d. Có kim loại màu xám bám vào dây đồng
e. Xuất hiện kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm
Thứ tự ghép nối: 1…………; 2………….; 3………… ; 4……………
3. Có các muối sau đây: NaCl, MgSO
4
, HgSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, KNO
3
, . Hãy diền CTHH hoàn thành
phần còn trống………… Muối nào trong số nói trên:
a. Rất độc đối với người và động vật………………………………………
b. Được sản xuất nhiều ở vùng biển nước ta…………….…………
c. Dùng làm thuốc chống táo bón…………………… …….
d. Dùng làm thuốc nổ đen……………… …………………………………………
II-Phần tự luận:
1/(2đ). Cho những chất sau đây: MgO, MgCl
2

, MgSO
4
, Mg(OH)
2
, Mg. Hãy sắp xếp 4 chất này
thành dãy chuyển đổi hoá học (gồm 4 chất) và viết phương trìnhhoá học tương ứng để thực hiện dãy
chuyển đổi đó.







2/( 2 đ) Có 4 lọ bò mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong 4 dung dòch sau: H
2
SO
4
, HCl, KOH, Ba(OH)
2
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dòch trên ( viết phương trình phản ứng minh họa)
Bài toán( 3 đ)

×