Trường THCS Nguyễn Minh Trí
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn Hố học . Tuần 11. Tiết 21. Khối 9
Điểm: Lời phê:
I. Trắc nghiệm:(4đ)
1) Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có ôxít,ôxít này tác
dụng với nước,tạo ra dung dòch có PH >7.
A. Mg B. Cu C. Na D. S
2) Dung dòch có PH< 7 và tạo chất kết tủa khi tác dụng với dung dòch bari
nitrat, chất A là:
A HCl B Na
2
SO
4
C H
2
SO
4
D Ca(OH)
2
3) Dung dòch của chất X có PH > 7 khi tác dụng với dung dòch Kali sunfat
tạo ra chất không tan. Chất X là:
A. BaCl
2
B. axit HCl C. Pb(NO
3
)
2
D. NaCl
6) Hãy cho biết các muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại
với dung dòch axit H
2
SO
4
loãng:
A. ZnSO
4
B. NaCl C. CuSO
4
D. MgCO
3
7) Tất cả các bazơ nào sau đây bò nhiệt phân hủy:
A. NaOH, Ca(OH)
2
, KOH
B. Cu(OH)
2
, NaOH, Ba(OH)
2
C. Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Ba(OH)
2
D. Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
2
8) Đơn chất tác dụng được với dung dòch H
2
SO
4
loãng sinh ra chất khí:
A. Cacbon B. Sắt C. Đồng D. Bạc
II. Tự luận:(6đ)
1) Cho những chất sau: CuO, MgO, H
2
O, SO
2
, CO
2
. Hãy chọn những
chất thích hợp để điền vào chỗ trống và hoàn thành các PTHH của
sơ đồ phản ứng sau:(1đ)
A. HCl + ……… CuCl
2
+ ………..
B. H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
Na
2
SO
4
+ H
2
O + ………
C. Mg(OH)
2
t
o
………. + H
2
O
D. 2HCl + CaCO
3
CaCl
2
+ ……… + H
2
O
2) Hoàn thành sơ đồ phản ứng bằng các PTHH (2đ)
Fe(OH)
3
1
Fe
2
O
3
2
FeCl
3
3
Fe(NO
3
)
3
4
Fe(OH)
3
5
Fe
2
(SO
4
)
3
Cu
1
CuSO
4
2
CuCl
2
3
Cu(OH)
2
4
CuO
5
Cu
2) Biết 5g hỗn hợp muối là Na
2
CO
3
và NaCl tác dụng vừa đủ với 20ml
dd HCl, thu được 448 ml khí.
a) Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng.
b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp
ban đầu.
3) (Nhóm Hóa) Hòa tan 9,2g hổn hợp gồm Mg, MgO cần vừa đủ khối
lượng gam dung dòch HCl 14,6%. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí
(đktc).
a) Tính % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu .
b) Tính khối lượng.
c) Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………
……………………………………………………………………………………..