TUN 1
Tit 1: Tit hc u tiờn
I.Mc ớch yờu cu:
- Giỳp hc sinh nhn bit nhng vic thng lm trong tit hc.
- Bc u bit yờu cu ca mụn toỏn.
- Thớch c hc mụn Toỏn.
II. dựng dy - hc:
GV: Sỏch giỏo khoa toỏn 1
HS: B dựng hc toỏn
III.Cỏc hot ng dy - hc:
Ni dung Cỏch thc tin hnh
A.Kim tra bi c: ( 5 phỳt )
B.Bi mi:
1. Gii thiu bi: ( 1 phỳt )
2. Hỡnh thnh kin thc mi:
a. HD s dng sỏch toỏn 1
( 7 phỳt )
b. Hng dn lm quen vi 1 s
hot ng hc tp toỏn lp 1
( 5 phỳt)
Ngh gii lao ( 3 phỳt )
c. Cỏc yờu cu cn t sau khi
hc xong mụn toỏn 1 ( 7 phỳt )
d. Gii thiu b dựng hc Toỏn
( 10 phỳt )
3. Cng c, dn dũ: (2 phỳt )
GV: Kim tra sỏch v, dựng hc tp
mụn toỏn ca hc sinh.
GV: Gii thiu mụn Toỏn 1
GV: Cho HS xem sỏch Toỏn 1
- Hng dn HS ly sỏch, m sỏch n
trang cú Tit hc u tiờn
- Gii thiu ngn gn v sỏch Toỏn 1
( Lu ý cỏc ký hiu )
HS: M SGK, quan sỏt tng nh, trao
i, tho lun ch ra c hc toỏn 1
thng cú nhng hot ng no? s dng
nhng dng c hc tp no?
HS: Phỏt biu( 5 em ).
HS+GV: Nhn xột, b sung, cht li ý
ỳng
HS: Nhc li( 3 em)
HS: Hỏt, mỳa, vn ng
GV: Gii thiu nhng yờu cu c bn v
trng tõm: m, oc, vit s, so sỏnh, lm
tớnh cng tr, bit gii bi toỏn, bit o
di,
GV: HD hc sinh m b dựng hc
toỏn.
HS: Quan sỏt, nờu tờn gi tng dựng
theo gi ý ca GV
GV: Hng dn hc sinh ct dựng vo
ch qui nh trong hp.
GV: Quan sỏt, un nn, giỳp HS
GV: Nhn xột chung gi hc
Bùi Văn phúc Trờng tiểu học Mỹ Hoà
- HS xem trc bi 2.
Tit 2: Nhiu hn, ớt hn
I.Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh bit so sỏnh s lng hai nhúm vt.
- Bit s dng cỏc t nhiu hn, ớt hn khi so sỏnh s lng.
- Yờu thớch mụn hc.
II. dựng dy - hc:
- GV: S dng tranh sỏch giỏo khoa, cỏc vt trong b dựng
- HS: B dựng hc toỏn.
III.Cỏc hot ng dy - hc:
Ni dung Cỏch thc tin hnh
A.Kim tra bi c: ( 4 phỳt )
B.Bi mi:
1. Gii thiu bi: ( 1 phỳt )
2. Hỡnh thnh kin thc mi:
a. So sỏnh s lng cc, thỡa
( 10 phỳt )
Ngh gii lao ( 3 phỳt )
b. Hng dn so sỏnh cỏc
nhúm i tng( SGK) ( 19 phỳt)
3. Cng c, dn dũ: (3 phỳt )
GV: Kim tra sỏch v, dựng hc tp
ca hc sinh.
GV: Gii thiu bng trc quan.
GV: S dng 1 s thỡa, 1 s cc t lờn
bn giỏo viờn.
- Hng dn HS so sỏnh s lng cc v
thỡa( t vo mi chic cc 1 chic thỡa)
HS: Nhn xột s cc nhiu hn s thỡa
( Vn cũn cc cha cú thỡa)
- S thỡa ớt hn s cc ( 3 em )
HS: Hỏt, vn ng
GV:Hng dn HS quan sỏt tng hỡnh v
trong bi hc, gii thiu cỏch so sỏnh s
lng 2 nhúm i tnGV:
- Ta ni mt ch vi mt
- Nhúm no cú i tng b tha thỡ
nhúm ú nhiu hn, nhúm kia ớt hn.
HS: Thc hnh so sỏnh theo 2 bc trờn
- Nờu ming kt qu
HS+GV: Nhn xột, b sung.
GV: Nhn xột chung gi hc.
- HS tp so sỏnh cỏc vt trong
gia ỡnh
- Xem trc bi s 3
Bùi Văn phúc Trờng tiểu học Mỹ Hoà
Tiết 3: Hình vuông, hình tròn
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận ra và nêu tên đúng các hình vuông, tròn.
- Nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật.
- Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa. một số vật thật có mặt là hình
vuông, hình tròn.
- HS: Một số vật có mặt là hình vuông, hình tròn.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Nhiều hơn, ít hơn
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Giới thiệu hình vuông
( 6 phút )
b. Giới thiệu hình tròn (4 phút)
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
c. Thực hànHS:
Bài 1: Tô màu ( 5 phút )
Bài 2: Tô màu ( 5 phút )
Bài 3: Tô màu (5 phút )
HS: So sánh số hình vuông hàng trên và
hàng dưới ( Bảng gài )
HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Giới thiệu qua đồ dùng dạy học.
GV: Sử dụng tấm bìa và 1 số vật có mặt
là hình vuông cho HS xem và sau mỗi lần
đều nói “ Đây là hình vuông”.
HS: Quan sát và nhận xét từ kích thước,
màu sắc của các hình vuông đó.
- Nêu tên các vật có mặt là hình vuông
( 5 em ).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Giới thiệu tương tự hình vuông
HS: Hát, vận động…
HS: Nêu yêu cầu bài tập
GV: Hướng dẫn cách thực hiện bài tập
HS: Tô màu 4 hình đầu BT1( SGK ).
GV: Quan sát, uốn nắn.
HS: Tô màu 4 hình đầu bài 2 SGK
( Như bài 1 )
HS: Tô màu 2 hình đầu bài 3 SGK
( Tương tự bài 1 )
Bïi V¨n phóc Trêng tiÓu häc Mü Hoµ
Bài 4: Tô màu (5 phút )
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
HS: Tô màu hình đầu bài 4 SGK
( Như HD bài 1 )
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình
tam giác.
Tiết 4: Hình tam giác
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết và nêu tên đúng hình tam giác.
- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.
- Yêu thích môn học. Phát triển khả năng quan sát cho HS
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Một số hình tam giác bằng bìa. Đồ vật có mặt là hình tam giác.
- HS: Đồ vật có mặt là hình tam giác.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Bài 3
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 3 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Giới thiệu hình tam giác
( 9 phút )
Nghỉ giải lao ( 3 phút )
b. Thực hànHS: Ghép hình
( 14 phút )
HS: Nêu tên vật có mặt là hình vuông,
hình tròn ( 3 em )
HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Giới thiệu bằng vật mẫu
GV: Sử dụng tấm bìa và 1 số vật có mặt
là hình tam giác cho HS xem và sau mỗi
lần đều nói “ Đây là hình tam giác”.
HS: Quan sát và nhận xét từ kích thước,
màu sắc của các hình tam giác đó.
- Nêu tên các vật có mặt là hình tam giác
( 7 em ).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Giới thiệu tương tự hình vuông
HS: Hát, vận động…
HS: Nêu yêu cầu bài tập
GV: Hướng dẫn cách thực hiện bài tập
HS: Dùng các hình vuông, hình tam giác
để xếp thành các hình như mẫu
- Khi xếp xong hình HS đặt tên cho các
Bïi V¨n phóc Trêng tiÓu häc Mü Hoµ
c. Trò chơi: Chọn nhanh hình
( 5 phút )
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
hình đó.( cái nhà, cái thuyền, con cá)
GV: Quan sát, uốn nắn.
HS: Trưng bày sản phẩm
HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Nêu yêu cầu trò chơi, cách chơi.
HS: Thi đua chơi theo 2 đội,
- Chọn nhanh các hình vừa học ( hình
vuông, hình tròn, hình tam giác).
- Nhận xét, đánh giá kết quả trò chơi
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS tìm các đồ vật có hình tam giác
- HS xem và chuẩn bị trước bài 5
TUN 2
Tiết 5: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết hình vuông, tròn, tam giác.
- Biết tô màu đúng hình.
- Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Một số hình vuông, tròn, tam giác….
- HS: Que tính.chì màu, các hình vuông, chữ nhật, tam giác
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Hình vuông, hình tròn, tam giác
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập:
Bài tập 1:Tô màu vào các hình
( Cùng hình dạng thì tô cùng màu)
( 12 phút )
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
b. Ghép lại thành các hình mới
(12 phút)
HS: Nêu tên vật có mặt là hình vuông,
hình tròn, hình tam giác ( 3 em )
HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ
HS: Nêu yêu cầu bài tập
GV: Phân tích giúp cho HS nắm chắc
hơn yêu cầu bài tập
HS: Tô màu 3 hình tam giác và 3 hình
tròn( SGK ).
GV: Quan sát, uốn nắn.
HS: Hát, múa, vận động
HS: Nêu yêu cầu bài tập
GV: Hướng dẫn cách thực hiện bài tập
HS: Dùng các hình vuông, hình tam giác
để xếp thành các hình như mẫu hoặc khác
Bïi V¨n phóc Trêng tiÓu häc Mü Hoµ
Trò chơi: Tiếp sức tìm hình có dạng
hình tam giác, hình vuông, hình tròn
vừa học ( 5 phút )
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
mẫu.
- Khi xếp xong hình HS đặt tên cho các
hình đó.
GV: Quan sát, uốn nắn.
GV: Hướng dẫn cách chơi, luật chơi
HS: Thi theo 2 đội
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình
tam giác.
Tiết 6: Các số 1, 2, 3
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 1; 2; 3
- Biết đọc viết các số 1;2;3
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật.
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: Có một số đồ vật, que tính.
HS: Vở ô ly + sgk
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2.Nội dunGV:
a. Giới thiệu số 1, 2, 3 (9 phút)
* Số 1:
*Số 2, 3:
Nghỉ giải lao (2 phút)
b- Thực hành (19 phút)
Bài tập 1: Viết số 1, 2, 3
HS: Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập
của học sinh.
GV: Cho học sinh đếm que tính từ 1, 2,
3… dẫn dắt vào nội dung bài.
GV: Cho H quan sát các nhóm chỉ có
một phần tử.
HS: Chỉ vào hình SGK và nêu.
GV: Tiểu kết: đều có số lượng là một ta
dùng số một để chỉ số lượng mỗi nhóm
đồ vật.
GV: Viết số 1 lên bảng.
HS: Quan sát chữ số 1 và đọc.
- Viết số 1 (bảng con).
GV: Hướng dẫn tương tự số 1.
HS: Hát, múa, vận động
Bïi V¨n phóc Trêng tiÓu häc Mü Hoµ
Bài tập 2: Viết số vào ô trốnGV:
(Hình SGK)
Bài tập 3: Viết số hoặc vẽ số chấm
tròn.
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
GV: Hướng dẫn học sinh viết số 1, 2, 3
(bảng con).
HS+GV: Nhận xét, uốn nắn.
HS: Quan sát hình và đọc tên số lượng.
GV: Hướng dẫn viết số vào ô trống
tương ứng với hình…
HS: Nêu miệng (vài em).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Quan sát số chấm tròn trong ô vuông
và số trong ô vuông.
- Làm bài vào vở.
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
GV: Chốt nội dung bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS chuẩn bị bài 7.
Tiết 7: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinhcó khái niệm ban đầu và củng cố về số 1;2;3
- Đọc viết đếm các số trong phạm vi 3.
- Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: Que tính
HS: SGK, vở ô ly
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Viết số 1, 2, 3.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Luyện tập: ( 29 phút )
Bài tập 1: Số
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài tập 2: Số
1 -> 2 -> 3
………………………
HS: Viết số 1, 2, 3 vào bảng con.
HS+GV: Nhận xét, sửa sai, đánh giá.
GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
GV: Phân tích giúp cho HS nắm chắc
hơn yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài vào vở.
GV: Kiểm tra, nhận xét.
HS: Hát, múa, vận động
GV: Hướng dẫn H làm bài.
HS: Lên bảng thực hiện (2 em).
GV: Quan sát, uốn nắn.
Bïi V¨n phóc Trêng tiÓu häc Mü Hoµ
Bài tập 4: Viết số 1,2,3
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
HS+GV: Nhận xét. đánh giá.
HS: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Viết lần lượt từng số ( bảng con)
GV: Nhận xét, chữa bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình
tam giác.
Tiết 8: Các số 1;2;3;4;5
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4;5
- Biết đọc viết các số 4;5, viết từ 1->5
- Nhận biết số lượng từ 1->5
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: Que tính
HS: SGK, que tính, bộ ghép số
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Điền số 1, 2, 3.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Nội dunGV:
a. Giới thiệu số 4,5: ( 11 phút )
* Số 4
*Số 5
b. Thực hànHS: ( 18 phút )
Bài tập 1: Viết số 4,5
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài tập 2: Số
1 -> 2 -> 3
………………………
2HS: Thực hiện ( bảng lớp )
HS+GV: Nhận xét, sửa sai, đánh giá.
GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.
HS: Quan sát hình vẽ SGK, nêu số lượng
hình, viết só vào ô trống tương ứng.
GV: Đưa ra 1 só vật mẫu( 4 lá cờ)
HS: Đọc 4 lá cờ,…
GV: HD học sinh viết số 4( bảng con)
GV: HD tương tự số 4
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
GV: Phân tích giúp cho HS nắm chắc
hơn yêu cầu bài tập.
HS: Viết bài vào vở.
GV: Quan sát, giúp đỡ
HS: Hát, múa, vận động
HS: Quan sát hình SGK Trang 15
GV: Hướng dẫn H làm bài.
HS: Lên bảng thực hiện (2 em).
GV: Quan sát, uốn nắn.
HS+GV: Nhận xét. đánh giá.
Bïi V¨n phóc Trêng tiÓu häc Mü Hoµ
Bài tập 4: Nối theo mẫu
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
HS: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Lần lượt nối từng số với hình phù
hợp( bảng gài).
HS+GV: Nhận xét, giúp đỡ.
GV: Nhận xét, chữa bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS sưu tầm 1 số đồ vật có dạng hình
tam giác.
TUN 3
Tiết 9: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Giải đúng các bài tập trong sgk
- Yêu thích môn học
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: que tính – bảng phụ
HS: SGK, que tính
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút )
- Đếm từ 1 đến 5
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Bài tập 1: Hình vẽ SGK
( 9 phút )
b. Bài tập 2: Số ?
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
c. Bài tập 3: Số ? ( 7 phút)
HS: Thực hiện( 3 em)
HS+GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu bằng cách nêu vấn đề.
GV: Nêu yêu cầu bài tập
HS: Quan sát H1 và làm bài vào vở
GV: Quan sát, giúp đỡ.
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh cách thực hiện bằng
que tính trên bàn.
HS: làm bài
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh cách thực hiện
HS: Làm bài SGK
- Trình bày kết quả
Bïi V¨n phóc Trêng tiÓu häc Mü Hoµ
3. Cng c, dn dũ: (2 phỳt )
HS+GV: Nhn xột, b sung.
GV: Nhn xột gi hc.
- Hon thin bi cũn li bui 2
Tit 10: bộ hn, du <
I.Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh so sỏnh s lng v s dng t bộ hn du<.
- Thc hnh so sỏnh cỏc s t 1->5 theo quan h <
- Nhn bit du <
II. dựng dy - hc:
GV: Cỏc vt, mụ hỡnh.
HS: sgk
III.Cỏc hot ng dy - hc:
Ni dung Cỏch thc tin hnh
A.Kim tra bi c: ( 2 phỳt )
- Vit cỏc s t 1 n 5
B.Bi mi:
1. Gii thiu bi: ( 2 phỳt )
2. Hỡnh thnh kin thc mi:
a. Nhn bit quan h bộ hn
( 10 phỳt )
1 < 2 3 < 4
b. Thc hnHS: ( 20 phỳt )
Bi 1: Vit du <
Bi 2: Vit theo mu
3 < 5 2 < 4 4 < 5
Ngh gii lao ( 2 phỳt )
Bi 4: Vit du < vo ụ trng
( 7 phỳt)
1 < 2 2 < 3
4 < 5 2 < 4
3. Cng c, dn dũ: (2 phỳt )
HS: Thc hin bng con
HS+GV: Nhn xột, ỏnh giỏ
GV: Gii thiu qua KTBC
GV: S dng cỏc mu vt ( hỡnh vuụng,
con bm, hỡnh trũn, )
HS: Quan sỏt so sỏnh s lng
GV: Kt lun v quan h ớt hn
HS: c li KL ( 2 em)
HS: Nờu yờu cu BT
GV: HD hc sinh vit bng con
HS: Vit bi
GV: Quan sỏt, giỳp .
HS: Nờu yờu cu BT
GV: HD hc sinh cỏch thc hin
HS: Lm bi vo v
- Trỡnh by kt qu
HS+GV: Nhn xột, b sung.
HS: Nờu yờu cu BT
HS: Nờu cỏch thc hin
- Lm bi vo v
- Trỡnh by kt qu
HS+GV: Nhn xột, b sung.
GV: Nhn xột gi hc.
Bùi Văn phúc Trờng tiểu học Mỹ Hoà
- Hon thin bi 3, 5 bui 2
Tit 11: Ln hn, du >
I.Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh bc u bit so sỏnh s lngv s dng du ln hn du >
- Thc hnh so sỏnh cỏc s trong phm vi 5 theo quan h >
- Nhn bit du >
II. dựng dy - hc:
GV: cỏc nhúm vt, s dng tranh sgk
HS: sgk, que tớnh
III.Cỏc hot ng dy - hc:
Ni dung Cỏch thc tin hnh
A.Kim tra bi c: ( 2 phỳt )
1 2 35 24
B.Bi mi:
1. Gii thiu bi: ( 2 phỳt )
2. Hỡnh thnh kin thc mi:
a. Nhn bit quan h ln hn
( 10 phỳt )
2 > 1 5 > 4
b. Thc hnHS: ( 20 phỳt )
Bi 1: Vit du >
Bi 2: Vit theo mu
5 > 3 4 > 2 3 > 1
Ngh gii lao ( 2 phỳt )
Bi 4: Vit du < vo ụ trng
( 7 phỳt)
3 > 1 5 > 3
4 > 2 3 >2
HS: Thc hin bng con
HS+GV: Nhn xột, ỏnh giỏ
GV: Gii thiu qua KTBC
GV: S dng cỏc mu vt ( hỡnh vuụng,
con bm, hỡnh trũn, )
HS: Quan sỏt so sỏnh s lng
GV: Kt lun v quan h ln hn
HS: c li KL ( 2 em)
HS: Nờu yờu cu BT
GV: HD hc sinh vit bng con
HS: Vit bi
GV: Quan sỏt, giỳp .
HS: Nờu yờu cu BT
GV: HD hc sinh cỏch thc hin
HS: Lm bi vo v
- Trỡnh by kt qu
HS+GV: Nhn xột, b sung.
HS: Nờu yờu cu BT
HS: Nờu cỏch thc hin
- Lm bi vo v
- Trỡnh by kt qu
Bùi Văn phúc Trờng tiểu học Mỹ Hoà
3. Cng c, dn dũ: (2 phỳt ) HS+GV: Nhn xột, b sung.
GV: Nhn xột gi hc.
- Hon thin bi 3, 5 bui 2
Tit 12: Luyn tp
I.Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh cng c nhng khỏi nim ban u v bộ hn, ln hn s dng
du <, > khi so sỏnh cỏc s.
- Gii c bi tp gia quan h <, >
- Bit quan h gia <, >
II. dựng dy - hc:
GV: s dng bi tp sgk
HS: sgk que tớnh
III, Cỏc hot ng dy - hc:
Ni dung Cỏch thc tin hnh
A.Kim tra bi c: ( 2 phỳt )
3 2 54 24
B.Bi mi:
1. Gii thiu bi: ( 2 phỳt )
2. Luyn tp: ( 33 phỳt )
Bi 1: > < ?
34 52
Bi 2: Vit theo mu
4 > 3 3 < 4 5 > 3 3 < 5
Ngh gii lao ( 2 phỳt )
Bi 3: Ni vi s thớch hp
3. Cng c, dn dũ: (2 phỳt )
HS: Thc hin bng con
HS+GV: Nhn xột, ỏnh giỏ
GV: Gii thiu qua KTBC
HS: Nờu yờu cu BT
GV: HD hc sinh vit bng con( 2 PT)
HS: Lm bi cũn li vo v
GV: Quan sỏt, giỳp .
HS: Nờu yờu cu BT
GV: HD hc sinh cỏch thc hin
HS: Lm bi vo v
- Trỡnh by kt qu
HS+GV: Nhn xột, b sung.
HS: Nờu yờu cu BT
HS: Nờu cỏch thc hin
- Lm bi vo v
- Trỡnh by kt qu
HS+GV: Nhn xột, b sung.
GV: Nhn xột gi hc.
HS: ễn li bi nh v chun b bi sau
Bùi Văn phúc Trờng tiểu học Mỹ Hoà
TUN 4
Bài 13: Bằng nhau, dấu =
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng mỗi số bằng chính số đó.
- Giải đúng các bài tập về sự bằng nhau.
- Biết sử dụng từ “ bằng nhau” dấu = khi so sánh số.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: vật mẫu
- HS: que tính
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Điền dấu thích hợp: < = >
2 …1 4…5 3…2
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2. Hình thành kiến thức mới:
a. Nhận biết quan hệ bằng nhau
( 10 phút )
2 = 2 5 = 5
Nghỉ giải lao: ( 2 phút )
b. Thực hànHS: ( 20 phút )
Bài 1: Viết dấu =
Bài 2: Viết theo mẫu
5 = 5 2 = 2 1 = 1 3 = 3
Nghỉ giải lao ( 2 phút )
Bài 3: Viết dấu < = > vào ô trống
( 7 phút)
5 … 4 3 …3
2 … 5 1 …2
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút )
HS: Thực hiện bảng con
HS+GV: Nhận xét, đánh giá
GV: Giới thiệu qua KTBC
GV: Sử dụng các mẫu vật ( hình vuông,
con bướm, hình tròn, )
HS: Quan sát so sánh số lượng
GV: Kết luận về quan hệ bàng nhau
HS: Đọc lại KL ( 2 em)
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh viết bảng con
HS: Viết dấu =
GV: Quan sát, giúp đỡ.
HS: Nêu yêu cầu BT
- Quan sát hình vẽ
GV: HD học sinh cách thực hiện
HS: Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu BT
HS: Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào vở
- Trình bày kết quả
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
Bïi V¨n phóc Trêng tiÓu häc Mü Hoµ
GV: Nhn xột gi hc.
- Hon thin bi3 ct3, bi 4 bui 2
BI 14: LUYN TP
I.Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh cng c v khỏi nim ban u v bng nhau.
- So sỏnh cỏc s trong phm vi 5.
- Yờu thớch mụn hc.
II. dựng dy - hc:
GV: bng ph
HS: sgk
III.Cỏc hot ng dy- hc:
Ni dung Cỏch thc tin hnh
A.Kim tra bi c: ( 4 phỳt )
- in du thớch hp: < = >
3 2 12 45
B.Bi mi:
1. Gii thiu bi: ( 2 phỳt )
2. Luyn tp:
Bi 1: ( < > = )
3 2
1 2
2 2
Bi 2: Vit( theo mu)
3 > 2 2 < 3 5 > 4 3 = 3
Ngh gii lao ( 2 phỳt )
Bi 3: Lm cho bng nhau
( 7 phỳt)
3. Cng c, dn dũ: (2 phỳt )
HS: Thc hin bng con
HS+GV: Nhn xột, ỏnh giỏ
GV: Gii thiu qua KTBC
HS: Nờu yờu cu BT
GV: HD hc sinh vit bng con
HS+GV: Quan sỏt, giỳp .
HS: Nờu yờu cu BT
- Quan sỏt hỡnh v
GV: HD hc sinh cỏch thc hin
HS: Lm bi vo v
- Trỡnh by kt qu
HS+GV: Nhn xột, b sung.
HS: Nờu yờu cu BT
HS: Quan sỏt hỡnh v mu
- Lm bi vo v
- Trỡnh by kt qu ( 2 em)
HS+GV: Nhn xột, b sung.
GV: Nhn xột gi hc.
- Hon thin bi 3 dũng 2 bui 2
Bi 15: Luyn tp chung
I.Mc tiờu:
Bùi Văn phúc Trờng tiểu học Mỹ Hoà
- Giỳp hc sinh cng c li cỏch m v so sỏnh s.
- Gii c cỏc bi tp.
- Yờu thớch mụn hc.
II. dựng dy- hc:
GV: bng ph
HS: sgk
III.Cỏc hat ng dy- hc:
Ni dung Cỏch thc tin hnh
A.Kim tra bi c: ( 4 phỳt )
- in du thớch hp: < = >
3 2 45 5 4
B.Bi mi:
1. Gii thiu bi: ( 2 phỳt )
2. Luyn tp:
Bi 1: Lm cho bng nhau
a) Bng cỏch v thờm
b) Bng cỏch gch bt
Bi 2: Ni vi s thớch hp
Ngh gii lao ( 2 phỳt )
Bi 3: Ni vi s thớch hp
( 7 phỳt)
3. Cng c, dn dũ: (2 phỳt )
HS: Lờn bng thc hin( 3 em)
HS+GV: Nhn xột, ỏnh giỏ
GV: Gii thiu qua KTBC
HS: Nờu yờu cu BT
GV: HD hc sinh quan sỏt hỡnh, m s
lng vt
HS: lm bi ( Bng ph)
HS+GV: Nhn xột, b sung
HS: Nờu yờu cu BT
- Quan sỏt hỡnh v
GV: HD hc sinh cỏch thc hin
HS: Lm bi vo v
- Trỡnh by kt qu
HS+GV: Nhn xột, b sung.
HS: Nờu yờu cu BT
HS: Quan sỏt hỡnh v mu
- Lm bi vo v
- Trỡnh by kt qu ( 2 em)
HS+GV: Nhn xột, b sung.
GV: Nhn xột gi hc.
- Hon thin bi 1 bui 2
Bi 16: s 6
I.Mc tiờu:
Bùi Văn phúc Trờng tiểu học Mỹ Hoà
- Giỳp hc sinh cú khỏi nim ban u v s 6
- Bit c vit s 6, m v so sỏnh cỏc s trong phm vi 6, nhn bit s 6,
v trớ s 6.
- Yờu thớch mụn hc.
II. dựng dy- hc:
GV: Cỏc vt
HS: que tớnh
III.Cỏc hot ng dy- hc:
Ni dung Cỏch thc tin hnh
A.Kim tra bi c: ( 4 phỳt )
B.Bi mi:
1. Gii thiu bi: ( 2 phỳt )
2.Ni dunGV:
a. Gii thiu s 6 (9 phỳt)
Ngh gii lao (2 phỳt)
b- Thc hnh (19 phỳt)
Bi tp 1: Vit s 6
Bi tp 2: Vit theo mu
Bi tp 3: Vit s thớch hp vo ụ
trng
VD: 1 2 3 4 5 6
Bi 4: in du: ( < > = )
3. Cng c, dn dũ: (3 phỳt )
HS: Kim tra sỏch v, dựng hc tp
ca hc sinh.
GV: Cho hc sinh m que tớnh t 1, 2,
3 dn dt vo ni dung bi.
GV: Cho H quan sỏt tranh SGK v cỏc
nhúm vt
HS: Ch vo hỡnh SGK v hỡnh thnh s
6
- Thc hin lp s 6 trờn b dựng hc
toỏn.
GV: Vit s 6 lờn bng.
HS: Quan sỏt ch s 6 v c.
- Vit s 6 (bng con).
HS: Hỏt, mỳa, vn ng
GV: Hng dn hc sinh vit s 6 (bng
con).
HS+GV: Nhn xột, un nn.
HS: Quan sỏt hỡnh v c tờn s lng.
GV: Hng dn vit s vo ụ trng
tng ng vi hỡnh
HS: Nờu ming (vi em).
HS+GV: Nhn xột, b sung.
HS: Quan sỏt ct 1
- Lm bi vo v.
- Nờu ming cỏch thc hin (vi em).
HS+GV: Nhn xột, b sung.
HS: Nờu yờu cu BT
GV: HD hc sinh nờu cỏch thc hin.
HS: lm bi vo v
HS+GV: Nhn xột, b sung
GV: Cht ni dung bi.
Bùi Văn phúc Trờng tiểu học Mỹ Hoà
GV: Nhn xột chung gi hc.
- HS chun b bi 7.
TUN 5
Bi 17: S 7
I.Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh cú khỏi nim ban u v s 7
- Bit cỏch c vit s 7, m v so sỏnh cỏc s trong phm vi 7.
- Nhn bit cỏc s trong phm vi 7.
II. dựng dy- hc:
GV: s dng tranh sgk
HS: que tớnh, sgk, bng con
III.Cỏc hot ng dy - hc:
III.Cỏc hot ng dy- hc:
Ni dung Cỏch thc tin hnh
A.Kim tra bi c: (4 phỳt)
- Vit s 6
B.Bi mi:
1. Gii thiu bi: (2 phỳt)
2.Ni dunGV:
a. Gii thiu s 7 (9 phỳt)
Ngh gii lao (2 phỳt)
b- Thc hnh (19 phỳt)
Bi tp 1: Vit s 7
Bi tp 2: S?
HS: Vit bng con
HS+GV: Nhn xột, ỏnh giỏ.
GV: Cho hc sinh m que tớnh t 1, 2,
3 6 dn dt vo ni dung bi.
GV: Cho H quan sỏt tranh SGK v cỏc
nhúm vt
HS: Ch vo hỡnh SGK v hỡnh thnh s
7
- Thc hin lp s 7 trờn b dựng hc
toỏn.
GV: Vit s 7 lờn bng.
HS: Quan sỏt ch s 7 v c.
- Vit s 7 (bng con).
HS: Hỏt, mỳa, vn ng
GV: Hng dn hc sinh vit s 7 (bng
con).
HS+GV: Nhn xột, un nn.
HS: Quan sỏt hỡnh v c tờn s lng.
GV: Hng dn vit s vo ụ trng
tng ng vi hỡnh
Bùi Văn phúc Trờng tiểu học Mỹ Hoà
Bài tập 3( cột 1): Viết số thích hợp
vào ô trống
VD: 1 2 3 4 5 6 7
Bài 4:( Cột 1,2) Điền dấu:( < > = )
7 > 6 2 < 5
7 > 3 5 < 7
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
HS: Nêu miệng (vài em).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Quan sát cột 1
- Làm bài vào vở.
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh nêu cách thực hiện.
HS: làm bài vào vở
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Chốt nội dung bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS chuẩn bị bài số 8.
Bïi V¨n phóc Trêng tiÓu häc Mü Hoµ
Bi 18: S 8
I.Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh cú khỏi nim ban u v s 8.
- Bit c vit s 8, m v so sỏnh cỏc s trong phm vi 8.
- Nhn bit s lng trong phm vi 8.
II. dựng dy - hc:
GV: s dng tranh sgk
HS: sgk
III.Cỏc hot ng dy - hc:
Ni dung Cỏch thc tin hnh
A.Kim tra bi c: ( 4 phỳt )
- Vit s 7
B.Bi mi:
1. Gii thiu bi: ( 2 phỳt )
2.Ni dunGV:
a. Gii thiu s 8 (9 phỳt)
Ngh gii lao (2 phỳt)
b- Thc hnh (19 phỳt)
Bi tp 1: Vit s 8
Bi tp 2: Vit s thớch hp vo ụ
trng
Bi tp 3( dóy 1): Vit s thớch hp
vo ụ trng
VD: 1 2 3 4 5 6 7 8
Bi 4:( Ct 1,2) in du:( < > = )
8 > 7 8 < 6
HS: Vit bng con
HS+GV: Nhn xột, ỏnh giỏ.
GV: Cho hc sinh m que tớnh t 1, 2,
3 7 dn dt vo ni dung bi.
GV: Cho H quan sỏt tranh SGK v cỏc
nhúm vt
HS: Ch vo hỡnh SGK v hỡnh thnh s
8
- Thc hin lp s 8 trờn b dựng hc
toỏn.
GV: Vit s 8 lờn bng.
HS: Quan sỏt ch s 8 v c.
- Vit s 8 (bng con).
HS: Hỏt, mỳa, vn ng
GV: Hng dn hc sinh vit s 8 (bng
con).
HS+GV: Nhn xột, un nn.
HS: Quan sỏt hỡnh v c tờn s lng.
GV: Hng dn vit s vo ụ trng
tng ng vi hỡnh
HS: Nờu ming (vi em).
HS+GV: Nhn xột, b sung.
HS: Quan sỏt ct 1
- Lm bi vo v.
- Nờu ming cỏch thc hin (vi em).
HS+GV: Nhn xột, b sung.
HS: Nờu yờu cu BT
GV: HD hc sinh nờu cỏch thc hin.
HS: lm bi vo v
Bùi Văn phúc Trờng tiểu học Mỹ Hoà
7 > 8 6 < 8
3. Cng c, dn dũ: (3 phỳt )
HS+GV: Nhn xột, b sung
GV: Cht ni dung bi.
GV: Nhn xột chung gi hc.
- HS chun b bi s 9.
Bi 19: S 9
I.Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh cú khỏi nim ban u v s 9.
- Bit c v vit s 9 m v so sỏnh cỏc s trong phm vi 9.
- Nhn bit s lng trong phm vi 9
II. dựng dy hc
GV: s dng tranh sgk
HS: sgk
III.Cỏc hot ng dy - hc:
Ni dung Cỏch thc tin hnh
A.Kim tra bi c: ( 4 phỳt )
- Vit s 8
B.Bi mi:
1. Gii thiu bi: ( 2 phỳt )
2.Ni dunGV:
a. Gii thiu s 9 (9 phỳt)
Ngh gii lao (2 phỳt)
b- Thc hnh (19 phỳt)
Bi tp 1: Vit s 9
Bi tp 2: S?
HS: Vit bng con
HS+GV: Nhn xột, ỏnh giỏ.
GV: Cho hc sinh m que tớnh t 1,
2, 3 7, 8 dn dt vo ni dung bi.
GV: Cho H quan sỏt tranh SGK v
cỏc nhúm vt
HS: Ch vo hỡnh SGK v hỡnh thnh
s 9
- Thc hin lp s 9 trờn b dựng
hc toỏn.
GV: Vit s 9 lờn bng.
HS: Quan sỏt ch s 9 v c.
- Vit s 9 (bng con).
HS: Hỏt, mỳa, vn ng
GV: Hng dn hc sinh vit s 9
(bng con).
HS+GV: Nhn xột, un nn.
HS: Quan sỏt hỡnh v c tờn s
lng.
GV: Hng dn vit s vo ụ trng
tng ng vi hỡnh
HS: Nờu ming (vi em).
Bùi Văn phúc Trờng tiểu học Mỹ Hoà
Bi tp 3: in du thớch hp
( < = > )
8 < 9 7 < 8
9 > 8 8 < 9
9 = 9 7 < 9
Bi 4: S ?
8 < . > 8
Bi 5( dóy 1,2): Vit s thớch hp
vo ụ trng
3. Cng c, dn dũ: (3 phỳt )
HS+GV: Nhn xột, b sung.
HS: Quan sỏt ct 1,2
- Lm bi vo v.
- Nờu ming cỏch thc hin (vi em).
HS+GV: Nhn xột, b sung.
HS: Nờu yờu cu BT
GV: HD hc sinh nờu cỏch thc hin.
HS: lm bi vo v ( ct 1, 2)
HS+GV: Nhn xột, b sung
HS: Nờu yờu cu bi toỏn
HS: Lờn bng gii ( 2 em)
GV: Cht ni dung bi.
GV: Nhn xột chung gi hc.
- HS chun b bi s 0.
Bi 20: S 0
I.Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh cú khỏi nim ban u v s 0.
- Bit c vit s 0.
- Nhn bit v trớ ca s 0, trong dóy s t 0->9
II. dựng dy- hc:
GV: 4 que tớnh, 10 t bỡa.
HS: sgk
III.Cỏc hot ng dy- hc:
Ni dung Cỏch thc tin hnh
A.Kim tra bi c: ( 4 phỳt )
- Vit s 9
B.Bi mi:
1. Gii thiu bi: ( 2 phỳt )
2.Ni dunGV:
a. Gii thiu s 0 (9 phỳt)
HS: Vit bng con
HS+GV: Nhn xột, ỏnh giỏ.
GV: Gii thiu qua kim tra bi c
GV: Cho H quan sỏt tranh SGK v
cỏc nhúm vt
HS: Ch vo hỡnh SGK, hỡnh thnh s
0
- Thc hin lp s 0 trờn b dựng
hc toỏn.
GV: Vit s 0 lờn bng.
HS: Quan sỏt ch s 0 v c.
- Vit s 0 (bng con).
Bùi Văn phúc Trờng tiểu học Mỹ Hoà
Nghỉ giải lao (2 phút)
b- Thực hành (19 phút)
Bài tập 1: Viết số 0
Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống
0 1 3 5
1 5
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào ô
trống
1 - > 2 …. - > 3 …. - > 4
Bài 4: Điền dấu ( < > = )
0 … 1 0 … 5
2 … 0 8 … 0
0 … 4 9 … 0
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
HS: Hát, múa, vận động
GV: Hướng dẫn học sinh viết số 0
(bảng con).
HS+GV: Nhận xét, uốn nắn.
HS: Nêu yêu cầu bài tập
GV: Hướng dẫn viết số vào ô trống
HS: Nêu miệng (vài em).
- Chữa bài vào vở ( Dãy 1, 2)
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Quan sát dãy 1,2
- Làm bài vào vở.
- Nêu miệng cách thực hiện (vài em).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh nêu cách thực hiện.
HS: làm bài vào vở ( cột 1, 2)
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Tóm tắt nội dung bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS chuẩn bị bài số 10.
TUN 6:
Bài 21: SỐ 10
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 10.
- Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0->10
II.Đồ dùng dạy học:
GV: 10 đồ vật, sử dụng hình vẽ sgk, bộ ghép số.
HS: SGK
III.Các họat động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Viết số 0
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
HS: Viết bảng con
HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Cho học sinh đếm que tính từ 1,
2, 3… 7, 8,9 dẫn dắt vào nội dung
Bïi V¨n phóc Trêng tiÓu häc Mü Hoµ
2.Ni dunGV:
a. Gii thiu s 10 (9 phỳt)
Ngh gii lao (2 phỳt)
b- Thc hnh (19 phỳt)
Bi tp 1: Vit s 10
Bi tp 2: S?
Bi tp 4: Vit s thớch hp vo ụ
trng
0 1 4 8
Bi 5( a,b): Khoanh vo s ln nht
theo mu
3. Cng c, dn dũ: (3 phỳt )
bi.
GV: Cho H quan sỏt tranh SGK v
cỏc nhúm vt ( ụ vuụng, hỡnh trũn,
bụng hoa,)
HS: Ch vo hỡnh SGK v hỡnh thnh
s 10(vit bng ch s 1 v ch s 0)
- Thc hin lp s 10 trờn b dựng
hc toỏn.
GV: Vit s 10 lờn bng.
HS: Quan sỏt ch s 10 v c.
- Vit s 10 (bng con).
HS: Hỏt, mỳa, vn ng
GV: Hng dn hc sinh vit s 10
(bng con).
HS+GV: Nhn xột, un nn.
HS: Quan sỏt hỡnh v c tờn s
lng.
GV: Hng dn vit s vo ụ trng
tng ng vi hỡnh
HS: Nờu ming (vi em).
HS+GV: Nhn xột, b sung.
HS: Nờu yờu cu
- Lm bi vo v.
- Nờu ming cỏch thc hin (vi em).
HS+GV: Nhn xột, b sung.
HS: Nờu yờu cu BT
GV: HD hc sinh nờu cỏch thc hin.
HS: lm bi vo v ( a,b)
- lờn bng thc hin ( Bng ph )
HS+GV: Nhn xột, b sung
GV: Cht ni dung bi.
GV: Nhn xột chung gi hc.
- HS thc hin nt bi cũn li
bui 2
Bi 22: LUYN TP
I.Mc tiờu:
- Giỳp hc sinh nhn bit s lng trong phm vi 10.
- c, vit, so sỏnh cỏc s trong phm vi 10, cu to s 10.\
- Bit quan sỏt v nhn bit tờn con vt trong sgk.
II. dựng dy hc:
GV: bng ph, tranh v chm trũn
Bùi Văn phúc Trờng tiểu học Mỹ Hoà
HS: sgk
III.Các họat động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Viết số 10
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2.Luyện tập:
Bài tập 1: Nối theo mẫu
Bài tập 3: Có mấy hình tam giác
Bài tập 4: Điền dấu thích hợp vào….
( < > = )
9 > 1 1 … 2 2 … 3 3 … 4
- Các số bé hơn 10 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7 , 8, 9
Bài 5: Số ?
3. Củng cố, dặn dò: (3 phút )
HS: Viết bảng con
HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Giới thiệu qua KTBC
HS: Nêu yêu cầu bài tập
GV: Hướng dẫn học sinh quan sát
hình SGK, đọc tên con vật, đếm số
lượng con vật ở mỗi khung hình để
nối với số tương ứng.
HS: Nêu miệng kết quả( 4em)
HS+GV: Nhận xét, uốn nắn.
HS: Quan sát hình
GV: Hướng dẫn nhận biết số tam
giác có trôn hình
HS: Nêu miệng kết quả (4 em).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- Nêu miệng kết quả (vài em).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Thực hiện tiếp yêu cầu phần b, c
HS+GV: Nhận xét, bổ sụng
HS: Quan sát hình SGK
- Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh nêu cách thực hiện.
HS: làm bài vào vở ( a,b)
- lên bảng thực hiện ( Bảng phụ )
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
GV: Chốt nội dung bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
- HS thực hiện nốt bài còn lại ở buổi
2
Bài 23: LUYỆN TẬP CHUNG
Bïi V¨n phóc Trêng tiÓu häc Mü Hoµ
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết thứ tự mỗi dãy số từ 0->10
II.Đồ dùng dạy - học:
GV: bảng phụ
HS: sgk
III.Các họat động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút )
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
8 … 9 10 … 8
9 … 8 9 … 10
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 2 phút )
2.Luyện tập:
Bài tập 1: Nối theo mẫu
Bài 2: Viết các số từ 0 đến 10
Bài tập 3: Số ?
Bài tập 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 5: Xếp hình theo mẫu
HS: Làm bảng con
HS+GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Giới thiệu qua KTBC
HS: Nêu yêu cầu bài tập
GV: Hướng dẫn học sinh quan sát
hình SGK, đọc tên con vật, … đếm số
lượng con vật, … ở mỗi khung hình
để nối với số tương ứng.
HS: Nêu miệng kết quả( 4em)
HS+GV: Nhận xét, uốn nắn.
HS: Nêu yêu cầu
GV: Hướng dẫn cách viết
HS: Viết bảng con
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
HS: Quan sát hình
- Nêu cách làm ( 2 em)
HS: Nêu miệng kết quả (4 em).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở.
- Nêu miệng kết quả (4 em).
HS+GV: Nhận xét, bổ sung.
HS: Quan sát hình SGK
- Nêu yêu cầu BT
GV: HD học sinh nêu cách thực hiện.
HS: Sử dụng mô hình trong bộ đồ
dùng xếp các hình như SGK
Bïi V¨n phóc Trêng tiÓu häc Mü Hoµ