Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Cau hoi san choi tri tue

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.8 KB, 11 trang )

Câu hỏi sân chơi trí tuệ Khối lớp 1- 3
Năm học 2009 - 2010
Thể lệ cuộc chơi
Thí sinh lần lợt trả lời các câu hỏi thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau . Thời gian suy
nghĩ cho mỗi câu là 15 giây. Thí sinh trả lời câu hỏi bằng cách viết đáp án: Đúng, sai,
A, B, C, D hay viết câu trả lời ra bảng, giơ bảng khi nhận đợc tín hiệu của chơng trình.
Sau mỗi câu trả lời thí sinh nào trả lời đúng thi tiếp tục cuộc chơi, thí sinh nào trả lời sai
dừng cuộc chơi. Chúc các em thành công.
Khối lớp 1
Câu 1:
Cá sống ở đâu?
Đáp án: Nớc.
Câu 2:
Số đầu tiên các em học là số mấy?
Đáp án: 1
Câu 3:
Trong bài Hoa ngọc lan" Nụ hoa ngọc lan màu gì?
A. Xanh thẫm.
B. Bạc trắng.
C. Trắng ngần.
Đáp án: C
Câu 4:
Các em cần phải có bẩn phận chăm sóc ông bà cha mẹ đúng hay sai?
Đáp án: đúng.
Câu 5:
Cây rau có mấy bộ phận?
Đáp án: 3 ( Thân, rễ, lá)
Câu 6:
Số liền trớc của số 79 là số nào?
Đáp án: 78
Câu7:


Con gì bé tí
Chăm chỉ suốt ngày
Bay khắp vờn cây
Tìm hoa gây mật.
Là con gì?
Đáp án: Con ong
Câu 8:
Là anh chị không phải nhờng nhẹn em nhỏ đúng ay sai?
Đáp án : Đúng
Câu 9
Nền Quốc kì Việt Nam màu gì?
Đáp án: Đỏ
Câu 10:
Con gián có ích đúng hay sai?
Đáp án: Sai.
Câu11:
Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
Đáp án: 99
Câu12:
Khi viết âm "ngờ" ghép với các âm e, ê, i ta viết "ngờ" gì?
Đáp án: ngh
Câu 13:
Ngời Viêt Năm có qốc tịch gì?
Đáp án: Việt Nam.
Câu 14:
Gà đẻ ra trứng đúng hay sai?
Đáp án: Đúng
Câu 15:
Trong bài tặng chấu" Bác Hồ mong các bạn nhỏ làm gì?
A. Làm nhiều việc tốt.

B. Giúp đỡ cha mẹ.
C. Giúp nớc non nhà.
Đáp án: C
Câu 16:
Câu nào trả lời đúng trong các câu sau:
A. Không cần ngủ màn.
B. Trớc khi ăn, sau khi đi đại tiện phải rửa tay.
C. Trớc khi đi ngủ không cần phải đánh răng.
Đáp án: B
Câu 17:
Nếu em làm rơi hộp bút của bạn xuống mà bạn không biết em sẽ bỏ đi đúng hay
sai?
Đáp án Sai. ( nhặt trả bạn)
Câu 18:
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là số nào?
Đáp án: Số 11.
Câu 19:
Ông ngoại là ngời sinh ra ai?
Đáp án: mẹ.
Câu 20:
Khi đợc ngời khác quan tâm, giúp đỡ đến mình em sẽ nói thế nào với ngời ấy?
Đáp án: Cảm ơn.
Câu 21:
ở nông thôn khi đi bộ chúng ta phải đi :
A. Đi trên vỉa hè. B. Đi sát lề đờng bên phải.
C. Đi sát lề đờng bên trái.
Đáp án: B
Câu 22:
Ngày Quốc tế phụ nữ là ngày nào?
Đáp án 8/3.

Câu 23:
Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là số nào?
Đáp án: 100
Câu 24:
Cơ thể gà gồm máy phần?
Đáp án: 4 phần ( Đầu, mình, lông ,chân.)
Câu 25:
Trên cơ thể ngời có mấy mắt?
Đáp án: 4 mắt( 2 mắt để nhìn, 2 mắt cá chân)
Khối lớp 2
Câu1:
Hàng ngày chúng ta cần phải ăn đủ mấy bữa chính?
Đáp án: 3 (Sáng, tra, tối.)
Câu 2:
Những phơng tiện giao thông nào chạy trên đờng bộ?
A. Xe lửa (tầu hoả) B. Máy bay.
C. Ô tô, xe máy. D. Tàu thuỷ.
Đáp án: C.
Câu 3:
Câu : "Lan học rất giỏi." là kiểu câu gì?
A. Ai là gì? B. Ai thế nào?
C. Ai làm gì?
Đáp án: B
Câu 4:
Trẻ em không cần phải học tập, sinh hoạt đúng giờ đúng hay sai?
Đáp án: Sai.
Câu 5:
Chúng ta có nên hay không nên nô đùa chạy nhảy sau khi ăn no ?
Đáp án: Không nên.
Câu 6:

Ngời đứng đầu, điều hành, lãnh đạo nhà trờng là ai?
Đáp án: Hiệu trởng.
Câu 7:
Thứ năm tuần này là ngày 4 tháng ba, thứ bảy tuần sau là ngày mấy?
Đáp án: 13-3
Câu 8;
Ngời có lỗi chỉ cần tự sửa lỗi, không cần nhận lỗi đúng hay sai?
Đáp án: Sai.
Câu 9:
Cơ và xơng là cơ quan gì?
Đáp án: cơ quan vận động.
Câu 10:
Tổng của số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số và số tự nhiên nhỏ nhất có 1 chữ số là
bao nhiêu?
Đáp án: 99
Câu 11:
Nhà tôi là họ nhà trần
Tôi thờng giúp cho mọi ngời mát ghê.
Là cái gì?
Đáp án: Quạt trần.
Câu 12:
Truyện : Ngời mẹ hiền ca ngợi ai?
Đáp án: Cô giáo.
Câu 13:
Vệ sinh trờng lớp chỉ là trách nhiệm của bác lao công đúng hay sai?
Đáp án Sai.
Câu 14:
Tích của số bé nhất có 1 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số là bao nhiêu?
Đáp án: 0 ( vì o x 99 = o)
Câu 15:

Khi gọi điện đến nhà bạn mà ta bấm nhầm số máy ta phải làm gì?
Đáp án: Xin lỗi.
Câu 16:
Câu : "Chim ơi chim mời bạn hiền" là lời củ bài hát:
A. Chú chim nhỏ dễ thơng. B. Chim chích bông.
C. Múa vui.
Đáp án: A.
Câu 17:
Bài thơ "Gọi bạn" là sáng tác của tác giả nào?
A. Trần Đăng Khoa. B. Thanh Hào.
C. Định Hải.
Đáp án: C. Định Hải
Câu: 18
Cô giáo có 15 quyển vở cô thởng cho Hồng, Huệ, Lan. Hồng đợc 1/3 số quyển vở,
Lan đợc 5 quyển vở, còn lại là Huệ. Hỏi đợc nhiều nhất?
Đáp án : Bằng nhau.
Câu 19:
Tên sông gì của nớc ta mà có mùi thơm đặc biệt của ngày Tết.
Đáp án: Sông Hơng.
Câu 20:
Truyện Sơn tinh, Thuỷ Tinh giải thích hiện tợng gì?
A. Hạn hán. B. Lễ vật cầu hôn.
C. Lũ lụt.
Đáp án: C
Câu 21:
Tự giác làm những việc nhà phù hợp với khả năng là yêu thơng cha mẹ đúng hay
sai?
Đáp án: Đ
Câu 22
Mùa thu bắt đầu từ tháng nào, kết thúc vào tháng nào?

A. Tháng 6 đến tháng 8 B. Tháng 7 đến tháng 9.
C. Tháng 8 đến tháng 10.
Đáp án: B. Tháng 7 đến tháng 9.
Câu 23:
Năm nhuận tháng 2 có bao nhiêu ngày?
Đáp án: 29 ngày.
Câu 24 .
Thêm huyền vùng đất nhô cao
Hỏi vào sợ thể thế nào cũng thay
Dép guốc luôn kết chữ này
Nếu không ắt sẽ chẳng ai thèm nhìn.
Là chữ gì?
Đáp án: Đôi.
Câu 25:
Múa vui nhạc và lời của ai?
A. Hoàng Lân B. Lu Hữu Phớc.
C. Hoàng Long.
Đáp án: B
Câu 26;
Hoa gì theo ánh mặt trời?
Đáp án: Hoa hớng dơng.
Khối lớp 3
Câu1:
Câu thơ: Trẻ em nh búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan
Tác giả dùng biện pháp so sánh đúng hay sai?
Đáp án: Đúng
Câu 2:
Viêm tai là bệnh đờng hô hốp đúng hay sai?
Đáp án: Sai.

Câu 3:
Hỏi thăm, an ủi khi bạn có chuyên buồn đúng hay sai?
Đáp án: Đúng
Câu4:
Số d lớn nhất của phép chia có số chia bằng 5 là:
A. 2 B. 3 C. 4
Câu 5:
Khi đi bộ trên đờng có vỉa hè cần đi ở đâu?
Đáp án : Trên vỉa hè.
Câu 6: Truyên Hũ bạc của ng ời cha là truyện cổ của dân tộc nào?
A. Tày B. Mờng c. Chăm.
Đáp án : Chăm
Câu 7 :
Có mấy vòng tuần hoàn ?
Đáp án: 2 ( vòng tuần hoàn lớn và nhỏ)
Câu 8:
Chỉ nên làm những việc lớp việc trờng khi đợc phân công còn việc khác không
cần biết đúng hay sai?
Đáp án: Sai.
Câu 8:
Cơ quan nào gồm có: não,tuỷ sống và các dây thần kinh và hộp sọ?
Đáp án: Thần kinh.
Câu 9:
Một đàn trâu đang gặm cỏ Trung đếm đợc 50 cái đuôi. Hỏi đàn trâu có bao nhiêu
cái tai.
Đáp án: 100
Câu10:
Sự vật nào đợc nhân hoá trong khổ thơ sau:
Tớ là chiếc xe lu
Ngời tớ to lù lù

Con đờng nào mới đắp
Tớ san bằng tăm tắp.
A. Tớ. B. Con đờng C. Chiếc xe lu.
Đáp án: C
Câu11:
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục là của ai?
Đáp án: Hồ Chí Minh.
Câu 12:
Bài hát Đi học là sáng tác của nhạc sĩ nào?
A. Mộng Lân B. Hoàng Vân
C. Phan Đình Bảng
Đáp án: A.
Câu 13:
Có nên xem trộm th của ngời khác không?
Đáp án: Không.
Câu 14:
Viết số bé nhất có 5 chữ số khác nhau?
Đáp án: 10234.
Câu15:
Đại hội thể thao Ô lim- pích là đại hội tổ chức trên phạm vi nào?
Đáp án: Trên toàn thế giới.
Câu 16:
Gia đình gồm :ông bà, cha, mẹ, cùng các con chung sống là gia đình mấy thế hệ?
Đáp án: 3 thế hệ
Câu 17:
Cá gì không sống dới nớc?
Đáp án: Cá cày hay cá nhựa.
Câu 18
Trung Quốc là nớc đông dân nhất thế giới đúng hay sai ?
Đáp án : Đúng.

Câu 19 :
Trong tự nhiên cơ thể của động vật chúng gồm có mấy bộ phận ?
Đáp án : 3 bộ phận ( đầu, mình, và cơ quan vận động)
Câu 20 :
Cây thơm mọc ở cạnh nhà
Bắc giàn lấy lá cho bà quệt vôi
Bảo không mà có đấy thôi
Đem nghiền nát với cau tơi đỏ lừ.
Là cây gì?
Đáp án: Cây trầu không.
Câu 21 :
Hoa là cơ quan gì của cây?
Đáp án : Cơ quan sinh sản của cây.
Câu22
Gây ô nhiễm nguồn nớc là phá hoại môi trờng đúng hay sai?
Đáp án: Đúng.
Câu 23:
Ngày thơng binh liệt sĩ là ngày nào?
Đáp án: 27-7-1947.
Câu 24:
Khu vực Đông Nam á có bao nhiêu nớc?
Đáp án: Có 11 nớc.
Câu 25.
Nớc nhỏ nhất thế giới là nớc nào?
Đáp án: Va-ti-căng.
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân năm 2009
STT Mã ngành Tên ngành Khối thi
Điểm
chuẩn
ghi chú

1 454 Quản trị lữ hành D1 21.5
2 146 Ngành Khoa học máy tính A 22.5
3 701 Ngành Tiếng Anh D1 25.5
4 545 Luật kinh doanh A 22.5
5 546 Luật kinh doanh quốc tế A 22.5
6 453 Hệ thống thống tin quản lý A 22.5
7 444 Tin học kinh tế A 22.5
8 443 Kiểm toán A 27.5
9 442 Kế toán tổng hợp A 26.5
10 451 Tài chính quốc tế A 26
11 441 Thị trường chứng khóan A 26
12 440 Tài chính công A 26
13 438 Tài chính doanh nghiệp A 27
14 439 Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp) A 26
15 437 Ngân hàng A 27
16 447 Thống kê kinh doanh A 22.5
17 446 Thẩm định giá A 22.5
18 445 QTKD Lữ hành và Hướng dẫn du lịch A 22.5
19 436 Quản trị kinh doanh bất động sản A 22.5
20 435 Quản trị kinh doanh tổng hợp A 22.5
21 434 Quản trị chất lượng A 22.5
22 433
Quản trị kinh doanh Công nghiệp và
XD
D1 21
23 433
Quản trị kinh doanh Công nghiệp và
XD
A 22.5
24 432 Thương mại quốc tế D1 21

25 432 Thương mại quốc tế A 22.5
26 431 Quản trị kinh doanh Thương mại D1 21
27 431 Quản trị kinh doanh Thương mại A 22.5
28 430 Quản trị quảng cáo D1 21
29 430 Quản trị quảng cáo A 22.5
30 427
Quản trị kinh doanh Du lịch và Khách
sạn
A 22.5
31 427
Quản trị kinh doanh Du lịch và Khách
sạn
D1 21
32 428 Quản trị nhân lực A 22.5
33 428 Quản trị nhân lực D1 21
34 429 Marketing A 22.5
35 429 Marketing D1 21
36 426 Quản trị kinh doanh quốc tế D1 21
37 426 Quản trị kinh doanh quốc tế A 22.5
38 450 Kinh tế học D1 21
39 450 Kinh tế học A 22.5
40 449 Hải quan D1 21
41 449 Hải quan A 22.5
42 448 Bảo hiểm xã hội D1 21
43 448 Bảo hiểm xã hội A 22.5
44 424 Thống kê kinh tế xã hội D1 21
45 424 Thống kê kinh tế xã hội A 22.5
46 423 Toán kinh tế D1 21
47 423 Toán kinh tế A 22.5
48 420 Kinh tế Quốc tế A 22.5

49 420 Kinh tế Quốc tế D1 21
50 421 Kinh tế Lao động A 22.5
51 421 Kinh tế Lao động D1 21
52 422 Toán tài chính A 22.5
53 422 Toán tài chính D1 21
54 419 Kinh tế Bảo hiểm D1 21
55 419 Kinh tế Bảo hiểm A 22.5
56 418 Kinh tế Đầu tư A 24.5
57 417
Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
D1 21
58 417
Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
A 22.5
59 416 Kinh tế và Quản lí công D1 21
60 416 Kinh tế và Quản lí công A 22.5
61 415 Quản lí Kinh tế D1 21
62 415 Quản lí Kinh tế A 22.5
63 414 Kinh tế và Quản lý Môi trường D1 21
64 414 Kinh tế và Quản lý Môi trường A 22.5
65 413 Kinh tế Phát triển D1 21
66 413 Kinh tế Phát triển A 22.5
67 412 Kế hoạch D1 21
68 412 Kế hoạch A 22.5
69 411 Kinh tế và Quản lý điạ chính D1 21
70 411 Kinh tế và Quản lý điạ chính A 22.5
71 410 Kinh tế và Quản lý đô thị D1 21
72 410 Kinh tế và Quản lý đô thị A 22.5

73 434 Quản trị chất lượng D1 21
74 435 Quản trị kinh doanh tổng hợp D1 21
75 436 Quản trị kinh doanh bất động sản D1 21
76 445 QTKD Lữ hành và Hướng dẫn du lịch D1 21
77 447 Thống kê kinh doanh D1 21
78 437 Ngân hàng D1 26
79 438 Tài chính doanh nghiệp D1 26
80 439 Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp) D1 25
81 440 Tài chính công D1 25
82 441 Thị trường chứng khóan D1 25
83 451 Tài chính quốc tế D1 25
84 444 Tin học kinh tế D1 21
85 453 Hệ thống thống tin quản lý D1 21
86 545 Luật kinh doanh D1 21
87 546 Luật kinh doanh quốc tế D1 21
88 455 Quản trị khách sạn D1 21.5
89 457 Quản trị kinh doanh tiếng Anh (EBBA) A 23.5
90 457 Quản trị kinh doanh tiếng Anh (EBBA) D1 23.5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Thông báo điểm chuẩn tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2009
1. Đối với học sinh phổ thông khu vực 3:
Ng nh 401à (Kinh tế thương mại) : 20,0 điểm
Ng nh 402à (Kế toán - T i chính DNà thương mại) : 22,0 điểm
Ng nh 403à (Quản trị DN du lịch) : 16,5 điểm
Ng nh 404à (Quản trị DN thương mại) : 19,5 điểm
Ng nh 405à (Thươơng mại quốc tế) : 18,5 điểm
Ng nh 406à (Marketing thương mại) : 18,0 điểm
Ng nh 407à (Quản trị thương mại điện tử) : 16,5 điểm
Ng nh 408à (T i chính - Ngân h ng thà à ương mại) : 21,5 điểm
Ng nh 409à (Quản trị hệ thống thông tin thị trường v thà ương mại) : 16,0 điểm

Ng nh 410à (Luật thương mại) : 16,0 điểm
Ng nh 411à (Quản trị nguồn nhân lực thương mại) : 16,0 điểm
Ng nh 701à (Tiếng Anh thương mại) : 24,5 điểm
(Điểm chuẩn ng nh 701 theo nguyên tà ắc điểm Tiếng Anh x 2)
2.Mức chênh lệch điểm trúng tuyển:
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai đối tượng ưu tiên liền kề: 1,0 điểm
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp nhau: 0,5 điểm
Điểm chuẩn HV Tài chính năm 2009
Lao Động Điện tử Cập nhật: 2:16 PM, 11/08/2009
(LĐĐT) - Học viện Tài chính đã công bố điểm chuẩn. Đây là điểm dành cho học sinh phổ
thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau
1 điểm. Học viện Tài chính không xét NV2.
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn 2009
Hệ Đại học
Tài chính - Ngân hàng 401 A 22,0
Kế toán 402 A 22,0
Quảng trị kinh doanh 403 A 22,0
Hệ thống thông tin kinh tế 404 A 22,0
Tiếng Anh
405 D1 23,0
Học viện ngân hàng: Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 như
sau:
Các ngành
đào tạo và
xét tuyển NV2

ngành
Khối
Điểm
chuẩn

2007
Điểm
chuẩn
2008
Điểm
chuẩn
và xét
NV2 -
2009
Chỉ tiêu
xét
tuyển
NV2 -
2009
Hệ Đại học
Tài chính - Ngân
hàng
401 A
23,0 24,0
22,0
Kế toán 402 A
22,0 23,0
22,0
Quản trị kinh
doanh
403 A
22,0 23,0
22,0
Hệ thống thông tin
quản lý

404 A
22,0 23,0
22,0
Tiếng Anh 751 D1

20,0 65
ĐH Nông nghiệp 1 Khối A 17 Khối B 20

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×