Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Đề kiểm tra vật lí lớp 11 - đề 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.86 KB, 41 trang )

KIỂM TRA VẬT LÍ líp 11 -45 PHÚT Chương I : Tĩnh Điện
Họ và tên: Lớp 11 Ngày / 9 /200
Mã Đề: 111 (Đề có 30 câu)
1/ Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích Q tại một điểm.
a Hằng số điện môi. b Điện tích thử q.
c Khoảng cách từ Q đến điểm ta xét d Điện tích Q.
2/ Cho mạch điện {(C
1
song song C
2
) nối tiếp C
3
}; C
1
= 2μF ; C
2
= 4μF C
3
= 3μF . Điện dung của bộ tụ là:
a 2μF. b 6μF. c 3μF. d 8,5μF.
3/ Cường độ điện trường do điện tích 4.10
-8
C gây ra tại điểm cách nó 5cm trong môi trường có hằng số điện môi là
2 bằng: a 72.10
3
V/m. b 72.V/m. c 72.10
5
V/m. d 0,72 V/m.
4/ Biểu thức nào dưới đây không phải là biểu thức tính năng lượng của tụ điện
a
2


Q
w=
2C
b
2
1
w=
2
CU
c
Q
w=
2C
d
1
w=
2
QU
5/ Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 5μF được tích điện đến điện tích q= 0,25.10
-3
C . Ngắt tụ khỏi
nguồn và nhúng tụ vào môi trường lỏng có hằng số điện môi ε = 4 thì hiệu điện thế trên tụ lúc này là: a 50 V
b 12,5 V. c 500 V d 200 V.
6/ Hiệu điện thế giữa hai điểm là đại lượng vật lí đặc trưng cho điện trường về
a khả năng thực hiện công của điện trường giữa hai điểm đó .
b phương diện tác dụng lực. c phương diện tích điện.
d khả năng dự trữ nặng lượng của điện trường giữa hai điểm đó .
7/ Hai tụ điện C
1
= 1μF mắc nối tiểpvới tụ C

2
= 3μF . Hiệu điện thế hai đầu bộ tụ 4V. Điện tích trên bản tụ C
2
là :
a 210
-6
μC.b 3 .μC. c 3 .10
-6
μC . d 3 .10
-9
μC.
8/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Điện dung của bộ tụ điện là


B

(-)
A

(+)
C
1

C

2
C
3
a 3,5μF. b 5μF. c 2,5μF. d 15μF.
9/ Chọn câu sai.
a Khi tụ điện tích điện thì điện tích của hai bản cùng độ lớn nhưng trái dấu.
b Hai tụ điện có điện dung khác nhau cùng đặt vào một hiệu điện thế thì điện tích khác nhau.
c Điện tích của tụ điện không phụ thuộc vào điện dung và hiệu điện thế.
d Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào tụ điện.
10/ Công thức nào sau đây là công thức tính độ lớn cường độ điện trường gây bởi điện tích Q tại điểm cách nó một
khoảng r là:
a
2
9
.
.
9.10E
r
qQ
ε
=
b
r
Q
.2
9.10E
9
=
. c
2

9
.
9.10E
r
Q
ε
=
. d
q
F


=
E
.
11/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Hiệu điện thế hai đầu mạch U=4V. điện tích của tụ C
3


+
-
C
1


C
2
C
3
a 4 μC. b 2 .10
-6
μC. c 2 μC. d 2 .C.
12/ Electron vôn là đơn vị đo
a cường độ điện trường. b năng lượng. c hiệu điện thế. dđiện tích.
13/ Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện thế của điện trường tại một điểm:
a là đại lượng đặc trưng cho điện trường về dự trữ năng lượng
b là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực
c là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của điện trường
d là khả năng thực hiện công của điện trường giữa 2 điểm
14/ Điện dung của tụ điện
a tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế .
b tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ. c Không phụ thuộc vào điện tích và hiệu điện thế.
d tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện.
15/ Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng
a Tăng 9 lần. b tăng 3 lần. c giảm 3 lần. d Giảm 9 lần.
16/ Biết hiệu điện thế U
MN
=5V điều nào sau đây chắc chắn đúng
a V
N
-V
M
= 5V. b V
M
= 5V. c V

N
= 5V. d V
M
-V
N
= 5V.
17/ Một êlectron (điện tích e = -1,6.10
-19
C) được thả không vận tốc đầu sát bản âm trong điện trường đều giữa hai
bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m. Khoảng cách giữa hai bản là
1cm. Động năng của êlectron khi đến bản dương là
a 4,8.10
-18
J. b 1,6.10
-8
J. c 3,2.10
-18
J. d 1,6.10
-16
J.
18/ Một điện tích điểm q=10
- 7
C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q; Chịu tác dụng của lực F=3.10
-3
NCường độ điện trường E tại điểm đặt q là:
a 3.10
4
v/m. b 3.10
6
v/m. c 3.10

3
v/m. d 3.10
5
v/m.
19/ Lực tương tác giữa hai điện tích q
1
=+3.10
-6
C và q
2
= -3.10
-6
C cách nhau một khoảng r=3.10
-2
m đặt trong dầu hoả
ε=2 là
a 4,5N. b 0,45N. c 450N. d 45N.
20/ Hai tụ điện C
1
=1μF; C
2
= 3μF mắc nối tiếp điện dụng C của bộ tụ là
a 0,75 μF. b 750 μF. c 7,5 μF. d 0,075 μF.
21/ Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm, khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi thì lực tương tác
giữa chúng
a giảm 2 lần. b tăng 4 lần. c không thay đổi. d tăng gấp đôi.
22/ Công của điện trường E làm một điện tích q di chuyển theo một quỹ đạo là đường tròn chu vi là s có giá trị :
a qEs b 2qEsc bằng không d một giá trị khác
23/ Một êlectron được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều thì di chuyển
a cùng chiều đường sức điện trường. b ngược chiều đường sức điện trường.

c từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp. d có thể cả ba điều trên.
24/ Hai điện tích có độ lớn bằng nhau đặt trong chân khôngcách nhau một khoảng 5cm thì tương tác nhau bằng một
lực 8,1.10
-6
N. Điện tích của chúng là:
a 1,5.10
-9
C hoặc - 1,5.10
-9
C . b -3.10
-9
C hoặc 3.10
-9
C .
c 2,5.10
-9
C hoặc -2,5.10
-9
C d 3.10
-9
C hoặc - 3.10
-9
C hoặc 0
25/ Hai điện tích đặt trong chân không tương tác với nhau bằng một lực có độ lớn 4.10
-8
N. Nếu đặt chúng trong
điện môi có hằng số điện môi là ε=2 và giảm nửa khoảng cách giữa chúng thì lực tương tác có độ lớn là : a
8.10
-8
N. b 2.10

-8
N. c 0,5.10
-8
N. d 10
-8
N.
26/ Một điện tích Q >0 gây ra tại A cường độ điện trường 2000 V/ m. Đặt tại A một điện tích q=10
-8
C . Lực điện
trường tác dụng lên Q bằng.
a 2.10
-5
N. b 0,5.10
-11
N. c 2.10
-5
N. d 0,5.10
-11
N.
27/ Công của lực điện trường đều tác dụng lên một êlectron từ M đến N có hiệu điện thế U
MN
=+50V bằng: a
8.10
-8
J. b -8.10
-18
J. c -4.10
-18
J. d 8.J.
28/ Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến của nó ở bất kì điểm nào sẽ

a vuông góc với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
b hướng từ điện tích âm đến điện tích dương.
c trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó. d có hướng bất kì tùy ta chọn.
29/ Chọn câu đúng. Trong tụ điện thì
a C phụ thuộc vào cả Q và U b C tỉ lệ thuận với Q
c C không phụ thuộc vào Q và U d C tỉ lệ nghịch với Q
30/ Hai quả cầu giống nhau cho tích điện trái dấu nhưng độ lớn điện tích khác nhau, cho tiếp xúc với nhau sau đó
tách chúng ra. Hai quả cầu đó sẽ
a có thể hút hoặc đẩy tuỳ theo độ lớn các điện tích. b hút nhau.
c đẩy nhau. d không tương tác với nhau.
HÕt
KIỂM TRA VẬT LÍ líp 11 -45 PHÚT Chương I : Tĩnh Điện
Họ và tên: Lớp 11 Ngày / 9 /200
Mã Đề: 112 (®Ò cã 30 c©u)
1/ Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm, khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi thì lực tương tác giữa
chúng
a không thay đổi. b tăng 4 lần. c giảm 2 lần. d tăng gấp đôi.
2/ Electron vôn là đơn vị đo
a điện tích. bnăng lượng. c hiệu điện thế. d cường độ điện trường.
3/ Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện thế của điện trường tại một điểm:
a là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của điện trường
b là đại lượng đặc trưng cho điện trường về dự trữ năng lượng
c là khả năng thực hiện công của điện trường giữa 2 điểm
d là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực
4/ Điện dung của tụ điện
a Không phụ thuộc vào điện tích và hiệu điện thế.
b tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ.
c tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế .
d tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện.
5/ Công thức nào sau đây là công thức tính hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường

a U=q / A b U=A.q c U=A / q d U=A.E
6/ Hai quả cầu giống nhau cho tích điện trái dấu nhưng độ lớn điện tích khác nhau, cho tiếp xúc với nhau sau đó
tách chúng ra. Hai quả cầu đó sẽ
a đẩy nhau. b hút nhau. c có thể hút hoặc đẩy tuỳ theo độ lớn các điện tích.
d không tương tác với nhau.
7/ Chọn câu sai.
a Khi tụ điện tích điện thì điện tích của hai bản cùng độ lớn nhưng trái dấu.
b Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào tụ điện.
c Điện tích của tụ điện không phụ thuộc vào điện dung và hiệu điện thế.
d Hai tụ điện có điện dung khác nhau cùng đặt vào một hiệu điện thế thì điện tích khác nhau.
8/ Công của điện trường E làm một điện tích q di chuyển theo một quỹ đạo là đường tròn chu vi là s có giá trị : a
qEs b bằng không c 2qEsd một giá trị khác
9/ Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến của nó ở bất kì điểm nào sẽ
a trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
b vuông góc với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
c hướng từ điện tích âm đến điện tích dương. d có hướng bất kì tùy ta chọn.
10/ Một điện tích điểm q=10
- 7
C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q; Chịu tác dụng của lực F=3.10
-3
NCường độ điện trường E tại điểm đặt q là:
a 3.10
4
v/m. b 3.10
3
v/m. c 3.10
5
v/m. d 3.10
6
v/m.

11/ Trong chân không tại O đặt điện tích Q=8.10
-8
C cường độ điện trường gây bởi điện tích Q cách O một khoảng
r=0,3m là: a 80000 v/m. b 8000 v/m.c 800 v/m. d 80 v/m.
12/ Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích Q tại một điểm.
a Điện tích Q. b Điện tích thử q.
c Khoảng cách từ Q đến điểm ta xét d Hằng số điện môi.
13/ Chọn câu đúng. Trong tụ điện thì
a C không phụ thuộc vào Q và U b C phụ thuộc vào cả Q và U
c C tỉ lệ nghịch với Q d C tỉ lệ thuận với Q
14/ Một êlectron (điện tích e = -1,6.10
-19
C) được thả không vận tốc đầu sát bản âm trong điện trường đều giữa hai
bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m. Khoảng cách giữa hai bản là
1cm. Động năng của êlectron khi đến bản dương là
a 3,2.10
-18
J. b 1,6.10
-8
J. c 4,8.10
-18
J. d 1,6.10
-16
J.
15/ Cường độ điện trường do điện tích 4.10
-8
C gây ra tại điểm cách nó 5cm trong môi trường có hằng số điện môi là
2 bằnga 72.10
3
V/m. b 0,72 V/m. c 72.10

5
V/m. d 72.V/m.
16/ Một điện tích Q >0 gây ra tại A cường độ điện trường 2000 V/ m. Đặt tại A một điện tích q=10
-8
C . Lực điện
trường tác dụng lên Q bằng.
a 2.10
-5
N. b 2.10
-5
N. c 0,5.10
-11
N. d 0,5.10
-11
N.
17/ Cho mạch điện {(C
1
song song C
2
) nối tiếp C
3
}; C
1
= 2μF ; C
2
= 4μF C
3
= 3μF . Điện dung của bộ tụ là:
a 6μF. b 3μF. c 2μF. d 8,5μF.
18/ Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng

a tăng 3 lần. b giảm 3 lần. c Tăng 9 lần. d Giảm 9 lần.
19/ Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 5μF được tích điện đến điện tích q= 0,25.10
-3
C . Ngắt tụ khỏi
nguồn và nhúng tụ vào môi trường lỏng có hằng số điện môi ε = 4 thì hiệu điện thế trên tụ lúc này là: a 50 V
b 12,5 V. c 200 V. d 500 V
20/ Hai tụ điện C
1
= 1μF mắc nối tiểpvới tụ C
2
= 3μF . Hiệu điện thế hai đầu bộ tụ 4V. Điện tích trên bản tụ C
2

a 3 .μC. b 210
-6
μC. c 3 .10
-9
μC. d 3 .10
-6
μC .
21/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Điện dung của bộ tụ điện là


B


(-)
A

(+)
C
1

C
2
C
3
a 15μF. b 5μF. c 3,5μF. d 2,5μF.
22/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Hiệu điện thế hai đầu mạch U=4V. điện tích của tụ C
3


+
-
C
1

C
2

C
3
a 2 μC. b 2 .10
-6
μC. c 4 μC. d 2 .C.
23/ Hai điện tích có độ lớn bằng nhau đặt trong chân khôngcách nhau một khoảng 5cm thì tương tác nhau bằng một
lực 8,1.10
-6
N. Điện tích của chúng là:
a -3.10
-9
C hoặc 3.10
-9
C . b 1,5.10
-9
C hoặc - 1,5.10
-9
C .
c 2,5.10
-9
C hoặc -2,5.10
-9
C d 3.10
-9
C hoặc - 3.10
-9
C hoặc 0
24/ Hai điện tích đặt trong chân không tương tác với nhau bằng một lực có độ lớn 4.10
-8
N. Nếu đặt chúng trong

điện môi có hằng số điện môi là ε=2 và giảm nửa khoảng cách giữa chúng thì lực tương tác có độ lớn là : a
2.10
-8
N. b 10
-8
N. c 0,5.10
-8
N. d 8.10
-8
N.
25/ Công của lực điện trường đều tác dụng lên một êlectron từ M đến N có hiệu điện thế U
MN
=+50V bằng:a -
8.10
-18
J. b -4.10
-18
J. c 8.10
-8
J. d 8.J.
26/ Hai tụ điện C
1
=1μF; C
2
= 3μF mắc nối tiếp điện dụng C của bộ tụ là
a 750 μF. b 0,75 μF. c 0,075 μF. d 7,5 μF.
27/ Một êlectron được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều thì di chuyển
a ngược chiều đường sức điện trường. b cùng chiều đường sức điện trường.
c từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp. d có thể cả ba điều trên.
28/ Biểu thức nào dưới đây không phải là biểu thức tính năng lượng của tụ điện

a
Q
w=
2C
b
1
w=
2
QU
c
2
1
w=
2
CU
d
2
Q
w=
2C
29/ Biết hiệu điện thế U
MN
=5V điều nào sau đây chắc chắn đúng
a V
M
= 5V. b V
N
-V
M
= 5V. c V

M
-V
N
= 5V. d V
N
= 5V.
30/ Khi đưa thanh kim loại trung hòa điện lại gần quả cầu tích điện thì xảy ra hiện tượng nhiễm điện do
a tiếp xúc. b cọ sát. c hưởng ứng.
d cả 3 phương án trên.
HÕt
KIỂM TRA VẬT LÍ líp 11 -45 PHÚT Chương I : Tĩnh Điện)
Họ và tên: Lớp 11 Ngày / 9 /200
Mã Đề: 113(Đề có 30 câu)
1/ Một êlectron (điện tích e = -1,6.10
-19
C) được thả không vận tốc đầu sát bản âm trong điện trường đều giữa hai bản
kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1cm.
Động năng của êlectron khi đến bản dương là
a 1,6.10
-8
J. b 1,6.10
-16
J. c 3,2.10
-18
J. d 4,8.10
-18
J.
2/ Trong chân không tại O đặt điện tích Q=8.10
-8
C cường độ điện trường gây bởi điện tích Q cách O một khoảng

r=0,3m là: a 80000 v/m. b 80 v/m. c 8000 v/m.d 800 v/m.
3/ Lực tương tác giữa hai điện tích q
1
=+3.10
-6
C và q
2
= -3.10
-6
C cách nhau một khoảng r=3.10
-2
m đặt trong dầu hoả
ε=2 là: a 45N.b 4,5N. c 0,45N. d 450N.
4/ Một hạt bụi có khối lượng m=10
-11
kg nằm cân bằng trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng
thẳng đứng, độ lớn E=1000V/m. Lấy g=10m/s
2
. Độ lớn điện tích của hạt bụi là
a 10
-13
C. b 10
-9
C. c 2,5.10
-13
C. d 2.10
-13
C.
5/ Hai điện tích có độ lớn bằng nhau đặt trong chân khôngcách nhau một khoảng 5cm thì tương tác nhau bằng một
lực 8,1.10

-6
N. Điện tích của chúng là:
a -3.10
-9
C hoặc 3.10
-9
C . b 1,5.10
-9
C hoặc - 1,5.10
-9
C .
c 2,5.10
-9
C hoặc -2,5.10
-9
C d 3.10
-9
C hoặc - 3.10
-9
C hoặc 0
6/ Công thức nào sau đây là công thức tính hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường
a U=A / q b U=q / A c U=A.q d U=A.E
7/ Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến của nó ở bất kì điểm nào sẽ
a vuông góc với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
b hướng từ điện tích âm đến điện tích dương.
c trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
d có hướng bất kì tùy ta chọn.
8/ Công của điện trường E làm một điện tích q di chuyển theo một quỹ đạo là đường tròn chu vi là s có giá trị : a
2qEs b bằng không c qEs d một giá trị khác
9/ Một điện tích Q >0 gây ra tại A cường độ điện trường 2000 V/ m. Đặt tại A một điện tích q=10

-8
C . Lực điện
trường tác dụng lên Q bằng.
a 2.10
-5
N. b 2.10
-5
N. c 0,5.10
-11
N. d 0,5.10
-11
N.
10/ Chọn câu đúng. Trong tụ điện thì
a C tỉ lệ nghịch với Q b C phụ thuộc vào cả Q và U
c C tỉ lệ thuận với Q d C không phụ thuộc vào Q và U
11/ Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng vật lí đặc trưng cho điện trường về
a phương diện tích điện. b phương diện tác dụng lực. c khả năng dự trữ nặng lượng.
d khả năng thực hiện công.
12/ Hai quả cầu giống nhau cho tích điện trái dấu nhưng độ lớn điện tích khác nhau, cho tiếp xúc với nhau sau đó
tách chúng ra. Hai quả cầu đó sẽ
a hút nhau. b có thể hút hoặc đẩy tuỳ theo độ lớn các điện tích.
c đẩy nhau. d không tương tác với nhau.
13/ Biểu thức nào dưới đây không phải là biểu thức tính năng lượng của tụ điện
a
2
1
w=
2
CU
b

2
Q
w=
2C
c
Q
w=
2C
d
1
w=
2
QU
14/ Một êlectron được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều thì di chuyển
a cùng chiều đường sức điện trường. b từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp.
c ngược chiều đường sức điện trường. d có thể cả ba điều trên.
15/ Chọn câu sai.
a Điện tích của tụ điện không phụ thuộc vào điện dung và hiệu điện thế.
b Hai tụ điện có điện dung khác nhau cùng đặt vào một hiệu điện thế thì điện tích khác nhau.
c Khi tụ điện tích điện thì điện tích của hai bản cùng độ lớn nhưng trái dấu.
d Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào tụ điện.
16/ Công của lực điện trường đều tác dụng lên một êlectron từ M đến N có hiệu điện thế U
MN
=+50V bằng: a
-4.10
-18
J. b 8.10
-8
J. c 8.J. d -8.10
-18

J.
17/ Electron vôn là đơn vị đo a cường độ điện trường.b năng lượng.
chiệu điện thế. d điện tích.
18/ Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện thế của điện trường tại một điểm:
a là đại lượng đặc trưng cho điện trường về dự trữ năng lượng
b là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực
c là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của điện trường
d là khả năng thực hiện công của điện trường giữa 2 điểm
19/ Điện dung của tụ điện
a tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ. b Không phụ thuộc vào điện tích và hiệu điện thế.
c tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế .
d tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện.
20/ Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích Q tại một điểm.
a Điện tích Q. b Điện tích thử q.
c Hằng số điện môi. d Khoảng cách từ Q đến điểm ta xét
21/ Hai tụ điện C
1
= 1μF mắc nối tiểpvới tụ C
2
= 3μF . Hiệu điện thế hai đầu bộ tụ 4V. Điện tích trên bản tụ C
2
là :
a 3 .μC. b 3 .10
-9
μC. c 210
-6
μC. d 3 .10
-6
μC .
22/ Cho mạch điện C

1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Điện dung của bộ tụ điện là


B

(-)
A

(+)
C
1

C
2
C
3
a 2,5μF. b 3,5μF. c 15μF. d 5μF.
23/ Cho mạch điện {(C
1
song song C
2
) nối tiếp C
3
}; C
1

= 2μF ; C
2
= 4μF C
3
= 3μF . Điện dung của bộ tụ là:
a 8,5μF. b 6μF. c 2μF. d 3μF.
24/ Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng
a Tăng 9 lần. b tăng 3 lần. c Giảm 9 lần. d giảm 3 lần.
25/ Biết hiệu điện thế U
MN
=5V điều nào sau đây chắc chắn đúng
a V
M
-V
N
= 5V. b V
N
-V
M
= 5V. c V
M
= 5V. d V
N
= 5V.
26/ Cường độ điện trường do điện tích 4.10
-8
C gây ra tại điểm cách nó 5cm trong môi trường có hằng số điện môi là
2 bằng
a 72.10
3

V/m. b 72.10
5
V/m. c 0,72 V/m. d 72.V/m.
27/ Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm, khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi thì lực tương tác
giữa chúng
a tăng gấp đôi. b không thay đổi. c tăng 4 lần. d giảm 2 lần.
28/ Hai tụ điện C
1
=1μF; C
2
= 3μF mắc nối tiếp điện dụng C của bộ tụ là
a 0,075 μF. b 750 μF. c 7,5 μF. d 0,75 μF.
29/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Hiệu điện thế hai đầu mạch U=4V. điện tích của tụ C
3


+
-
C
1

C
2
C

3
a 2 .10
-6
μC. b 4 μC. c 2 μC. d 2 .C.
30/ Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 5μF được tích điện đến điện tích q= 0,25.10
-3
C . Ngắt tụ khỏi
nguồn và nhúng tụ vào môi trường lỏng có hằng số điện môi ε = 4 thì hiệu điện thế trên tụ lúc này là
a 200 V. b 50 V c 12,5 V. d 500 V
Hết
KIỂM TRA VẬT LÍ líp 11 -45 PHÚT Chương I : Tĩnh Điện
Họ và tên: Lớp 11 Ngày / 9 /200
Mã Đề: 114(Đề có 30 câu)
1/ Hiệu điện thế giữa hai điểm là đại lượng vật lí đặc trưng cho điện trường về
a khả năng dự trữ nặng lượng của điện trường giữa hai điểm đó .
b phương diện tích điện. c phương diện tác dụng lực.
d khả năng thực hiện công của điện trường giữa hai điểm đó .
2/ Biết hiệu điện thế U
MN
=5V điều nào sau đây chắc chắn đúng
a V
N
= 5V. b V
M
= 5V. c V
M
-V
N
= 5V. d V
N

-V
M
= 5V.
3/ Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích Q tại một điểm.
a Điện tích thử q. b Điện tích Q.
c Khoảng cách từ Q đến điểm ta xét d Hằng số điện môi.
4/ Hai quả cầu giống nhau cho tích điện trái dấu nhưng độ lớn điện tích khác nhau, cho tiếp xúc với nhau sau đó
tách chúng ra. Hai quả cầu đó sẽ
a có thể hút hoặc đẩy tuỳ theo độ lớn các điện tích.
b đẩy nhau. c hút nhau. d không tương tác với nhau.
5/ Hai điện tích có độ lớn bằng nhau đặt trong chân khôngcách nhau một khoảng 5cm thì tương tác nhau bằng một
lực 8,1.10
-6
N. Điện tích của chúng là:
a 1,5.10
-9
C hoặc - 1,5.10
-9
C . b 2,5.10
-9
C hoặc -2,5.10
-9
C
c -3.10
-9
C hoặc 3.10
-9
C . d 3.10
-9
C hoặc - 3.10

-9
C hoặc 0
6/ Hai điện tích đặt trong chân không tương tác với nhau bằng một lực có độ lớn 4.10
-8
N. Nếu đặt chúng trong điện
môi có hằng số điện môi là ε=2 và giảm nửa khoảng cách giữa chúng thì lực tương tác có độ lớn là : a 8.10
-8
N. b 10
-8
N. c 2.10
-8
N. d 0,5.10
-8
N.
7/ Chọn câu đúng. Trong tụ điện thì
a C tỉ lệ nghịch với Q b C tỉ lệ thuận với Q
c C phụ thuộc vào cả Q và U d C không phụ thuộc vào Q và U
8/ Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 5μF được tích điện đến điện tích q= 0,25.10
-3
C . Ngắt tụ khỏi
nguồn và nhúng tụ vào môi trường lỏng có hằng số điện môi ε = 4 thì hiệu điện thế trên tụ lúc này là: a 500
V b 200 V. c 50 Vd 12,5 V.
9/ Công của điện trường E làm một điện tích q di chuyển theo một quỹ đạo là đường tròn chu vi là s có giá trị : a
qEs b 2qEsc bằng không d một giá trị khác
10/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3

= 1μF . Hiệu điện thế hai đầu mạch U=4V. điện tích của tụ C
3


+
-
C
1

C
2
C
3
a 2 .10
-6
μC. b 4 μC. c 2 μC. d 2 .C.
11/ Một êlectron được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều thì di chuyển
a ngược chiều đường sức điện trường. b từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp.
c cùng chiều đường sức điện trường. d có thể cả ba điều trên.
12/ Hai tụ điện C
1
= 1μF mắc nối tiểpvới tụ C
2
= 3μF . Hiệu điện thế hai đầu bộ tụ 4V. Điện tích trên bản tụ C
2
là :
a 3 .μC. b 3 .10
-9
μC. c 3 .10
-6

μC . d 210
-6
μC.
13/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Điện dung của bộ tụ điện là


B

(-)
A

(+)
C
1

C
2
C
3
a 15μF. b 5μF. c 2,5μF. d 3,5μF.
14/ Một điện tích Q >0 gây ra tại A cường độ điện trường 2000 V/ m. Đặt tại A một điện tích q=10
-8
C . Lực điện
trường tác dụng lên Q bằng.

a 0,5.10
-11
N. b 0,5.10
-11
N. c 2.10
-5
N. d 2.10
-5
N.
15/ Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến của nó ở bất kì điểm nào sẽ
a trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
b vuông góc với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
c hướng từ điện tích âm đến điện tích dương. d có hướng bất kì tùy ta chọn.
16/ Một êlectron (điện tích e = -1,6.10
-19
C) được thả không vận tốc đầu sát bản âm trong điện trường đều giữa hai
bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m. Khoảng cách giữa hai bản là
1cm. Động năng của êlectron khi đến bản dương là
a 1,6.10
-16
J. b 3,2.10
-18
J. c 1,6.10
-8
J. d 4,8.10
-18
J.
17/ Cường độ điện trường do điện tích 4.10
-8
C gây ra tại điểm cách nó 5cm trong môi trường có hằng số điện môi là

2 bằng
a 72.10
3
V/m. b 72.10
5
V/m. c 72.V/m. d 0,72 V/m.
18/ Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng
a tăng 3 lần. b giảm 3 lần. c Giảm 9 lần. d Tăng 9 lần.
19/ Công của lực điện trường đều tác dụng lên một êlectron từ M đến N có hiệu điện thế U
MN
=+50V bằng: a
8.J. b 8.10
-8
J. c -8.10
-18
J. d -4.10
-18
J.
20/ Chọn câu sai.
a Khi tụ điện tích điện thì điện tích của hai bản cùng độ lớn nhưng trái dấu.
b Hai tụ điện có điện dung khác nhau cùng đặt vào một hiệu điện thế thì điện tích khác nhau.
c Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào tụ điện.
d Điện tích của tụ điện không phụ thuộc vào điện dung và hiệu điện thế.
21/ Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng
a
.
.10.9
9
d
S

C
π
ε
=
b
.
4.10.9
9
d
S
C
π
ε
=
c
.
4.10.9
9
π
ε
S
C
=
d
.
4.10.9
9
d
S
C

ε
=
22/ Hai tụ điện C
1
=1μF; C
2
= 3μF mắc nối tiếp điện dụng C của bộ tụ là
a 750 μF. b 0,75 μF. c 0,075 μF. d 7,5 μF.
23/ Tụ C
1
= 10 μF mắc song song với tụ C
2
= 14μF . Bộ hai tụ này lại mắc nối tiếp với tụ C
3
= 12μF . Hiệu điện
thế hai đầu bộ tụ là 24 V. Điện tích của bộ ba tụ này là
a 192. 10
-6
C. b 428. 10
-6
C. c 8, 64. 10
-4
C. d một giá trị khác.
24/ Lực tương tác giữa hai điện tích q
1
=+3.10
-6
C và q
2
= -3.10

-6
C cách nhau một khoảng r=3.10
-2
m đặt trong dầu hoả
ε=2 là
a 450N. b 45N. c 4,5N. d 0,45N.
25/ Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm, khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi thì lực tương tác
giữa chúng
a giảm 2 lần. b tăng gấp đôi. c không thay đổi. d tăng 4 lần.
26/ Electron vôn là đơn vị đo
a điện tích. bnăng lượng. c cường độ điện trường. d hiệu điện thế.
27/ Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện thế của điện trường tại một điểm:
a là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của điện trường
b là khả năng thực hiện công của điện trường giữa 2 điểm
c là đại lượng đặc trưng cho điện trường về dự trữ năng lượng
d là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực
28/ Điện dung của tụ điện
a tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ.
b tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế .
c Không phụ thuộc vào điện tích và hiệu điện thế. d tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện.
29/ Biểu thức nào dưới đây không phải là biểu thức tính năng lượng của tụ điện
a
2
1
w=
2
CU
b
2
Q

w=
2C
c
1
w=
2
QU
d
Q
w=
2C
30/ Cho mạch điện {(C
1
song song C
2
) nối tiếp C
3
}; C
1
= 2μF ; C
2
= 4μF C
3
= 3μF . Điện dung của bộ tụ là:
a 8,5μF. b 6μF. c 3μF. d 2μF. HÕt
KIỂM TRA VẬT LÍ líp 11 -45 PHÚT Chương I : Tĩnh Điện
Họ và tên: Lớp 11 Ngày / 9 /200
Mã Đề: 115 (Đề có 30 câu)
1/ Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm, khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi thì lực tương tác giữa
chúng

a không thay đổi. b tăng gấp đôi. c giảm 2 lần. d tăng 4 lần.
2/ Tụ C
1
= 10 μF mắc song song với tụ C
2
= 14μF . Bộ hai tụ này lại mắc nối tiếp với tụ C
3
= 12μF . Hiệu điện thế
hai đầu bộ tụ là 24 V. Điện tích của bộ ba tụ này là
a 8, 64. 10
-4
C. b 428. 10
-6
C. c 192. 10
-6
C. d một giá trị khác.
3/ Trong chân không tại O đặt điện tích Q=8.10
-8
C cường độ điện trường gây bởi điện tích Q cách O một khoảng
r=0,3m là: a 80000 v/m. b 80 v/m. c 8000 v/m.d 800 v/m.
4/ Một hạt bụi có khối lượng m=10
-11
kg nằm cân bằng trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng
thẳng đứng, độ lớn E=1000V/m. Lấy g=10m/s
2
. Độ lớn điện tích của hạt bụi là
a 2,5.10
-13
C. b 10
-13

C. c 2.10
-13
C. d 10
-9
C.
5/ Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 5μF được tích điện đến điện tích q= 0,25.10
-3
C . Ngắt tụ khỏi
nguồn và nhúng tụ vào môi trường lỏng có hằng số điện môi ε = 4 thì hiệu điện thế trên tụ lúc này là: a 12,5
V. b 200 V. c 50 Vd 500 V
6/ Chọn câu sai.
a Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào tụ điện.
b Hai tụ điện có điện dung khác nhau cùng đặt vào một hiệu điện thế thì điện tích khác nhau.
c Điện tích của tụ điện không phụ thuộc vào điện dung và hiệu điện thế.
d Khi tụ điện tích điện thì điện tích của hai bản cùng độ lớn nhưng trái dấu.
7/ Biểu thức nào dưới đây không phải là biểu thức tính năng lượng của tụ điện
a
2
1
w=
2
CU
b
1
w=
2
QU
c
Q
w=

2C
d
2
Q
w=
2C
8/ Công của điện trường E làm một điện tích q di chuyển theo một quỹ đạo là đường tròn chu vi là s có giá trị : a
bằng không b qEs c 2qEsd một giá trị khác
9/ Hai tụ điện C
1
= 1μF mắc nối tiểpvới tụ C
2
= 3μF . Hiệu điện thế hai đầu bộ tụ 4V. Điện tích trên bản tụ C
2
là :
a 3 .10
-9
μC. b 3 .10
-6
μC . c 210
-6
μC. d 3 .μC.
10/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Điện dung của bộ tụ điện là



B

(-)
A

(+)
C
1

C
2
C
3
a 3,5μF. b 2,5μF. c 15μF. d 5μF.
11/ Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến của nó ở bất kì điểm nào sẽ
a trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
b hướng từ điện tích âm đến điện tích dương.
c vuông góc với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
d có hướng bất kì tùy ta chọn.
12/ Một êlectron (điện tích e = -1,6.10
-19
C) được thả không vận tốc đầu sát bản âm trong điện trường đều giữa hai
bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m. Khoảng cách giữa hai bản là
1cm. Động năng của êlectron khi đến bản dương là
a 4,8.10
-18
J. b 1,6.10
-16
J. c 3,2.10

-18
J. d 1,6.10
-8
J.
13/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Hiệu điện thế hai đầu mạch U=4V. điện tích của tụ C
3


+
-
C
1

C
2
C
3
a 2 .C. b 2 .10
-6
μC. c 4 μC. d 2 μC.
14/ Công thức nào sau đây là công thức tính hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường
a U=A.E b U=q / A c U=A / q d U=A.q
15/ Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích Q tại một điểm.
a Điện tích Q. b Hằng số điện môi.

c Điện tích thử q. d Khoảng cách từ Q đến điểm ta xét
16/ Hai quả cầu giống nhau cho tích điện trái dấu nhưng độ lớn điện tích khác nhau, cho tiếp xúc với nhau sau đó
tách chúng ra. Hai quả cầu đó sẽ
a hút nhau. b đẩy nhau. c có thể hút hoặc đẩy tuỳ theo độ lớn các điện tích.
d không tương tác với nhau.
17/ Electron vôn là đơn vị đo
a năng lượng .bđiện tích. c hiệu điện thế. d cường độ điện trường.
18/ Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện thế của điện trường tại một điểm:
a là khả năng thực hiện công của điện trường giữa 2 điểm
b là đại lượng đặc trưng cho điện trường về dự trữ năng lượng
c là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực
d là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của điện trường
19/ Điện dung của tụ điện
a Không phụ thuộc vào điện tích và hiệu điện thế. b tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện.
c tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ.
d tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế .
20/ Một điện tích Q >0 gây ra tại A cường độ điện trường 2000 V/ m. Đặt tại A một điện tích q=10
-8
C . Lực điện
trường tác dụng lên Q bằng.
a 0,5.10
-11
N. b 2.10
-5
N. c 2.10
-5
N. d 0,5.10
-11
N.
21/ Cường độ điện trường do điện tích 4.10

-8
C gây ra tại điểm cách nó 5cm trong môi trường có hằng số điện môi là
2 bằng : a 72.10
3
V/m. b 72.V/m. c 0,72 V/m. d 72.10
5
V/m.
22/ Chọn câu đúng. Trong tụ điện thì
a C tỉ lệ nghịch với Q b C không phụ thuộc vào Q và U
c C phụ thuộc vào cả Q và U d C tỉ lệ thuận với Q
23/ Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng vật lí đặc trưng cho điện trường về
a khả năng dự trữ nặng lượng. b phương diện tích điện. c phương diện tác dụng lực.
d khả năng thực hiện công.
24/ Biết hiệu điện thế U
MN
=5V điều nào sau đây chắc chắn đúng
a V
N
= 5V. b V
N
-V
M
= 5V. c V
M
-V
N
= 5V. d V
M
= 5V.
25/ Cho mạch điện {(C

1
song song C
2
) nối tiếp C
3
}; C
1
= 2μF ; C
2
= 4μF C
3
= 3μF . Điện dung của bộ tụ là:
a 2μF. b 8,5μF. c 6μF. d 3μF.
26/ Hai tụ điện C
1
=1μF; C
2
= 3μF mắc nối tiếp điện dụng C của bộ tụ là
a 7,5 μF. b 0,075 μF. c 750 μF. d 0,75 μF.
27/ Công của lực điện trường đều tác dụng lên một êlectron từ M đến N có hiệu điện thế U
MN
=+50V bằng: a
8.10
-8
J. b -8.10
-18
J. c -4.10
-18
J. d 8.J.
28/ Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng

a Tăng 9 lần. b Giảm 9 lần. c tăng 3 lần. d giảm 3 lần.
29/ Hai điện tích có độ lớn bằng nhau đặt trong chân khôngcách nhau một khoảng 5cm thì tương tác nhau bằng một
lực 8,1.10
-6
N. Điện tích của chúng là:
a 1,5.10
-9
C hoặc - 1,5.10
-9
C . b 2,5.10
-9
C hoặc -2,5.10
-9
C
c -3.10
-9
C hoặc 3.10
-9
C . d 3.10
-9
C hoặc - 3.10
-9
C hoặc 0
30/ Một êlectron được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều thì di chuyển
a ngược chiều đường sức điện trường. b cùng chiều đường sức điện trường.
c từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp. d có thể cả ba điều trên.
Hết
KIỂM TRA VẬT LÍ líp 11 -45 PHÚT Chương I : Tĩnh Điện
Họ và tên: Lớp 11 Ngày / 9 /200
Mã Đề: 116 (Đề có 30 câu)

1/ Biểu thức nào dưới đây không phải là biểu thức tính năng lượng của tụ điện
a
2
Q
w=
2C
b
1
w=
2
QU
c
Q
w=
2C
d
2
1
w=
2
CU
2/ Công của lực điện trường đều tác dụng lên một êlectron từ M đến N có hiệu điện thế U
MN
=+50V bằng: a
8.10
-8
J. b -4.10
-18
J. c 8.J. d -8.10
-18

J.
3/ Cường độ điện trường do điện tích 4.10
-8
C gây ra tại điểm cách nó 5cm trong môi trường có hằng số điện môi là
2 bằng: a 72.V/m. b 72.10
3
V/m. c 72.10
5
V/m. d 0,72 V/m.
4/ Công của điện trường E làm một điện tích q di chuyển theo một quỹ đạo là đường tròn chu vi là s có giá trị : a
qEs b bằng không c 2qEs d một giá trị khác
5/ Chọn câu đúng. Trong tụ điện thì: a C không phụ thuộc vào Q và UbC phụ thuộc vào cả Q và U
c C tỉ lệ thuận với Q dC tỉ lệ nghịch với Q
6/ Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm, khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi thì lực tương tác giữa
chúng: a tăng gấp đôi. b không thay đổi.
c giảm 2 lần. d tăng 4 lần.
7/ Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 5μF được tích điện đến điện tích q= 0,25.10
-3
C . Ngắt tụ khỏi
nguồn và nhúng tụ vào môi trường lỏng có hằng số điện môi ε = 4 thì hiệu điện thế trên tụ lúc này là: a 50 V
b 500 V c 12,5 V. d 200 V.
8/ Cho mạch điện {(C
1
song song C
2
) nối tiếp C
3
}; C
1
= 2μF ; C

2
= 4μF C
3
= 3μF . Điện dung của bộ tụ là:
a 3μF . b 2μF. c 8,5μF. d 6μF.
9/ Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến của nó ở bất kì điểm nào sẽ
a trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
b vuông góc với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
c hướng từ điện tích âm đến điện tích dương. d có hướng bất kì tùy ta chọn.
10/ Một êlectron (điện tích e = -1,6.10
-19
C) được thả không vận tốc đầu sát bản âm trong điện trường đều giữa hai
bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m. Khoảng cách giữa hai bản là
1cm. Động năng của êlectron khi đến bản dương là
a 1,6.10
-8
J. b 4,8.10
-18
J. c 1,6.10
-16
J. d 3,2.10
-18
J.
11/ Hai điện tích có độ lớn bằng nhau đặt trong chân khôngcách nhau một khoảng 5cm thì tương tác nhau bằng một
lực 8,1.10
-6
N. Điện tích của chúng là:
a 2,5.10
-9
C hoặc -2,5.10

-9
C b 1,5.10
-9
C hoặc - 1,5.10
-9
C .
c -3.10
-9
C hoặc 3.10
-9
C . d 3.10
-9
C hoặc - 3.10
-9
C hoặc 0
12/ Hai điện tích đặt trong chân không tương tác với nhau bằng một lực có độ lớn 4.10
-8
N. Nếu đặt chúng trong
điện môi có hằng số điện môi là ε=2 và giảm nửa khoảng cách giữa chúng thì lực tương tác có độ lớn là : a
2.10
-8
N. b 10
-8
N. c 0,5.10
-8
N. d 8.10
-8
N.
13/ Chọn câu sai.
a Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào tụ điện.

b Hai tụ điện có điện dung khác nhau cùng đặt vào một hiệu điện thế thì điện tích khác nhau.
c Điện tích của tụ điện không phụ thuộc vào điện dung và hiệu điện thế.
d Khi tụ điện tích điện thì điện tích của hai bản cùng độ lớn nhưng trái dấu.
14/ Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích Q tại một điểm.
a Điện tích Q. b Khoảng cách từ Q đến điểm ta xét c Điện tích thử q. d Hằng số điện môi.
15/ Biết hiệu điện thế U
MN
=5V điều nào sau đây chắc chắn đúng
a V
M
-V
N
= 5V. b V
N
= 5V. c V
M
= 5V. d V
N
-V
M
= 5V.
16/ Công của lực điện trường (tĩnh) làm di chuyển một điện tích từ điểm này đến điểm khác
a không phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích.
b không phụ thuộc vào độ lớn điện tích.
c không phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi của điện tích.
d phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích.
17/ Một điện tích Q >0 gây ra tại A cường độ điện trường 2000 V/ m. Đặt tại A một điện tích q=10
-8
C . Lực điện
trường tác dụng lên Q bằng.:

a 2.10
-5
N. b 2.10
-5
N. c 0,5.10
-11
N. d 0,5.10
-11
N.
18/ Hai tụ điện C
1
= 1μF mắc nối tiểpvới tụ C
2
= 3μF . Hiệu điện thế hai đầu bộ tụ 4V. Điện tích trên bản tụ C
2
là :
a 210
-6
μC.b 3 .μC. c 3 .10
-9
μC. d 3 .10
-6
μC .
19/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Điện dung của bộ tụ điện là



B

(-)
A

(+)
C
1

C
2
C
3
a 5μF. b 3,5μF. c 15μF. d 2,5μF.
20/ Electron vôn là đơn vị đo
a hiệu điện thế. bnăng lượng .ccường độ điện trường. d điện tích.
21/ Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện thế của điện trường tại một điểm:
a là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của điện trường
b là khả năng thực hiện công của điện trường giữa 2 điểm
c là đại lượng đặc trưng cho điện trường về dự trữ năng lượng
d là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực
22/ Điện dung của tụ điện
a tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ. b Không phụ thuộc vào điện tích và hiệu điện thế.
c tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện.
d tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế .
23/ Một êlectron được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều thì di chuyển
a ngược chiều đường sức điện trường. b cùng chiều đường sức điện trường.
c từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp. d có thể cả ba điều trên.

24/ Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng
a Giảm 9 lần. b giảm 3 lần. c tăng 3 lần. d Tăng 9 lần.
25/ Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật CuLong trong chân không?
a
2
21
.
.
.
r
qq
kF
ε
=
. Trong đó ε >1 b
r
qq
kF
21
.
.
=
.
c
2
21
.
.
r
qq

kF
=

. d
2
21
.
.
r
qq
kF
=
.
26/ Hai quả cầu giống nhau cho tích điện trái dấu nhưng độ lớn điện tích khác nhau, cho tiếp xúc với nhau sau đó
tách chúng ra. Hai quả cầu đó sẽ
a đẩy nhau. b hút nhau. c có thể hút hoặc đẩy tuỳ theo độ lớn các điện tích.
d không tương tác với nhau.
27/ Hai điện tích q
1
=10
-7
và q
2
=4.10
-7
C tác dụng vào nhau 1 lực 0,1N trong chân không nếu khoảng cách giữa chúng
là.: a 60 m. b 6 m. c 0,06 m. d 0,6 m.
28/ Lực tương tác giữa hai điện tích q
1
=+3.10

-6
C và q
2
= -3.10
-6
C cách nhau một khoảng r=3.10
-2
m đặt trong dầu hoả
ε=2 là: a 450N. b 45N.c 0,45N. d 4,5N.
29/ Hai tụ điện C
1
=1μF; C
2
= 3μF mắc nối tiếp điện dụng C của bộ tụ là
a 0,75 μF. b 750 μF. c 7,5 μF. d 0,075 μF.
30/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Hiệu điện thế hai đầu mạch U=4V. điện tích của tụ C
3


+
-
C
1


C
2
C
3
a 2 μC. b 2 .C. c 2 .10
-6
μC. d 4 μC
. HÕt
KIỂM TRA VẬT LÍ líp 11 -45 PHÚT Chương I : Tĩnh Điện
Họ và tên: Lớp 11 Ngày / 9 /200
Mã Đề: 117 (Đề có 30 câu)
1/ Cho mạch điện {(C
1
song song C
2
) nối tiếp C
3
}; C
1
= 2μF ; C
2
= 4μF C
3
= 3μF . Điện dung của bộ tụ là:
a 8,5μF. b 3μF. c 2μF. d 6μF.
2/ Hai quả cầu giống nhau cho tích điện trái dấu nhưng độ lớn điện tích khác nhau, cho tiếp xúc với nhau sau đó
tách chúng ra. Hai quả cầu đó sẽ
a đẩy nhau. b hút nhau. c có thể hút hoặc đẩy tuỳ theo độ lớn các điện tích.
d không tương tác với nhau.
3/ Cho mạch điện C

1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Hiệu điện thế hai đầu mạch U=4V. điện tích của tụ C
3


+
-
C
1

C
2
C
3
a 4 μC. b 2 .C. c 2 μC. d 2 .10
-6
μC.
4/ Chọn câu đúng. Trong tụ điện thì
a C phụ thuộc vào cả Q và U b C tỉ lệ thuận với Q
c C không phụ thuộc vào Q và U d C tỉ lệ nghịch với Q
5/ Hai điện tích đặt trong chân không tương tác với nhau bằng một lực có độ lớn 4.10
-8
N. Nếu đặt chúng trong điện
môi có hằng số điện môi là ε=2 và giảm nửa khoảng cách giữa chúng thì lực tương tác có độ lớn là : a 10
-8


N. b 2.10
-8
N. c 0,5.10
-8
N. d 8.10
-8
N.
6/ Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến của nó ở bất kì điểm nào sẽ
a vuông góc với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
b trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
c hướng từ điện tích âm đến điện tích dương.
d có hướng bất kì tùy ta chọn.
7/ Hai tụ điện C
1
= 1μF mắc nối tiểpvới tụ C
2
= 3μF . Hiệu điện thế hai đầu bộ tụ 4V. Điện tích trên bản tụ C
2
là :
a 3 .10
-9
μC. b 3 .μC. c 210
-6
μC. d 3 .10
-6
μC .
8/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2

= C
3
= 1μF . Điện dung của bộ tụ điện là


B

(-)
A

(+)
C
1

C
2
C
3
a 3,5μF. b 2,5μF. c 5μF. d 15μF.
9/ Hai tụ điện C
1
=1μF; C
2
= 3μF mắc nối tiếp điện dụng C của bộ tụ là
a 0,075 μF. b 0,75 μF. c 7,5 μF. d 750 μF.
10/ Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 5μF được tích điện đến điện tích q= 0,25.10
-3
C . Ngắt tụ khỏi
nguồn và nhúng tụ vào môi trường lỏng có hằng số điện môi ε = 4 thì hiệu điện thế trên tụ lúc này là: a 12,5
V. b 500 V c 50 V d200 V.

11/ Công của điện trường E làm một điện tích q di chuyển theo một quỹ đạo là đường tròn chu vi là s có giá trị :
a bằng không b qEs c2qEs dmột giá trị khác
12/ Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm, khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi thì lực tương tác
giữa chúng:
a giảm 2 lần. b tăng 4 lần. c tăng gấp đôi. d không thay đổi.
13/ Một êlectron được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều thì di chuyển
a từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp. b cùng chiều đường sức điện trường.
c ngược chiều đường sức điện trường. d có thể cả ba điều trên.
14/ Một êlectron (điện tích e = -1,6.10
-19
C) được thả không vận tốc đầu sát bản âm trong điện trường đều giữa hai
bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m. Khoảng cách giữa hai bản là
1cm. Động năng của êlectron khi đến bản dương là
a 3,2.10
-18
J. b 1,6.10
-16
J. c 4,8.10
-18
J. d 1,6.10
-8
J.
15/ Biết hiệu điện thế U
MN
=5V điều nào sau đây chắc chắn đúng
a V
N
-V
M
= 5V. b V

M
-V
N
= 5V. c V
N
= 5V. d V
M
= 5V.
16/ Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích Q tại một điểm.
a Điện tích Q. b Hằng số điện môi.
c Điện tích thử q. d Khoảng cách từ Q đến điểm ta xét
17/ Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng vật lí đặc trưng cho điện trường về
a phương diện tích điện. b khả năng dự trữ nặng lượng.
c khả năng thực hiện công. d phương diện tác dụng lực.
18/ Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng
a Tăng 9 lần. b tăng 3 lần. c giảm 3 lần. d Giảm 9 lần.
19/ Lực tương tác giữa hai điện tích q
1
=+3.10
-6
C và q
2
= -3.10
-6
C cách nhau một khoảng r=3.10
-2
m đặt trong dầu hoả
ε=2 là: a 0,45N. b 4,5N. c 45N.d 450N.
20/ Một hạt bụi có khối lượng m=10
-11

kg nằm cân bằng trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng
thẳng đứng, độ lớn E=1000V/m. Lấy g=10m/s
2
. Độ lớn điện tích của hạt bụi là
a 2,5.10
-13
C. b 2.10
-13
C. c 10
-9
C. d 10
-13
C.
21/ Hai tụ điện C
1
= 3μF mắc nối tiểp với tụ C
2
= 6μF . Điện dung của bộ tụ điện là
a 0,2μF. b 4μF. c 2μF. d 9μF.
22/ Công của lực điện trường đều tác dụng lên một êlectron từ M đến N có hiệu điện thế U
MN
=+50V bằng: a
8.10
-8
J. b -8.10
-18
J. c 8.J. d -4.10
-18
J.
23/ Electron vôn là đơn vị đo : a năng lượng. bhiệu điện thế. c điện tích. d cường độ điện trường.

24/ Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện thế của điện trường tại một điểm:
a là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực
b là đại lượng đặc trưng cho điện trường về dự trữ năng lượng
c là khả năng thực hiện công của điện trường giữa 2 điểm
d là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của điện trường
25/ Điện dung của tụ điện
a tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện.
b Không phụ thuộc vào điện tích và hiệu điện thế.
c tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ.
d tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế .
26/ Một điện tích Q >0 gây ra tại A cường độ điện trường 2000 V/ m. Đặt tại A một điện tích q=10
-8
C . Lực điện
trường tác dụng lên Q bằng.
a 0,5.10
-11
N. b 2.10
-5
N. c 2.10
-5
N. d 0,5.10
-11
N.
27/ Cường độ điện trường do điện tích 4.10
-8
C gây ra tại điểm cách nó 5cm trong môi trường có hằng số điện môi là
2 bằng: a 72.10
5
V/m. b 72.V/m. c 72.10
3

V/m. d 0,72 V/m.
28/ Công thức nào sau đây là công thức tính hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường
a U=q / A b U=A / q c U=A.q d U=A.E
29/ Biểu thức nào dưới đây không phải là biểu thức tính năng lượng của tụ điện
a
1
w=
2
QU
b
2
Q
w=
2C
c
Q
w=
2C
d
2
1
w=
2
CU
30/ Chọn câu sai.
a Khi tụ điện tích điện thì điện tích của hai bản cùng độ lớn nhưng trái dấu.
b Hai tụ điện có điện dung khác nhau cùng đặt vào một hiệu điện thế thì điện tích khác nhau.
c Điện tích của tụ điện không phụ thuộc vào điện dung và hiệu điện thế.
d Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào tụ điện.
Hết

KIỂM TRA VẬT LÍ líp 11 -45 PHÚT Chương I : Tĩnh Điện
Họ và tên: Lớp 11 Ngày / 9 /200
Mã Đề: 118 (Đề có 30 câu)
1/ Công của lực điện trường đều tác dụng lên một êlectron từ M đến N có hiệu điện thế U
MN
=+50V bằng: a
8.J. b -4.10
-18
J. c 8.10
-8
J. d -8.10
-18
J.
2/ Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 5μF được tích điện đến điện tích q= 0,25.10
-3
C . Ngắt tụ khỏi
nguồn và nhúng tụ vào môi trường lỏng có hằng số điện môi ε = 4 thì hiệu điện thế trên tụ lúc này là: a 500
V b 200 V. c 12,5 V. d 50 V
3/ Biết hiệu điện thế U
MN
=5V điều nào sau đây chắc chắn đúng
a V
M
= 5V. b V
N
= 5V. c V
N
-V
M
= 5V. d V

M
-V
N
= 5V.
4/ Hai điện tích có độ lớn bằng nhau đặt trong chân khôngcách nhau một khoảng 5cm thì tương tác nhau bằng một
lực 8,1.10
-6
N. Điện tích của chúng là:
a 1,5.10
-9
C hoặc - 1,5.10
-9
C . b -3.10
-9
C hoặc 3.10
-9
C .
c 2,5.10
-9
C hoặc -2,5.10
-9
C d 3.10
-9
C hoặc - 3.10
-9
C hoặc 0
5/ Hai điện tích đặt trong chân không tương tác với nhau bằng một lực có độ lớn 4.10
-8
N. Nếu đặt chúng trong điện
môi có hằng số điện môi là ε=2 và giảm nửa khoảng cách giữa chúng thì lực tương tác có độ lớn là : a 8.10

-8
N. b 0,5.10
-8
N. c 10
-8
N. d 2.10
-8
N.
6/ Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật CuLong trong chân không?
a
2
21
.
.
r
qq
kF
=

. b
r
qq
kF
21
.
.
=
.
c
2

21
.
.
r
qq
kF
=
. d
2
21
.
.
.
r
qq
kF
ε
=
. Trong đó ε >1
7/ Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích Q tại một điểm.
a Điện tích thử q. b Hằng số điện môi.
c Điện tích Q. d Khoảng cách từ Q đến điểm ta xét
8/ Một êlectron (điện tích e = -1,6.10
-19
C) được thả không vận tốc đầu sát bản âm trong điện trường đều giữa hai bản
kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1cm.
Động năng của êlectron khi đến bản dương là
a 1,6.10
-8
J. b 4,8.10

-18
J. c 1,6.10
-16
J. d 3,2.10
-18
J.
9/ Công của điện trường E làm một điện tích q di chuyển theo một quỹ đạo là đường tròn chu vi là s có giá trị : a
qEs b 2qEsc bằng không d một giá trị khác
10/ Hai tụ điện C
1
= 1μF mắc nối tiểpvới tụ C
2
= 3μF . Hiệu điện thế hai đầu bộ tụ 4V. Điện tích trên bản tụ C
2
là :
a 210
-6
μC.b 3 .μC. c 3 .10
-6
μC . d 3 .10
-9
μC.
11/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Điện dung của bộ tụ điện là



B

(-)
A

(+)
C
1

C
2
C
3
a 2,5μF. b 15μF. c 5μF. d 3,5μF.
12/ Một êlectron được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều thì di chuyển
a ngược chiều đường sức điện trường. b từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp.
c cùng chiều đường sức điện trường. d có thể cả ba điều trên.
13/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Hiệu điện thế hai đầu mạch U=4V. điện tích của tụ C
3


+
-

C
1

C
2
C
3
a 2 μC. b 2 .10
-6
μC. c 2 .C. d 4 μC.
14/ Electron vôn là đơn vị đo
a năng lượng. b cường độ điện trường .c hiệu điện thế. d điện tích.
15/ Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện thế của điện trường tại một điểm:
a là đại lượng đặc trưng cho điện trường về dự trữ năng lượng
b là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của điện trường
c là khả năng thực hiện công của điện trường giữa 2 điểm
d là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực
16/ Điện dung của tụ điện
a Không phụ thuộc vào điện tích và hiệu điện thế.
b tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế .
c tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện. d tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ.
17/ Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm, khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi thì lực tương tác
giữa chúng
a tăng 4 lần. b không thay đổi. c tăng gấp đôi. d giảm 2 lần.
18/ Biểu thức nào dưới đây không phải là biểu thức tính năng lượng của tụ điện
a
Q
w=
2C
b

2
Q
w=
2C
c
2
1
w=
2
CU
d
1
w=
2
QU
19/ Cho mạch điện {(C
1
song song C
2
) nối tiếp C
3
}; C
1
= 2μF ; C
2
= 4μF C
3
= 3μF . Điện dung của bộ tụ là :
a 3μF. b 6μF. c 2μF. d 8,5μF.
20/ Cường độ điện trường do điện tích 4.10

-8
C gây ra tại điểm cách nó 5cm trong môi trường có hằng số điện môi là
2 bằng : a 0,72 V/m. b 72.10
3
V/m. c 72.V/m. d 72.10
5
V/m.
21/ Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng
a Tăng 9 lần. b Giảm 9 lần. c tăng 3 lần. d giảm 3 lần.
22/ Chọn câu sai.
a Khi tụ điện tích điện thì điện tích của hai bản cùng độ lớn nhưng trái dấu.
b Điện tích của tụ điện không phụ thuộc vào điện dung và hiệu điện thế.
c Hai tụ điện có điện dung khác nhau cùng đặt vào một hiệu điện thế thì điện tích khác nhau.
d Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào tụ điện.
23/ Công của lực điện trường (tĩnh) làm di chuyển một điện tích từ điểm này đến điểm khác
a không phụ thuộc vào độ lớn điện tích.
b phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích.
c không phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi của điện tích.
d không phụ thuộc vào hình dạng đường đi của điện tích.
24/ Hai quả cầu giống nhau cho tích điện trái dấu nhưng độ lớn điện tích khác nhau, cho tiếp xúc với nhau sau đó
tách chúng ra. Hai quả cầu đó sẽ
a đẩy nhau. b hút nhau. c có thể hút hoặc đẩy tuỳ theo độ lớn các điện tích.
d không tương tác với nhau.
25/ Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến của nó ở bất kì điểm nào sẽ
a vuông góc với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
b trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
c hướng từ điện tích âm đến điện tích dương. d có hướng bất kì tùy ta chọn.
26/ Một điện tích Q >0 gây ra tại A cường độ điện trường 2000 V/ m. Đặt tại A một điện tích q=10
-8
C . Lực điện

trường tác dụng lên Q bằng.
a 0,5.10
-11
N. b 2.10
-5
N. c 2.10
-5
N. d 0,5.10
-11
N.
27/ Trong chân không tại O đặt điện tích Q=8.10
-8
C cường độ điện trường gây bởi điện tích Q cách O một khoảng
r=0,3m là: a 80000 v/m. b 800 v/m. c 8000 v/m.d 80 v/m.
28/ Một hạt bụi có khối lượng m=10
-11
kg nằm cân bằng trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng
thẳng đứng, độ lớn E=1000V/m. Lấy g=10m/s
2
. Độ lớn điện tích của hạt bụi là
a 10
-13
C. b 2.10
-13
C. c 10
-9
C. d 2,5.10
-13
C.
29/ Chọn câu đúng. Trong tụ điện thì

a C tỉ lệ thuận với Q b C tỉ lệ nghịch với Q
c C phụ thuộc vào cả Q và U d C không phụ thuộc vào Q và U
30/ Hai tụ điện C
1
=1μF; C
2
= 3μF mắc nối tiếp điện dụng C của bộ tụ là
a 750 μF . b 0,75 μF. c 7,5 μF. d 0,075 μF Hết
KIỂM TRA VẬT LÍ líp 11 -45 PHÚT Chương I : Tĩnh Điện
Họ và tên: Lớp 11 Ngày / 9 /200
Mã Đề: 119 (Đề có 30 câu)
1/ Hai tụ điện C
1
=1μF; C
2
= 3μF mắc nối tiếp điện dụng C của bộ tụ là
a 0,075 μF. b 750 μF. c 0,75 μF. d 7,5 μF.
2/ Chọn câu sai.
a Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào tụ điện.
b Điện tích của tụ điện không phụ thuộc vào điện dung và hiệu điện thế.
c Khi tụ điện tích điện thì điện tích của hai bản cùng độ lớn nhưng trái dấu.
d Hai tụ điện có điện dung khác nhau cùng đặt vào một hiệu điện thế thì điện tích khác nhau.
3/ Hai điện tích có độ lớn bằng nhau đặt trong chân khôngcách nhau một khoảng 5cm thì tương tác nhau bằng một
lực 8,1.10
-6
N. Điện tích của chúng là:
a 2,5.10
-9
C hoặc -2,5.10
-9

C b -3.10
-9
C hoặc 3.10
-9
C .
c 1,5.10
-9
C hoặc - 1,5.10
-9
C . d 3.10
-9
C hoặc - 3.10
-9
C hoặc 0
4/ Cường độ điện trường do điện tích 4.10
-8
C gây ra tại điểm cách nó 5cm trong môi trường có hằng số điện môi là
2 bằng: a 72.10
3
V/m. b 72.V/m. c 72.10
5
V/m. d 0,72 V/m.
5/ Công của lực điện trường đều tác dụng lên một êlectron từ M đến N có hiệu điện thế U
MN
=+50V bằng: a
-8.10
-18
J. b -4.10
-18
J. c 8.J. d 8.10

-8
J.
6/ Hai quả cầu giống nhau cho tích điện trái dấu nhưng độ lớn điện tích khác nhau, cho tiếp xúc với nhau sau đó
tách chúng ra. Hai quả cầu đó sẽ
a đẩy nhau. b có thể hút hoặc đẩy tuỳ theo độ lớn các điện tích.
c hút nhau. d không tương tác với nhau.
7/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Hiệu điện thế hai đầu mạch U=4V. điện tích của tụ C
3


+
-
C
1

C
2
C
3
a 2 .10
-6
μC. b 2 μC. c 2 .C. d 4 μC.
8/ Electron vôn là đơn vị đo
a điện tích. bcường độ điện trường. c năng lượng. d hiệu điện thế.

9/ Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện thế của điện trường tại một điểm:
a là đại lượng đặc trưng cho điện trường về dự trữ năng lượng
b là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của điện trường
c là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực
d là khả năng thực hiện công của điện trường giữa 2 điểm
10/ Điện dung của tụ điện
a tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế .
b tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện. c Không phụ thuộc vào điện tích và hiệu điện thế.
d tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ.
11/ Một êlectron được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều thì di chuyển
a cùng chiều đường sức điện trường. b ngược chiều đường sức điện trường.
c từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp. d có thể cả ba điều trên.
12/ Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích Q tại một điểm. : a
Khoảng cách từ Q đến điểm ta xét b Hằng số điện môi.
cĐiện tích thử q. d Điện tích Q.
13/ Cho mạch điện {(C
1
song song C
2
) nối tiếp C
3
}; C
1
= 2μF ; C
2
= 4μF C
3
= 3μF . Điện dung của bộ tụ là :
a 3μF. b 6μF. c 8,5μF. d 2μF.
14/ Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng

a tăng 3 lần. b Tăng 9 lần. c Giảm 9 lần. d giảm 3 lần.
15/ Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến của nó ở bất kì điểm nào sẽ
a vuông góc với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
b hướng từ điện tích âm đến điện tích dương.
c trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
d có hướng bất kì tùy ta chọn.
16/ Công của điện trường E làm một điện tích q di chuyển theo một quỹ đạo là đường tròn chu vi là s có giá trị :
a bằng không b qEs c 2qEsd một giá trị khác
17/ Biểu thức nào dưới đây không phải là biểu thức tính năng lượng của tụ điện
a
2
Q
w=
2C
b
2
1
w=
2
CU
c
Q
w=
2C
d
1
w=
2
QU
18/ Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm, khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi thì lực tương tác

giữa chúng : a không thay đổi. b tăng 4 lần. c giảm 2 lần. d tăng gấp đôi.
19/ Có hai tụ C
1
= 10 μF và C
2
= 15 μF mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 12 V. Điện tích tổng cộng
của hai tụ là : a 144.10
-6
C . b 600.10
-6
C . c 72.10
-6
C . d 300.10
-6
C .
20/ Một điện tích điểm q=10
- 7
C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q; Chịu tác dụng của lực F=3.10
-3
NCường độ điện trường E tại điểm đặt q là:
a 3.10
5
v/m. b 3.10
3
v/m. c 3.10
6
v/m. d 3.10
4
v/m.
21/ Một hạt bụi có khối lượng m=10

-11
kg nằm cân bằng trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng
thẳng đứng, độ lớn E=1000V/m. Lấy g=10m/s
2
. Độ lớn điện tích của hạt bụi là
a 2.10
-13
C. b 2,5.10
-13
C. c 10
-13
C. d 10
-9
C.
22/ Biết hiệu điện thế U
MN
=5V điều nào sau đây chắc chắn đúng
a V
N
-V
M
= 5V. b V
N
= 5V. c V
M
= 5V. d V
M
-V
N
= 5V.

23/ Chọn câu đúng. Trong tụ điện thì
a C phụ thuộc vào cả Q và U b C tỉ lệ thuận với Q
c C không phụ thuộc vào Q và U d C tỉ lệ nghịch với Q
24/ Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 5μF được tích điện đến điện tích q= 0,25.10
-3
C . Ngắt tụ khỏi
nguồn và nhúng tụ vào môi trường lỏng có hằng số điện môi ε = 4 thì hiệu điện thế trên tụ lúc này là: a 500
V b 200 V. c 50 Vd 12,5 V.
25/ Một êlectron (điện tích e = -1,6.10
-19
C) được thả không vận tốc đầu sát bản âm trong điện trường đều giữa hai
bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m. Khoảng cách giữa hai bản là
1cm. Động năng của êlectron khi đến bản dương là
a 4,8.10
-18
J. b 3,2.10
-18
J. c 1,6.10
-16
J. d 1,6.10
-8
J.
26/ Hai tụ điện C
1
= 1μF mắc nối tiểpvới tụ C
2
= 3μF . Hiệu điện thế hai đầu bộ tụ 4V. Điện tích trên bản tụ C
2
là :
a 3 .μC. b 3 .10

-6
μC . c 3 .10
-9
μC. d 210
-6
μC.
27/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Điện dung của bộ tụ điện là


B

(-)
A

(+)
C
1

C
2
C
3
a 15μF. b 3,5μF. c 5μF. d 2,5μF.
28/ Một điện tích Q >0 gây ra tại A cường độ điện trường 2000 V/ m. Đặt tại A một điện tích q=10

-8
C . Lực điện
trường tác dụng lên Q bằng.
a 0,5.10
-11
N. b 0,5.10
-11
N. c 2.10
-5
N. d 2.10
-5
N.
29/ Điện trường đều là điện trường
a gây ra bởi một bản mỏng tích điện. b gây ra bởi hai điện tích điểm.
c gây ra bởi một điện tích điểm.
d có các véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm giống nhau.
30/ Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật CuLong trong chân không?
a
2
21
.
.
r
qq
kF
=

. b
r
qq

kF
21
.
.
=
.
c
2
21
.
.
.
r
qq
kF
ε
=
. Trong đó ε >1 d
2
21
.
.
r
qq
kF
=
. Hết

KIỂM TRA VẬT LÍ líp 11 -45 PHÚT Chương I : Tĩnh Điện (Đề có 30 câu)
Họ và tên: Lớp 11 Ngày / 9 /200

Mã Đề: 120 (Đề có 30 câu)
1/ Hai điện tích đặt trong chân không tương tác với nhau bằng một lực có độ lớn 4.10
-8
N. Nếu đặt chúng trong điện
môi có hằng số điện môi là ε=2 và giảm nửa khoảng cách giữa chúng thì lực tương tác có độ lớn là : a
0,5.10
-8
N. b 2.10
-8
N. c 10
-8
N. d 8.10
-8
N.
2/ Biểu thức nào dưới đây không phải là biểu thức tính năng lượng của tụ điện
a
2
1
w=
2
CU
b
1
w=
2
QU
c
2
Q
w=

2C
d
Q
w=
2C
3/ Chọn câu đúng. Trong tụ điện thì
a C phụ thuộc vào cả Q và U b C tỉ lệ nghịch với Q
c C tỉ lệ thuận với Q d C không phụ thuộc vào Q và U
4/ Một điện tích Q >0 gây ra tại A cường độ điện trường 2000 V/ m. Đặt tại A một điện tích q=10
-8
C . Lực điện
trường tác dụng lên Q bằng.
a 2.10
-5
N. b 0,5.10
-11
N. c 2.10
-5
N. d 0,5.10
-11
N.
5/ Cường độ điện trường do điện tích 4.10
-8
C gây ra tại điểm cách nó 5cm trong môi trường có hằng số điện môi là
2 bằng: a 72.10
5
V/m. b 0,72 V/m. c 72.10
3
V/m. d 72.V/m.
6/ Hai tụ điện C

1
= 1μF mắc nối tiểpvới tụ C
2
= 3μF . Hiệu điện thế hai đầu bộ tụ 4V. Điện tích trên bản tụ C
2
là :
a 3 .10
-6
μC . b 3 .μC. c 3 .10
-9
μC. d 210
-6
μC.
7/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Điện dung của bộ tụ điện là


B

(-)
A

(+)
C
1


C
2
C
3
a 3,5μF. b 2,5μF. c 5μF. d 15μF.
8/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Hiệu điện thế hai đầu mạch U=4V. điện tích của tụ C
3


+
-
C
1

C
2
C
3
a 4 μC. b 2 .10
-6
μC. c 2 .C. d 2 μC.
9/ Công của lực điện trường đều tác dụng lên một êlectron từ M đến N có hiệu điện thế U
MN

=+50V bằng: a
8.J. b -8.10
-18
J. c 8.10
-8
J. d -4.10
-18
J.
10/ Công thức nào sau đây là công thức tính độ lớn cường độ điện trường gây bởi điện tích Q tại điểm cách nó một
khoảng r là:
a
r
Q
.2
9.10E
9
=
. b
q
F


=
E
. c
2
9
.
9.10E
r

Q
ε
=
. d
2
9
.
.
9.10E
r
qQ
ε
=
.
11/ Electron vôn là đơn vị đo
a hiệu điện thế. b năng lượng. cđiện tích. d cường độ điện trường.
12/ Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện thế của điện trường tại một điểm:
a là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của điện trường
b là đại lượng đặc trưng cho điện trường về dự trữ năng lượng
c là khả năng thực hiện công của điện trường giữa 2 điểm
d là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực
13/ Điện dung của tụ điện
a Không phụ thuộc vào điện tích và hiệu điện thế.
b tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế .
c tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ. d tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện.
14/ Cho mạch điện {(C
1
song song C
2
) nối tiếp C

3
}; C
1
= 2μF ; C
2
= 4μF C
3
= 3μF . Điện dung của bộ tụ là:
a 6μF. b 8,5μF. c 2μF . d 3μF.
15/ Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm, khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi thì lực tương tác
giữa chúng
a tăng gấp đôi. b không thay đổi. c giảm 2 lần. d tăng 4 lần.
16/ Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng
a tăng 3 lần. b Tăng 9 lần. c giảm 3 lần. d Giảm 9 lần.
17/ Một êlectron (điện tích e = -1,6.10
-19
C) được thả không vận tốc đầu sát bản âm trong điện trường đều giữa hai
bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m. Khoảng cách giữa hai bản là
1cm. Động năng của êlectron khi đến bản dương là
a 1,6.10
-16
J. b 3,2.10
-18
J. c 4,8.10
-18
J. d 1,6.10
-8
J.
18/ Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích Q tại một điểm. a
Khoảng cách từ Q đến điểm ta xét b Điện tích thử q.

c Hằng số điện môi. d Điện tích Q.
19/ Hai quả cầu giống nhau cho tích điện trái dấu nhưng độ lớn điện tích khác nhau, cho tiếp xúc với nhau sau đó
tách chúng ra. Hai quả cầu đó sẽ
a đẩy nhau. bhút nhau.
c có thể hút hoặc đẩy tuỳ theo độ lớn các điện tích. d không tương tác với nhau.
20/ Hai tụ điện C
1
=1μF; C
2
= 3μF mắc nối tiếp điện dụng C của bộ tụ là
a 7,5 μF. b 0,75 μF. c 750 μF. d 0,075 μF.
21/ Chọn câu sai.
a Điện tích của tụ điện không phụ thuộc vào điện dung và hiệu điện thế.
b Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào tụ điện.
c Khi tụ điện tích điện thì điện tích của hai bản cùng độ lớn nhưng trái dấu.
d Hai tụ điện có điện dung khác nhau cùng đặt vào một hiệu điện thế thì điện tích khác nhau.
22/ Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến của nó ở bất kì điểm nào sẽ
a trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
b hướng từ điện tích âm đến điện tích dương.
c vuông góc với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
d có hướng bất kì tùy ta chọn.
23/ Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 5μF được tích điện đến điện tích q= 0,25.10
-3
C . Ngắt tụ khỏi
nguồn và nhúng tụ vào môi trường lỏng có hằng số điện môi ε = 4 thì hiệu điện thế trên tụ lúc này là: a 500
V b 200 V. c 12,5 V. d 50 V
24/ Khi đưa thanh kim loại trung hòa điện lại gần quả cầu tích điện thì xảy ra hiện tượng nhiễm điện do
a tiếp xúc. b hưởng ứng. ccọ sát. d cả 3 phương án trên.
25/ Công của điện trường E làm một điện tích q di chuyển theo một quỹ đạo là đường tròn chu vi là s có giá trị :
a 2qEs b bằng không c qEs d một giá trị khác

26/ Biết hiệu điện thế U
MN
=5V điều nào sau đây chắc chắn đúng
a V
M
-V
N
= 5V. b V
N
= 5V. c V
M
= 5V. d V
N
-V
M
= 5V.
27/ Hai điện tích điểm q
1
=q
2
đặt cách nhau một khoảng r=2cm lực đẩy giữa chúng là F

=1,6.10
-4
N độ lớn các điện
tích đó là.:
a 2,07.10
-9
C. b 27.10
-9

C. c 0,27.10
-9
C. d 2,7.10
-9
C.
28/ Một hạt bụi có khối lượng m=10
-11
kg nằm cân bằng trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng
thẳng đứng, độ lớn E=1000V/m. Lấy g=10m/s
2
. Độ lớn điện tích của hạt bụi là
a 2,5.10
-13
C. b 10
-9
C. c 10
-13
C. d 2.10
-13
C.
29/ Hai tụ điện C
1
= 3μF mắc nối tiểp với tụ C
2
= 6μF . Điện dung của bộ tụ điện là
a 4μF. b 0,2μF. c 2μF. d 9μF.
30/ Một êlectron được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều thì di chuyển
a từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp. b cùng chiều đường sức điện trường.
c ngược chiều đường sức điện trường. d có thể cả ba điều trên.
Hết

Trường THPT An Dương KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ - LỚP 11 - Bài số 1 (45’)
Ngày tháng năm 2007
Họ tên Lớp
Mã đề 121 (Đề có 30 câu)
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Một êlectron được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều thì di chuyển
a ngược chiều đường sức điện trường. b từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp.
c cùng chiều đường sức điện trường. d có thể cả ba điều trên.
2/ Hai điện tích có độ lớn bằng nhau đặt trong chân khôngcách nhau một khoảng 5cm thì tương tác nhau bằng một
lực 8,1.10
-6
N. Điện tích của chúng là:
a -3.10
-9
C hoặc 3.10
-9
C . b 2,5.10
-9
C hoặc -2,5.10
-9
C
c 1,5.10
-9
C hoặc - 1,5.10
-9
C . d 3.10
-9
C hoặc - 3.10
-9
C hoặc 0

3/ Hai điện tích đặt trong chân không tương tác với nhau bằng một lực có độ lớn 4.10
-8
N. Nếu đặt chúng trong điện
môi có hằng số điện môi là ε=2 và giảm nửa khoảng cách giữa chúng thì lực tương tác có độ lớn là : a 8.10
-8
N. b 10
-8
N. c 2.10
-8
N. d 0,5.10
-8
N.
4/ Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng
a Giảm 9 lần. b Tăng 9 lần. c tăng 3 lần. d giảm 3 lần.
5/ Điện trường đều là điện trường
a có các véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm giống nhau. b gây ra bởi một điện tích điểm.
c gây ra bởi hai điện tích điểm. d gây ra bởi một bản mỏng tích điện.
6/ Một êlectron (điện tích e = -1,6.10
-19
C) được thả không vận tốc đầu sát bản âm trong điện trường đều giữa hai bản
kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1cm.
Động năng của êlectron khi đến bản dương là
a 1,6.10
-16
J. b 4,8.10
-18
J. c 3,2.10
-18
J. d 1,6.10
-8

J.
7/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Hiệu điện thế hai đầu mạch U=4V. điện tích của tụ C
3


+
-
C
1

C
2
C
3
a 2 .C. b 4 μC. c 2 .10
-6
μC. d 2 μC.
8/ Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng
a
.
4.10.9
9
d
S

C
π
ε
=
b
.
4.10.9
9
d
S
C
ε
=
c
.
4.10.9
9
π
ε
S
C
=
d
.
.10.9
9
d
S
C
π

ε
=
9/ Hai tụ điện C
1
=1μF; C
2
= 3μF mắc nối tiếp điện dụng C của bộ tụ là
a 0,075 μF. b 0,75 μF. c 7,5 μF. d 750 μF.
10/ Cho mạch điện {(C
1
song song C
2
) nối tiếp C
3
}; C
1
= 2μF ; C
2
= 4μF C
3
= 3μF . Điện dung của bộ tụ là:
a 8,5μF. b 3μF. c 2μF. d 6μF.
11/ Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 5μF được tích điện đến điện tích q= 0,25.10
-3
C . Ngắt tụ khỏi
nguồn và nhúng tụ vào môi trường lỏng có hằng số điện môi ε = 4 thì hiệu điện thế trên tụ lúc này là : a
500 V b 200 V. c 50 V d 12,5 V.
12/ Hai tụ điện C
1
= 1μF mắc nối tiểpvới tụ C

2
= 3μF . Hiệu điện thế hai đầu bộ tụ 4V. Điện tích trên bản tụ C
2
là :
a 3 .10
-6
μC . b 3 .μC. c 210
-6
μC. d 3 .10
-9
μC.
13/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Điện dung của bộ tụ điện là


B

(-)
A

(+)
C
1

C

2
C
3
a 2,5μF. b 3,5μF. c 15μF. d 5μF.
14/ Biết hiệu điện thế U
MN
=5V điều nào sau đây chắc chắn đúng
a V
M
-V
N
= 5V. b V
N
-V
M
= 5V. c V
M
= 5V. d V
N
= 5V.
15/ Hai quả cầu giống nhau cho tích điện trái dấu nhưng độ lớn điện tích khác nhau, cho tiếp xúc với nhau sau đó
tách chúng ra. Hai quả cầu đó sẽ
a đẩy nhau. b có thể hút hoặc đẩy tuỳ theo độ lớn các điện tích.
c hút nhau. d không tương tác với nhau.
16/ Biểu thức nào dưới đây không phải là biểu thức tính năng lượng của tụ điện
a
2
Q
w=
2C

b
1
w=
2
QU
c
Q
w=
2C
d
2
1
w=
2
CU
17/ Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến của nó ở bất kì điểm nào sẽ
a vuông góc với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
b trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
c hướng từ điện tích âm đến điện tích dương. d có hướng bất kì tùy ta chọn.
18/ Chọn câu sai.
a Điện tích của tụ điện không phụ thuộc vào điện dung và hiệu điện thế.
b Khi tụ điện tích điện thì điện tích của hai bản cùng độ lớn nhưng trái dấu.
c Hai tụ điện có điện dung khác nhau cùng đặt vào một hiệu điện thế thì điện tích khác nhau.
d Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào tụ điện.
19/ Một điện tích Q >0 gây ra tại A cường độ điện trường 2000 V/ m. Đặt tại A một điện tích q=10
-8
C . Lực điện
trường tác dụng lên Q bằng.
a 2.10
-5

N. b 2.10
-5
N. c 0,5.10
-11
N. d 0,5.10
-11
N.
20/ Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích Q tại một điểm.
a Điện tích thử q. b Hằng số điện môi.
c Điện tích Q. d Khoảng cách từ Q đến điểm ta xét
21/ Electron vôn là đơn vị đo
a năng lượng. b điện tích. c. hiệu điện thế. d cường độ điện trường.
22/ Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện thế của điện trường tại một điểm:
a là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của điện trường
b là đại lượng đặc trưng cho điện trường về dự trữ năng lượng
c là khả năng thực hiện công của điện trường giữa 2 điểm
d là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực
23/ Điện dung của tụ điện
a tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế .
b tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ. c tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện.
d Không phụ thuộc vào điện tích và hiệu điện thế.
24/ Chọn câu đúng. Trong tụ điện thì
a C tỉ lệ thuận với Q b C không phụ thuộc vào Q và U
c C tỉ lệ nghịch với Q d C phụ thuộc vào cả Q và U
25/ Cường độ điện trường do điện tích 4.10
-8
C gây ra tại điểm cách nó 5cm trong môi trường có hằng số điện môi là
2 bằng: a 72.V/m. b 72.10
5
V/m. c 72.10

3
V/m. d 0,72 V/m.
26/ Công của điện trường E làm một điện tích q di chuyển theo một quỹ đạo là đường tròn chu vi là s có giá trị :
a 2qEs b bằng không c qEs d một giá trị khác
27/ Có hai tụ C
1
= 10 μF và C
2
= 15 μF mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 12 V. Điện tích tổng cộng
của hai tụ là
a 72.10
-6
C . b 600.10
-6
C . c 300.10
-6
C . d 144.10
-6
C .
28/ Lực tương tác giữa hai điện tích q
1
=+3.10
-6
C và q
2
= -3.10
-6
C cách nhau một khoảng r=3.10
-2
m đặt trong dầu hoả

ε=2 là
a 450N. b 4,5N. c 45N. d 0,45N.
29/ Công của lực điện trường đều tác dụng lên một êlectron từ M đến N có hiệu điện thế U
MN
=+50V bằng
a 8.J. b -4.10
-18
J. c 8.10
-8
J. d -8.10
-18
J.
30/ Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm, khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi thì lực tương tác
giữa chúng
a giảm 2 lần. b không thay đổi. c tăng gấp đôi. d tăng 4 lần.
Hết
Trường THPT An Dương KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ - LỚP 11 – Bài số 1 (45’)
Ngày tháng năm 2007
Họ tên Lớp
Mã đề 122 (Đề có 30 câu)
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 5μF được tích điện đến điện tích q= 0,25.10
-3
C . Ngắt tụ khỏi
nguồn và nhúng tụ vào môi trường lỏng có hằng số điện môi ε = 4 thì hiệu điện thế trên tụ lúc này là: a
500 V b 12,5 V. c 200 V. d 50 V
2/ Electron vôn là đơn vị đo
a cường độ điện trường. b hiệu điện thế. c năng lượng. d điện tích.
3/ Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện thế của điện trường tại một điểm:
a là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực

b là đại lượng đặc trưng cho điện trường về dự trữ năng lượng
c là khả năng thực hiện công của điện trường giữa 2 điểm
d là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của điện trường
4/ Điện dung của tụ điện
a tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện. b Không phụ thuộc vào điện tích và hiệu điện thế.
c tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ.
d tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế .
5/ Trong chân không tại O đặt điện tích Q=8.10
-8
C cường độ điện trường gây bởi điện tích Q cách O một khoảng
r=0,3m là: a 8000 v/m.b 80 v/m. c 80000 v/m. d 800 v/m.
6/ Hai tụ điện C
1
= 3μF mắc nối tiểp với tụ C
2
= 6μF . Điện dung của bộ tụ điện là
a 9μF. b 2μF. c 4μF. d 0,2μF.
7/ Điện thế tại một điểm là đại lượng vật lí đặc trưng cho điện trường về
a khả năng dự trữ nặng lượng. b khả năng thực hiện công. c phương diện tác dụng lực.
d phương diện tích điện.
8/ Cho mạch điện {(C
1
song song C
2
) nối tiếp C
3
}; C
1
= 2μF ; C
2

= 4μF C
3
= 3μF . Điện dung của bộ tụ là:
a 3μF. b 6μF. c 8,5μF. d 2μF.
9/ Một êlectron (điện tích e = -1,6.10
-19
C) được thả không vận tốc đầu sát bản âm trong điện trường đều giữa hai bản
kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1cm.
Động năng của êlectron khi đến bản dương là
a 1,6.10
-8
J. b 1,6.10
-16
J. c 3,2.10
-18
J. d 4,8.10
-18
J.
10/ Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích Q tại một điểm.
a Hằng số điện môi. b Điện tích thử q.
c Khoảng cách từ Q đến điểm ta xét d Điện tích Q.
11/ Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật CuLong trong chân không?
a
r
qq
kF
21
.
.
=

. b
2
21
.
.
r
qq
kF
=
.
c
2
21
.
.
.
r
qq
kF
ε
=
. Trong đó ε >1 d
2
21
.
.
r
qq
kF
=


.
12/ Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng
a Tăng 9 lần. b tăng 3 lần. c giảm 3 lần. d Giảm 9 lần.
13/ Công của điện trường E làm một điện tích q di chuyển theo một quỹ đạo là đường tròn chu vi là s có giá trị :
a 2qEs b bằng không c qEs d một giá trị khác
14/ Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến của nó ở bất kì điểm nào sẽ
a vuông góc với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
b trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
c hướng từ điện tích âm đến điện tích dương.
d có hướng bất kì tùy ta chọn.
15/ Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm, khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi thì lực tương tác
giữa chúng
a tăng gấp đôi. b tăng 4 lần. c giảm 2 lần. d không thay đổi.
16/ Hai tụ điện C
1
=1μF; C
2
= 3μF mắc nối tiếp điện dụng C của bộ tụ là
a 0,075 μF. b 0,75 μF. c 750 μF. d 7,5 μF.
17/ Hai điện tích có độ lớn bằng nhau đặt trong chân khôngcách nhau một khoảng 5cm thì tương tác nhau bằng một
lực 8,1.10
-6
N. Điện tích của chúng là:
a 2,5.10
-9
C hoặc -2,5.10
-9
C b 1,5.10
-9

C hoặc - 1,5.10
-9
C .
c -3.10
-9
C hoặc 3.10
-9
C . d 3.10
-9
C hoặc - 3.10
-9
C hoặc 0
18/ Hai điện tích đặt trong chân không tương tác với nhau bằng một lực có độ lớn 4.10
-8
N. Nếu đặt chúng trong
điện môi có hằng số điện môi là ε=2 và giảm nửa khoảng cách giữa chúng thì lực tương tác có độ lớn là : a
8.10
-8
N. b 10
-8
N. c 0,5.10
-8
N. d 2.10
-8
N.
19/ Biết hiệu điện thế U
MN
=5V điều nào sau đây chắc chắn đúng
a V
M

-V
N
= 5V. b V
N
-V
M
= 5V. c V
N
= 5V. d V
M
= 5V.
20/ Cường độ điện trường do điện tích 4.10
-8
C gây ra tại điểm cách nó 5cm trong môi trường có hằng số điện môi là
2 bằng : a 72.V/m. b 0,72 V/m. c 72.10
3
V/m. d 72.10
5
V/m.
21/ Một điện tích Q >0 gây ra tại A cường độ điện trường 2000 V/ m. Đặt tại A một điện tích q=10
-8
C . Lực điện
trường tác dụng lên Q bằng.
a 0,5.10
-11
N. b 2.10
-5
N. c 0,5.10
-11
N. d 2.10

-5
N.
22/ Hai quả cầu giống nhau cho tích điện trái dấu nhưng độ lớn điện tích khác nhau, cho tiếp xúc với nhau sau đó
tách chúng ra. Hai quả cầu đó sẽ
a đẩy nhau. b có thể hút hoặc đẩy tuỳ theo độ lớn các điện tích.
c hút nhau. d không tương tác với nhau.
23/ Một êlectron được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều thì di chuyển
a ngược chiều đường sức điện trường. b cùng chiều đường sức điện trường.
c từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp. d có thể cả ba điều trên.
24/ Công của lực điện trường đều tác dụng lên một êlectron từ M đến N có hiệu điện thế U
MN
=+50V bằng
a 8.J. b -4.10
-18
J. c 8.10
-8
J. d -8.10
-18
J.
25/ Chọn câu sai.
a Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào tụ điện.
b Khi tụ điện tích điện thì điện tích của hai bản cùng độ lớn nhưng trái dấu.
c Điện tích của tụ điện không phụ thuộc vào điện dung và hiệu điện thế.
d Hai tụ điện có điện dung khác nhau cùng đặt vào một hiệu điện thế thì điện tích khác nhau.
26/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3

= 1μF . Hiệu điện thế hai đầu mạch U=4V. điện tích của tụ C
3


+
-
C
1

C
2
C
3
a 2 .10
-6
μC. b 4 μC. c 2 μC. d 2 .C.
27/ Biểu thức nào dưới đây không phải là biểu thức tính năng lượng của tụ điện
a
2
Q
w=
2C
b
Q
w=
2C
c
2
1
w=

2
CU
d
1
w=
2
QU
28/ Chọn câu đúng. Trong tụ điện thì
a C phụ thuộc vào cả Q và U b C tỉ lệ nghịch với Q
c C không phụ thuộc vào Q và U d C tỉ lệ thuận với Q
29/ Hai tụ điện C
1
= 1μF mắc nối tiểpvới tụ C
2
= 3μF . Hiệu điện thế hai đầu bộ tụ 4V. Điện tích trên bản tụ C
2

a 210
-6
μC.b 3 .10
-9
μC. c 3 .μC. d 3 .10
-6
μC .
30/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C
3

= 1μF . Điện dung của bộ tụ điện là


B

(-)
A

(+)
C
1

C
2
C
3
a 2,5μF. b 3,5μF. c 15μF. d 5μF. hết
Trường THPT An Dương KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ - LỚP 11- Bài số 1 (45’)
Ngày tháng năm 2007
Họ tên Lớp
Mã đề 123 (Đề có 30 câu)
Chọn phương án trả lời đúng.
1/ Công thức nào sau đây là công thức tính hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường
a U=A.q b U=q / A c U=A.E d U=A / q
2/ Đường sức điện trường là đường mà tiếp tuyến của nó ở bất kì điểm nào sẽ
a vuông góc với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
b trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.
c hướng từ điện tích âm đến điện tích dương.
d có hướng bất kì tùy ta chọn.
3/ Cho mạch điện {(C

1
song song C
2
) nối tiếp C
3
}; C
1
= 2μF ; C
2
= 4μF C
3
= 3μF . Điện dung của bộ tụ là :
a 8,5μF. b 3μF. c 6μF. d 2μF.
4/ Hai điện tích đặt trong chân không tương tác với nhau bằng một lực có độ lớn 4.10
-8
N. Nếu đặt chúng trong điện
môi có hằng số điện môi là ε=2 và giảm nửa khoảng cách giữa chúng thì lực tương tác có độ lớn là : a 8.10
-8
N. b 10
-8
N. c 2.10
-8
N. d 0,5.10
-8
N.
5/ Biết hiệu điện thế U
MN
=5V điều nào sau đây chắc chắn đúng
a V
M

= 5V. b V
N
= 5V. c V
N
-V
M
= 5V. d V
M
-V
N
= 5V.
6/ Hai tụ điện C
1
= 1μF mắc nối tiểpvới tụ C
2
= 3μF . Hiệu điện thế hai đầu bộ tụ 4V. Điện tích trên bản tụ C
2
là :
a 3 .μC. b 210
-6
μC. c 3 .10
-6
μC . d 3 .10
-9
μC.
7/ Cho mạch điện C
1
= 2μF C
2
= C

3
= 1μF . Điện dung của bộ tụ điện là


B

(-)
A

(+)
C
1

C
2
C
3
a 2,5μF. b 15μF. c 3,5μF. d 5μF.
8/ Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 5μF được tích điện đến điện tích q= 0,25.10
-3
C . Ngắt tụ khỏi
nguồn và nhúng tụ vào môi trường lỏng có hằng số điện môi ε = 4 thì hiệu điện thế trên tụ lúc này là : a
12,5 V. b 50 V c 200 V. d 500 V
9/ Một êlectron được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều thì di chuyển
a từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp. b cùng chiều đường sức điện trường.
c ngược chiều đường sức điện trường. d có thể cả ba điều trên.
10/ Electron vôn là đơn vị đo
a hiệu điện thế. b năng lượng. c cường độ điện trường. d điện tích.
11/ Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện thế của điện trường tại một điểm:
a là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của điện trường

b là khả năng thực hiện công của điện trường giữa 2 điểm
c là đại lượng đặc trưng cho điện trường về dự trữ năng lượng
d là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực
12/ Điện dung của tụ điện
a tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện. b Không phụ thuộc vào điện tích và hiệu điện thế.
c tỉ lệ thuận với điện tích của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế .
d tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ.
13/ Công của lực điện trường đều tác dụng lên một êlectron từ M đến N có hiệu điện thế U
MN
=+50V bằng
a 8.J. b -4.10
-18
J. c -8.10
-18
J. d 8.10
-8
J.
14/ Chọn câu đúng. Trong tụ điện thì
a C không phụ thuộc vào Q và U b C phụ thuộc vào cả Q và U
c C tỉ lệ nghịch với Q d C tỉ lệ thuận với Q
15/ Công của điện trường E làm một điện tích q di chuyển theo một quỹ đạo là đường tròn chu vi là s có giá trị :
a qEs b 2qEsc bằng không d một giá trị khác
16/ Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng
a giảm 3 lần. b Giảm 9 lần. c tăng 3 lần. d Tăng 9 lần.
17/ Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm, khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đôi thì lực tương tác
giữa chúng
a tăng gấp đôi. b tăng 4 lần. c giảm 2 lần. d không thay đổi.
18/ Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích Q tại một điểm.
a Khoảng cách từ Q đến điểm ta xét b Điện tích thử q.
c Điện tích Q. d Hằng số điện môi.

19/ Cường độ điện trường do điện tích 4.10
-8
C gây ra tại điểm cách nó 5cm trong môi trường có hằng số điện môi là
2 bằng
a 0,72 V/m. b 72.10
5
V/m. c 72.10
3
V/m. d 72.V/m.
20/ Một điện tích điểm q=10
- 7
C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q; Chịu tác dụng của lực F=3.10
-3
NCường độ điện trường E tại điểm đặt q là:
a 3.10
5
v/m. b 3.10
6
v/m. c 3.10
4
v/m. d 3.10
3
v/m.
21/ Hai điện tích điểm q
1
=q
2
đặt cách nhau một khoảng r=2cm lực đẩy giữa chúng là F

=1,6.10

-4
N độ lớn các điện
tích đó là.
a 2,7.10
-9
C. b 2,07.10
-9
C. c 27.10
-9
C. d 0,27.10
-9
C.
22/ Lực tương tác giữa hai điện tích q
1
=+3.10
-6
C và q
2
= -3.10
-6
C cách nhau một khoảng r=3.10
-2
m đặt trong dầu hoả
ε=2 là
a 4,5N. b 45N. c 0,45N. d 450N.
23/ Một êlectron (điện tích e = -1,6.10
-19
C) được thả không vận tốc đầu sát bản âm trong điện trường đều giữa hai
bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m. Khoảng cách giữa hai bản là
1cm. Động năng của êlectron khi đến bản dương là

a 4,8.10
-18
J. b 1,6.10
-16
J. c 1,6.10
-8
J. d 3,2.10
-18
J.
24/ Một điện tích Q >0 gây ra tại A cường độ điện trường 2000 V/ m. Đặt tại A một điện tích q=10
-8
C . Lực điện
trường tác dụng lên Q bằng.
a 0,5.10
-11
N. b 2.10
-5
N. c 0,5.10
-11
N. d 2.10
-5
N.
25/ Hai tụ điện C
1
=1μF; C
2
= 3μF mắc nối tiếp điện dụng C của bộ tụ là
a 0,075 μF. b 750 μF. c 0,75 μF. d 7,5 μF.
26/ Cho mạch điện C
1

= 2μF C
2
= C
3
= 1μF . Hiệu điện thế hai đầu mạch U=4V. điện tích của tụ C
3


+
-
C
1

C
2
C
3
a 2 μC. b 2 .C. c 2 .10
-6
μC. d 4 μC.
27/ Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng vật lí đặc trưng cho điện trường về
a khả năng thực hiện công. b phương diện tích điện. c khả năng dự trữ nặng lượng.
d phương diện tác dụng lực.
28/ Biểu thức nào dưới đây không phải là biểu thức tính năng lượng của tụ điện
a
2
1
w=
2
CU

b
1
w=
2
QU
c
2
Q
w=
2C
d
Q
w=
2C

×