Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Phân tích ưu nhược điểm của các phương pháp đánh giá nhân viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 10 trang )

5/11/2011
1
QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC
GV: Th.S
Vũ Thanh Hiếu
Học phần:
PHÂN TÍCH
ƯU NHƯỢC ðIỂM
CỦA CÁC PP ðÁNH GIÁ
NHÂN VIÊN
Mai Văn Hòa
Phan Dương Ngọc Tân
Trần Bình Phương Thoa
Lê Nguyễn Hoàng Thùy
ðoàn Chung Thủy
Trịnh Văn Tiến
Bùi Thị Diễm Trang
 CácCác phươngphương pháppháp ñánhñánh giágiá
+ PP thang ño ñánh giá ñồ họa
+ PP ghi chép các sự kiện quan trọng
+ PP thang ño dựa trên hành vi (BARS)
+ PP danh mục kiểm tra
+ PP so sánh
+ PP bản tường thuật
+ PP quản lý bằng mục tiêu (M.B.O)
+ PP 360
0
5/11/2011
2
ðây là phương pháp truyền thống và ñược


sử dụng nhiều nhất
Xây dựng PP có 2 bước quan trọng
+ Lựa chọn các ñặc trưng (tiêu thức)
+ ðo lường các ñặc trưng
Người ñánh giá sẽ cho ý kiến ñánh giá về
sự thực hiện CV của NLð dựa trên ý kiến
chủ quan của mình theo một thang ño từ
thấp ñến cao
Các tiêu thức ñánh giá bao gồm các tiêu
thức liên quan trực tiếp hoặc không trực tiếp
ñến CV
 Nội dung PPNội dung PP
 MẫuMẫu ñánhñánh giágiá dùngdùng PP PP thangthang ñoño ñồñồ họahọa
Các yếu tố ñánh giá
Xuất
sắc
Khá
ðạt
yêu
cầu
Dưới
mức
yêu
cầu
Mức
ñộ
tối
thiểu
Khối lượng CV
5 4 3 2 1

Chất lượng CV
5 4 3 2 1
Tính tin cậy
5 4 3 2 1
Khả năng xét ñoán
5 4 3 2 1
Khả năng hiểu biết
5 4 3 2 1
Thái ñộ
5 4 3 2 1
Tinh thần hợp tác
5 4 3 2 1
 Ưu ñiểmƯu ñiểm
+ Dễ hiểu
+ Mẫu ñược thiết kế với các tiêu thức
mang tính chất chung nên phù hợp với
nhiều loại CV, nhiều nhóm NLð
+ Lượng hóa tình hình thực hiện công
việc của NLð bằng ñiểm
+ Có thể cho ñiểm một cách dễ dàng
+ Sử dụng thuận tiện
+ ðược xây dựng tương ñối ñơn giản
+ Các ñặc trưng riêng biệt của từng CV
có thể bị bỏ qua
 Nhược ñiểmNhược ñiểm
+ Có thể xảy ra trường hợp ñiểm số cao ở
ñặc trưng này bù ñắp cho ñiểm số
thấp ở mục khác
+ Dễ bị ảnh hưởng bởi các lỗi chủ quan
như thiên vị, thành kiến …

5/11/2011
3
Người ñánh giá ghi lại theo mô tả
những hành vi có hiệu quả và
những hành vi không có hiệu quả
trong thực hiện công việc của NLð
tùy theo từng yếu tố của công việc
 Nội dung PPNội dung PP
 MẫuMẫu ghighi chépchép
Sự việc tiêu cực Sự việc tích cực
Ngày
tháng
Mục Sự việc
Ngày
tháng
Mục Sự việc
30.4 M Khách hàng
phàn nàn về
sự phục vụ
1.6 B Làm thay
công việc
của ñồng
nghiệp yếu
kém
 GhiGhi chúchú: :
MụcMục M M chỉchỉ vềvề tráchtrách nhiệmnhiệm giaogiao tiếptiếp
MụcMục B B chỉchỉ vềvề sựsự phốiphối hợphợp
 MẫuMẫu ghighi chépchép
Ngày tháng Sự việc
20.1 Ghi chép phiếu thăm khách hàng

Anh Tiến ñã không ñiền ñúng vào
phiếu thăm khách hàng. Anh ghi
thăm 3 khách hàng vào 3 ngày khác
nhau, trên thực tế là thăm vào cùng
1 ngày. Khi ñược hỏi thì anh Tiến
ñưa lý do: Chăm sóc vợ ốm nằm ở
nhà và hứa lần sau không làm sai
như vậy nữa
24.4 Tiếp thị, quảng cáo sản phẩm mới

+ Thuận lợi cho việc thảo luận với
NLð về các ưu ñiểm và nhược
ñiểm của họ trong thực hiện
công việc và ra quyết ñịnh
 Ưu ñiểmƯu ñiểm
+ Giúp hạn chế ñược các lỗi chủ
quan
5/11/2011
4
+ Tốn thời gian
 Nhược ñiểmNhược ñiểm
+ NLð cảm thấy k thoải mái khi biết
Quản lý ghi lại những yếu kém
của mình
+ Có nhiều khi công việc ghi chép bị
bỏ qua
+ Các thang ñánh giá dựa trên hành vi cũng
tương tự như các thang ñánh giá ñồ họa,
chỉ khác là các thang ñiểm ñánh giá này
ñược mô tả chính xác hơn bởi các hành vi

cụ thể.
+ Là PP kết hợp giữa PP thang ño ñồ họa và
PP ghi chép các sự kiện quan trọng.
+ ðể cho ñiểm, người ñánh giá phải xác ñịnh
xem hành vi của ñối tượng thuộc vào loại
nào trong số các hành vi ñược mô tả.
+ Việc kết hợp các ñiểm số ñể xác ñịnh ñiểm
cuối cũng ñược làm tương tự như phương
pháp thang ño ñồ họa.
 Nội dung PPNội dung PP
1. ðánh giá kiến thức công việc và kỹ năng
chuyên môn:
ðánh giá về những kỹ năng thành thạo của nhân
viên ñối với công việc ñược giao. Nắm vững và phát
huy kiến thức về chuyên nghành, các thủ tục, qui
trình làm việc.
[ ] 1 Không có kỹ năng giám sát, gây ra lỗi nghiêm
trọng
[ ] 2 Có thể ñiều khiển nhà thầu, lên kế hoạch thi
công
[ ] 3 Nắm rõ quy trình thủ tục, báo cáo công việc rõ
ràng
[ ] 4 Dự án kết thúc, công trường có vài khuyết ñiểm
nhỏ
[ ] 5 Dự án ñảm bảo tiến ñộ, chất lượng. ðược chủ
ñầu tư ñánh giá cao
 MẫuMẫu ñánhñánh giágiá
Phạm vi công việc Hoạch ñịnh, Tổ chức và lên lịch phân công
dự án theo ñúng thời hạn
7 [ ] Xuất sắc Triển khai kế hoạch dự án tổng thể, tư liệu

ñầy ñủ, ñã ñược chấp nhận và phân bổ kế
hoạch cho mọi người thực hiện
6 [ ] Rất giỏi Lên kế hoạch, truyền thông và quan sát các
giai ñoạn quan trọng, tường trình hàng tuần
tiến ñộ của kế hoạch …
ðã gặp một số trục trặc nhỏ
5 [ ] Giỏi ………………….
4 [ ] TB
3 [ ] dưới TB
2 [ ] rất kém
1 [ ] không chấp
nhận ñược
Ít khi nào hoàn thành dự án vì thiếu hoạch
ñịnh và dường như thiếu thận trọng
5/11/2011
5
+ Mang tính khách quan hơn (ít
thiên vị hơn), giảm ñược một số
lỗi ñánh giá mà PP thang ño ñồ
họa mắc phải.
 Ưu ñiểmƯu ñiểm
+ Tạo ra ñược sự nhất trí giữa
những người ñánh giá
+ Cần nhiều thời gian và chi phí ñể xây
dựng thang ño
 Nhược ñiểmNhược ñiểm
+ Các hành vi mô tả ñược sử dụng
hướng về hoạt ñộng hơn là hướng
về kết quả cuối cùng.
+ Người ñánh giá sẽ thấy khó khăn trong

việc tìm ñiểm cụ thể ñại diện cho
thành tích của nhân viên, lúc tích cực,
lúc ko tập trung
+ Tốn nhiều thời gian ñể ñánh giá
+ Kq cũng bị ảnh hưởng nếu các ñặc
trưng và hành vi không ñược lựa
chọn và mô tả cẩn thận
Thiết kế một danh mục các câu mô tả
về các hành vi và thái ñộ có thể xảy ra
trong thực hiện công việc của NLð
NðG sẽ ñánh dấu các câu mà họ cảm
thấy phù hợp với ñối tượng ñánh giá
Các câu có thể ngang giá trị với nhau
hoặc có thể ñược cho các trọng số ñể
làm rõ mức ñộ quan trọng tương ñối
giữa chúng với nhau
 Nội dung PPNội dung PP
 MẫuMẫu ñánhñánh giágiá
Tên NV: ………
Tên người ñánh giá:
………
Chức danh CV: …………
Bộ phận: ………………
Ngày ñánh giá:………….
____ Hợp tác với bạn cùng làm việc
____ Giữ gìn nơi làm việc gọn gàng, sạch sẽ
____ Thường hoàn thành CV ñúng thời hạn
____ Ghi chép sổ sách cẩn thận
____ Có thái ñộ miễn cưỡng khi làm thêm giờ
____ Không tiếp thu phê bình

5/11/2011
6
 Ưu ñiểmƯu ñiểm
+ Tránh ñược các lỗi như xu hướng trung
bình hay sự dễ dãi
+ Dễ thực hiện
+ Kết quả ñánh giá thể hiện bằng ñiểm số
do ñó thuận tiện cho việc ra các quyết
ñịnh quản lý
 Nhược ñiểmNhược ñiểm
+ Nếu bảng danh mục mang tính chất chung
thì lại không phản ánh ñược tính ñặc thù
của từng loại CV
+ Cần phải thiết kế các danh mục khác nhau
cho các loại CV khác nhau
+ Việc xác ñịnh các trọng số cũng phức tạp
và ñòi hỏi có sự trợ giúp chuyên môn
 Các phương pháp so sánhCác phương pháp so sánh
 ðánh giá thực hiện công việc của người
lao ñộng dựa trên so sánh kết quả công
việc của từng người với những ñồng
nghiệp cùng làm việc trong bộ phận.
 Trong phương pháp so sánh, các
phương pháp thường ñược dùng là:
 PP xếp hạng
• xếp hạng ñơn giản
• xếp hạng luân phiên
 PP phân phối bắt buộc
 PP so sánh cặp
 PP cho ñiểm

 PhươngPhương pháppháp xếpxếp hạnghạng ñơnñơn giảngiản
TT NV
1 Trang
2 Tiến
3 Tân
4 Hòa
5 Thùy
6 Thoa
7 Thủy
Xuất sắc nhất
Yếu kém nhất
5/11/2011
7
 PhươngPhương pháppháp xếpxếp hạnghạng luânluân phiênphiên
TT NV
1
2
3
4
5
6
7
TT NV
1
2
3
4
5
6
7

Hòa
Tân
Thoa
Thùy
Thủy
Tiến
Trang
PP này cho kết quả chính xác hơn PP xếp
hạng ñơn giản
 Phương pháp phân phối bắt buộcPhương pháp phân phối bắt buộc
 Người ñánh giá phân loại các NV trong
nhóm thành các loại khác nhau theo tỷ lệ
 10% NV xếp loại tốt
 10% NV xếp loại kém
 20% NV xếp loại khá
 20% NV xếp loại yếu
 40% NV xếp loại trung bình
+ PP này hạn chế việc mắc lỗi xu hướng
trung bình hay quá dễ dãi, quá nghiêm
khắc
CHẤT LƯỢNG CÔNG ViỆC
TT NV 2 3 4 5 6 7
1 Hòa 2 1 1 1 6 7
2 Tân 2 2 2 2 7
3 Thoa 4 3 6 7
4 Thùy 4 6 7
5 Thủy 6 7
6 Tiến 7
7 Trang
 Phương pháp so sánh cặpPhương pháp so sánh cặp

PP này ñơn giản và có tính tin cậy hơn các
PP so sánh khác
 Phương pháp cho ñiểmPhương pháp cho ñiểm
TT NV Số ñiểm
1 Trang
23
2 Tiến
21
3 Tân
17
4 Hòa
15
5 Thùy
10
6 Thoa
8
7 Thủy
6
Tổng 100
PP này cho thấy sự khác nhau tương ñối giữa
các NV nhưng dễ bị ảnh hưởng bởi các lỗi thành
kiến, thiên vị
5/11/2011
8
 Ưu ñiểmƯu ñiểm
+ Rất có tác dụng trong việc ra các quyết
ñịnh như lương, thưởng, thăng tiến ñối
với NLð
+ ðơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện
 NhượcNhược ñiểmñiểm

+ Việc cung cấp các thông tin phản hồi với
NLð cũng bị hạn chế
+ Dễ dẫn ñến các lỗi như thiên vị, thành
kiến, sự kiện gần nhất
+ Các PP so sánh thường không có tác
dụng khuyến khích sự cộng tác và ñoàn
kết trong tập thể
Người ñánh giá sẽ viết một văn bản về tình
hình thực hiện CV của NV, về các ñiểm
mạnh, ñiểm yếu của, các tiềm năng cũng
như các gợi ý về các biện pháp hoàn thiện
sự thực hiện của NV
 NộiNội dung PPdung PP
Bản tường thuật có thể ñược viết theo
những chủ ñề khác nhau như
+ tình hình thực hiện CV
+ Các ñiểm mạnh, ñiểm yếu
+ …
Họ và tên:……………….Chức vụ:………
Số năm ở chức vụ này:…………………………
Tường trình cho:…………………………………
Việc hoàn thành công việc, kết quả và phương pháp
theo con số cụ thể
1. NV ñã hoàn thành ñược những gì kể từ lần ñánh giá
trước? (khối lượng và chất lượng CV)
……………………………………………
2. NV ñã làm thế nào ñể công việc hoàn thành?
……………………………………………
3. NV có quan hệ với người khác như thế nào?
……………………………………………

4. Liệt kê các phẩm chất và trình ñộ giúp NV hoàn
thành CV
……………………………………………
5. ……
5/11/2011
9
 ƯuƯu ñiểmñiểm
Khó có thể sử dụng các thông tin tường
thuật vào việc ra quyết ñịnh nhân sự
Nếu ñược thực hiện tốt, PP này sẽ cung
cấp các thông tin phản hồi rất chi tiết và
hữu ích cho NLð
 Nhược ñiểmNhược ñiểm
Sự chính xác của thông tin phụ thuộc vào
khả năng diễn ñạt của người viết ñánh
giá
 Là PP nhấn mạnh nhiều vào các kết quả mà
NV ñạt ñược (so với mục tiêu công việc ñã
ñược xác ñịnh từ trước ) chứ không nhấn
mạnh vào các hoạt ñộng ñể thực hiện CV ñó
 ðể thực hiện PP này NLð và NV cần
thống nhất về:
+ Các yếu tố chính trong CV
+ Các mục tiêu cụ thể cần ñạt ñược
+ Xây dựng một kế hoạch hành ñộng ñể
thực hiện các mục tiêu ñó
 Các mục tiêu này ñược NLð và chính NV
cùng xây dựng, cuối kỳ NLð sẽ sử dụng các
mục tiêu ñó ñể ñánh giá sự nỗ lực của NV
 NộiNội dung PPdung PP

 Ưu ñiểmƯu ñiểm
+ Góp phần tạo ñộng lực cho mọi người lao
ñộng ở mọi cấp quản lý
+ Các mục tiêu cũng giúp cho NLð trực
tiếp và NV thấy rõ nhu cầu ñào tạo và
phát triển nghề nghiệp ở từng người
+ Khắc phục ñược một số vấn ñề phát sinh
do giả ñịnh rằng những ñặc ñiểm cần
thiết ñể hoàn thành tốt CV của NVcó thể
xác ñịnh và ño lường một cách ñáng tin
cậy.
+ Việc xác ñịnh mục tiêu CV không phải
là dễ
 Nhược ñiểmNhược ñiểm
+ PP này có thể dẫn tới kỳ vọng không
thực tế về một mục tiêu có thể hoặc
không thể hoàn thành một cách hợp lý
+ Các mục tiêu có thể ñược thay ñổi
trong quá trình thực hiện CV. Mục tiêu
mềm dẻo có thể bị méo mó, sai lệch ñể
ngụy trang hoặc bào chữa những yếu
kém trong thành tích công việc.
5/11/2011
10
+ Do có tác dụng lôi cuốn NLð tham gia
thực hiện các mục tiêu của DN, tham
gia vào quản lý chung nên PP này ñang
ñược sử dụng phổ biến ở nhiều nước.
 Thực tế hiện nayThực tế hiện nay
+ Ở nước ta các DN có trình ñộ quản lý

tốt hoặc các liên doanh với nước ngoài
cũng ñang áp dụng PP này
 Nội dung PPNội dung PP
 Ưu ñiểmƯu ñiểm
 Nhược ñiểmNhược ñiểm
CÁM ƠN SỰ
THEO DÕI CỦA
CÁC BẠN
by: Doan Chung by: Doan Chung ThuyThuy

×