Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

tính toán chế độ vận hành của mạng điện, chương 4 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.42 KB, 9 trang )

Chng 4: Đ-ờng dây N3
Sơ đồ thay thế :
S
pt3
= 26,6 + j12,76 MVA Z
D3
= 8,2 + j12,8

2
B
=2,199 x10
-4
(S) S
BA3đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đ-ờng dây sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
đm
.
2
3
B
= 110
2
. 2,199. 10
-4


= 2,66 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA3:

S
BA 3
=

























0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
S
max
=
22
76,126,26 = 29,5 MVA.

S

BA3
=





















24,0.2
32.100.2
5,29.5,10
32
5,29
.145,0.5,0035,0.2
2

2
j
= 0,178 +j1,98 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 3 là :
S
N3
= S
pt3
+ S
BA3
U
3
-
JQ
cd
S
N3
S
N3
Z
D3
S
N3

S
o
S
N3
Z
BA3

S
pt
=26,6+j12,76

S
D3

S
BA3
B
3
/2
-
JQ
cd
B
3
/2
3
N
= 26 + j12,76 + 0,178 + j1,98= 26,77 + j14,74
MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D3
là :
S
N3
= S
N3
- jQ

cc
= 26,77 + j14,74 - j2,66 = 26,77+ j12,08
MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D3
là :

S
D3
=





8,122,8
110
08,1277,26
""
2
22
33
2
2
3
2
3
jjXR
U
QP

DD
dm
NN




= 0,413 + j0,83 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D3
là :
S
N3
= S
N3
+ S
D3
= 26,77 + j12,08 + 0,413 + j0,83 = 27,18 + j12,91
MVA
Công suất đ-ợc cung cấp từ nguồn N là :
S
N3
= S
N3
- jQ
cd
= 27,18 + j12,91 - j2,66 = 27,18+
j10,25 MVA
5.2-2. Đ-ờng dây N4.
Sơ đồ thay thế :

S
pt4
= 28+ j13,44 MVA Z
D4
= 7,87 + j12,3

2
B
=1,56 x10
-4
(S) S
BA4đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đ-ờng dây sinh ra:
U
4
-
JQ
cd
S
N4
S
N4
Z
D4
S
N4

S
o

S
N4
Z
BA4
S
pt
=28+j13,4

S
D4

S
BA4
B
4
/2
-
JQ
cd
B
4
/2
4
N
Q

= Q
cc
= U
2

®m
.
2
4
B
= 110
2
. 1,56. 10
-4
= 1,88 MVAr
* Tæn thÊt c«ng suÊt trong MBA1:

S
BA4
=

























0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n

dm
n
S
max
=
22
44,1328  = 31,05 MVA.

S
BA4
=






















 24,0.2
32.100.2
05,31.5,10
32
05,31
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,14 +j1,92 MVA.
* C«ng suÊt t¹i thanh cao ¸p ë tr¹m biÕn ¸p 4 lµ :
S”’
N4
= S
pt4
+ S
BA4
= 28 + j13,44 + 0,14 + j1,92 = 28,14 + j15,36 MVA
* C«ng suÊt sau tæng trë Z
D4
lµ :
S”
N4
= S’”
N4
- jQ
cc
= 28,14 + j15,36 - j1,88 = 28,14 +

j13,48 MVA
* Tæn thÊt c«ng suÊt trªn tæng trë Z
D4
lµ :

S
D4
=




   
3,1287,7
110
48,1314,28
""
2
22
44
2
2
4
2
4
jjXR
U
QP
DD
dm

NN




= 0,63+ j0,98 MVA
* C«ng suÊt ë ®Çu vµo tæng trë Z
D4
lµ :
S’
N4
= S”
N4
+ S
D4
= 18,14 + j13,48 + 0,63 + j0,98 = 28,77 + j14,46
MVA
Công suất đ-ợc cung cấp từ nguồn N là :
S
N4
= S
N4
- jQ
cd
= 28,77 + j14,46 - j1,88 = 28,77 +
j12,58 MVA
5.2-3. Đ-ờng dây N5.
Sơ đồ thay thế :
S
pt5

= 26,6 + j12,76 MVA Z
D5
= 8,2 + j12,8

2
B
=2,199 x10
-4
(S) S
BA5đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đ-ờng dây sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
đm
.
2
5
B
= 110
2
. 2,1`99. 10
-4
= 2,66MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA5:


S
BA5
=
























0
max
2

2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
S
max
=
22
76,126,26 = 29,5MVA.

S
BA5
=






















24,0.2
32.100.2
5,29.5,10
32
5,29
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,178 +j1,98 MVA.

* Công suất tại thanh cao áp ở MBA 5 là :
U
5
-
JQ
cd
S
N5
S
N5
Z
D5
S
N5

S
o
S
N5
Z
BA5
S
pt
=26,6+j12,76

S
D5

S
BA5

B
5
/2
-
JQ
cd
B
5
/2
5
N
S”’
N5
= S
pt5
+ S
BA5
= 26,6 + j12,76 + 0,178 + j1,98 = 26,77 + j14,74
MVA
* C«ng suÊt sau tæng trë Z
D5
lµ :
S”
N5
= S’”
N5
- jQ
cc
= 26,77 + j14,74 - j2,66 = 26,74 +
j12,08 MVA

* Tæn thÊt c«ng suÊt trªn tæng trë Z
D5
lµ :

S
D5
=




   
8,122,8
110
08,1274,26
""
2
22
55
2
2
5
2
5
jjXR
U
QP
DD
dm
NN





= 0,413 + j0,83 MVA
* C«ng suÊt ë ®Çu vµo tæng trë Z
D5
lµ :
S’
N5
= S”
N5
+ S
D5
= 26,74 + j12,08 + 0,413 + j0,83 = 27,18 + j12,91
MVA
C«ng suÊt ®-îc cung cÊp tõ nguån N lµ :
S
N5
= S’
N5
- jQ
cd
= 27,18+ j12,91 - j2,66 = 27,18 +
j10,25 MVA
5.2-4. §-êng d©y N6.
S¬ ®å thay thÕ :
S
pt6
= 28 + j13,44 MVA Z

D6
= 6 + j9,4 
U
6
-
JQ
cd
S
N6
S’
N6
Z
D6
S”
N6

S
o
S”’
N6
Z
BA6
S
pt
=28+j13,4

S
D6

S

BA6
B
6
/2
-
JQ
cd
B
6
/2
6
N

2
B
=1,202 x10
-4
(S) S
BA6đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đ-ờng dây sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
đm
.
2

6
B
= 110
2
. 1,202. 10
-4
= 1,45 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA6:

S
BA6
=

























0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
S

max
=
22
44,1328 =31,05 MVA.

S
BA6
=





















24,0.2

32.100.2
05,31.5,10
32
05,31
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,14+j1,92 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 6 là :
S
N6
= S
pt6
+ S
BA6
= 28 + j13,44 + 0,14 + j1,92 = 28,14 + j15,36 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D6
là :
S
N6
= S
N6
- jQ
cc
= 28,14 + j15,36 - j1,45 = 28,14 + 13,91
MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D6

là :

S
D6
=





4,96
110
91,1314,28
""
2
22
66
2
2
6
2
6
jjXR
U
QP
DD
dm
NN





= 0,93 + j0,753 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D6
là :
S
N6
= S
N6
+ S
D6
= 28,14 + j13,91 + 0,93 + j0,753 = 29,07+ j14,66
MVA
Công suất đ-ợc cung cấp từ nguồn N là :
S
N6
= S
N6
- jQ
cd
= 29,07 + j14,66 - j1,45 = 29,07 +
j13,21 MVA
5.2-5. Đ-ờng dây N7.
Sơ đồ thay thế :
S
pt7
= 26,6 + j12,76 MVA Z
D7
= 7,6+ j12,


2
B
= 1,519 x10
-4
(S) S
BA7đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đ-ờng dây sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
đm
.
2
7
B
= 110
2
. 1,519 10
-4
= 1,83 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA7:

S
BA7
=

























0
max
2
2
max
0

.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
S
max
=
22
76,126,26 = 29,5 MVA.

S
BA7
=






















24,0.2
32.100.2
5,29.5,10
32
5,29
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,178 +j1,98 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 7 là :
S
N7

= S
pt7
+ S
BA7
U
7
-
JQ
cd
S
N7
S
N7
Z
D7
S
N7

S
o
S
N7
Z
BA7
S
pt
=26,6+j12,764

S
D7


S
BA7
B
7
/2
-
JQ
cd
B
7
/2
7
N
= 26,6 + j12,76 + 0,178 + j1,98 = 26,77 + j14,74
MVA
* C«ng suÊt sau tæng trë Z
D7
lµ :
S”
N7
= S’”
N7
- jQ
cc
= 26,77 + j14,74 - j1,83 = 26,77 +
j13,23 MVA
* Tæn thÊt c«ng suÊt trªn tæng trë Z
D7
lµ :


S
D7
=




   
,126,7
110
23,1377,26
""
2
22
77
2
2
7
2
7
jjXR
U
QP
DD
dm
NN





= 0,559 + j0,88 MVA
* C«ng suÊt ë ®Çu vµo tæng trë Z
D7
lµ :
S’
N7
= S”
N7
+ S
D7
= 26,77 + j12,23 + 0,559 + j0,88 = 27,32 + j14,1
MVA
C«ng suÊt ®-îc cung cÊp tõ nguån N lµ :
S
N7
= S’
N7
- jQ
cd
= 27,32 + j14,1 - j1,83 = 27,32 + j12,58
(MVA)
5.2 - 6. §-êng d©y H – 8 – N.
S¬ ®å thay thÕ :
HT
B
H8
/2
S
H8

B
H8
/2
B
N8
/2
B
N8
/2
S

H8
S
’’
H8
S
’’’
H8
S

N8
S

N8
S
N8

Z
D8
Z

N6
S
’’’
N8
S

6


S
o
Z
BA8
S
pt8
-jQ


S
H8
-
jQ
cc
-
jQ

-
jQ
cc


S
N8
S
pt
=28+j13,4

×