Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

đồ án: thiết kế lưới điện khu vực 3, chương 5.1 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.5 KB, 9 trang )

chng 5.1: Ph-ơng án 2
+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐI-2:


A26153
11032
10529928
U32
SS
I
3
dm
21
2NDI
,

.,,






2
KT
mm33139
11
26153
J
I
F ,


,
,

Chọn dây dẫn là AC-120
Có r
0
= 0,27
x
0
= 0,423 ; I
cp
= 380 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐI-2:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,27.45=6,075

X= 1/2.0,423.45 = 9,517




%,%.
,.,,,.
%.

% 424100
110
51792961207562826
100
U

XQRP
U
22
dm
iiii
bt





Khi sự cố ( đứt một dây ):
R=6,075.2=12,15

26 + j12,6
28 + j13,6
28 + j13,6
31,6
4
3
NĐ I
51
34 + j21,1
8
82,5
56,6
7
34 + j14,5
28 + j13,6
51

NĐ II
45
5
30
6
28 + j17,4
45
2
1
45
28 + j9,2
X= 9,517.2= 19,034
I
scdd
= 153,26.2 = 306,52

0,8.I
cp
= 304 A Đảm bảo vận
hành.
%,%.
,.,,.
%.

% 858100
110
03419821151254
100
U
XQRP

U
22
dm
iiii
sc





+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn 2-1:
A68151
1103
10928
U3
S
I
3
dm
1
12
,
.
.,


2
KT
mm89137
11

68151
J
I
F ,
,
,

Chọn dây dẫn là AC-120
Có r
0
= 0,27
x
0
= 0,423 ; I
cp
= 380 A
Tổn thất điện áp của đoạn 2-1:
Khi truyền tải bằng lộ đơn :
R= 0,27.31,6= 8,532

X= 0,423.31,6 = 13,367

%,%.
,.,,.
%.

% 4763100
110
36713612532826
100

U
XQRP
U
22
dm
iiii
bt





+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐI-3:
A3581
11032
1031
U32
S
I
3
dm
3
3NDI
,

.


2
KT

mm9573
11
3518
J
I
F ,
,
,

Chọn dây dẫn là AC-70
Có r
0
= 0,46
x
0
= 0,44 ; I
cp
= 265 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐI-3:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,46.56,6 =13,02

X= 1/2.0,44.56,6 =12,45
%,%.
,.,,.
%.

% 414100
110
4512613021328

100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
bt





Khi sự cố ( đứt một dây ):
R=13,02.2=26,04

X= 12,45.2= 24,9
I
scdd
= 81,35.2 = 162,7 < 0,8.I
cp
= 212 A Đảm bảo vận
hành.
%,%.
,.,,.
%.

% 828100
110

924613042628
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
sc





+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐI-4:
A97104
11032
1040
U32
S
I
3
dm
4
4ND
,

.



2
KT
mm4395
11
97104
J
I
F ,
,
,

Chọn dây dẫn là AC-95
Có r
0
= 0,33
x
0
= 0,429 ; I
cp
= 330 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐI- 4:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,33.51=8,415

X= 1/2.0,429.51 =10,94
%,%.
,.,,.
%.


% 274100
110
9410121415834
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
bt





Khi sự cố ( đứt một dây ):
R=8,415.2=16,38

X= 10,94.2=21,88
I
scdd
= 104,97.2 = 209,94 < 0,8.I
cp
= 264 A Đảm bảo vận
hành.
%,%.
,.,,.
%.


% 48100
110
8821121381634
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
sc





+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐI-5:
Trong ph-ơng án này, hai nhà máy nối liên lạc với nhau qua
phụ tải 5, ở chế độ bình th-ờng ta có dòng công suất chạy trên
đoạn này là:
P
NĐI-5
= 75%P
F
- (P
1
+ P
2

+ P
3
+ P
4
+ P
td
+ P
tt(4pt)
)
=150 - (26 + 28 + 28 + 34 + 10,2 + 11,6) = 12,2
MW
Q
NĐI-5
= P
NĐI-5
.tg = 12,2.0,62 = 7,564 MVAr
S
NĐI-5
= 12,2 + j7,564= 14,35 MVA
A6537
11032
103514
U32
S
I
3
dm
5NDI
5NDI
,


.,



2
KT
mm2334
11
6537
J
I
F ,
,
,

Chọn dây dẫn là AC-95
Có r
0
= 0,33
x
0
= 0,429 ; I
cp
= 330 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐI-5:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,33.82,5=13,61

X= 1/2.0,429.82,5 =17,69

%,%.
,.,,.,
%.

% 42100
110
691756476113212
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
bt





Xét khi sự cố đứt một dây dẫn :
R=13,61.2=27,22

X= 17,69.2=35,39
I
scdd
= 37,65.2 = 75,3 < 0,8.I
cp
= 264 A Đảm bảo vận hành.

%%.
,.,,.,
%.

% 5100
110
393556472227212
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
sc





Xét khi sự cố hỏng một tổ máy của NĐII:
P
NĐI-5
= 91,5%P
F
- (P
1
+ P
2

+ P
3
+ P
4
+ P
td
+ P
tt(4pt)
)
=183 - (26 + 28 + 28 + 34 + 10,2 + 11,6) = 45,2
MW
Q
NĐI-5
= P
NĐI-5
.tg = 45,2.0,62 = 28,024 MVAr
S
NĐI-5
= 45,2 + j28,024= 53,18 MVA
A56139
11032
101853
U32
S
I
3
dm
5NDI
5NDI
,


.,



R= 1/2.0,33.82,5=13,61
X= 1/2.0,429.82,5 =17,69
I
scdd
= 139,56 A < 0,8.I
cp
= 264 A Đảm bảo vận hành.
%,%.
,.,,.,
%.

% 189100
110
6917024286113245
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
sc






+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐII-5:
A97
11032
1037
U32
S
I
3
dm
2
5NDII



.
2
KT
mm1888
11
97
J
I
F ,
,

Chọn dây dẫn là AC-95
Có r

0
= 0,33
x
0
= 0,429 ; I
cp
= 330 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐII-5:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,33.45=7,425

X= 1/2.0,429.45 =9,56
%,%.
,.,,.
%.

% 23100
110
569514425734
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
bt






Khi sự cố ( đứt một dây ):
R=7,425.2=14,85

X= 9,56.2=19,12
I
scdd
= 97.2 = 194 < 0,8.I
cp
= 264 A Đảm bảo vận hành.
%,%.
,.,,.
%.

% 466100
110
1219514851434
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
sc






+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐII-6:
A381
11032
1031
U32
S
I
3
dm
6
6NDII
,

.


2
KT
mm973
11
381
J
I
F ,
,
,


Chọn dây dẫn là AC-70
Có r
0
= 0,46
x
0
= 0,44 ; I
cp
= 265 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐII-6:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,46.51=11,73

X= 1/2.0,44.51 =11,22
%,%.
,.,,.
%.

% 973100
110
2211613731128
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
bt






Khi sự cố ( đứt một dây ):
R=11,73.2=23,46

X= 11,22.2=22,44
I
scdd
= 81,3.2 = 162,6 < 0,8.I
cp
= 212 A Đảm bảo vận hành.
%,%.
,.,,.
%.

% 957100
110
4422613462328
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
sc






+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn NĐII-7:


A9167
11032
1064
U32
SS
I
3
dm
877NDII
7NDII
,

.





2
KT
mm64152
11

9167
J
I
F ,
,
,

Chọn dây dẫn là AC-150
Có r
0
= 0,21
x
0
= 0,416 ; I
cp
= 445 A
Tổn thất điện áp của đoạn NĐII-7:
Khi truyền tải bằng lộ kép :
R= 1/2.0,21.45 = 4,725

X= 1/2.0,416.45 = 9,36

%,%.
,.,.
%.

% 584100
110
36931725456
100

U
XQRP
U
22
dm
iiii
bt





Khi sự cố ( đứt một dây ):
R=4,725.2=9,45

X= 9,36.2=18,72
I
scdd
= 167,9.2 = 335,8 < 0,8.I
cp
= 356 A Đảm bảo vận
hành.
%,%.
,.,.
%.

% 169100
110
72183145956
100

U
XQRP
U
22
dm
iiii
bt





+Chọn tiết diện dây dẫn cho đoạn 7-8:
A7162
1103
1031
U3
S
I
3
dm
8
87
,
.
.



2

KT
mm9147
11
7162
J
I
F ,
,
,

Chọn dây dẫn là AC-150
Có r
0
= 0,21
x
0
= 0,416 ; I
cp
= 445 A
Tổn thất điện áp của đoạn 7-8:
Đ-ợc truyền tải bằng lộ đơn :
R= 0,21.30 = 6,3

X= 0,416.30 = 12,48
%,%.
,.,,.
%.

% 862100
110

48126133628
100
U
XQRP
U

22
dm
iiii
bt





Kết quả tính toán cho ph-ơng án 2 :
§o¹n
l
(km)
F
tt
(mm
2
)
F
(mm
2
)
r
0

(/km
)
x
0
(/km
)
b
0
(s/km)
R
()
X
()
B/2
(S)
2-1 31,6
151,6
8
120
0,27 0,423
2,69.10
-
6
8,53
13,3
6
0,42.10
-
4
N§I-2 45

139,3
120 0,27 0,423
2,58.10
-
6
6,07
5
9,52
0,58.10
-
4
N§I-3 56,6
73,95
70 0,46 0,44
2,58.10
-
6
13,0
1
12,4
5
0,73.10
-
4
N§I-4 51
95,43
95 0,33 0,429
2,65.10
-
6

8,42
10,9
4
0,67.10
-
4
N§I-5 82,5
34,23
95 0,33 0,429
2,65.10
-
6
13,6
1
17,6
9
1,09.10
-
4
N§II-5 45
88,18
95 0,33 0,429
2,65.10
-
6
7,42
5
9,65
0,59.10
-

4
N§II-6 51
73,9
70 0,46 0,44
2,58.10
-
6
11,7
3
11,2
2
0,65.10
-
4
N§II-7 45
152,6
150 0,21 0,416
2,74.10
-
6
4,72
5
9,36
0,62.10
-
4
7-8 30
147,9
150 0,21 0,416
2,74.10

-
6
6,3
12,4
8
0,41.10
-
4
B¶ng tæng kÕt tæn thÊt ®iÖn ¸p cña ph-¬ng ¸n 2 :
§o¹n
U
bt
% U
sc
%
2-1 3,476
N§I-2 4,42 8,85
N§I-2-1 7,9 12,33
N§I-3 4,41 8,82
N§I-4 4,27 8,4
N§I-5 2,4 9,18
N§II-5 3,2 6,46
N§II-6 3,97 7,95
N§II-7 4,58 9,16
7-8 2,86
N§II-7-8 7,44 12,02
Tæn thÊt ®iÖn ¸p lóc b×nh thêng lín nhÊt:

U
btmax

= U
bt(N§I-2-1)
= 7,9 %
Tæn thÊt ®iÖn ¸p lóc sù cè lín nhÊt:

U
scmax
= U
sc(N§I-2-1)
= 12,33%

×