Chương 10:
Chọn tiến trình gia công các bề
mặt của phôi
a. Chọn phương pháp gia công các mặt của phôi:
+ Khoan lỗ tâm các mặt:1 và 26
+ Tiện các mặt: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13,1 4,
15,16,18,19,
20 ,21, 22, 23, 24, 25
+ Phay các mặt:9 và17
+ Mài các mặt: 9,10,17 và23
b. Chuẩn công nghệ và sơ đồ gá đặt:
Chọn mặt 16 làm chuẩn để gia công các mặt:1 và 2.
Chọn mặt 13 làm chuẩn để gia công các mặt: 25 và 26.
Chọn mặt 1 và 26 làm chuẩn để gia công các mặt:16, 18,
19, 20, 21, 22, 23, 24.
Chọn mặt 1 và 26 làm chuẩn để gia công các mặt:
3,4,5,6,7,8,10,11,12,13,14,15,
Chọn mặt 1 và 26 làm chuẩn để gia công(phay then hoa)
mặt: 9
Chọn mặt 1 và 26 làm chuẩn để gia công(phay răng) mặt:
17
Chọn mặt 1 và 26 làm chuẩn để gia công(mài) các mặt:
10 và 23
Chọn mặt 1 và 26 làm chuẩn để gia công(mài) mặt: 17
5. Thiết kế nguyên công công nghệ.
a. Nguyên công 1:
Trình tự thực hiện các bước :
2
1
+Bước 1: Tiện thô mặt 2
+Bước 2: Tiện b.tinh mặt 2
+Bước 3: Khoan lỗ tâm mặt 1
Sơ đồ gá đặt: hình 2.1
Chọn máy công nghệ:
Máy tiện :T630
Mức độ chuyên môn :Vạn năng
Mức độ chính xác: Nâng cao
Chọn đồ gá :
Mâm cặp 3 chấu tự đònh tâm, khống chế 4 bậc tự do.
Mức độ chuyên môn : Vạn năng .
Yêu cầu đồ gá: Độ đồng tâm của ba vấu, tạo lực kẹp chặt
đử lớn
Chọn dụng cụ cắt:
+ Dao tiện thép gió:
Mác thép: P9
Thông số cơ bản của dao như sau:
H= 20mm m=7
=0
B= 12mm
= 450 =12-60
L=120mm C= 6 l= 40m
R= 1 T= 40phút [2, trang295,
bảng 4-5]
+ Mũi khoan tâm:
Thông số cơ bản của mũi khoan như sau:
D =3.15mm m=7
=0
D1= 6.7mm
2= 1200 1=600
D2=10mm L= 120mm l= 7.9mm
Chọn dụng cụ kiểm tra :
Thước cặp 0-300x0.02mm
Đồng hồ so
Chọn dung dòch trơn nguội:
Không sử dụng dung dòch trơn nguội.
2.
Nguyên công 2:
Trình tự thực hiện các bước :
+ Bước 1: Tiện thô mặt 25
+Bước 2: Tiện b.tinh mặt 25
+Bước 3: Khoan lỗ tâm mặt 26
Sơ đồ gá đặt: hình 2.2
25
26
Chọn máy công nghệ:
Máy tiện :T630
Mức độ chuyên môn :Vạn năng
Mức độ chính xác: Nâng cao
Chọn đồ gá :
Mâm cặp 3 chấu tự đònh tâm, khống chế 4 bậc tự do.
Mức độ chuyên môn : Vạn năng .
Yêu cầu đồ gá: Độ đồng tâm của ba vấu, tạo lực kẹp chặt
đử lớn
Chọn dụng cụ cắt:
+ Dao tiện thép gió
Mác thép: P9
Thông số cơ bản của dao như sau:
H= 20mm m=7
=0
B= 12mm
= 450 =12-60
L=120mm C= 6 l= 40m
R= 1 T= 40phút [2,trang295,bảng 4-
5]
+ Mũi khoan tâm:
Thông số cơ bản của mũi khoan như sau:
D =4mm
=0
1=600
D1= 8.5mm
2= 1200 l= 10mm
D2=12.5mm L= 120mm
Chọn dụng cụ kiểm tra :
Thước cặp 0-300x0.02mm
Đồng hồ so
Chọn dung dòch trơn nguội:
16
18
19
20
21
22
23
24
Không sử dụng dung dòch trơn nguội.
3.
Nguyên công 3:
Trình tự thực hiện các bước :
+ Bước 1: Tiện thô mặt 23
+ Bước 2: Tiện thô mặt 20
+ Bước 3: Tiện thô mặt 16
+ Bước 4: Tiện thô mặt 22
+ Bước 5: Tiện thô mặt 19
+ Bước 6: Tiện b.tinh mặt 16
+ Bước 7: Tiện tinh mặt 16
+ Bước 8: Tiện b.tinh mặt 23
+ Bước 9: Tiện tinh mặt 23
+ Bước 10: Vát mép mặt 24
+ Bước 11: Vát mép mặt 21
+ Bước 12: Vát mép mặt 18
Sơ đồ gá đặt: hình 2.3
Chọn máy công nghệ:
Máy tiện :TA616
Mức độ chuyên môn :Vạn năng
Mức độ chính xác: Nâng cao
Chọn đồ gá :
Dùng hai mũi chống tâm , khống chế 5 bậc tự do.
Mức độ chuyên môn : Vạn năng .
Yêu cầu đồ gá: Độ đồng tâm của hai mũi tâm,tốc kẹp tạo
lực kẹp chặt đử lớn để truyền được momen xoắn
Chọn dụng cụ cắt:
+ Dao tiện thép gió
Mác thép: P9
Thông số cơ bản của dao như sau:
H= 20mm m=7
=0
B= 12mm
= 450 =12-60
L=120mm C= 6 l= 40m
R= 1 T= 40phút [2,trang295,bảng 4-
5]
Chọn dụng cụ kiểm tra :
Thước cặp 0-300 x 0.02mm
Đồng hồ so
Chọn dung dòch trơn nguội:
Có sử dụng dung dòch trơn nguội, dung dòch là nước soda
hoặc emuxi
[1, trang 53, bảng 2.10]
4.
Nguyên công 4:
Trình tự thực hiện các bước :
+Bước 1: Tiện thô mặt 13
+Bước 2: Tiện thô mặt 10
+Bước 3: Tiện thô mặt 4
+Bước 4: Tiện thô mặt 14
+Bước 5: Tiện thô mặt 11
+Bước 6: Tiện thô mặt 8
15
14
13
12
11
10
8
7
6
5
4
3
+Bước 7: Tiện b. tinh mặt 8
+Bước 8: Tiện b.tinh mặt 10
+Bước 9: Tiện tinh mặt 10
+Bước 10: Tiện rãnh mặt 6
+Bước 11:Tiện ren mặt 5
+Bước12: Vát mép mặt 3
+Bước 13: Vát mép mặt 7
+Bước 14: Vát mép mặt 12
+Bước 15: Vát mép mặt 15
Sơ đồ gá đặt: hình 2.4
Chọn máy công nghệ:
Máy tiện :TA616
Mức độ chuyên môn :Vạn năng
Mức độ chính xác: Nâng cao
Chọn đồ gá :
Dùng hai mũi chống tâm , khống chế 5 bậc tự do.
Mức độ chuyên môn : Vạn năng .
Yêu cầu đồ gá: Độ đồng tâm của hai mũi tâm,tốc kẹp tạo
lực kẹp chặt đử lớn để truyền được momen xoắn
Chọn dụng cụ cắt:
+ Dao tiện thép gió
Mác thép: P9
Thông số cơ bản của dao như sau:
H= 20mm m=7
=0
B= 12mm
= 450 =12-60
L=120mm C= 6 l= 40m
R= 1 T= 40phút [2, trang295, bảng
4-5]
+ Dao tiện rãnh : Thân cong, gắn mảnh thép gió.
Các thông số cơ bản của dao như sau:
H= 20mm m=5 L=120mm
B= 12mm a= 12 R= 1
[2, trang298, bảng 4-8]
+ Dao tiện ren : gắn mảnh hợp kim cứng BK8.
Các thông số cơ bản của dao như sau:
h= 20mm n=5 l=6mm
b= 12mm a= 12 L= 120mm
[2, trang301, bảng 4-12]
Chọn dụng cụ kiểm tra :
Thước cặp 0-300 x 0.02mm
Đồng hồ so, dưỡng đo ren, thước cặp.
Chọn dung dòch trơn nguội:
Có sử dụng dung dòch trơn nguội, dung dòch là nước soda
hoặc emuxi
[1, trang 53, bảng 2.10]
5.
Nguyên công 5:
Trình tự thực hiện các bước :
+Bước 1: Phay thô mặt 9
9
+Bước 2: Phay tinh mặt 9
Sơ đồ gá đặt: hình 2.5
Chọn máy công nghệ:
Máy Phay :6H12
Mức độ chuyên môn : Vạn năng
Mức độ chính xác: Nâng cao
Chọn đồ gá :
Dùng hai mũi chống tâm, khống chế 5 bậc tự do.
Mức độ chuyên môn : Vạn năng .
Yêu cầu đồ gá: Độ đồng tâm của hai mũi tâm,tốc kẹp tạo
lực kẹp chặt đử lớn để truyền được momen xoắn