17
Chương 12: Nguyên công 9
Trình tự thực hiện các bước :
+Bước 1: Mài thô mặt 17
+Bước 2: Mài tinh mặt 17
Sơ đồ gá đặt: hình 2.9
Chọn máy công nghệ:
Máy mài răng :5B832
Mức độ chuyên môn :Chuyên dùng
Mức độ chính xác: Cao
Chọn đồ gá :
Dùng hai mũi chống tâm , khống chế 5 bậc tự do.
Mức độ chuyên môn : Vạn năng .
Yêu cầu đồ gá: Độ đồng tâm của hai mũi tâm,tốc kẹp tạo
lực kẹp chặt đử lớn để truyền được momen xoắn
Chọn dụng cụ cắt:
+ Đá mài,loại đá corun điện
Ký hiệu 3II
Độ hạt 63-50
Chất dính kết K1,K5, K8
Thông số cơ bản của đá như sau:
H= 30mm D=300
d= 100mm
Vật liệu mài: 2A, 4A , 9A, 5C, 6C
Độ hạt 40-16
[2, trang459, bảng 4-170]
Chọn dụng cụ kiểm tra :
Dưỡng kiểm, thước đo khoảng pháp tuyến chung ,đồng hồ
so, con lăn
Chọn dung dòch trơn nguội:
Có sử dụng dung dòch trơn nguội, dung dòch là nước soda
hoặc emuxi
[1, trang 53, bảng 2.10]
6. Xác đònh lượng dư trung gian và kích thước trung
gian.
Xác đònh lượng dư trung gian và kích thước trung gian cho
các mặt
+ Cho mặt 1:
Trình tự gia công :
Khoan lỗ tâm.
Lượng dư:
Kích thước đạt được :
1= 10mm, 2= 6.7mm, 3=
3.15mm,l=7.9mm
+ Cho bề mặt 2:
Trình tự gia công :
- Tiện thô mặt 2.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 279.5mm: 2.1mm
Lượng dư gia công : 3.78mm
Kích thước trung gian: 275.72 2.1mm
- Tiện bán tinh mặt 2:
Độ chính xác đạt được : Cấp 12
Dung sai cho kích thước 279.5mm: 0.52mm
Lượng dư gia công : 1.62mm
Kích thước trung gian: 274.1
0.52mm
+ Cho bề mặt 3.
Trình tự gia công .
- Vát mép mặt 3.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 1.5x450mm: 0.3mm
Lượng dư gia công : 1.5mm
Kích thước trung gian: 1.5x450mm
+ Cho bề mặt 4.
Lượng dư tổng cộng hai phía là:
Zo= 2.11=22mm
Kích thước của phôi.
D=38+22=60mm
Kích thước lớn nhất của phôi.
Dmax= D+1.2=61.2mm (1.2mm là giới hạn trên của
dung sai).
Trình tự gia công .
- Tiện thô mặt 4.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 60mm: 1.2mm
Lượng dư gia công : 16.2mm
Kích thước trung gian: m44.96-1.2mm
- Tiện bán tinh mặt 4.
Độ chính xác đạt được : Cấp 12
Dung sai cho kích thước 60mm: 0.3mm
Lượng dư gia công : 6.98mm
Kích thước trung gian: 38 –0.3 mm.
+ Cho bề mặt 5.
Lượng dư tổng cộng hai phía là:
Zo= 4.3mm
Kích thước của phôi.
D=38mm
Kích thước lớn nhất của phôi.
Dmax= D+0.3=38.3mm (0.3mm là giới hạn trên của
dung sai).
Trình tự gia công .
- Tiện thô mặt 5.
Độ chính xác đạt được : Cấp 8
Dung sai cho kích thước 38mm: 0.04mm
Lượng dư gia công : 3.01mm
Kích thước trung gian: mm
- Tiện tinh mặt 5.
Độ chính xác đạt được : Cấp 7
Dung sai cho kích thước 38mm: 0.025mm
Lượng dư gia công : 1.29mm
Kích thước trung gian: M38 x2 mm.
+ Cho bề mặt 6.
Trình tự gia công .
- Tiện rãnh mặt 6.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 38mm: 1mm
Lượng dư gia công :3.63mm
Kích thước trung gian: 34.37mm.
+ Cho bề mặt 7.
Trình tự gia công .
- Vát mép mặt 7.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 1x450mm: 0.2mm
Lượng dư gia công : 1mm
Kích thước trung gian: 1x450mm.
+ Cho bề mặt 8.
Lượng dư tổng cộng hai phía là:
Zo= 6.5mm
Kích thước của phôi.
D=60mm
Kích thước lớn nhất của phôi.
Dmax= D+1.2=61.2mm (1.2mm là giới hạn trên của
dung sai)
Lượng dư lớn nhất.
Zmax= Zo+1.2=6.7mm
Lượng dư tiện tinh.
Z3=1.1mm . [2,trang 265,bảng 3-120]
Lượng dư còn lại.
Zcl= Zmax – Z3 =6.7-1.1=5.6mm
Lượng dư tiện b.tinh.
Z2= Zcl.30% =1.98mm
Lượng dư tiện thô.
Z3= Zcl.70% = 4.62mm.
Trình tự gia công .
- Tiện thô mặt 8.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 60mm: 1.2mm
Lượng dư gia công : 4.62mm
Kích thước trung gian: mm
- Tiện bán tinh mặt 8.
Độ chính xác đạt được : Cấp 12
Dung sai cho kích thước 60mm: 0.3mm
Lượng dư gia công : 1.98mm
Kích thước trung gian: mm.
- Tiện tinh mặt 8.
Độ chính xác đạt được : Cấp 8
Dung sai cho kích thước 60mm: 0.046mm
Lượng dư gia công : 1.1mm
Kích thước trung gian: mm
+ Cho bề mặt 9.
Lượng dư tổng cộng trung bình là:
Zo= 2,6.2=5.2mm
Kích thước của phôi trung bình.
D=56.74mm
Kích thước lớn nhất của phôi.
Dmax= D+0.046=56.786mm (0.046mm là giới hạn trên
của dung sai)
Lượng dư lớn nhất.
Zmax =5.246mm
Lượng dư phay tinh.
Z2=0.8mm . [2,trang 285,bảng 3-151]
Lượng dư còn lại.
Zcl= Zmax – Z3-Z4 =5.246 –0.3-0.8 =4.146mm
Lượng dư phay thô.
Z1= Zcl = 4.146mm.
Trình tự gia công .
- Phay thô mặt 9.
Độ chính xác đạt được : Cấp 10
Dung sai cho kích thước 56.74:0.12mm
Lượng dư gia công : 4.146mm
Kích thước trung gian: 2.073mm.
- Phay tinh mặt 9.
Độ chính xác đạt được : Cấp 8
Dung sai cho kích thước 56.74 :0.046mm
Lượng dư gia công : 0.8mm
Kích thước trung gian:2.473mm
+ Cho bề mặt 10.
Lượng dư tổng cộng hai phía là:
Zo= 2.2,9=5,8mm
Kích thước của phôi.
D=60+5.8=65.8mm
Kích thước lớn nhất của phôi.
Dmax= D+1.5=67.3mm (1.5mm là giới hạn trên của
dung sai)
Lượng dư lớn nhất.
Zmax= Zo+1.5=7.3mm
Lượng dư tiện tinh.
Z3=1.1mm . [2,trang 265,bảng 3-120]
Lượng dư mài tinh.
Z5=0.12mm [2,trang267,bảng3-122)
Lượng dư mài b.tinh.
Z4=0.28mm
Lượng dư còn lại.
Zcl= Zmax – Z3 –Z4-Z5= 5.8mm
Lượng dư tiện b.tinh.
Z2= Zcl. 30% =1.74mm
Lượng dư tiện thô.
Z3= Zcl.70% =4.06mm.
Trình tự gia công .
- Tiện thô mặt 10.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 65.8mm: 1.2mm
Lượng dư gia công : 4.06mm
Kích thước trung gian: 63.24 –1.2 mm
- Tiện bán tinh mặt 10.
Độ chính xác đạt được : Cấp 12
Dung sai cho kích thước 65.8mm: 0.3mm
Lượng dư gia công : 1.74mm
Kích thước trung gian: 61.5 –0.3 mm
- Tiện tinh mặt 10.
Độ chính xác đạt được : Cấp 8
Dung sai cho kích thước 65.8mm: 0.046mm
Lượng dư gia công : 1.1mm
Kích thước trung gian: 60.4 –0.046 mm
- Mài thô mặt 10.
Độ chính xác đạt được : Cấp 7
Dung sai cho kích thước 65.8mm: 0.03mm
Lượng dư gia công : 0.28mm
Kích thước trung gian: 60.12 –0.03 mm
- Mài tinh mặt 10.
Độ chính xác đạt được : Cấp 6
Dung sai cho kích thước 65.8mm: 0.019mm
Lượng dư gia công : 0.12mm
Kích thước trung gian: 60+0.05+0.02 mm
+ Cho bề mặt 11.
Trình tự gia công .
- Tiện thô mặt 11.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 47.6mm: 0.3mm
Lượng dư gia công : 1.2mm[2,trang269,bảng 3-125].
Kích thước trung gian: 47.6
0.2mm.
+ Cho bề mặt 12.
Trình tự gia công .
-Vát mép mặt 12.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 1x450mm: 0.2mm
Lượng dư gia công : 1mm
Kích thước trung gian: 1x450mm.
+ Cho bề mặt 13.
Lượng dư tổng cộng hai phía là:
Zo= 2.2,1=4,2mm
Kích thước của phôi.
D=78.7mm
Kích thước lớn nhất của phôi.
Dmax= D+1.5 = 80.2mm (1.5mm là giới hạn trên của
dung sai)
Lượng dư lớn nhất.
Zmax= Zo+1.5=5.7mm
Trình tự gia công .
- Tiện thô mặt13.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 78.7mm: 1.2mm
Lượng dư gia công : 5.7mm
Kích thước trung gian: 74.5mm.
+ Cho bề mặt 14.
Trình tự gia công .
- Tiện thô mặt 14.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 50mm: 0.3mm
Lượng dư gia công : 1.2mm[2,trang269,bảng 3-125].
Kích thước trung gian: 51.2
0.3mm.
+ Cho bề mặt 15.
Trình tự gia công .
-Vát mép mặt 15.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 2.5x450mm: 0.4mm
Lượng dư gia công : 2.5mm
Kích thước trung gian: 2.5x450mm.
+ Cho bề mặt 16.
Lượng dư tổng cộng hai phía là:
Zo= 2.2,6=5,2mm
Kích thước của phôi.
D=120.5mm
Kích thước lớn nhất của phôi.
Dmax= D+1.5=122mm (1.5mm là giới hạn trên của
dung sai)
Lượng dư lớn nhất.
Zmax= Zo+1.5=6.7mm
Lượng dư tiện tinh.
Z3=1.1mm . [2,trang 265,bảng 3-120]
Lượng dư còn lại.
Zcl= Zmax – Z3 =6.7-1.1=5.6mm
Lượng dư tiện b.tinh.
Z2= Zcl.30% =1.68mm
Lượng dư tiện thô.
Z3= Zcl.70% =3.72mm.
Trình tự gia công .
- Tiện thô mặt 16.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 120.5mm: 1.4mm
Lượng dư gia công : 3.72mm
Kích thước trung gian: 118.28-1.4 mm
- Tiện bán tinh mặt 16.
Độ chính xác đạt được : Cấp 12
Dung sai cho kích thước 120.5mm: 0.35mm
Lượng dư gia công : 1.68mm
Kích thước trung gian: 116.6-0.35 mm
- Tiện tinh mặt 16.
Độ chính xác đạt được : Cấp 8
Dung sai cho kích thước 120.5mm: 0.054mm
Lượng dư gia công : 1.1mm
Kích thước trung gian: 115.5-0.05 mm
+ Cho bề mặt 17.
Trình tự gia công .
- Phay thô mặt 17.
Độ chính xác đạt được : Cấp 10
Dung sai cho kích thước :0.12mm
Lượng dư gia công : 34.15mm
Kích thước trung gian: mm.
- Phay tinh mặt 17.
Độ chính xác đạt được : Cấp 8.
Dung sai cho kích thước :0.046mm
Lượng dư gia công : 1.5mm[2,trang283,bảng 3-143]
Kích thước trung gian:
- Mài thô mặt 17.
Độ chính xác đạt được : Cấp 7.
Dung sai cho kích thước :0.03mm
Lượng dư gia công : 0.245mm
Kích thước trung gian:
- Mài tinh mặt 17.
Độ chính xác đạt được : Cấp 6.
Dung sai cho kích thước :0.019mm
Lượng dư gia công : 0.105mm [2,trang283,bảng 3-145]
Kích thước trung gian:
+ Cho bề mặt 18.
Trình tự gia công .
- Vát mép mặt 18.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 2x450mm: 0.3mm
Lượng dư gia công : 2mm
Kích thước trung gian: 2x450mm.
+ Cho bề mặt 19.
Trình tự gia công .
- Tiện thô mặt 19.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 15.6mm: 0.2mm
Lượng dư gia công : 1.2mm
Kích thước trung gian: 15.6
0.2mm.
+ Cho bề mặt 19.
Trình tự gia công .
- Tiện thô mặt 19.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 15.6mm: 0.2mm
Lượng dư gia công : 1.2mm
Kích thước trung gian: 15.6
0.2mm.
+ Cho bề mặt 20.
Trình tự gia công .
-Tiện thô mặt 20.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 78.7mm: 1.2mm
Lượng dư gia công : 5.7mm
Kích thước trung gian: 74.5mm
+ Cho bề mặt 21.
Trình tự gia công .
- Vát mép mặt 21.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 1x450mm: 0.15mm
Lượng dư gia công : 1mm
Kích thước trung gian: 1x450mm.
+ Cho bề mặt 22
Lượng dư tổng cộng .
Z =1.2mm.
Trình tự gia công .
-Tiện thô mặt 22.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 30mm: 0.3mm
Lượng dư gia công : 1.2mm
Kích thước trung gian: 32.30.3 mm
+ Cho bề mặt 23.
Trình tự gia công .
- Tiện thô mặt 23.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 65.8mm: 1.2mm
Lượng dư gia công : 4.06mm
Kích thước trung gian: 63.24 –1.2 mm
- Tiện bán tinh mặt 23.
Độ chính xác đạt được : Cấp 12
Dung sai cho kích thước 65.8mm: 0.3mm
Lượng dư gia công : 1.74mm
Kích thước trung gian: 61.5 –0.3 mm
- Tiện tinh mặt 23.
Độ chính xác đạt được : Cấp 8
Dung sai cho kích thước 65.8mm: 0.046mm
Lượng dư gia công : 1.1mm
Kích thước trung gian: 60.4 –0.046 mm
- Mài thô mặt 23.
Độ chính xác đạt được : Cấp 7
Dung sai cho kích thước 65.8mm: 0.03mm
Lượng dư gia công : 0.28mm
Kích thước trung gian: 60.12 –0.03 mm
- Mài tinh mặt 23.
Độ chính xác đạt được : Cấp 6
Dung sai cho kích thước 65.8mm: 0.019mm
Lượng dư gia công : 0.12mm
Kích thước trung gian: 60+0.05+0.02 mm
+ Cho bề mặt 24.
Trình tự gia công .
- Vát mép mặt 24.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 1.5x450mm: 0.2mm
Lượng dư gia công : 1.5mm
Kích thước trung gian: 1.5x450mm.
+ Cho bề mặt 25.
Trình tự gia công .
- Tiện thô mặt 25.
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Dung sai cho kích thước 279.5mm: 2.1mm
Lượng dư gia công : 3.85mm
Kích thước trung gian: 270.25
2.1mm
- Tiện bán tinh mặt 25.
Độ chính xác đạt được : Cấp 12
Dung sai cho kích thước 279.5mm: 0.52mm
Lượng dư gia công : 1.65mm
Kích thước trung gian: 268.6
0.52mm
+ Cho bề mặt 26.
Trình tự gia công :
- Khoan lỗ tâm:
Độ chính xác đạt được : Cấp 15
Lượng dư gia công :
Kích thước trung gian:
1= 12.5mm, 2= 8.5mm, 3=
4mm,l=10mm
7. Xác đònh chế độ cắt:
Xác đònh chế độ cắt cho các mặt:
+ Cho mặt 1.
Trình tự thực hiện.
+ Khoan lỗ tâm.
Chiều sâu cắt: t=4mm
Lượng chạy dao: S=0.1mm/vòng [2,trang84,bảng 5-87]
Tốc độ cắt: V=18m/phút [2,trang 83,bảng 5-86]
Tốc độ cắt theo số vòng quay máy: V=17.8m/phút
Số vòng quay: n=716vòng/phút
Số vòng quay theo máy: n=710vòng/phút
Công suất cắt: N=1.5Kw [2,trang 85,bảng 5-88]
Các hệ số điều chỉnh cho tốc độ cắt :
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc trạng thái của thép
K1= 1.1 [2,trang 83,bảng 5-86]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chu kỳ bền của dao.
K2=1 [2,trang 83,bảng 5-86]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều sâu lỗ.
K2=1 [2,trang 83,bảng 5-86]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc mác vật liệu mũi khoan.
K2=1 [2,trang 83,bảng 5-86]
+ Cho mặt 2.
Trình tự thực hiện.
- Tiện thô.
Chiều sâu cắt: t = 1.89mm
Lượng chạy dao: S = 0.7mm/vòng
[2,trang52,bảng 5-60]
Tốc độ cắt: V = 30m/phút [2,trang 55,bảng 5-63]
Tốc độ cắt theo số vòng quay máy: V=33m/phút
Số vòng quay: n=145vòng/phút
Số vòng quay theo máy: n=160vòng/phút
Công suất cắt: N=2Kw [2,trang 59,bảng 5-67]
Các hệ số điều chỉnh cho tốc độ cắt :
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc nhóm thép và cơ tính của thép
K1= 0.77 [2,trang 55,bảng 5-63]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chu kỳ bền của dao.
K2=1.04 [2,trang 55,bảng 5-63]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chíng của dao.
K3=1 [2,trang 55,bảng 5-63]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc tình trạng bề mặt phôi.
K4=1 [2,trang 55,bảng 5-63]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc dung dòch trơn nguội.
K5=0.8 [2,trang 55,bảng 5-63]
- Tiện bán tinh.
Chiều sâu cắt: t = 0.81mm
Lượng chạy dao: S = 0.5mm/vòng
Tốc độ cắt: V = 46m/phút [2,trang 55,bảng 5-63]
Tốc độ cắt theo số vòng quay máy: V = 41m/phút
Số vòng quay: n = 198vòng/phút
Số vòng quay theo máy: n = 200vòng/phút
Công suất cắt: N = 2Kw [2,trang 59,bảng 5-67]
Các hệ số điều chỉnh cho tốc độ cắt giống tiện thô.
+ Cho bề mặt 3
Trình tự thực hiện.
- Vát mép.
Chiều sâu cắt: t = 1.5mm
Lượng chạy dao: S = 0.5mm/vòng
[2,trang52,bảng 5-60]
Tốc độ cắt: V = 51.2m/phút [2,trang 55,bảng 5-63]
Tốc độ cắt theo số vòng quay máy: V=53m/phút
Số vòng quay: n=429vòng/phút
Số vòng quay theo máy: n=450vòng/phút
Công suất cắt: N=2Kw [2,trang 59,bảng 5-67]
Các hệ số điều chỉnh cho tốc độ cắt:
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc nhóm thép và cơ tính của thép
K1= 0.77 [2,trang 55,bảng 5-63]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chu kỳ bền của dao.
K2=1.04 [2,trang 55,bảng 5-63]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chíng của dao.
K3=1 [2,trang 55,bảng 5-63]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc tình trạng bề mặt phôi.
K4=1 [2,trang 55,bảng 5-63]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc dung dòch trơn nguội.
K5 =1 [2,trang 55,bảng 5-63]
+ Cho bề mặt 4
Trình tự thực hiện.
- Tiện thô.
Chiều sâu cắt: t=2.03mm
Lượng chạy dao: S=0.7mm/vòng [2,trang52,bảng 5-
60]
Tốc độ cắt: V=30m/phút [2,trang 55,bảng 5-63]
Tốc độ cắt theo số vòng quay máy: V=34m/phút
Số vòng quay: n=160vòng/phút
Số vòng quay theo máy: n=180vòng/phút
Công suất cắt: N=2.4Kw [2,trang 59,bảng 5-67]
- Tiện tinh .
Chiều sâu cắt: t=1.16mm
Lượng chạy dao: S=0.3mm/vòng [2,trang52,bảng 5-
60]
Tốc độ cắt: V=60/phút [2,trang 55,bảng 5-63]
Tốc độ cắt theo số vòng quay máy: V=57m/phút
Số vòng quay: n=473vòng/phút
Số vòng quay theo máy: n=450vòng/phút
Công suất cắt: N=2.4Kw [2,trang 59,bảng 5-67]
Các hệ số điều chỉnh cho tốc độ cắt giống mặt 3.
+ Cho bề mặt 5.
Trình tự thực hiện.
- Tiện thô.
Chiều sâu cắt: t= 1.5mm
Lượng chạy dao: S=2mm/vòng
Tốc độ cắt: V=15m/phút
Tốc độ cắt theo số vòng quay máy: V=13m/phút
Số vòng quay: n=125vòng/phút
Số vòng quay theo máy: n=112vòng/phút
- Tiện tinh .
Chiều sâu cắt: t= 0.3mm
Lượng chạy dao: S=2mm/vòng
Tốc độ cắt: V=18m/phút
Tốc độ cắt theo số vòng quay máy: V=16.7m/phút
Số vòng quay: n=150vòng/phút
Số vòng quay theo máy: n=140vòng/phút
+ Cho bề mặt 6
Trình tự thực hiện.
- Tiện rãnh.
Chiều sâu cắt: t=1.815mm
Lượng chạy dao: S=0.12mm/vòng
[2,trang64,bảng 5-72]
Tốc độ cắt: V=32m/phút [2,trang 64,bảng 5-73a]
Tốc độ cắt theo số vòng quay máy: V=33m/phút
Số vòng quay: n=268vòng/phút
Số vòng quay theo máy: n=280vòng/phút
Các hệ số điều chỉnh cho tốc độ cắt :
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chu kỳ bền của dao.
K1= 1.08 [2,trang 66,bảng 5-73a]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc tỉ số đường kính ban đầu và
đường kính sau.
K2=0.84 [2,trang 66,bảng 5-73a]
+ Cho bề mặt 7.
Trình tự thực hiện.
- Vát mép.
Chiều sâu cắt: t=1.5mm
Lượng chạy dao: S=0.7mm/vòng [2,trang52,bảng 5-
60]
Tốc độ cắt: V=43m/phút [2,trang 55,bảng 5-63]
Tốc độ cắt theo số vòng quay máy: V=41m/phút
Số vòng quay: n=208vòng/phút
Số vòng quay theo máy: n=200vòng/phút
Công suất cắt: N=2.Kw [2,trang 59,bảng 5-67]
Các hệ số điều chỉnh cho tốc độ cắt giống mặt 3.
+ Cho bề mặt 8.
Trình tự thực hiện.
- Tiện thô.
Chiều sâu cắt: t= 2.31mm
Lượng chạy dao: S=0.7mm/vòng [2,trang52,bảng 5-
60]
Tốc độ cắt: V=30m/phút [2,trang 55,bảng 5-63]
Tốc độ cắt theo số vòng quay máy: V=32m/phút
Số vòng quay: n=169vòng/phút
Số vòng quay theo máy: n=180vòng/phút
Công suất cắt: N= 2Kw. [2,trang59,bảng 5-67]
Các hệ số điều chỉnh cho tốc độ cắt giống mặt 3.
Hệ số điều chỉnh công suất cắt:
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chính của dao.
K1=1 [2,trang 59,bảng 5-67]
- Tiện bán tinh .
Chiều sâu cắt: t= 0.99mm
Lượng chạy dao: S=0.3mm/vòng [2,trang54,bảng 5-
62]
Tốc độ cắt: V=60m/phút [2,trang 55,bảng 5-63]
Số vòng quay: n=350vòng/phút
Công suất cắt: N= 2.4Kw. [2,trang59,bảng 5-67]
Các hệ số điều chỉnh cho tốc độ cắt công suất cắt giống
như tiện thô.
- Tiện tinh .
Chiều sâu cắt: t= 0.55mm
Lượng chạy dao: S=0.13mm/vòng
[2,trang54,bảng 5-62]
Tốc độ cắt: V=84m/phút [2,trang 55,bảng 5-63]
Số vòng quay: n=500vòng/phút
Công suất cắt: N= 2.4Kw. [2,trang59,bảng 5-67]
Các hệ số điều chỉnh cho tốc độ cắt công suất cắt giống
như tiện thô.
+ Cho bề mặt 9.
Trình tự thực hiện.
- Phay thô.
Chiều sâu cắt: t= 2.073mm
Lượng chạy dao: S=0.175mm/răng
Tốc độ cắt: V=40m/phút [2,trang 55,bảng 5-63]
Tốc độ cắt theo số vòng quay máy: V=40m/phút
Số vòng quay: n=224vòng/phút
Số vòng quay theo máy: n=224vòng/phút
Công suất cắt: N= 2.4Kw. [2,trang59,bảng 5-67]
- Phay tinh .
Chiều sâu cắt: t= 0.4mm
Lượng chạy dao: S=0.1mm/vòng
Tốc độ cắt: V=50m/phút
Tốc độ cắt theo số vòng quay máy: V=50m/phút
Số vòng quay: n=300vòng/phút
Số vòng quay theo máy: n=300vòng/phút
Công suất cắt: N= 2.4Kw.
+ Cho bề mặt 10
Trình tự thực hiện.
- Tiện thô .
Chiều sâu cắt: t=2.03mm
Lượng chạy dao: S=0.7mm/vòng [2,trang52,bảng 5-
60]
Tốc độ cắt: V=30m/phút [2,trang 55,bảng 5-63]
Tốc độ cắt theo số vòng quay máy: V=29m/phút
Số vòng quay: n=145vòng/phút
Số vòng quay: n=140vòng/phút
Công suất cắt: N=2Kw [2,trang 59,bảng 5-67]
Các hệ số điều chỉnh cho tốc độ cắt giống mặt 3.
- Tiện bán tinh.
Chiều sâu cắt: t=0.87mm
Lượng chạy dao: S=0.3mm/vòng
Tốc độ cắt: V=60m/phút [2,trang 55,bảng 5-63]
Tốc độ cắt theo số vòng quay máy: V=55.6m/phút
Số vòng quay: n=302vòng/phút
Số vòng quay theo máy: n=280vòng/phút
Công suất cắt: N=2.4Kw [2,trang 59,bảng 5-67]
Các hệ số điều chỉnh cho tốc độ cắt giống như tiện thô:
- Tiện tinh.
Chiều sâu cắt: t=0.55mm
Lượng chạy dao: S=0.13mm/vòng [2,trang
54,bảng 5-62]
Tốc độ cắt: V=92m/phút [2,trang 55,bảng 5-63]
Tốc độ cắt: V=86m/phút
Số vòng quay: n=479vòng/phút
Số vòng quay: n=450vòng/phút
Công suất cắt: N=2.4Kw [2,trang 59,bảng 5-67]
Các hệ số điều chỉnh cho tốc độ cắt giống như tiện thô:
- Mài thô.
Chiều sâu cắt: t=0.028mm
Lượng chạy dao: S=0.72mm/phút [2,trang
181,bảng 5-203]
Tốc độ cắt: V=25m/s
Số vòng quay của đá: nđ=2895vòng/phút
Số vòng quay của chi tiết: nct= 80vòng/phút
Công suất cắt: N=4Kw [2,trang 59,bảng 5-67]
Các hệ số điều chỉnh cho lượng chạy dao :
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc đường kính đá mài – vật liệu
gia công.
K1=0.78 [2,trang 181,bảng 5-203]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc tình trạng bề mặt phôi.
K2=1,3 [2,trang 181,bảng 5-203]
Các hệ số điều chỉnh cho công suất cắt:
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vật liệu gia công.
K1=1.1 [2,trang 183,bảng 5-205]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng của đá.
K2=1 [2,trang 183,bảng 5-205]
- Mài tinh .
Chiều sâu cắt: t=0.012mm
Lượng chạy dao: S=0.68mm/phút [2,trang
182,bảng 5-204]
Tốc độ cắt: V=32m/s
Số vòng quay của đá: nđ=3821vòng/phút
Số vòng quay của chi tiết: nct=90vòng/phút
Công suất cắt: N=4Kw [2,trang183,bảng 5-205]
Các hệ số điều chỉnh cho lượng chạy dao :
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc đường kính đá mài – vật liệu
gia công.
K1=0.8 [2,trang 182,bảng 5-204]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc lượng dư và độ chính xác gia
công.
K2=0.8 [2,trang 182,bảng 5-204]
Các hệ số điều chỉnh cho công suất cắt:
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vật liệu gia công.
K1=1.1 [2,trang 183,bảng 5-205]
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng của đá.
K2=1 [2,trang 183,bảng 5-205]
+ Cho bề mặt 11.
Trình tự thực hiện.
- Tiện thô .
Chiều sâu cắt: t=1.2mm
Lượng chạy dao: S=0.7mm/vòng [2,trang52,bảng 5-
60]
Tốc độ cắt: V=43m/phút [2,trang 55,bảng 5-63]
Tốc độ cắt theo số vòng quay máy: V=42m/phút
Số vòng quay: n=184vòng/phút
Số vòng quay theo máy: n=180vòng/phút
Công suất cắt: N=2.9Kw [2,trang 59,bảng 5-67]
Các hệ số điều chỉnh cho tốc độ cắt giống mặt 3.
Hệ số điều chỉnh công suất cắt:
Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chính của dao.
K1=1 [2,trang 59,bảng 5-67]
+ Cho bề mặt 12
Trình tự thực hiện.
- Vát mép .
Chiều sâu cắt: t=1mm
Lượng chạy dao: S=0.7mm/vòng [2,trang52,bảng 5-
60]
Tốc độ cắt: V=54m/phút [2,trang 55,bảng 5-63]
Tốc độ cắt theo số vòng quay máy: V=42m/phút
Số vòng quay: n=184vòng/phút
Số vòng quay theo máy: n=180vòng/phút
Công suất cắt: N=2.9Kw [2,trang 59,bảng 5-67]
Các hệ số điều chỉnh cho tốc độ cắt và công suất cắt
giống như bề mặt11
+ Cho bề mặt 13.
Trình tự thực hiện.
- Tiện thô .
Chiều sâu cắt: t=2.85mm