Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

các cấu trúc tiếng anh lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.11 KB, 4 trang )

Lộc An High school Class 10A
3
GRAMMAR
1/ Tính Từ Chỉ Thái Độ
Tính từ chỉ thái độ được thành lập từ động từ bằng 2 cách:
- V
ing
=> adj chủ động =>chỉ chỉ vật: tạo ra ,gây ra bỗ nghĩa cho danh từ chỉ vật
- V-ed =>adj bị động=> chỉ người :bị gây ra …/bị ảnh hưởng thường bổ nghỉa cho danh từ chỉ người
Vị trí : đứng sau to be hoặc trước danh từ
Một số tính từ chỉ thái độ.
Tính từ Nghĩa Tính từ Nghĩa
Delight/ Amuse
Depress
Tire
Bore
Disappoint
Amaze/astonish
Horrify/terrify
Irrtate/frustrate
Làm cho vui
Làm cho buồn
Làm cho mệt
Làm cho chán
Làm thất vọng
Làm cho ngạc nhiên
Làm cho sợ hãi
Làm tức giận
Fascinate
Embarrass
Confuse


Exhaust
Worry
Frighten
Excite
Cuốn hút
Làm xấu hổ
Làm bối rối
Làm cho kiệt sức
Làm lo lắng
Sợ xấu hổ
Làm hứng thú
2/ Câu Điều Kiện
Loại 2:Trái ngược với hiện tại
Công thức :
IF S + V (quá khứ) , S + WOULD ( COULD, MIGHT ) + V (nguyên mẫu)
( be luôn dùng were dù chủ từ số ít hay nhiều )
Cách dùng:
Diễn tả điều kiện trái ngược sự thật trái với hiện tại.
Ví dụ:
If I were you, I would go abroad. ( nếu tôi là bạn, tôi sẽ đi nước ngoài)
Chuyện này không thể xảy ra được vì tôi đâu thể nào biến thành bạn được.
Loại 3:Trái ngược với quá khứ
Công thức :
IF S +HAD +P.P , S + WOULD ( COULD, MIGHT ) HAVE + P.P
Cách dùng:
Chỉ sự việc đã không xảy ra ở quá khứ.
Ví dụ:
If I hadn’t been absent yesterday, I would have met him. ( nếu hôm qua tôi không vắng mặt thì tôi đã gặp
anh ta rồi) => nhưng thực sự tôi đã vắng mặt
LƯU Ý:

+ Unless = if … not : trừ phi
+ Bên mệnh đề có if, chữ had trong loại 3, chữ were trong loại 2 và chữ should trong loại 1 có thể đem ra
đầu câu thế cho if.
( chữ should đôi khi có thể dùng trong loại 1 với nghóa làm cho câu mơ hồ hơn)
1
Lộc An High school Class 10A
3
Ví dụ:
- If he should call, …. ( nếu mà anh ta có gọi, … ) => không biết có gọi hay không
= Should he call,…. ( nếu mà anh ta có gọi, … )
- If I were you, …
3/ Câu Bò Động
Thì Active ( câu chủ động ) Passive ( câu bò động )
S + V + O S + be + V
3/ed
+ (by + O)
Hiện tại đơn
Hiện tại tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành
Quá khứ đơn
Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành
Model verb
S + V/V
s/es
+ O
S + am/is/are + V
ing
+ O
S + have/has + V

3/ed
S + V
2/ed
+ O
S + was/were + V
ing
+ O
S + had + V
3/ed
+ O
S + MV + V
bare
+O
S + am/is/are + V
3/ed
+(by + O)
S + am/is/are + being + V
3/ed
+(by + O)
S + have/has + been + V
3/ed
+(by + O)
S + was/were + V
3/ed
+(by + O)
S + was/were +being + V
3/ed
+(by + O)
S + had + been + V
3/ed

+ (by + O)
S + MV + be + V
3/ed
+(by + O)
4/ Cách Dùng A /An /The
1. Cách dùng mạo từ không xác đònh "a" và "an"
Dùng a hoặc an trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghóa là một. Chúng được dùng trong câu có
tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước.
Dùng “a” với:
Dùng a trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm. Chúng bao gồm các chữ cái còn lại và một số trường hợp
bắt đầu bằng u, y, h.
Dùng “an” với:
Mạo từ an được dùng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ không phải trong cách
viết). Bao gồm:
· Các từ bắt đầu bằng các nguyên âm a, e, i, o: an aircraft, an empty glass, an object
· Một số từ bắt đầu bằng u, y: an uncle, an umbrella
· Một số từ bắt đầu bằng h câm: an heir, an hour
The dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được
Đứng trước danh từ được đề cập lần thứ hai trở đi
Trước sự vật hiện tượng khác hoặc danh từ bổ nghóa cho danh từ khác
5/ Wh-Question
*Form
Wh-word+Trợ động từ+S+……?
Wh-word+ am/is/are/was/were + s +…/v
ing
?
Wh-word+model v + S +v
bi
?
(Will,would,can,could,shall,should,my,might,must,…)

Wh-word+do/does/did+s+v
bi
?
Wh-word+have/had/has +s+v
III/ed
(S + V
bare
)

Wh-word + do + S + V
bare
?
(S + V
s/es
)

Wh-word + does + S +V
bare
?
2
Lộc An High school Class 10A
3
(S + V
2/ed
)

Wh-word + did + S +V
bare
?
Khi trả lời dùng I,we,me,us hỏi bằng you

Khi trả lời dùng my, our hỏi bằng your
B)wh/word
When –khi nào ->thời gian
Where ở đâu ->nơi chốn
Who –ai ->người
Whom – ai ->tân ngữ sau v
Whose – của ai ->sở hữu
What – cái gì ->vật
Why – tại sao ->lí do
How - như thế nào p
- bằng phương tiện gì
How many + n số nhiều
How much + n không đếm được
How old->tuổi
Which – nào (+n ) lựa chọn
How far - bao xa
How often – mức độ thường xuyên
How long + be +s+……(chiều dài)
+trợ động từ + s + v (khoảng thời gian)
6/ Cách Sử Dụng Should
Cấu trúc
Câu khẳng đònh
S+ should + V
bare
+ (O)
Ví dụ : He should resign now. (Lúc này ông ấy nên từ chức.)
câu phủ đònh
S+ should not + V
bare
+ (O)

ví dụ : He should not resign now.( Ông không nên từ chức ngay bây giờ.)
Câu nghi vấn
(Từ để hỏi) + should + S + V + (O)?
Ví dụ : Why should he resign now? (Lý do tại sao ông nên từ chức bây giờ?)
I think + S + Should + V
bare
I don’n think + S + Should + V
bare
7/ Cách Sử Dụng It Was Not Until và to-inf
It Was Not Until
Mãi cho đến … thì …
Form : It was not until + mốc thời gian / mệnh đề ở quá khứ + that + S + (V
2/ed
hoặc was/were)
to-inf
Mục đích cho hành động đứng trước hoặc sau nó
S + V + O
3
Lộc An High school Class 10A
3
Xác đònh mệnh đề chỉ mục đích >>Bỏ S :đưa V mệnh đề chính >> to-inf
8/ Cách Sử Dụng Will And Begoingto
Will : sẽ
Form : S + will/won’t + V
bare
Use :
• Dự đoán nhưng không chắc chắn
• Đề nghò giúp đỡ người khác
• Dự đònh,kế hoạch nãy sinh tại tình huống thời điểm nói
Begoingto : Đònh , sắp

Form : S + am/is/are ( + not) + going to + V
bare
Use :
• Diễn tả dự đònh kế hoạch xác đònh trước thời điểm nói
• Diễn tả hành động sắp xảy ra có căn cứ ở hiện tại
***The end***
4

×