Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề kiểm tra giữa kỳ 2 lớp 12A2 có dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.22 KB, 2 trang )

đề kiểm tra GIữA Kỳ ii LớP 12a
2
năm học 2009 - 2010
Mã Đề 135
môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 60 phút
Cõu 1: Chn cõu sai. thc hin cỏc thụng tin vụ tuyn, ngi ta s dng:
@A.Súng di cú nng lng ln nht nờn cú th truyn i xa c trờn mt t.
B. Súng cc ngn vỡ nú khụng b tng in ly phn x hoc hp th v cú kh nng truyn i xa theo ng thng
C. Ban ờm súng trung truyn i xa hn ban ngy.
D.Súng ngn b tng in ly v mt t phn x nhiu ln nờn cú kh nng truyn i xa trờn mt t.
Cõu 2: Chiu mt chựm tia sỏng hp qua mt lng kớnh. Chựm tia sỏng b tỏch thnh chựm tia sỏng cú nhiu mu khỏc nhau. Hin
tng ny gi l
A. giao thoa ỏnh sỏng @B. tỏn sc ỏnh sỏng C. khỳc x ỏnh sỏng D. nhiu x ỏnh sỏng
Cõu 3: iu no sau õy l sai khi núi v hin tng giao thoa ỏnh sỏng?
A. Hin tng giao thoa ỏnh sỏng ch gii thớch c bng s giao thoa ca hai súng kt hp
@B. Trong min giao thoa, nhng vch ti ng vi nhng ch hai súng ỏnh sỏng ti khụng gp nhau c
C. Trong min giao thoa, nhng vch sỏng ng vi nhng ch hai súng ỏnh sỏng gp nhau tng cng ln nhau
D. Hin tng giao thoa ỏnh sỏng l mt bng chng thc nghim quan trng khng nh ỏnh sỏng cú tớnh cht súng
Cõu 4: Trong thớ nghim Yõng v giao thoa ỏnh sỏng. Bit hai khe cỏch nhau 0,2mm, khong võn o c 2mm, khong cỏch t hai
khe n mn quan sỏt 1m. Bc súng ỏnh sỏng l
@A. 0,4
m
à
B. 0,5
m
à
C. 0,6
m
à
D. 0,2


m
à
Cõu 5 . Mt mch dao ng gm mt t in cú in dung 0,1àF v mt cun cm cú h s t cm 1mH. Tn s ca dao ng in t
riờng trong mch s l:
@A. 1,6.10
4
Hz; B. 1,6.10
-4
Hz; C. 1,6.10
3
Hz; D. 1,6.10
-3
Hz;
Cõu 6 . Trong mch dao ng cú s bin thiờn tng h gia
A.in trng v t trng. B. in ỏp v cng in trng.
C. in tớch v dũng in. @D. nng lng in trng v nng lng t trng.
Cõu 7: Trong thớ nghim Yõng v giao thoa ỏnh sỏng. Bit hai khe cỏch nhau 0,35mm, bc súng ỏnh sỏng dựng trong thớ nghim 0,7
m
à
, khong cỏch gia hai võn sỏng liờn tip 3mm. Khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt l:
A. 0,5m B. 1m @C. 1,5m D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 8: Trong thớ nghim Yõng v giao thoa ỏnh sỏng. Khong cỏch gia hai võn sỏng liờn tip 2mm, khong cỏch gia võn sỏng bc 3
n võn ti th 5 cựng mt phớa vi võn trung tõm l
A. 2mm @B. 3mm C. 4mm D. 5mm
Cõu 9: Chn phỏt biu sai
A. Tỏn sc l hin tng mt chựm ỏnh sỏng trng hp b tỏch thnh nhiu chựm ỏnh sỏng n sc khỏc nhau
B. Hin tng tỏn sc chng t ỏnh sỏng trng l tp hp vụ s cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc nhau
@C. Thớ nghim ca Niu-tn v tỏn sc ỏnh sỏng chng t lng kớnh l nguyờn nhõn ca hin tng tỏn sc
D. Nguyờn nhõn ca hin tng tỏn sc l do chit sut ca mụi trng i vi cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc nhau thỡ khỏc nhau
Cõu 10: Chn cõu ỳng. Trong mch dao ng, dũng in trong mch cú c im no sau õy:

@A. Chu k rt nh. B. Nng lng rt ln C. Tn s rt nh. D. Cng rt ln.
Cõu 11 . Mt mch dao ng LC cú nng lng 36.10
-6
J v in dung ca t in C l 2,5àF. Khi in ỏp gia hai bn t l 3V thỡ nng
lng tp trung cun cm l:
@A. WL = 24,75.10
-6
J. B. W
L
= 12,75.10
-6
J C. W
L
= 24,75.10
-5
J. D. W
L
= 12,75.10
-5
J.
Cõu 12: Trong thớ nghim Yõng, bc súng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,6
m
à
. Bit hai khe cỏch nhau 0,2mm, khong cỏch t
hai khe n mn quan sỏt 2m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát đợc trên màn là L = 47mm chứa số vân tối là:
A. 6 B. 7 C. 8@ D. Kết quả khác
Cõu 13 . Chn súng u vo ca mỏy thu vụ tuyn in gm t in C = 1nF v cun cm ,L = 100àH. Bc súng in t m mch
thu c l
A. = 300m. @B. = 596m. C. = 300km. D. = 596km.
Cõu 14. Cng dũng in tc thi trong mch dao ng LC cú dng i = 0,02cos2000t(A). T in trong mch cú in dung 5àF.

t cm ca cun cm l:
@A. 50mH B. 50H C. 5.10
-6
H D. 5.10
-8
H
Cõu 15: Trong thớ nghim Yõng, bc súng dựng trong thớ nghim l 0,6
m
à
. Võn sỏng th 2 xut hin trờn mn ti cỏc v trớ m
hiu ng i ca ỏnh sỏng t hai ngun n cỏc v trớ ú bng:
A. 0,15
m
à
B. 0,3
m
à
C. 0,6
m
à
@D. 1,2
m
à

Cõu 16: Trong thớ nghim Yõng, cỏc khe c chiu sỏng bng ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,4
m
à
n 0,75
m
à

. Bit hai khe
cỏch nhau 0,5mm, khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt 2m. rng ca quang ph bc mt quan sỏt c trờn mn l:
@A. 1,4mm B. 1,4cm C. 2,8mm D. 2,8cm
Cõu 17: Chn cõu sai
A. Mỏy quang ph l mt dng c ng dng ca hin tng tỏn sc ỏnh sỏng
B. Mỏy quang ph dựng phõn tớch ỏnh sỏng mun nghiờn cu thnh nhiu thnh phn n sc khỏc nhau
@C. ng chun trc ca mỏy quang ph dựng to chựm tia hi t
D. Lng kớnh trong mỏy quang ph l b phn cú tỏc dng lm tỏn sc chựm tia sỏng song song
Cõu 18: Chn cõu sai
A. Tớnh cht ni bt nht ca tia hng ngoi l tỏc dng nhit
B. Tia hng ngoi cú th tỏc dng lờn mt s loi kớnh nh
C. Tia hng ngoi cú th gõy ra hiu ng quang in trong mt s cht bỏn dn
@D. Tia hồng ngoại có thể làm ion hóa không khí.
Câu 19. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 4,8V rồi
cho tụ phóng điện qua cuộn cảm , cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
@A. 3,72mA B. 4,28mA C. 5,20 mA D. 6,34mA
Câu 20: Tia Rơn-ghen có bước sóng
@A. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại B. nhỏ hơn bước sóng của tia gama
C. Lớn hơn bước sóng của tia tử ngoai D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím
Câu 21.
Dùng

một

tụ

điện

10
µ

F

để

lắp

một

bộ

chọn

sóng

sao

cho



thể

thu

được

các

sóng


điện

từ

trong một

giải

tần

số

từ

400

Hz

đến

500

Hz

phải

dùng

cuộn


cảm



thể

biến

đổi

trong

phạm

vi
A.
0,0
1

mH

đến
0,0158
mH @ B. 10 mH đến 15,8 mH C.

8

mH

đến


16

mH D.

1

mH

đến

16

mH
Câu 22: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, ban đầu dùng ngồn sáng S có bước sóng
1
λ
= 0,45
m
µ
Sau đó tắt bức xạ
1
λ
thay bằng bức xạ
2
λ
nằm trong vùng ánh sáng có bước sóng từ 0,4
m
µ
đến 0,75

m
µ
thì tại vị trí vân sáng bậc ba của bức xạ
1
λ

một vân tối của bức xạ
2
λ
. Tính bước sóng
2
λ
A. 0,45
m
µ
@B. 0,54
m
µ
C. 0,6
m
µ
D. 0,7
m
µ
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Yâng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6
m
µ
. Người ta bố trí khoảng cách
giữa hai khe là 4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 2m. Quan sát thấy trên P và Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân
sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3mm. Tại điểm M

1
cách vân sáng trung tâm một khoảng 0,75 mm là vân sáng hay vân tối?
A. Vân tối ứng với k = 4 B. Vân sáng ứng với k = 2 @C. Vân tối ứng với k = 2 D. Một giá trị khác
Câu 24. Một mạch dao động C=25pF, L=0,1mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện cực đại I
0
=20mA. Đang chạy theo chiều
dương ta chọn. Điện tích tụ biến thiên theo phương trình.
A. q =10
-7
cos(2.10
9
t - ) (C). @B. q=10
-9
cos(2.107t - )(C). C. q=10
-7
cos2.10
9
t (C). D. q =10
-9
cos 2.10
7
t (C).
Câu 25: Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời gồm 7 màu chính sắp xếp theo thư tự : ĐỎ-CAM-VÀNG-LỤC-LAM-CHÀM-TÍM. Để
tổng hợp lại ánh sáng trắng của Mặt Trời, có 3 học sinh thực hiện 3 đĩa tròn chia làm 7 hình quạt có tô màu như sau:
(1) (2) (3)
Quay nhanh đĩa quanh trục qua tâm ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ thích hợp, nhìn vào mặt đĩa nào ta thấy màu trắng?
A. (1) B. (2) C. (3) @D. (1), (2) và (3).
C©u 26: Hai khe Yâng cách nhau một khoảng 1mm được chiếu ánh sáng bằng bước sóng 0,545
m
µ

, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát 2m. Thực hiện trong chất lỏng có chiết suất n thì thấy vân sáng thứ ba di chuyển 0,75mm. Tính n
A. n

1,1 @B. n

1,3 C. n

1,4 D. n

1,5
Câu 27: Chiếu một chùm tia sáng SI hẹp, song song đến mặt bên AB của lăng kính ABC có góc chiết quang A. Khi góc tới tại I có giá
trị i

thì tia đỏ có góc lệch cực tiểu D

. Thay đổi góc tới này thì ta thấy tia tím có góc lệch cực tiểu D
mt
, với D
mt
khác D

là 1,74
0
. Tìm
độ thay đổi góc tới tại I
A. 0,23
0
B. 0,53
0

@C. 0,87
0
D. 0,91
0
.
Câu 28. Mạch dao động LC lí tưởng ( điện trở thuần bằng 0) có độ tự cảm bằng 1,5mH. Năng lượng dao động điện từ của mạch bằng
1,7mJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng:
@A. 1,5 A B. 0,15 A C. 0,2 A D. một đáp số khác
Câu 29: Quang phổ liên tục gồm những dải màu khác nhau hiện ra liền nhau một cách liên tục. Xét các vùng của màu sắc khác nhau
được đánh số trên quang phổ liên tục như hình dưới.
Dải màu Cam có vị trí ở vùng ghi số nào?
A. (2) B. (4) C. (6) @D. (2) hoặc (6).
Câu 30. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung 36pF, cuộn dây có độ tự cảm L = 0.1mH . Tại thời điểm ban đầu (t
0
= 0)
cường độ dòng điện có giá trị cực đại I
0
= 50mA và chạy theo chiều dương quy ước. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
A. i = 5.10
-2
cos(10 t )(A) B. i = 5.10
-3
cos(10 t -
2
π
)(A) C. i = 5.10
-3
cos(
6
10

8
t +
2
π
)(A) @ D. i = 5.10-2cos(
6
10
8
t )(A)
Hết
Đỏ
Cam
Vàng
Lục
Lam
Chàm
Tím
Đỏ
Tím
Vàng
Lam
Lục
Chàm
Cam
Đỏ
Cam
Vàng
Lục
Lam
Chàm

Tím
1
2 3 4 5 6 7

×