Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hsg tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.5 KB, 4 trang )

Ngươi soạn: Tran Minh Nguyet GV truong THCS Tan Long –NN – ST
TRƯỜNG THCS TÂN LONG KỲ THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2009-2010
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điểm)
Nêu 4 phương pháp để điều chế CuCl
2
từ đồng kim loại.
Câu 2: ( 4 điểm)
Viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện, nếu có) theo sơ đồ:
a. Fe
→
1
FeSO
4

→
2
Fe(OH)
2

→
3
FeCl
2

→
4
FeCl
3



→
5
FeCl
2

b. Al
→
1
Al
2
O
3

→
2
AlCl
3

→
3
Al(OH)
3

→
4
Al
2
O
3


→
5
Al
Câu 3: (3 điểm)
Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dòch chất chứa trong
các lọ mất nhãn riêng biệt: HCl, H
2
SO
4
, NaCl, NaNO
3
, Na
2
SO
4
.
Câu 4: (2 điểm)
Nươc clo mới điều chế thì làm mất màu giấy quỳ tím nhưng nước clo để lâu
ngoài ánh sáng thì làm cho quỳ tím ngả sang màu đỏ. Giải thích và viết phương
trình hóa học.
Câu 5: (3 điểm)
Hoà tan 13,3g hỗn hợp NaCl và KCl vào nước thành 500g dung dòch A.
Lấy 1/10 dung dòch A cho vào một lượng dung dòch AgNO
3
thu được 2,87g kết
tủa: hãy tính nồng độ phần trăm của các muối trong dung dòch A.
Câu 6: (3 điểm)
Hoà tan M
2

O
3
trong một lượng vừa đủ dung dòch H
2
SO
4
20%. Người ta thu
được dung dòch muối có nồng độ 21,756%. Xác đònh công thức oxít.
Câu 7: (3 điểm)
Có 200ml dung dòch HCl 0.2M (có D=1g/ml)
a. Để trung hoà dung dòch axít này cần bao nhiêu ml dung dòch
NaOH 0.1M? tính nồng độ mol/l của dung dòch muối sinh ra?
b. Nếu trung hoà dung dòch axít trên bằng dung dòch Ca(OH)
2
5% thì
cần bao nhiêu gam dung dòch Ca(OH)
2
. Tính nồng độ phần trăm
của dung dòch muối sau phản ứng.
Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
HẾT
Ngươi soạn: Tran Minh Nguyet GV truong THCS Tan Long –NN – ST
TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐÁP ÁN KỲ THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2009-2010
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Câu 1: (2 điểm)
Bốn phương pháp để điều chế CuCl
2
từ đồng kim loại.
1. Cu + Cl

2

→
0
t
CuCl
2
2. Cu + 2AgCl

CuCl
2
+ 2Ag
3. 2Cu + O
2

→
0
t
2CuO
CuO + 2HCl

CuCl
2
+ H
2
O
4. 2Cu + O
2

→

0
t
2CuO
CuO + H
2
SO
4


CuSO
4
+ H
2
O
CuSO
4
+ BaCl
2


BaSO
4
+ CuCl
2
Câu 2: (4 điểm)
a. 1. Fe + H
2
SO
4


FeSO
4
+ H
2

2. FeSO
4
+ 2NaOH

Fe(OH)
2
+ Na
2
SO
4
3. Fe(OH)
2
+ 2HCl

FeCl
2
+ 2H
2
O
4. 2FeCl
2
+ Cl
2



2FeCl
3
5. 2FeCl
3
+ Fe

3FeCl
2


b. 1. 4Al + 3O
2

→
0
t
2Al
2
O
3

2. Al
2
O
3
+ 6HCl

2AlCl
3
+ 3H

2
O
3. AlCl
3
+ 3NaOH

Al(OH)
3
+ 3NaCl
4. Al(OH)
3

→
0
t
Al
2
O
3
+ H
2
O
5. 2Al
2
O
3
→
0
t
4Al + 3O

2
Câu 3: (3 điểm)
Lấy mỗi lọ một ít dung dòch chất cho vào từng ống nghiệm riêng biệt dùng
làm mẫu thử.
Dùng giấy quỳ lần lượt nhúng vào các ống nghiệm trên dung dòch chất nào
làm quỳ tím chuyển sang đỏ là dung dòch: HCl, H
2
SO
4
. Cho dung dòch AgNO
3
vào
2 ống nghiệm chứa axit ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dòch HCl
HCl + AgNO
3

AgCl + HNO
3
còn lại là ống nghiệm chứa dung dòch H
2
SO
4
. Dùng dung dòch AgNO
3
vào 3 ống
nghiệm còn lại ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dòch NaCl.
NaCl + AgNO
3

AgCl + NaNO

3
Tiếp tục cho dung dòch Ba(OH)
2
vào hai ống nghiệm còn lại, ống nghiệm
nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dòch Na
2
SO
4
.
Na
2
SO
4
+ Ba(OH)
2


BaSO
4
+ 2NaOH
Còn lại là ống nghiệm chứa dung dòch NaNO
3
.
Ngươi soạn: Tran Minh Nguyet GV truong THCS Tan Long –NN – ST
Câu 4: (2 điểm)
Khi cho clo vào nước: Cl
2
+ H
2
O


HCl + HClO
Nươc clo mới điều chế thì làm mất màu giấy quỳ tím do tính tẩy màu của
HClO tạo oxi nguyên tử. Nhưng nước clo để lâu ngoài ánh sáng thì làm cho quỳ
tím ngả sang màu đỏ do HClO bò phân hủy hết tạo thành dung dòch HCl.
Câu 5: (3 điểm)
Gọi x,y lần lượt là số mol của NaCl và KCl.
Ta có: 58,5x + 74,5y = 13,3 (I)
PTHH:
NaCl + AgNO
3


AgCl + NaNO
3

x x x x
KCl + AgNO
3


AgCl + KNO
3

y y y y
Ta có (x+y)143,5 = 10 . 2,87 (II)
Giải hệ phương trình:(I) và (II) ta được x = 0,1 ; y = 0,1
Vậy m
NaCl
= 0,1 . 58,5 = 5,85g

m
KCl
= 0,1 . 74,5 = 7,45g
C% NaCl = (5,58 : 500). 100% = 1,17%
C% KCl = (7,45 : 500) . 100% = 1,49%

Câu 6: (3 điểm)
M
2
O
3
+ 3H
2
SO
4


M
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
(2M + 48)g 3.98g (2M + 288)g
m
dd


H2SO4
= (3 . 98 . 100): 20 = 1470g
m
dd muoi
= (2M + 48 + 1470)g

ta có phương trình: (2M + 288).100
=
21.756
2M + 1518

M = 27 là Al vậy oxít M
2
O
3
là Al
2
O
3
Câu 7: (3 điểm)
a. n
ddHCl
= V . C
M
= 0,2 . 0,2 = 0,04 mol
PTHH: HCl + NaOH

NaCl + H
2
O

1 mol 1 mol 1 mol
0,04mol 0,04mol 0,04mol
V
ddNaOH
= 0,04 : 0,1 = 0,4 l = 400ml
Ngöôi soaïn: Tran Minh Nguyet GV truong THCS Tan Long –NN – ST
C
M NaCl
= 0,04 : (0,2 + 0,4) = 0,067 mol/l
b.
m
ddHCl
= 200 . 1 = 200g
PTHH: 2HCl + Ca(OH)
2


CaCl
2
+ 2H
2
O
2mol 1 mol 1mol
0,04mol 0,02mol 0,02mol
m
Ca(OH)2
= 0,02 . 74 = 1,48 g
m
ddCa(OH)2
= (1,48 . 100): 5 = 29,6 g

m
CaCl2
= 0,02 . 111 = 22,2 g
m
dd CaCl2
= (22,2 : 229,6) . 100% = 0,97%

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×