Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi HSG tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.4 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
TP HỒ CHÍ MINH
KÌ THI HỌC SINH GIỎI THPT- LỚP 12 CẤP THÀNH PHỐ
Năm học 2006 – 2007
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 180 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 : (4 đ)
Giải hệ phương trình :
3
3
3
x y 3x 4
2y z 6y 6
3z x 9z 8

+ = +


+ = +


+ = +


.
Câu 2 : (4 đ)
a) Tìm ba số thực
zyx ,,
thỏa hệ :




=++
=++
432
1
222
zyx
zyx
sao cho
x
đạt giá trò lớn
nhất.
b) Cho
10
≤≤<<
zyx

423
≤++
zyx
.
Tìm giá trò lớn nhất của biểu thức:
222
23 zyxS
++=
.
Câu 3 : (2 đ)
Cho
cba ,,

là các số thực không âm thỏa:
3=++ cba
.
Chứng minh :
2
3
111
2
2
2
2
2
2

+
+
+
+
+
a
c
c
b
b
a
.
Câu 4 : (4 đ)
Cho
cba ,,
là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa chu vi , R là bán

kính đường tròn ngoại tiếp, r là bán kính đường tròn nội tiếp.
Chứng minh :
a)
.822
22222
Rrrpcba
−−=++
b)
.4
22222
Rrrpcba
++≥++
Câu 5 : (4 đ)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp trong đường tròn (O). Gọi P, Q, R
lần lượt là trung điểm các cung nhỏ: BC, CA, AB. Đường thẳng AP cắt BC tại L; BQ cắt
AC tại M; CR cắt AB tại N.
Chứng minh
LA MB NC
9
LP MQ NR
+ + ≥
.
Câu 6 : (2 đ)
Cho tứ diện ABCD thoả : ABC = ADC =BAD = BCD
Tính tổng T = ADB + BDC + CDA.
HEÁT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 12 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (VÒNG 1)
Câu1: Giải hệ phương trình:
3

3
3
x y 3x 4
2y z 6y 6
3z x 9z 8

+ = +


+ = +


+ = +


(I)
Giải:
(1) ⇔
3
3
3
x 3x 2 2 y
2y 6y 4 2 z
3z 9z 6 2 x

− − = −


− − = −



− − = −



2
2
2
(x 2)(x 1) 2 y
2(y 2)(y 1) 2 z
3(z 2)(z 1) 2 x

− + = −


− + = −


− + = −


* x > 2 ⇒ y < 2 ⇒ z ≥ 2 ⇒ x ≤ 2 (vô lí)
* x < 2 ⇒ y ≥ 2 ⇒ z ≤ 2 ⇒ x ≥ 2 (vô lí)
Vậy x = 2. Lí luận tương tự ta được y = 2, z = 2.
Vậy x = y = z.= 2.

Câu 2
a) Tìm ba số thực x, y, z thỏa hệ
2 2 2
x y z 1 (1)

x 2y 3z 4 (2)
+ + =



+ + =


sao cho x đạt giá trị lớn nhất.
Giải: (1) ⇔ z = 1 – x – y. Thay vào (2) ta được:
x
2
+ 2y
2
+ 3(1 – x – y)
2
= 4
⇔ x
2
+ 2y
2
+ 3(1 + x
2
+ y
2
– 2x + 2xy – 2y) = 4
⇔ 5y
2
+ 6(x – 1)y + 4x
2

– 6x – 1 = 0 (3)
Ta phải có
∆’ ≥ 0 ⇔ 9(x
2
– 2x + 1) – 20x
2
+ 30x + 5 ≥ 0
⇔ –11x
2
+ 12x + 14 ≥ 0

6 190 6 190
x
11 11
− +
≤ ≤
.
Vì x lớn nhất nên x =
6 190
11
+
.
Khi x =
6 190
11
+
thì y =
15 3 190
55


và z =
10 2 190
55

.
Vậy x =
6 190
11
+
, y =
15 3 190
55

và z =
10 2 190
55

thỏa YCBT.
b) Cho 0 < x < y ≤ z ≤ 1 và 3x + 2y + z ≤ 4.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = 3x
2
+ 2y
2
+ z
2
.
Giải:
Cách 1: Ta có a
2
≥ b

2
+ 2b(a – b)
nên 1
2
≥ z
2
+ 2(1 – z)
1
2
≥ y
2
+ 2(1 – y) ⇒ 2 ≥ 2y
2
+ 4(1 – y)
1
2
≥ 9x
2
+ 2(1 – 3x) ⇒
1
3

3x
2
+
2
3
(1 – 3x)
Cộng lại ta được:
2 + 1 + 1/3 ≥ 3x

2
+ 2y
2
+ z
2
+ 2(1 – z) + 4(1 – y) +
2
3
(1 – 3x)

10
3
≥ S +
6(1 z) 12(1 y) 2(1 3x)
3
− + − + −
= S +
1
3
[20 – 6x – 12y – 6z]
= S +
1
3
[2(4 – 3x – 2y – z) + 8(1 – y) + 4(1 – z)] ≥ S.
Do đó S ≤
10
3
. Khi x = 1/3; y = z = 1 thì dấu “=” xảy ra.
Vậy giá trị lớn nhất của S bằng
10

3
.
Cách 2: Ta có hằng đẳng thức:
a
1
b
1
+ a
2
b
2
+ a
3
b
3
= a
1
(b
1
– b
2
) + (a
1
+ a
2
)(b
2
– b
3
) + (a

1
+ a
2
+ a
3
)b
3
. (*)
Áp dụng (*) ta có:
S = z.z + 2y.y + 3x.x = z(z – y) + (z + 2y)(y – x) + (z + 2y + 3x)x
≤ 1(z – y) + (1 + 2)(y – x) + (1 + 2 + 3)x
= z – y + 3y – 3x + 4x = z + 2y + x
=
1
3
(z. 3 + 2y.3 + 3x. 1) =
1
3
[z(3 – 3) + (z + 2y)(3 – 1) + (z + 2y + 3x).1]
=
1
3
[0 + 2(z + 2y) + (z + 2y + 3x)] ≤
1
3
[2.3 + 4] =
10
3
.
Khi x =

1
3
và y = z = 1 thì S =
10
3
. Vậy Max S =
10
3
.
Câu 3: Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa a + b + c = 3.
Chứng minh:
2 2 2
2 2 2
a b c 3
2
b 1 c 1 a 1
+ + ≥
+ + +
.
Giải:
Ta có:
(a + b + c)
2
≤ 3(a
2
+ b
2
+ c
2
) ⇒ a

2
+ b
2
+ c
2
≥ 3.
Suy ra
2 2 2
2 2 2 2 2 2
a 3a 3a
b 1 3b 3 3b a b c
= ≥
+ + + + +
.
Tương tự ta có:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
b 3b 3b
c 1 3c 3 3c a b c
= ≥
+ + + + +
2 2 2
2 2 2 2 2 2
c 3c 3c
a 1 3a 3 3a a b c
= ≥
+ + + + +
Đặt x =
2
2 2 2

3a
a b c+ +
, y =
2
2 2 2
3b
a b c+ +
, z =
2
2 2 2
3c
a b c+ +
Ta được: x + y + z = 3.

2 2 2
2 2 2
a b c x y z
y 1 z 1 x 1
b 1 c 1 a 1
+ + ≥ + +
+ + +
+ + +
Áp dụng bất đẳng thức
2 2 2 2
a b c (a b c)
m n p m n p
+ +
+ + ≥
+ +
với m, n, p dương. Ta có:

2 2 2
x y z x y z
y 1 z 1 x 1 xy x yz y zx z
+ + = + +
+ + + + + +


2
(x y z)
(xy yz zx) x y z
+ +
+ + + + +

=
9
xy yz zx 3+ + +

2
9 9 3
1
6 2
(x y z) 3
3
= =
+ + +
(ĐPCM)
Câu 4: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa chu vi, R là bán kính đường tròn
ngoại tiếp và r là bán kính đường tròn nội tiêp. Chứng minh:
a) a
2

+ b
2
+ c
2
= 2p
2
– 2r
2
– 8Rr.
Giải: Ta có:
2p
2
– 2r
2
– 8Rr = 2p
2
– 2.
2
2
S abc
8r
4S
p

= 2p
2
– 2.
2
2
S abc

2
p
p

= 2p
2

2(p a)(p b)(p c) 2abc
p p
− − −

=
3 3 2
2p 2p 2abc 2abc 2p (a b c) 2p(ab bc ca)
p
− + − + + + − + +
= 2p(a + b + c) – 2(ab + bc + ca)
= (a + b + c)
2
– 2(ab + bc + ca)
= a
2
+ b
2
+ c
2
. (ĐPCM).
b) a
2
+ b

2
+ c
2
≥ p
2
+ r
2
+ 4Rr.
Giải:
Ta có a = 2RsinA; r = (p – a)tg
A
2
mà sinA =
2
A
2tg
2
A
1 tg
2
+

Suy ra
2
r
2( )
a
p a
r
2R

1 ( )
p a

=
+


2 2
a 2r(p a)
2R
(p a) r

=
− +

⇔ a(p
2
+ a
2
–2pa + r
2
) = 4r(p – a)R
⇔ a
3
+ ap
2
– 2pa
2
+ ar
2

= 4Rrp – 4Rra
⇔ a
3
– 2pa
2
+ (4Rr + p
2
+ r
2
)a – 4Rrp = 0
Tương tự: b
3
– 2pb
2
+ (4Rr + p
2
+ r
2
)b – 4Rrp = 0
c
3
– 2pc
2
+ (4Rr + p
2
+ r
2
)c – 4Rrp = 0
Vậy a, b, c là ba nghiệm của phương trình x
3

– 2px
2
+ (4Rr + p
2
+ r
2
)x – 4Rrp = 0
Theo Viet ta ab + bc + ca = 4Rr + p
2
+ r
2
.
Vậy bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với:
a
2
+ b
2
+ c
2
≥ ab + bc + ca
⇔ (a – b)
2
+ (b – c)
2
+ (c – a)
2
≥ 0 (luôn đúng).
Dấu “= “ xảy ra ⇔ a = b = c ⇔ ∆ ABC đều.
Câu 5: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O). Gọi P, Q, R lần lượt là
trung điểm các cung nhỏ BC, CA, AB. Đường thẳng AP cắt BC tại L; BQ cắt CA tại M; CR cắt

AB tại N.
Chứng minh:
LA MB NC
9
LP MQ NR
+ + ≥
.
Giải:
AL là phân giác trong của góc A nên
LA =
A
2bccos
2
b c+
; LB =
ac
b c+
; LC =
ab
b c+
(BC = a, CA = b, AB = c)
Ta có LA.LP = LB.LC ⇒ LP =
2
a 1
.
A
b c
2cos
2
+


2
2
LA 2bc A
.2cos
LP 2
a
=
=
2 2
2 2
2bc (b c) a
(1 cosA)
a a
+ −
+ =

2 2 2
LA MB NC b c c a a b
LP MQ NR a b c
+ + +
     
+ + = + +
 ÷  ÷  ÷
     
– 3

2 2 2
4bc 4ca 4ab
a b c

+ +
– 3

3
2 2 2
64(bc)(ca)(ab)
3
a b c
– 3 = 12 – 3 = 9.
O
A
P
L
B
Q
M
C
R
N

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×