Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đồ án môn học mạng lưới điện, chương 7 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.19 KB, 5 trang )

Chng 7:
Chọn số l-ợng công suất MBA
và sơ đồ nối dây
MBA là thiết bị rất quan trọng trong HTĐ. Tổng cs các
MBA rất lớn vì vậy vốn đầu t- cho MBA cũng rất nhiều, việc lựa
chọn MBA phải đảm bảo giá thành rẻ nhất mà vẫn an toàn CCĐ
cho các hộ tiêu thụ.
I. Số l-ợng MBA.
Vì yêu cầu của điện áp là CCĐ cho họ loại 1 nên phải đảm
bảo CCĐ liên tục. Muốn vậy phải có 2 MBA làm việc song song
để cấp điện cho mỗi phụ tải.
Nh- vậy tại mỗi trạm biến áp phía đầu phụ tải đèu phải đặt 2
MBA, mỗi máy nối vào một phân đoạn thanh góp riêng và giữa các
phân đoạn này phải đặt thiết bị tự động đóng cắt khi cần thiết.
II. chọn công suất MBA.
Khi chọn công suất của MBA cần xét đến khả năng quá tải
của MBA còn lại ở chế độ sau sự cố. Xuất phát từ điều kiện quá
tải cho phép bằng 40% trong tg phụ tải cực đại.
Công suất của MBA trong trạm có n MBA đ-ợc xđ bằng công
thức:
S
B
>= S
max
/k(n-1)
S
B
: công suất MBA đ-ợc chọn
S
max
: công suất cực đại của phụ tải S


max
=
2
max
2
max
QP
k: hệ số quá tải k=1,4
n: số l-ợng MBA trong trạm n=2
Suy ra S>=
4,1
2
max
2
max
QP
Tính toán cụ thể cho từng trạm
*Phụ tải I: P
max
=30MW
Q
max
=18,591MVAR
S
B1
>=
4,1
591,1830
22


=25,5MVAR
MBA ®-îc chän lµ TPDH – 32000/110
*Phô t¶i II: P
max
=32MW
Q
max
=19,83MVAR
S
B2
>=
4,1
83,1932
22

=26,89MVAR
MBA ®-îc chän lµ TPDH – 32000/110
*Phô t¶i III: P
max
=24MW
Q
max
=14,873MVAR
S
B3
>=
4,1
873,1424
22


=20,17MVAR
MBA ®-îc chän lµ TPDH – 25000/110
*Phô t¶i IV: P
max
=28MW
Q
max
=17,352MVAR
S
B4
>=
4,1
352,1728
22

=23,53MVAR
MBA ®-îc chän lµ TPDH – 25000/110
*Phô t¶i V: P
max
=30MW
Q
max
=18,591MVAR
S
B5
>=
4,1
591,1830
22


=25,2MVAR
MBA ®-îc chän lµ TPDH – 32000/110
*Phô t¶i VI: P
max
=32MW
Q
max
=19,83MVAR
S
B6
>=
4,1
83,1932
22

=26,89MVAR
MBA ®-îc chän lµ TPDH – 32000/110
Sè liÖu cña MBA võa chän ®-îc cho trong b¶ng sau:
Số liệu kĩ thuật Số liệu tính
toán
Phụ
tải
Loại
MBA
U
c
K
V
U
h

K
V
U
n
%

P
n
KW

P
n
KW
I
o
%
R
(

)
X
(

)

Q
0
KV
Ar
1,2,5

,6
TPDH-
32000/1
10
11
5
11 10,
5
145 35 0,7
5
1,8
7
43,
5
240
3,4 TPDH-
25000/1
10
11
5
11 10,
5
120 29 0,8 2,5
4
55,
9
200
III. Sơ đồ nối dây các trạm và mạng điện
1. Trạm nguồn:
Trạm nguồn là trạm biến áp lớn và rất quan trọng của hệ

thống( là trạm tăng áp từ U
mf
lên U
đm
của mạng điện). Để đảm bảo
độ tin cậy CSĐ cho hệ thống và cho các phụ tải ta chọn sơ đồ nối
điện sd hệ thống 2 thanh góc có máy cắt liên lạc:

2. Mạng cuối:
Để đảm bảo đến kinh tê mà không đảm bảo đến kỹ thuật khi vận
hành trong hệ thống, ở trạm cuối sẽ sử dụng sơ đồ cầu đơn giản.
Các máy cắt phá hạ áp sd máy cắt hợp lệ:
+ Nếu L= 70 thì khả năng xẩy ra SC phía đ-ơng dây t-ơng
đối nhiều, do đó để cách li sự cố ng-ời ta đặt máy cắt phía đ-ờng
dây
+ NÕu L<70 km th× ng-êi ta th-êng ®Æt m¸y c¾t phÝa m¸y
biÕn ¸p.

a) L >70 Km
b) L < 70 Km
IV. S¬ ®å nèi d©y chi tiÕt:
5 0 ,9 9 K m
2 A C - 9 5
6 3 , 2 4 K m
2 A C - 9 5
5 8 ,3 1 K m
2 A C - 7 0
8 0 ,6 2 K m
2 A C - 7 0
7 2 , 1 1 K m

2 A C - 9 5
5 0 K m
2 A C - 9 5
M C L L
2 X T P D H 3 2 0 0 0 / 1 1 0
2 X T P D H 3 2 0 0 0 /1 1 0
2 X T P D H 2 5 0 0 0 /1 1 0
2 X T P D H 2 5 0 0 0 /1 1 0
2 X T P D H 3 2 0 0 0 /1 1 0
2 X T P D H 3 2 0 0 0 /1 1 0
S¬ ®å thay thÕ toµn mg¹ng ®iÖn
S
N1
4
s
U
4c
U'
4H
U
4H
2TPDH 32 MVA
K
S
B4
S
04
B
1\2
-jQ

cc
B
1\2
jQ
cd
Zd
4
Z
B4
S
B4
S''
4
S'
4
N4
S
5
s
U
5c
U'
5H
U
5H
2TPDH 32 MVA
K
S
B5
S

05
B
1\2
-jQ
cc
B
1\2
jQ
cd
Zd
5
Z
B5
S
B5
S''
5
S'
5
N5
S
6
s
U
6c
U'
6H
U
6H
2TPDH 32 MVA

K
S
B6
S
06
B
1\2
-jQ
cc
B
1\2
jQ
cd
Zd
6
Z
B6
S
B6
S''
6
S'
6
N6
S
1
S'
1
S''
B1

S
B1
Z
1
Zd
cd
jQ
1\2
B
cc
-jQ
1\2
B
01
S
B1
S
K
2TPDH 32 MVA
1H
U
1H
U'
1c
U
s
1
2
s
U

2c
U'
2H
U
2H
2TPDH 32 MVA
K
S
B2
S
02
B
1\2
-jQ
cc
B
1\2
jQ
cd
Zd
2
Z
B2
S
B2
S''
2
S'
2
N2

S
3
s
U
3c
U'
3H
U
3H
2TPDH 32 MVA
K
S
B3
S
03
B
1\2
-jQ
cc
B
1\2
jQ
cd
Zd
3
Z
B3
S
B3
S''

3
S'
3
N3
S
N

×